Professional Documents
Culture Documents
Unit 2
Unit 2
I-
1. do 2. provides 3. study/live 4. plays 5. play 6. likes 7. read 8. Do you bake 9. doesn't make 10.
Does/watch
II-
10. B glasses/iz/
III-
1. is taking 2. is having 3. is visiting 4. are playing 5. are going 6. am catching 7. is watering 8. am not
going 9. are planting 10. is making
VI-
TEST 1
I-
III-
⇒⇒ Dựa vào vế trước , có : "Jenny likes cooking" mà trong 44 đáp án chỉ có B� liên quan đến nấu
ăn.
⇒⇒ Dấu hiệu có trạng từ "often" →→ thì hiện tại đơn →→ cấu trúc : S+V(s/es) +....
⇒⇒ She là ngôi ba số ít nên động từ thêm /s/ hoặc /es/ vào sau.
2,2, C� →→ theater
⇒⇒ Dựa vào vế "I would like to watch a film" ⇒⇒ đáp án A,B.D�,�.� không mang nghĩa liên
quan đến sở thích xem phim.
⇒⇒ Thông thường dùng "movie theater" : rạp chiếu phim , nhưng trong đáp án không có nên C� là
phù hợp nhất.
3,3, A� →→ tonight
⇒⇒ "twice a week" chỉ tần suất →→ loại do chủ yếu được dùng để diễn tả tần suất hoạt động ,
không dùng để hỏi. →→ loại D�
⇒⇒ "Every day" →→ thì hiện tại đơn , nếu đúng cấu trúc thì không thể có "doing" →→ loại C�
⇒⇒ "yesterday" là chỉ thời gian trong quá khứ , mà câu dùng "are" →→ loại B�
⇒⇒ "tonight" là đáp án phù hợp , trường hợp này được dùng để hỏi về dự định việc làm của ai đó
trong tương lai , hoặc việc làm tiếp sau đó. →→ chọn A�
4,4, B� →→ skating
⇒⇒ Do tất cả đều ở dạng V-ing nên ta dựa vào nghĩa . Lại có "ice rink" : sân băng ⇒⇒ B� là đáp án
phù hợp.
5,5, D� →→ meeting.
⇒⇒ Do sự việc chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai , lịch trình sắp xếp từ trước →→ hiện tại tiếp
diễn.
6.A
- Cấu trúc hiện tại đơn: (?) Do/ Does + S+ V_nguyên mẫu?
- Chủ ngữ "Anna" tên riêng, số ít nên dùng trợ động từ: Does
- Trong câu phủ định hoặc nghi vấn đã có trợ động từ "do/does" nên động từ chính
giữ nguyên thể
7B
- "buy crafts": mua đồ thủ công
- tobe interested in+ V_ing: thích làm gì
8D
- "dangerous": nguy hiểm
- "extreme sport": thể thao mạo hiểm
9. D
- Cấu trúc hiện tại đơn: S+ V(s/es)
- Chủ ngữ "team" số ít nên động từ cần chia: play => plays
10. C
- "provide (safety) equipment": cung cấp thiết bị (an toàn)
- Cấu trúc hiện tại đơn: S+ V(s/es)
- Chủ ngữ "school" số ít nên động từ cần chia: provide => provides
11. B never: không bao giờ
12. D ice rink: sân trượt băng
13. doesn't hang out/has (on school nights -> HTĐ)
14. C water park: công viên nước
15. B make vlogs ~ làm vlog
16 C.
- bake a cake: nướng bánh
- Một hđ đã có kế hoạch -> HTTD
- CT: S + am.is/are + v-ing + ...
17. There’s a park ______ my house. But my dad has to take us there because
crossing the road is dangerous.
A. in front
B. next to
C. opposite
D. behind of
18. My mother likes buying vegetables at the __________because they are fresh
and cheap.
A. fun fair
B. market
19. We __________ at Hòa Bình theater tomorrow. My dad bought the tickets
yesterday.
A. going to watch a play
B. watch a play
C. will watch a play
21 D
22 D
23 B
24B
25 C
26 A
27A
28 D
29 A
30 B
31 B
32 1. Do you like going in your free time? A. the piano B. skateboarding C. aerobics
D. martial arts
33 C
34 B
35 D
⇒ plant tree : trồng cây
Tạm dịch : Mai thường giúp mẹ trồng cây và tưới cho cây vào thời gian rảnh của cô
ấy .
⇒ hurt : làm đau
⇒burn : đốt
⇒ carve : chạm khắ
36 D
37 D
38.A
piece of cake : dễ ợt
39.C
challenging sports: thể thao mạo hiểm
40 A
hurt : làm đau
II-
1-H
2– a
3- E
4- F
5- B
6- D
7–C
8- g
III-
1. don't visit 2. Does Mai go - goes 3. give 4. plays - doesn't like 5. do they go 6. don t
study - is 7. Do your parents watch 8. does 9. use 10. doesn't usually play
11 likes
12 have
13 does not have
14 play
15 reads
16 have
17 does
18 go
19 are
20.has
21.watches
22. is
23. am-are
24 won't come
25
IV
1.listening
2.is
3.reading
4.like
5,playing
V-