Professional Documents
Culture Documents
d
e
r
i
n
w
i
t
h
a
n
e
n
g
a
g
i
n
g
a
b
s
t
r
a
c
t
.
I
t
i
s
t
y
p
i
c
a
l
l
y
a
s
h
o
r
t
s
u
m
m
a
r
y
o
f
t
MICRO DNC 2 USER MANUAL
- Nhấn giữ nút “ ESC “ trên thiết bị và chờ trong vài giây
Bước 3:
USB Disk
MICRO DNC 2 USER MANUAL
- Khi màn hình hiển thị “ Please plugin USB disk “, sau đó gắn
USB vào thiết bị.
Bước 4:
- Nhấn nút “ ENT “ để xác nhận và bấm tiếp nút “ ENT “ để tiến
hành update firmware cho thiết bị.
MICRO DNC 2 USER MANUAL
- Có thể xem được thuộc tính của chương trình, Formart, tạo
thư mục mới , copy, paste chương trình từ USB vào bộ
nhớ của thiết bị, mô phỏng, truyền.
2.2 TRUYỀN DNC
- Người dùng truy cập vào mục này để điều chỉnh các thông
số, kiểu xuất dữ liệu của thiết bị Micro DNC 2.
2.5 MÔ PHỎNG ĐƯỜNG CHẠY DAO
- Người dùng sử dụng chức năng này để kiểm tra hình dạng
của phôi và, đường chạy của dao.
MICRO DNC 2 USER MANUAL
- Khi có thắc mắc, lỗi thiết bị, người dung vào mục này để
lấy thông tin liên hệ với nhà sản xuất.
MICRO DNC 2 USER MANUAL
2. TRUYỀN DNC
mục “Tốc độ truyền” và lựa chọn tốc độ truyền phù hợp với
máy CNC.
VD: 4800,9600,19200,38400,115200
- Sau khi đã cài tốc độ truyền hoàn tất, nhấn nút “ESC” để
thoát ra.
- Bước 2: Tiến hành thao tác trên máy CNC để xuất chương
trình(Punch Program)
- Bước 3: sau khi đã nhận chương trình từ máy CNC, nhấn
Lưu ý:
- Ở mục trong mục
“Cài Đặt Thông Số Thiết Bị”
User : Người dung sẽ đặt tên cho chương trình sau
khi chương trình được lấy ra từ máy CNC
Auto : Sau khi đã nhận chương trình từ máy CNC
thiết bị sẽ tư lưu tên chương trình theo mặc định
MICRO DNC 2 USER MANUAL
Mô tả:
- Chương trình khởi động: Lựa chọn vào nhanh chức
năng khi khởi động thiết bị
MICRO DNC 2 USER MANUAL
- Công giao tiếp dữ liệu: Tùy chọn các cổng giao tiếp với
máy CNC
VD: RS232, Fanuc6M, Fanuc7M,…
- Kiếu sắp xếp File : Tùy chỉnh sắp xếp File theo thứ tự
ABC hoặc là theo ngày,giờ.
- Tự động chạy lại (DNC): Tự động chuyển chương trình về
chế độ chờ khi quá trình gia công kết thúc.
- Độ tương phản LCD: Tùy chỉnh độ tương phản của
LCD(Sáng/tối)
- Ngôn ngữ: Lựa chọn ngôn ngữ Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh
4.2 RS232
Mô tả
- Độ trễ RS232(ms): Tùy chỉnh độ trễ của cổng RS232,
thường là 0 (m/s).
- Tốc độ truyền: Tùy chỉnh tốc độ truyền cho phù hợp với
máy CNC.
VD: 4800,9600,19200,…
- Số Bit dữ liệu: Lựa chọn kiểu dữ liệu 7 hoặc 8 bit.
- Số Bit dừng: Tùy chọn Bit dừng là 1 hoặc 2 bit.
- Bit chẵn lẻ: Tùy chọn kiểu bit chẵn hoặc lẻ.
MICRO DNC 2 USER MANUAL
Mô tả
Khởi động ngõ ra
- Các thông số này dung để
-
Kiểu ngõ vào điều chỉnh thông số của
Đảo dữ liệu
- cổng dữ liệu song song
-
Kiểu tín hiệu
Độ trễ (0.1ms) : Độ trễ của cổng dữ liệu song song, dùng
-
để điều chỉnh với cổng song song trên máy CNC.
