Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ DƯỢC LIỆU
ĐỀ ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ DƯỢC LIỆU
1. Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của:
A. Một nhóm OH và một nhóm COOH
B. Hai nhóm OH alcol
C. Một nhóm OH cetal và một OH alcol.
D. Một nhóm OH bán acetal của đường và một OH alcol
E. Tất cả đều sai
2. Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây
nối:
A. Ester
B. Ether
C. Acetal
D. Bán acetal
4. Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi
là:
A. Diglycosid
B. Biosid
C. Dimer
D. Disaccharid.
E. Diglycon
5. O-Glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và phần còn lại nối với nhau bằng
dây nối:
A. Ether
B. Ester
C. Ether đặc biệt
D. Ester đặc biệt.
6. Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon được gọi là các:
A. Cardanolid
B. Bufadienolid
C. Cardenolid
D. Bufanolid
E. Bufadinolid
7. Các nhóm thế thường gặp trên khung của glycosid tim thường là:
A. Nhóm hydroxy
B. Nhóm carbonyl
C. Nhóm methoxy
D. Nhóm acetyl.
E. Nhóm acetoxy
8. Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là:
A. Digitallin
B. Digitoxigenin
C. Gitoxigenin
D. Cannogenol
E. Cannogenin
10. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
A. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy.
B. Thuốc thử Keller - Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh
C. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường
kiềm yếu.
D. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim.
E. Cả A và B
11. Hoa mẫu 5 ,mẫu 4 hoặc Hoa mẫu 3 chỉ gặp ở họ thực vật cổ như:
A. Họ Altingiaceae
B. Họ Amaranthaceae
C. Họ Annonaceae ( họ na)
D. Họ Alismataceae
15. Đặc điểm chính trong cấu tạo cấp 1 của thân cây đơn tử diệp:
A. Bó libe gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa li tâm
B. Bó libe gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa hướng tâm
C. Bó libe và gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng gỗ phân hóa li tâm
D. Bó li be gỗ xếp chồng lên nhau trên 2 hay nhiều vòng gỗ phân hóa li tâm
https://js.donga.edu.vn/index.php/daujs/article/download/5/5/9#:~:text=B%C3%B3%20g
%E1%BB%97%20l%C3%A0%20nh%E1%BB%AFng%20t%E1%BA%BF,tinh%20b
%E1%BB%99t%20(H%C3%ACnh%202).
16. Dựa vào cách sắp xếp của các tế bào bạn, phân biệt . . . kiểu lỗ khí
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
17. Tuyến tiết được tạo ngay trên đế hóa được gọi là:
A. Đĩa mật
B. Buồng mật
C. Ống mật
D. Tất cả đều sai
18. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học ......... thấy
có nhiều lỗ nhỏ giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó chính là hình ảnh
của .........
A. De Fonburne – mạch gỗ
B. Robert Hooke – vách tế bào chết
C. De Fonburne – mạch gỗ
D. Robert Hooke – vách tế bào chết
20. Lỗ khí thường tập trung chủ yếu ở lá. Sự phân bố lỗ khí như sau:
A. Lá mọc đứng: Không có lỗ khí
B. Lá nằm ngang: lỗ khí có đều 2 mặt
C. Lá nằm ngang: lỗ khí có nhiều ở mặt dưới
D. Lá nổi trên mặt nước: lỗ khí ở mặt dưới
21. Glycosid dễ bị thủy phân nhất:
A.Barbaloin (dây nối C-glycoside khó thủy phân nhất)
B.Liquiritin (dây nối O-glycoside )
C.Puerarin
E. Sinigrin
F. Crotonosid
22. Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng
dây nối:
