Tuần 7(tuần này): Thiết kế csdl(bảng, yêu cầu,…), insert dữ liệu
Tuần 8: Viết sql script (stored procedures, views, triggers,…) + làm doc Tuần 9: Thuyết trình Phân công: Thiết kế: Doãn Quốc Bảo Insert dữ liệu: Nguyễn Doãn Hiếu, Hồ Phan Hải Nam Viết script: Doãn Quốc Bảo, Tạ Việt Hoàng, Nguyễn Tiến Đạt Làm doc: Doãn Quốc Bảo, Nguyễn Tiến Đạt Chi tiết: Thiết kế: Phân tích yêu cầu (hạn 18/10) Vẽ ERD (hạn 18/10) Tạo bảng (done) Liệt kê các script cần (hạn 18/10) Chỉnh sửa nếu cần Insert dữ liệu: (hạn 22/10, aka chủ nhật tuần 7) Với mỗi bảng làm ra một file excel cho t nhé, để đuôi .csv ấy Mỗi một dòng trong bảng viết trên một dòng excel, theo đúng cái thứ tự t ghi ở dưới nhé Làm xong bảng nào thì gửi luôn lên nhóm để t check nhé, đừng làm xong hết ms gửi Dữ liệu chúng m lấy dữ liệu thực tế nhé (trên fap, flm, edunext, sổ tay sinh viên,…), cái nào ko lấy được thì bịa ra Bịa thì trông cx phải thực tế vs đa dạng tí nhá, đừng lấy tên học sinh Nguyễn Văn A, Văn B các thứ Major o MajorId: để SE, AI, IA,… các ngành của trường mình o Name: để tên tương ứng Student (lấy tầm 30-40 học sinh nhé) o StudentId: ví dụ HE180053 o LastName: để họ o FirstName: để tên đệm + tên o MajorId: cái này foreign key từ bảng Major nhé o Sex: ‘M’ là nam, ‘F’ là nữ o DateOfBirth: yyyy-mm-dd (có thể trống) o Address: địa chỉ nhà của học sinh đấy (có thể trống) o EnrollYear: năm nhập học o Email: để email fpt Course (cái này lấy trên flm cho đúng nhé) (lấy tầm 10 môn) o CourseId: ví dụ DBI202 o CourseName: ví dụ Database Systems Study o StudentId: foreign key từ bảng Student o CourseId: foreign key từ bảng Course o Semester: primary key, kỳ học, ví dụ FA23, SU22,… o Grade: cái này để trống nhé, ko thêm vào Assessment o AssessmentId: ví dụ FE, PE, LAB2, ASS, PT1, PRESENT, FE2ND,… o AssessmentName: ví dụ Final Exam, Practical Exam, Final Exam Retake,… o CourseId: foreign key từ bảng Course o PassingScore: điểm để pass đầu điểm này (từ 0-10), cái này tra trên flm nhá, ví dụ PassingScore của LAB2 của DBI202 là 0 Result o StudentId: foreign key từ bảng Student o CourseId: foreign key từ bảng Assessment o AssessmentId: foreign key từ bảng Assessment o Semester: primary key o Score: điểm của đầu điểm này (từ 0-10) Penalty o StudentId: foreign key từ bảng Student o PenaltyName: ví dụ Phạt vi phạm quy chế, Phạt học lại,... o Fee: tiền phạt, cái này chúng m tìm hiểu nhé, phạt học lại mất bn, vi phạm quy chế mất bn,… (có thể trống) o Date: yyyy-mm-dd o Details: ví dụ: sử dụng phần mềm trái quy định,... (có thể trống) Viết script: (Hạn 29/10, aka chủ nhật tuần 8) Làm doc: (Hạn 29/10, aka chủ nhật tuần 8)