4.4 READ MODE
MICRO DNC 2 USER MANUAL
Mô tả
- Kiểu đọc G-Code: Chức năng này dùng để xác định phần
cuối của chương trình nhận được ở chế độ “ Đọc G-Code
Từ Máy CNC “, có 2 chế độ là “ GCode%..% “ và “ Time
Out “.
o Khi ở chế độ “ GCode%...% “ thì thiết bị sẽ tiến hành
lấy chương trình cho đến khi chương trình xuất hiện
biểu tượng “ % “ thì thiết bị sẽ dừng và hoàn tất quá
trình nhận dữ liệu.
o Khi ở Chế độ “ Time Out “ chương trình sẽ được lấy
ra đến khi nào hết thì thiết bị sẽ dừng và hoàn tất quá
trình nhận dữ liệu.
- Thời gian thoát(0.1s): Tùy chỉnh khoảng thời gian chờ
sau khi nhận dữ liệu từ máy CNC, nếu sau khoảng thời
gian đó thiết bị không nhận thêm dữ liệu, thiết bị sẽ tự hiểu
quá trình nhận dữ liệu từ máy CNC đã hoàn tất .
VD: Nếu cài đặt thời gian là 10s, thì sau khi đã lấy chương
trình xong thiết bị sẽ chờ 10s và sau 10s nếu như không
nhận thêm dữ liệu, thiết bị sẽ tự động hiểu và hoàn tất quá
trình nhận dữ liệu từ máy CNN
- Kiểu tạo tên File: dung để lựa chọn kiểu tên dữ liệu ghi
vào thiết bị, có 2 chế độ : USER và AUTO
o USER : Cho phép người dùng tùy ý đặt tên cho
chương trình
o AUTO : sau khi nhận chương trình, thiết bị sẽ tự
động lưu tên chương trình bằng lấy 15 ký tự đầu tiên
của chương trình.
MICRO DNC 2 USER MANUAL
4.5 3D
Mô tả
- Màu nền: Điều chỉnh màu trong mục
- Màu lệnh chạy nhanh: “Mô Phỏng Đường Chạy Dao”
- Màu lệnh ăn phôi:
4.6 WIFI
MICRO DNC 2 USER MANUAL
Mô tả
- IP: Địa chỉ IP của thiết bị Micro DNC 2.
- Net Mask : Thiết lập địa chỉ Net Mask cho phù hợp với
máy tính dung để truyền dữ liệu .
- Gate Way : Thiết lập địa chỉ Gate Way cho phù hợp với
máy tính dung để truyền dữ liệu.
- Tên Wifi : Tìm kiếm mạng Wifi muốn kết nối.
- Mật khẩu Wifi : Nhập mật khẩu Wifi.
5. MÔ PHỎNG ĐƯỜNG CHẠY DAO
- Sử dụng các phím mũi tên để chọn mục “ Cài đặt thông số thiết
bị “, sau đó bấm nút “ ENT “.
Bước 3:
Bước 4:
- Cài đặt địa chỉ IP cho thiết bị bằng cách sử dụng phím mũi tên
và phím Menu.
VD : 192.168.1.200, 192.168.0.201, …..
Bước 5:
- Sử dụng tiếp phím mũi tên để di chuyển xuống mục Tên Wifi và
nhấn phím “ ENT “ để tìm mạng Wifi.
MICRO DNC 2 USER MANUAL
Bước 6:
- Sau khi đã hoàn tất thiết lập địa chỉ IP và lựa chọn mạng Wifi,
nhấn vào nút “ ESC “ để thiết bị khởi động lại và chờ trong 5
giây để thiết bị kết nối Wifi.
MICRO DNC 2 USER MANUAL
Computer
DNC device
MICRO DNC 2 USER MANUAL
Bước 2: Tạo tên và nhập địa chỉ IP của thiết bị Micro DNC 2
Bước 3: Click chọn mục “ Device “ và lựa chọn địa chỉ của thiết
bị muốn kết nối.
- Khi thiết bị kết nối thành công trên phần mềm sẽ hiển thị
Connect Successful.
MICRO DNC 2 USER MANUAL
Computer
DNC memory
- Chọn mục “ Get device status “ để mở tính năng giám sát quá
trình làm việc của thiết bị
MICRO DNC 2 USER MANUAL
- Cửa sổ giám sát quá trình hoạt động của thiết bị.
V. SƠ ĐỒ CÁP RS232