A. Một nhóm OH bán acetal của đường và một OH alcol
B. Một nhóm OH bán acetal của đường và một OH phenol
C. Một nhóm OH bán acetal và một nhóm COOH.
D. Một nhóm OH bán acetal và một nhóm CHO
27. Các glycosid tim có aglycon có 24 carbon được gọi là các:
A. Cardanolid
B. Bufadienolid
C. Cardenolid(23C)
D. Bufanolid
E. Bufadinolid
29. Phần đường thường gắn vào vị trí nào trên khung genin của glycoside tim?
A. -OH của C3
B. -OH của C12
C. -OH của C14
D. -OH của C10
E. -OH của C16
30. Thuốc thử định tính vòng lacton của glycoside tim?
A. Kedde
B. Raymond- Marthoud
C. Xanthydrol
D. Cả A và B
E. Cả B và C
31. Thuốc thử định tính phần đường của glycoside tim?
A. Kedde
B. Raymond- Marthoud
C. Xanthydrol
D. Keller-Killiani
E. Cả C và D
32. Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng 1 nhóm cardenolid hoặc
bufadienolid chủ yếu là do:
A. Sự thay đổi cấu trúc của khung chính steroid
B. Sự thay đổi các nhóm thế trên vòng lacton
C. Sự thay đổi các nhóm thế trên khung steroid
D. Sự thay đổi nhóm thế trên khung steroid và số lượng các đường gắn vào khung
E. Tất cả đều sai
33. Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc
ở:
A. Phần đường do bị thủy phân
B. Phần vòng lacton do bị thủy phân
C. Phần khung steroid do bị thủy phân
D. Cả A và B
E. Cả B và C
34. Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt digitoxigenin và gitoxigenin
A. Tattje
B. Liebermann- Burchard
C. Kedde
D. SbCl 3 / CHCl 3
35. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
A. Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ làm mất tác dụng
trợ tim
B. Vòng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim.
C. Cấu hình cis của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim.
D. Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim.
36. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
A. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy.
B. Thuốc thử Keller - Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh
C. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường
kiềm yếu.
D. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim.
37. Thuốc thử xanthydrol dương tính với glycosdid tim nào sau đây:
A. Neriolin.
B. Neriifolin
C. Ouabain
D. Cả A và B
E. Cả A và C
38. Thuốc thử xanthydrol âm tính với glycosdid tim chính của dược liệu nào sau
đây:
A. Strophanthus caudatus
B. Strophanthus hispidus
C. Strophanthus gratus
D. Strofphanthus divaricatus
E. A&C
39. Thuốc thử Tattje âm tính với glycosdid tim nào sau đây:
A. Oleandrin trúc đào
B. Gitaloxin
C. Neriifolin thông thiên
D. Diginatin – có OH ở C16
E. Cả A và C
40. Thuốc thử Tattje dương tính với glycosdid tim nào sau đây:
A. Oleandrin
B. Gitaloxin
C. Neriifolin
D. Cả A và B
E. Cả A và C
41. Trong các dược phẩm dược liệu, các cao chiết toàn phần được sử dụng khi :
A. Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu, cần sự phân liều
chính xác.
B. Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết.
C. Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm
tác dụng phụ
D. Câu b và c đúng.
42. Câu phát biểu nào dưới đây là câu trả lời chính xác nhất:
A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi
làm khô.
B. Các dược liệu chứa glycosid, ester...nhất thiết phải ổn định nếu muốn đảm bảo chất
lượng dược dụng.
C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết
phải ổn định.
D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc động vật mới cần biện pháp ổn định.
43. Thuốc trị bệnh có nguồn gốc từ dược liệu, ngoại trừ:
A. Cao sắc toàn phần của một loại dược liệu
B. Cao sắc toàn phần của nhiều loại dược liệu phối hợp
C. Hoạt chất có hoạt tính được chiết xuất từ dược liệu và bào chế dưới các dạng thuốc
hiện đại
D. Thực phẩm chức năng
44. Các hoạt chất sau đây có nguồn gốc từ dược liệu, ngoại trừ
A. Cynarin – artisô
B. Chloroquin
C. Vincristin – dừa cạn
D. Scillaren – hành biển
46. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là
tiêu chuẩn:
A. Bắt buộc với mọi dược liệu.
B. Áp dụng cho những dược liệu quý hiếm.
C. Áp dụng cho đa số các dược liệu.
D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu là dầu béo, tinh dầu, nhựa và sáp...
