You are on page 1of 4

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN HỌC KÌ 1 NĂM H

Lớp/Ngành/Chuyên ngành/Khóa:
Họ và tên:
Email:

Điểm tối
TT Nội dung đánh giá
đa
1 Đánh giá về ý thức tham gia học tập

Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động NCKH, học thuật:
- Tham gia các hội thảo NCKH cấp trường; tham gia các cuộc thi về học thuật, giáo
dục chính trị tư tưởng, đạo đức, lối sống do Nhà trường tổ chức, phát động, cử tham
gia: 2 điểm/lần;
1.1 - Tham gia viết đề tài NCKH cấp trường, bài đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH cấp 10
Viện/Khoa trở lên, viết dự án các cuộc thi khởi nghiệp cấp trường: 5 điểm/bài;
- Trưởng nhóm viết bài được đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH cấp trường trở lên,
trưởng nhóm viết đề tài NCKH cấp trường trở lên; viết bài trên các tạp chí: 10
điểm/bài).

Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập (dành riêng cho sinh viên
1.2 thuộc đối tượng miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập có kết quả học tập từ 2
loại khá trở lên)
Kết quả học tập Điểm trung bình chung học tập của học kỳ:
1.3 - Từ 15 tín chỉ trở lên sử dụng điểm trung bình chung học kỳ; 10
- Dưới 15 tín chỉ sử dụng điểm trung bình chung tích lũy.
Tổng mục 1 (*) 20
2 Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà trường
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các cấp chính
quyền và các tổ chức đoàn thể cấp trên được thực hiện trong Nhà trường
2.1 10
- Chấp hành đầy đủ: 10 điểm;
- Điểm trừ: không chấp hành/ trừ 5 -10 điểm cho mỗi vi phạm
Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường
2.2 - Chấp hành đầy đủ: 15 điểm; 15
- Điểm trừ: Vi phạm các quy định của Nhà trường/trừ 5 điểm cho mỗi vi phạm
Tổng mục 2 25
Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tệ
3
nạn xã hội
Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa văn nghệ,
thể thao:
3.1 Tham gia các hoạt động do Nhà trường, cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, trung tâm, 10
Đoàn thanh niên, Hội sinh viên tổ chức, phát động, cử tham gia: 2 điểm/lần;

Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội:
- Tham gia các hoạt động tình nguyện, Tham gia các hoạt động hỗ trợ cho Nhà
trường, cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, trung tâm, Đoàn thanh niên theo vụ việc: 2
3.2 điểm/lần; 5
- Cộng tác viên cho các đơn Nhà trường, cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, trung tâm,
Đoàn thanh niên theo học kỳ: 5 điểm/lần
- Tham gia hiến máu nhân đạo: 5 điểm/lần.
Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội
3.3 - Tham gia đầy đủ: 5 điểm 5
- Điểm trừ: không tham gia các hoạt động khi Nhà trường phát động/trừ 5 điểm/lần

Tổng mục 3 20
4 Đánh giá về ý thức công dân
Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính
sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng
4.1 15
- Chấp hành và tham gia đầy đủ: 15 điểm
- Điểm trừ: Không chấp hành/trừ 5 - 10 điểm/lần
Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu dương,
khen thưởng. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn
4.2 nạn. 10
- Chấp hành và tham gia đầy đủ: 15 điểm
- Điểm trừ: Không tham gia khi được Nhà trường điều động/trừ 5 - 10 điểm/lần
Tổng mục 4 25
Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường hoặc
5
học tập rèn luyện
Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các
câu lạc bộ trong Nhà trường:
- Ban chấp hành Đoàn trường, ban chấp hành Hội sinh viên, lớp trưởng, bí thư chi
đoàn, chi hội trưởng chi hội sinh viên, chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, phó bí thư chi
5.1 bộ sinh viên: tối đa 10 điểm/học kỳ; 10
- Lớp phó, phó bí thư chi đoàn, hội phó chi hội sinh viên, phó chủ tịch câu lạc bộ
sinh viên, chi ủy viên chi bộ sinh viên: tối đa 6 điểm/học kỳ;
- Lớp trưởng các lớp tín chỉ; trưởng các ban câu lạc bộ sinh viên; sinh viên thuộc
diện quy hoạch ban cán sự lớp: tối đa 4 điểm/học kỳ)

Sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện:
5.2 - Giấy khen của các đơn vị có thẩm quyền (có dấu tròn): 5 điểm/lần; 10
- Bằng khen của các đơn vị có thẩm quyền (có dấu tròn): 10 điểm/lần
Tổng mục 5 10
Tổng điểm rèn luyện 100

Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ Họ tên, SĐT) (Ký v
(Mẫu 01)
N HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023

Mã sinh viên:
Điện thoại:

Sinh viên tự đánh giá Điểm


của
Nội dung Điểm Lớp

0 0

tham gia 5 hội thảo

10.0 10

10
đã xong

10 10

15 15

25
hể thao, phòng chống tệ
thiếu 5 điểm

2 Creatio+2 Icebreakers + 4
8
icebreakers 3
1 workshop

2 lễ tân 2

1 hiến máu (hoặc cộng tác viên cho trường)


5 5

15
đã xong

0 15

0 15

25
trong Nhà trường hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong

10 10

đã xong

10
75

Sinh viên
(Ký và ghi rõ Họ tên)

You might also like