You are on page 1of 9

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


(Ban hành kèm theo quyết định số 354/QĐ-CĐKTCT-ĐT ngày 25 tháng 01 năm 2019
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng)
Tên ngành, nghề: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
Mã ngành, nghề: 6510303
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Thời gian đào tạo: 03 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Thành viên chủ chốt trong nhóm: phụ trách các vấn đề về lắp đặt (thi công), sản xuất,
sửa chữa, vận hành, bảo trì, kiểm tra kỹ thuật trong các hoạt động của lĩnh vực điện,
điện tử.
- Thành viên chủ chốt trong nhóm: tư vấn kỹ thuật, tư vấn bán hàng các thiết bị điện,
điện tử.
- Thành viên chính trong các hoạt động thiết kế của lĩnh vực điện, điện tử.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Sử dụng các trang thiết bị hiện đại để thực hiện được các đo đạc các thông số về điện
đối với các mạch điện, thiết bị điện tử, thiết bị điện hạ áp.
- Sử dụng thiết bị điện hạ áp.
- Phân tích, thiết kế và thi công được các mạch điện tử ứng dụng cơ bản.
- Vận dụng hiệu quả kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng viết báo cáo,
kỹ năng trình bày vào hoạt động nghề nghiệp.
- Thực hiện trách nhiệm công dân và các quy tắc đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.
- Vận dụng được tiếng Anh trong các tình huống khác nhau.
- Thực hiện các kỹ năng nghề nghiệp: kỹ năng sử dụng các dụng cụ cầm tay, kỹ năng tổ
chức, sắp xếp nơi làm việc, kỹ năng về quản lý thời gian, thực hiện các biện pháp an
toàn.
- Lắp đặt dây dẫn điện, thiết bị: điện, điều khiển tự động, đo lường trong các mạng cung
cấp điện, hệ thống điện trong các máy móc công nghiệp, hệ thống điều khiển tự động
trong sản xuất.
- Thiết kế được mạng cung cấp điện, hệ thống điện trong các máy móc công nghiệp, hệ
thống điều khiển tự động trong sản xuất.
- Vận hành, sửa chữa, bảo trì mạng cung cấp điện, hệ thống điện trong các máy móc
công nghiệp, hệ thống điều khiển tự động trong sản xuất.
- Thiết kế, thi công các mạch điện tử ứng dụng, điện tử công suất ứng dụng để phục vụ
cho các yêu cầu phát sinh từ thực tế công việc.
- Lập trình ứng dụng cho: vi điều khiển 8 bit, vi mạch số ( FPGA), PLC (S7-1200, S7-
300) và khai thác hiệu quả các Module hỗ trợ: định thời, ADC, PWM, truyền nối tiếp,
truyền thông, đếm tốc độ cao.
- Xây dựng, cấu hình mạng máy tính có quy mô vừa và kết hợp với một số thiết bị điện
tử công nghiệp để thu thập dữ liệu phục vụ cho công việc nhận dạng, giám sát, phân
tích, tối ưu hóa hệ thống.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:


- Cán bộ kỹ thuật trong các công ty sản xuất, xây dựng trong lĩnh vực Điện, Điện tử.
- Tư vấn hỗ trợ bán hàng các mặt hàng Điện, Điện tử tại các công ty kinh doanh trang
thiết bị Điện, Điện tử.
- Cán bộ hướng dẫn, bồi dưỡng tay nghề cho những người có bậc trình độ thấp hơn.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 65.
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 149 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung đại cương: 705 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2815 giờ.
- Khối lượng lý thuyết, thực hành, thực tập, thí nghiệm, kiểm tra: theo tự chọn 1: lý
thuyết: 1058 giờ; thực hành, thực tập, thí nghiệm, kiểm tra: 2462 giờ; theo tự chọn 2:
lý thuyết: 1066 giờ; thực hành, thực tập, thí nghiệm, kiểm tra: 2454 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Số tín
Tên môn học, mô đun Thực hành/
chỉ Tổng
số Lý thực tập/thí Kiểm
thuyết nghiệm/bài tra
tập/thảo luận
I Các môn học chung/đại cương
Tổng 36 705 373.5 298.5 33
MH 01 Chính trị 1 3 45 43 00 02
MH 02 Chính trị 2 3 45 43 00 02
MH 03 Pháp luật đại cương 2 30 25 03 02
MH 04 Anh văn 1 3 75 32.5 39.5 03
MH 05 Anh văn 2 3 75 33 39 03
MH 06 Anh văn 3 3 75 39 33 03
MH 07 Toán cao cấp 3 45 18 25 02
MH 08 Toán chuyên đề 3 45 23 20 02
MH 09 Vật lý đại cương 4 60 29 27 04
MH 10 Ứng dụng CNTT cơ bản 5 75 20 51 04
MH 11 Giáo dục thể chất (chứng chỉ) 2 60 08 48 04
MH 12 Giáo dục quốc phòng (chứng chỉ) 2 75 60 13 02
II Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
II.1 Môn học, mô đun cơ sở
MH 13 Vẽ kỹ thuật 1 5 75 25 40 10
MH 14 Autocad cơ bản 2 30 10 18 02
MH 15 Vẽ điện 3 45 15 27 03
MH 16 Vẽ điện tử 2 30 10 18 02
MH 17 Cơ học ứng dụng A 4 60 34 23 03
MH 18 Quản trị sản xuất 2 30 14.5 13.5 02
MH 19 Lý thuyết mạch 3 45 27 16 02
MH 20 Điện tử cơ bản 4 60 35 21 04
MH 21 Máy điện 1 3 45 30 12 03
MH 22 Cơ sở khí cụ điện 2 30 20 08 02
MH 23 Kỹ thuật đo lường điện 2 30 19 09 02
MH 24 Kỹ thuật cảm biến 2 30 18 09 03
MH 25 Điện tử công suất 3 45 33 09 03
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
MH 26 Kỹ thuật xung-số 4 60 33.5 21.5 05
MH 27 Vi điều khiển 4 60 36 20 04
MH 28 Kỹ thuật lập trình PLC 3 45 26 16 03
MH 29 Đồ án Thiết kế điện dân dụng 2 60 10 40 10
MH 30 Đồ án Điện tử công nghiệp 2 60 12 48 00
MH 31 Truyền động điện 3 45 25 18 02
MH 32 Anh văn chuyên ngành Điện-Điện tử 2 30 25 03 02
II.3 Môn học, mô đun tự chọn
Tự chọn 1:
MH 33 Cung cấp điện 4 60 42 15 03
MH 34 Trang bị điện 4 60 45 11 04
MH 35 Máy điện 2 4 60 38 18 04
MH 36 Đồ án Thiết kế Điện công nghiệp 3 90 15 60 15
MH 37 TT Vi điều khiển 2 70 11 57 02
MH 38 TT Lắp đặt điện dân dụng 2 70 00 58 12
MH 39 TT Lắp đặt điện công nghiệp 2 70 00 58 12
MH 40 TT Máy điện 2 3 105 00 87 18
Tự chọn 2:
MH 41 Kỹ thuật truyền số liệu và mạng máy tính 3 45 30 13 02
MH 42 Thiết kế hệ thống nhúng 3 45 28 14 03
MH 43 Mạng công nghiệp 3 45 32 10 03
MH 44 Ngôn ngữ lập trình 3 45 20 22 03
MH 45 Đồ án Điều khiển công nghiệp 3 90 15 60 15
MH 46 TT Mạng máy tính và mạng công nghiệp 4 140 12 113 15
MH 47 TT Thiết kế hệ thống nhúng 2 70 05 57 08
MH 48 TT Ứng dụng Vi điều khiển 3 105 17 85 03
II.4 Thực tập nghề nghiệp
MH 49 TT An toàn điện 1 35 0 30 05
MH 50 TT Đo lường điện 2 70 00 60 10
MH 51 TT Điện cơ bản 2 70 0 58 12
MH 52 TT Nguội cơ bản 1 35 07 26 02
MH 53 TT Nguội tháo lắp 1 35 07 27 01
MH 54 TT Điện tử cơ bản 2 70 12 51 07
MH 55 TT Điện tử công suất 2 70 10 54 06
MH 56 TT Kỹ thuật cảm biến 1 35 5.5 25.5 04
MH 57 TT Kỹ thuật xung – số 2 70 09 58 03
MH 58 TT Máy điện 1 2 70 00 58 12
MH 59 TT Truyền động điện 2 70 00 60 10
MH 60 TT PLC 2 70 10 50 10
MH 61 TT Trang bị điện A 2 70 00 58 12
MH 62 TT Khí nén – Thủy lực 2 70 10 60 00
MH 63 TT Vận hành máy công cụ 1 35 05 27 03
MH 64 TT Tốt nghiệp 3 240 00 240 00
III Tốt nghiệp
MH 65 Đồ án tốt nghiệp 4 160 00 160 0
* Thi TN Thực hành 40 00 00 40
* Thi TN Chính trị
* Bảo vệ ĐATN
Tổng cộng (theo tự chọn 1) 1058 2155 307
Tỉ lệ % 149 3520 30.1% 61.2% 8.7%
Tổng cộng (theo tự chọn 2) 1066 2165 289
Tỉ lệ % 30.3% 61.5% 8.2%
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Các môn học chung bắt buộc
Mã học phần/
STT Tên môn học, mô đun
môn học/mô đun
1 MH 04 Anh văn 1
2 MH 07 Toán cao cấp
3 MH 10 Ứng dụng CNTT cơ bản
4 * Giáo dục thể chất 1
5 * Giáo dục quốc phòng
6 MH 05 Anh văn 2
7 MH 09 Vật lý đại cương
8 * Giáo dục thể chất 2
9 MH 01 Chính trị 1
10 MH 06 Anh văn 3
11 MH 02 Chính trị 2
12 MH 03 Pháp luật
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
- Để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, các cơ sở dạy nghề có
thể bố trí cho học sinh tham quan, thực tập tại một số xí nghiệp, công ty, khu công
nghiệp, khu chế xuất.
- Để giáo dục đạo đức, truyền thống, mở rộng nhận thức về văn hóa xã hội có thể bố trí cho
học sinh tham quan một số di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, tham gia các hoạt động xã
hội do Đoàn trường chủ trì.
- Hướng dẫn và áp dụng cho học sinh và cán bộ, giảng viên, công nhân viên về tiêu chuẩn
5S thường xuyên trong Nhà trường.
- Thực hiện đổi mới liên tục trong công tác dạy và học, áp dụng phương pháp dạy học tích
cực trong các hoạt động giảng dạy.
- Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa vào
thời điểm phù hợp.
Số Nội dung Thời gian
TT
1 Thể dục, thể thao: - Vào các ngày lễ, kỷ niệm trong năm
- Tổ chức giải việt dã, giải bóng đá trong
trường
- Tham gia hội thao tại nhà trường, địa - Do nhà trường, địa phương phát
phương động
2 Văn hóa, văn nghệ: - Vào các ngày lễ, kỷ niệm trong năm
- Mời các đoàn văn công về biểu diễn