47. Trường hợp nào dưới đây được gọi là ức chế hoạt động của enzym:
A. Cho dược liệu tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian ngắn.
B. Làm lạnh dược liệu xuống dưới O độ C .
C. Làm ẩm dược liệu và ủ trong vài giờ.
D. Xử lý dược liệu trong cồn cao độ trong thời gian ngắn.
48. Trong tế bào, các chất có tác dụng sinh học thường tồn tại trong:
A. Nhân tế bào.
B. Ty thể.
C. Không bào.
D. Lưới nội chất.
50. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái
tại một vùng nhất định:
A. Điều kiện sinh thái của cây.
B. Thời gian thu hái.
C. Đặc tính di truyền của cây.
D. Phương pháp chế biến.
51. Để làm khô nọc rắn, sữa ong chúa, phương pháp nào sau đây thích hợp nhất:
A. Sấy
B. Dùng chất hút ẩm
C. Đông khô
D. Phơi nắng
52. Độ ẩm an toàn của dược liệu được quy định là bao nhiêu:
A. Trên 5%
B. trên 10%
C. Dưới 13%
D. Trên 13%
53. Nguyên nhân chính làm giảm chất lượng dược liệu là gì?:
A. Nhiệt độ quá thấp
B. Nhiệt độ quá cao
C. Độ ẩm không khí quá cao
D. Độ ẩm không khí quá thấp
54. Nguyên tắc chung trong thu hoạch các bộ phận dùng là
A. Rễ và thân rễ nên thu hoạch vào thời kỳ sinh sản, thường vào thời kỳ thu đông,
B. Vỏ cây thường vào mùa thu hè, là thời kỳ nhựa cây hoạt đông mạnh.
C. Lá và ngọn cây có hoa hái thường là thời kỳ cây bắt đầu ra hoa, không nên hái khi
quả và hạt đã chín.
D. Hoa hái lúc trời nắng ráo, trước hoặc đúng vào thời kỳ thụ phấn. Ví dụ nụ Hòe, nụ
Đinh
hương.
55. Trong quá trình bảo quản, đối với Dược liệu (1) và (2) phải để riêng vì:
A. cả 2 đều chứa tinh dầu
B. cả 2 đều chứa chất độc
C. 1 là dược liệu độc 2 là dược liệu không độc
D. 1 là dược liệu độc 2 là dược liệu chứa tinh dầu
56. Để ổn định chất lượng dược liệu , nguyên tắc đầu tiên trong công tác bảo quản
là:
A. ốn định nhiệt độ
B. ổn định enzyme
C. ổn định độ ẩm
D. câu a,b là câu trả lời đúng
57. Để phá hủy Enzyme làm cho chúng không hoạt động trở lại người ta đề ra các
phương pháp gọi là:
A. “Phương pháp ổn định”
B. “Phương pháp di truyền”
C. “ phương pháp cân bằng lượng phân bón”
58. Phương pháp chiết gián đoạn trong đó toàn bộ lượng dung môi được tiếp xúc
đồng thời với toàn bộ lượng dược liệu trong những dụng cụ thích hợp là phương
pháp chiết nào dưới đây:
A. phương pháp ngâm
B. phương pháp ngấm kiệt
C. phương pháp chiết Soxhlet
D. phương pháp kumagawa
59. Canhkina được coi là có nguồn gốc từ vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Á
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Nam Mỹ
60. Các alkaloid trong nhựa opium chủ yếu tồn tại dưới dạng nào sau đây
A. Muối meconat
B. Muối gallat
C. Muối clorogenat
D. Muối tannat
61. Hỗn hợp alkaloid của thuốc phiện được kiềm hóa đến pH 12 bằng Ca(OH)2, lọc
thu lấy kết tủa. Tủa này sẽ chứa
A. Chủ yếu là morphin
B. Đa số các alkaloid khác, trừ morphin
C. Tất cả các alkaloid
D. Các thành phần tạp, không phải alkaloid
62. Phản ứng nào sau đây dùng để định tính khung Tropan
A. Vitali - Morin
B. Murexid
C. Cacothelin
D. A, B, C đều sai
63. Để chuyển cocain hydroclorid thành cocain base, người ta sử dụng hóa chất nào
sau đây:
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. NaHCO3
D. NH4OH đậm đặc
64. Để chiết xuất nhóm alkaloid erythrinin, erysodin, erysonin, erysotrin, nên chọn
