You are on page 1of 6

UNIT 2:

I-

1. do 2. provides 3. study/live 4. plays 5. play 6. likes 7. read 8. Do you bake 9. doesn't make 10.
Does/watch

II-

Cách phát âm s/es

S -> /s/: p, t, k, th, f

Es -> /iz/: ss, x, s, ch, g

S -> /z/: các từ còn lại

1. A skims/z/ Các đ/a còn lại /s/

2. D goes/z/ Các đ/a còn lại /iz/

3. B buzzes /iz/ Các đ/a còn lại /s/

4. B notes/s/ Các đ/a còn lại /z/

5. A keeps/s/ Các đ/a còn lại /z/

6. D catches /iz/ Các đ/a còn lại /z/

7. C sees/z/ Các đ/a còn lại /s/

8. C changes/z/ Các đ/a còn lại /s/

9. A drinks /s/ Các đ/a còn lại /z/

10. B glasses/iz/

III-

1. is taking 2. is having 3. is visiting 4. are playing 5. are going 6. am catching 7. is watering 8. am not
going 9. are planting 10. is making

VI-

1. My sister is visiting Ho Chi Minh City next Sunday. next Sunday.

=> httd: diễn tả kế hoạch có dự định từ trước: S+ tobe + Ving

2. We are having a small party at the weekends.

at the weekends=> httd: diễn tả kế hoạch có dự định từ trước: S+ tobe + Ving

3. Are they going swimming this afternoon? this afternoon

=> httd: diễn tả kế hoạch có dự định từ trước: tobe+ S+ Ving?

4. John is going rock climbing with his classmates next Saturday.

next Saturday.=> httd: diễn tả kế hoạch có dự định từ trước: S+ tobe + Ving

5. My brother is using my bike this evening.


httd: diễn tả kế hoạch có dự định từ trước: S+ tobe + Ving

6. Jenny and Mary are going skating together tonight.

tonight=> httd: diễn tả kế hoạch có dự định từ trước: S+ tobe + Ving

TEST 1

I-

1.1. D.�. (Âm /æ/ còn lại /ei/)

2.2. B.�. (Âm /i/ còn lại /ai/)


3. D ( âm /ɔ:/ còn lại âm /a:/)

4. D ( âm /a/ còn lại âm /ei/)

III-

1,1, B� →→ bakes cakes

⇒⇒ Dựa vào vế trước , có : "Jenny likes cooking" mà trong 44 đáp án chỉ có B� liên quan đến nấu
ăn.

⇒⇒ Dấu hiệu có trạng từ "often" →→ thì hiện tại đơn →→ cấu trúc : S+V(s/es) +....

⇒⇒ She là ngôi ba số ít nên động từ thêm /s/ hoặc /es/ vào sau.

2,2, C� →→ theater

⇒⇒ Dựa vào vế "I would like to watch a film" ⇒⇒ đáp án A,B.D�,�.� không mang nghĩa liên
quan đến sở thích xem phim.

⇒⇒ Thông thường dùng "movie theater" : rạp chiếu phim , nhưng trong đáp án không có nên C� là
phù hợp nhất.

3,3, A� →→ tonight

⇒⇒ "twice a week" chỉ tần suất →→ loại do chủ yếu được dùng để diễn tả tần suất hoạt động ,
không dùng để hỏi. →→ loại D�

⇒⇒ "Every day" →→ thì hiện tại đơn , nếu đúng cấu trúc thì không thể có "doing" →→ loại C�

⇒⇒ "yesterday" là chỉ thời gian trong quá khứ , mà câu dùng "are" →→ loại B�

⇒⇒ "tonight" là đáp án phù hợp , trường hợp này được dùng để hỏi về dự định việc làm của ai đó
trong tương lai , hoặc việc làm tiếp sau đó. →→ chọn A�

4,4, B� →→ skating

⇒⇒ Sau "enjoy" + V-ing →→ chỉ sở thích.

⇒⇒ Do tất cả đều ở dạng V-ing nên ta dựa vào nghĩa . Lại có "ice rink" : sân băng ⇒⇒ B� là đáp án
phù hợp.
5,5, D� →→ meeting.

⇒⇒ Do sự việc chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai , lịch trình sắp xếp từ trước →→ hiện tại tiếp
diễn.

* Cấu trúc : S + tobe(am/is/are) +V-ing

6.A
- Cấu trúc hiện tại đơn: (?) Do/ Does + S+ V_nguyên mẫu?
- Chủ ngữ "Anna" tên riêng, số ít nên dùng trợ động từ: Does
- Trong câu phủ định hoặc nghi vấn đã có trợ động từ "do/does" nên động từ chính
giữ nguyên thể
7B
- "buy crafts": mua đồ thủ công
- tobe interested in+ V_ing: thích làm gì
8D
- "dangerous": nguy hiểm
- "extreme sport": thể thao mạo hiểm
9. D
- Cấu trúc hiện tại đơn: S+ V(s/es)
- Chủ ngữ "team" số ít nên động từ cần chia: play => plays
10. C
- "provide (safety) equipment": cung cấp thiết bị (an toàn)
- Cấu trúc hiện tại đơn: S+ V(s/es)
- Chủ ngữ "school" số ít nên động từ cần chia: provide => provides
11. B never: không bao giờ
12. D ice rink: sân trượt băng
13. doesn't hang out/has (on school nights -> HTĐ)
14. C water park: công viên nước
15. B make vlogs ~ làm vlog
16 C.
- bake a cake: nướng bánh
- Một hđ đã có kế hoạch -> HTTD
- CT: S + am.is/are + v-ing + ...
17. There’s a park ______ my house. But my dad has to take us there because
crossing the road is dangerous.
A. in front
B. next to
C. opposite
D. behind of
18. My mother likes buying vegetables at the __________because they are fresh
and cheap.
A. fun fair
B. market
19. We __________ at Hòa Bình theater tomorrow. My dad bought the tickets
yesterday.
A. going to watch a play
B. watch a play
C. will watch a play

20. Student A: “How often do you play online games? ”


Student B: “_________”
A. Yes, I’m playing it now.
B. Yes, I do.
C. Every weekend.

21 D
22 D
23 B
24B
25 C
26 A
27A
28 D
29 A
30 B
31 B
32 1. Do you like going in your free time? A. the piano B. skateboarding C. aerobics
D. martial arts
33 C
34 B
35 D
⇒ plant tree : trồng cây
Tạm dịch : Mai thường giúp mẹ trồng cây và tưới cho cây vào thời gian rảnh của cô
ấy .
⇒ hurt : làm đau
⇒burn : đốt
⇒ carve : chạm khắ
36 D
37 D
38.A
piece of cake : dễ ợt
39.C
challenging sports: thể thao mạo hiểm
40 A
hurt : làm đau
II-
1-H
2– a
3- E
4- F
5- B
6- D
7–C
8- g
III-
1. don't visit 2. Does Mai go - goes 3. give 4. plays - doesn't like 5. do they go 6. don t
study - is 7. Do your parents watch 8. does 9. use 10. doesn't usually play

11 likes
12 have
13 does not have
14 play

15 reads
16 have

17 does

18 go

19 are

20.has

21.watches

22. is

23. am-are

24 won't come

25

IV
1.listening
2.is
3.reading
4.like
5,playing
V-

You might also like