- Đoàn trường, Hội học sinh tổ chức hội thi - Vào các ngày lễ, kỷ niệm trong năm
văn nghệ
3 Hoạt động thư viện: Tất cả các ngày làm việc trong tuần
Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện
đọc sách và tham khảo tài liệu
4 Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể Đoàn trường, hội học sinh tổ chức
các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt
5 Tham quan, dã ngoại: Theo kế hoạch đào tạo năm học
- Đoàn trường, hội học sinh
- Khoa chuyên nghề
6 Tham quan doanh nghiệp sản xuất: Tổ chức ít nhất mỗi năm một lần.
- Khoa/Bộ môn.
4.3. Hướng dẫn tổ chức thi, kiểm tra hết môn học, mô đun:
- Thời gian tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun cần được xác định và có hướng dẫn
cụ thể theo từng môn học, mô đun trong chương trình đào tạo và quy chế của Cơ sở dạy nghề.
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

Số
Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
TT

Viết không quá 120 phút


1 Chính trị Vấn đáp không quá 60 phút
Trắc nghiệm không quá 90 phút
2 Kiến thức, kỹ năng nghề (lựa chọn một trong hai hình thức sau)
Môn thi Lý thuyết nghề Viết không quá 180 phút
Vấn đáp không quá 60 phút
2.1
Trắc nghiệm không quá 90 phút
Môn thi Thực hành nghề Bài thi thực hành không quá 8 giờ
Bài thi tích hợp lý thuyết và Tích hợp không quá 10 giờ
2.2 thực hành

HIỆU TRƯỞNG
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
HK 1: 35 TC HK 2: 28 TC HK 3: 22 TC HK 4: 23 TC HK 5 (phần tự chọn) HK 6 (phần tự chọn)
27 TC LT 21 TC LT 17 TC LT 18 TC LT
5 TC TT 6 TC TT HK 5: 25 TC HK 5: 24 TC HK 6: 16 TC KH 6:17 TC
5 TC TT 5 TC TT
(1 TC GDTC) (1 TC GDTC) 21 TC LT 21 TC LT 9 TC TT 10 TC TT
(2 TC GDQP) 4 TC TT 3 TC TT 3 TC TTTN 3 TC TTTN
4 TC ĐATN 4 TC ĐATN
Lý thuyết mạch TT MĐ1 TT KTCB TT TĐĐiện Tự chọn 2 Tự chọn 2
(3,4,0) (2,0,2) (1,0,1) (2,0,2) Tự chọn 1 Tự chọn 1
MH19 MH58 MH56 MH59