nguyên liệu là ……
A. Vỏ thân hoặc vỏ rễ cây coca
B. Lá hoặc vỏ thân cây vông nem
C. Lá hoặc quả, hạt cây coca
D. Quả hoặc hoa cây vông nem
65. Xét về hàm lượng % (kl/kl), berberin ở dược liệu nào sau đây cao hơn cả
A. Vàng đắng
B. Hoàng đằng
C. Hoàng bá
D. Hoàng liên chân gà
66. Các alkaloid chứa oxy trong cấu trúc thì thường dễ kết tinh, ngoại trừ
A. Cafein
B. Arecolin
C. Aconitin
D. Codein.
67. Để chiết xuất alkaloid, nên dùng dung môi (CHCl3 + Et2O)/ kiềm với các dược
liệu
A. Có nhiều Clorophyll
B. Có nhiều chất nhầy
C. Thể chất mỏng manh (hoa, lá,...)
D. Cấu tạo rắn chắc (rễ, vỏ thân,...)
68. Để định lượng alkaloid bằng phương pháp acid - base trực tiếp, nên sử dụng loại
chỉ thị màu có pH chuyển màu trong vùng nào sau đây
A. Acid
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Rất kiềm
69. Trong các alkaloid sau đây, alkaloid nào có tính acid yếu:
A. Quinin
B. Caffein
C. Theophylin.
D. Arecaidin
70. Thuốc thử Mandelin là thuốc thử đặc hiệu cho alkaloid nào:
A. Strychnin
B. Morphin
C. Quinin
D. Codein
71. Dạng alkaloid nào trong cây khó chuyển dạng khi chiết xuất?
A. Dạng phức hợp tannin
B. Dạng muối acid hữu cơ
C. Dạng base tự do
D. Dạng có OH phenol trong cấu trúc
72. Khi lắc một dung dịch nước của hỗn hợp một muối Alkaloid của base rất mạnh
và một muối Alkaloid của base rất yếu với ete, trường hợp nào dưới đây sẽ xảy
ra?
A. Alkaloid base yếu sẽ tan vào lớp ete
B. Alkaloid base mạnh sẽ tan vào lớp ete
C. Muối của alkaloid base yếu sẽ tan vào lớp ete
D. Cả 2 loại đều không tan vào lớp ete
73. Để chuyển alkaloid trong phức hợp alkaloid – tannin người ta dùng?
A. Đun nóng trong kiềm hữu cơ
B. Đun cách thủy phức hợp trong nước
C. Dùng acid vô cơ nóng H2SO4
D. Soxhlet 3 giờ trong methnol
74. Làm ẩm bột lá coca bằng HCl loãng chiết bằng ether petrol, khả năng trong dịch
chiết chứa nhiều?
A. Alkaloid muối
B. Alkaloid base
C. Chlorophyll
D. A,B đúng
75. Phản ứng phân biệt strychnin và brucin bằng thuốc thử đặc hiệu dựa trên sự
khác biệt nào về cấu trúc của hai hợp chất này
A. Nhóm carboxyl: strychnin không có, brucin có
B. Nhóm carboxyl: brucin không có, strychnin có
C. Nhóm dimethoxy: strychnin không có, brucin có
D. Nhóm dimethoxy: brucin không có, strychnin có
76. Cặp hợp chất nào sau đây có cùng khung cấu trúc căn bản
A. Cafein/ acid cafeic
B. Cocain/ codein
C. Morphin/ acid meconic
D. Scopolamin/ cocain
78. Alkaloid nào sau đây có thể chiết xuất bằng cách thăng hoa?
A. Quinidin
B. Beberin
C. Ephedrin
D. Reserpin
79. Khi chiết xuất alkaloid dạng muối mới, người ta thường dùng hỗn hợp dung môi
[cồn + acid]. Cồn nào sau đây thường được sử dụng?
A. Methanol
B. Propanol
C. n-butanol
D. Phenol
80. Dung dịch quinin và quinidin sẽ phát huỳnh quang màu xanh sáng khi tạo muối
với acid nào sau đây
A. Acid hydrocloric loãng
B. Acid acetic loãng
C. Acid sulfuric loãng
D. Cả B và C
81. Phản ứng định tính các alkaloid bằng các thuốc thử chung thường được thực
hiện?
A. Trong môi trường nước có pH acid
B. Trong dung môi hữu cơ
C. Trong môi trường nước có pH kiềm
D. Trên cắn alkaloid dạng muối
82. Phản ứng màu đặc hiệu nhận biết các alkaloid cafein là?
A. Vitali – Morin
B. Cacothelin
C. Thaleoquinin
D. Murexid
83. Phát biểu nào sau đây hợp lý với alkaloid colchicin
A. Có tính kiềm rất yếu
B. Có pKa >9,3 (của ammoniac)
C. Có tính kiềm khá mạnh
D. Có pKa>7
84. Phát biểu nào sau đây thì hợp lý với arecolin (một alkaloid có trong hạt Cau)
A. Có cấu trúc ester
B. Có –OH phenol
C. Có vòng thơm
D. Có nhóm –CONH–
85. Để chiết alkaloid từ lá Cà độc dược (lưu ý hyosciamin có pKa=10,2) bạn sẽ chọn
phương pháp nào sau đây:
A. “kiềm hóa dược liệu” với ammoniac đậm đặc, rồi chiết bằng benzen
B. “kiềm hóa dược liệu” với NaOH 10%, rồi chiết bằng benzen
C. “kiềm hóa dược liệu” với nước vôi, rồi chiết bằng benzen
D. “kiềm hóa dược liệu” với một kiềm mạnh và nóng, sau đó chiết bằng benzen nóng
86. Dung dịch quinin và quinidin sẽ phát huỳnh quang màu xanh sáng rực khi tạo
muối với acid nào sau đây
A. Acid halogenic
B. Acid acetic
C. Acid sulfuric
D. Cả acid acetic và acid sulfuric
87. Các alkaloid trong nhựa Opium chủ yếu tồn tại dưới dạng nào sau đây:
A. Muối meconat
B. Muối gallat
C. Muối clorogenat
D. Muối tannat
88. Trong tự nhiên, alkaloid được tìm thấy nhiều ở họ thực vật nào?
A. Họ anh túc
B. Họ hoa môi
C. Họ cà phê
D. Họ trúc đào
91. Các rễ con to gần bằng nhau, mọc thành bó ở gốc thân thường gọi là:
A. Rễ cọc
B. Rễ chùm
C. Rễ củ
D. Rễ mút
92. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào:
A. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa
B. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp
C. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp
D. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng
93. Mạch ngăn nào đặc trưng cho cây hạt trần:
A. Mạch vòng
B. Mạch xoắn
C. Mạch hình thang
D. Mạch có chấm đồng tiền
95. Loài được gọi là bậc phân loại cơ sở của hệ thống tiến hóa vì:
A. Mang ý nghĩa độ gần trong quan hệ họ hàng của lịch sử phát sinh thế giới
Thực vật
B. Mang ý nghĩa độ xa trong quan hệ họ hàng của lịch sử phát sinh thế giới
Thực vật
C. Mang ý nghĩa độ xa gần trong quan hệ họ hàng của lịch sử phát sinh thế
giới Thực vật
D. Vì độc nhất bậc này có quan hệ tương ứng với các quần chủng có thật
trong tự nhiên
99. Điểm KHÁC CƠ BẢN giữa TẾ BÀO THỰC VẬT và TẾ BÀO ĐỘNG VẬT là:
A. Phân hóa theo cơ quan.
B. Phân hóa theo chức năng.
C. Hình dạng hầu như không đổi.
D. Đa hình dạng hơn.
101. Sau khi hình thành PHIẾN GIỮA, CHẤT TẾ BÀO của mỗi tế bào con sẽ
tạo:
A. Cellulose.
B. Vách thứ cấp.
C. Vách sơ cấp.
D. Màng sinh chất
102. SUBERIN đóng trên VÁCH TẾ BÀO tạo thành những lớp kế tiếp tạo:
A. Vách thứ cấp.
B. Tầng tẩm chất bần
C. Lớp bần và lỗ vỏ.
D. Lớp bần.
103. Ở tế bào NỘI BÌ, SUBERIN chỉ tạo một KHUNG KHÔNG HOÀN TOÀN
đi vòng quanh VÁCH BÊN của TẾ BÀO gọi là:
A. Khung libe.
B. Khung cutin.
C. Khung caspary.
D. Khung hình móng ngựa.
106. THỂ SỐNG có cấu tạo gồm “Màng ngoài, màng trong GẤP NẾP tạo
thành các mào trong cùng là chất nền” là của:
A. Lục lạp.
B. Nhân.
C. Ty thể.
D. Bộ Golgi.
107. THỂ SỐNG NHỎ nào có CHỨC NĂNG tạo ra PROTEIN ở tế bào THỰC
VẬT?
A. Chất tế bào.
B. Bộ Golgi.
C. Ribosom.
D. Nhân.
109. Các ĐẶC ĐIỂM của mô phân sinh SƠ CẤP, NGOẠI TRỪ:
A. Có nhiệm vụ làm cho rễ và thân cây mọc dài ra.
B. Tỷ lệ nhân - bào chất rất cao.
C. Có không bào nhỏ và số lượng nhiều.
D. Phân chia rất nhanh.
113. MÔ cấu tạo bởi những TẾ BÀO SỐNG chưa phân hóa nhiều, vách mỏng
bằng Cellulose là:
A. libe
B. Mô mềm
C. Mô dẫn
D. Mô dày
114. Trong MÔ MỀM DỰ TRỮ chứa nhiều trong hạt Mã tiền, hạt Cà phê là:.
A. Lipid
B. protid
C. saccharose
D. hemicellulose
116. Loại MẠCH NGĂN thường có ở HẬU MỘC của cây HẠT TRẦN:
A. Mạch ngăn hình thang.
B. Mạch ngăn có chấm đồng tiền.
C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền.
D. Mạch vòng, mạch xoắn.
118. Dựa vào cách sắp xếp của các loại mô trên phiến lá,
phân biệt các kiểu cấu tạo
A. Cấu tạo đồng thể và đơn thể
B. Cấu tạo dị thể và lập thể
C. Cấu tạo lập thể và đồng thể
D. Cấu tạo đồng thể và dị thể
130. Cắt ngang RỄ non lớp NGỌC LAN ta thấy CẤU TẠO của rễ:.
A. Đối xứng qua một trục
B. Gồm hai vùng: thường vùng vỏ mỏng, trung trụ dày.
C. Đối xứng qua một mặt phẳng.
D. Tất cả đều đúng
132. Chọn CHIỀU CAO TƯƠNG ỨNG cho các CÂY GỖ NHỎ:
A. 15 - 25m.
B. Dưới 25m.
C. Dưới 15m.
D. Dày và cứng
133. Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô
bao bọc” là của::
A. Thân hành đặc
B. Thân hành vẩy.
C. Thân hành áo.
D. Thân hành.
135. Ở cấu tạo CẤP 1 của THÂN CÂY, VÙNG TRUNG TRỤ gồm:
A. Bó dẫn, trụ bì, nội bì, tia ruột, tủy.
B. Bó dẫn, trụ bì, tia ruột, tủy.
C. Mô mềm vỏ, trụ bì, nội bì, bó dẫn.
D. Bó dẫn và mô mềm tủy.
136. Trục phát hoa, các lá bắc và các quả mập dính vào nhau thành . . . . .
A. Quả tụ
B. Quả cam
C. Quả thơm
138. Hoa KHÔNG CUỐNG, TRỤC cụm hoa KHÔNG phân nhánh là KIỂU
CỤM HOA gì?
A. tán
B. ngù
C. chùm
D. bông