Máy Điện 1 TT TBĐ A KTLT PLC Máy điện 2 KT TSL & TT PLC TT PLC
(3,4,0) (2,0,2) (3,5,0) (4,6,0) Mạng MT (2,0,2) (2,0,2)
MH21 MH61 MH28 MH35 (3,4,0) MH60 MH60
MH41

Cơ sở KCĐ ĐATKĐDD Trang bị điện TK HTN TT MĐ 2 TT MMT &


TĐĐiện
(2,3,0) (2,3,0) (4,6,0) (3,5,0) (3,0,3) MCN
(3,5,0)
MH22 MH29 MH34 MH42 MH40 (2,0,2)
MH31
MH46

KT ĐLĐ TT ĐLĐ ĐTCS Cung cấp điện Mạng CN TT LĐ ĐCN TT TK


(2,3,0) (2,0,2) (3,5,0) (4,6,0) (3,5,0) (2,0,2) HT nhúng
MH23 MH50 MH25 MH33 MH43 MH39 (2,0,2)
MH47

ĐTử CB KT xung số KT cảm biến Vi điều khiển TT LĐ ĐDD NN lập trình TT KN–TL
(4,5,0) (4,6,0) (2,3,0) (4,6,0) (2,0,2) (3,5,0) (2,0,2)
MH20 MH26 MH24 MH27 MH38 MH44 MH62

Thi TN
TT Điện CB TT KTXS TT ĐTCS Đồ án TK Đồ án
Chính trị
(2,0,2) (2,0,2) (2,0,2) điện CN ĐK CN
MH51 MH57 MH55 (3,5,0) (3,4,0)
MH36 MH45

Thi TN TH
TT ATĐiện Đồ án ĐTCN TT VĐK TT ƯD VĐK (0,0,1)
(1,0,1) (2,3,0) (2,0,2) (3,0,3)
MH49 MH30 MH37 MH48

Thực tập TN
TT ĐTử CB TT Nguội CB TT VH Máy (3,0,6)
(2,0,2) (1,0,1) công cụ MH64
MH54 MH52 (1,0,1)
MH63
Đồ án TN
TT Nguội TL (4,0,4)
(1,0,1) MH65
MH53 AVCN ĐĐT
(2,3,0)
MH32
Anh văn 1 Anh văn 2 Anh văn 3
(3,7,0) (3,7,0) (3,7,0) Pháp luật
MH4 MH5 MH6 (2,3,0)
MH3

Toán cao cấp Toán C.Đề Chính trị 1 Chính trị 2


(3,4,0) (3,4,0) (3,5,0) (3,5,0) Quản trị SX
MH7 MH8 MH1 MH2 (2,3,0)
MH18

Vẽ điện tử CHƯD A
ƯD CNTT CB
(5,7,0) (2,3,0) (4,6,0)
MH10 MH16 MH17

AutoCad CB Vẽ kỹ thuật 1 Vẽ điện


(2,3,0) (5,7,0) (3,5,0)
MH14 MH13 MH15

GDQP
Vật lý ĐC
(4,6,0) 032
(2,0,2)
MH12 MH9

GDTC 1 GDTC2
(1,0,1) (1,0,1)
MH11 MH11
KÝ HIỆU:

Thí dụ: Đồ án Thiết kế Điện dân dụng (ĐATKĐDD)


(Tên HP) Học phần chuyên ngành (Tên HP)
(Số tín chỉ) Số tín chỉ, số giờ lý thuyết/tuần, tuần thực tập (Số tín chỉ) Học phần cơ sở ngành
(Mã HP) Mã học phần (Mã HP)

Chú thích: (Tên HP)


(2,3,0) (Số tín chỉ) Học phần xét điều kiện
(Mã HP)
- Số thứ nhất: số tín chỉ trong học phần là 2.
- Số thứ hai: số tiết lý thuyết trong 1 tuần là 3.
- Số thứ ba: số tuần thực hành trong học phần là 0.

You might also like