You are on page 1of 4

(Mẫu 01A)

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Lớp/Ngành/Chuyên ngành/Khóa: Anh 01 CTTT/ QTKD/ QTKDQT/ K58
Họ và tên: Phạm Lê Khánh Thi Mã sinh viên: 1912280171
Email: phkhanhthi@gmail.com Điện thoại: 0866702420

Sinh viên tự đánh giá


Điểm Điểm
TT Nội dung đánh giá tối của
đa Nội dung cụ thể (*) Điểm Lớp

1 Đánh giá về ý thức tham gia học tập

Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa
học (NCKH), học thuật (Tham gia các hoạt động chuyên
môn của viện, khoa, bộ môn; hội thảo NCKH; các cuộc thi
về học thuật, giáo dục chính trị tư tưởng, đạo đức, lối sống:
1.1 2 điểm/lần; Tham gia viết đề tài NCKH, viết bài đăng trong Tham gia viết đề tà i NCKH
(*) kỷ yếu hội thảo NCKH, viết dự án các cuộc thi khởi nghiệp: 10 5
5 điểm/lần; Trưởng nhóm viết bài được đăng trong kỷ yếu
hội thảo NCKH trong và ngoài trường, trưởng nhóm viết đề
tài NCKH cấp trường và trên trường/viết bài trên các tạp
chí: 10 điểm/bài)

Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập (dành
1.2 riêng cho sinh viên thuộc đối tượng miễn giảm học phí và 2
hỗ trợ chi phí học tập có kết quả học tập từ loại khá trở lên)

1.3 Kết quả học tập Điểm trung bình chung học tập của học kỳ: 10 3.63 10

Tổng mục 1 (*) 20 15


2 Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà trường
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, các cấp chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp
trên được thực hiện trong Nhà trường
2.1 a. Chấp hành đầy đủ: 10 điểm 10 Tham gia đầy đủ 10
b. Điểm trừ: Không tham gia bảo hiểm y tế; không đóng
học phí đúng thời hạn quy định/ trừ 10 điểm cho mỗi vi
phạm

Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường
a. Chấp hành đầy đủ: 15 điểm
2.2 15 Chấp hành đầy đủ 15
b. Điểm trừ: Vi phạm các quy định của Nhà trường/trừ 5
điểm cho mỗi vi phạm
Tổng mục 2 25 25

Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tệ nạn
3
xã hội

Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã
hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao
a. Tham dự các hoạt động do Nhà trường, cơ sở, viện, 1. Tham gia hội thảo NCKH
3.1 khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên tổ chức,
2. Tham gia Seminar: Security and
10 4
các hoạt động do các câu lạc bộ sinh viên tổ chức: 2 Disrmament in the context of Asia-
điểm/lần Pacific
b. Điểm trừ: Không tham gia khi được Nhà trường điều
động/trừ 5 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công
tác xã hội (Tham gia các hoạt động hỗ trợ cho Nhà trường,
3.2 cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên theo vụ
(**) việc: 2 điểm/lần; Tham gia các hoạt động tình nguyện dài 5
ngày, các hoạt động hỗ trợ Nhà trường, cơ sở, viện, khoa,
phòng, ban, Đoàn thanh niên theo học kỳ: 5 điểm)
Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn
xã hội
3.3 a. Tham gia đầy đủ: 5 điểm 5 Tham gia đầy đủ 5
b. Điểm trừ: không tham gia các hoạt động khi Nhà trường
phát động/trừ 5 điểm/lần
Tổng mục 3 20 9
4 Đánh giá về ý thức công dân

Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương
của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng
đồng
4.1 15 Tham gia đầy đủ 15
a. Chấp hành và tham gia đầy đủ: 15 điểm
b. Điểm trừ: Không tham gia tuần sinh hoạt công dân sinh
viên/trừ 5 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng (5 điểm/lần). Có tinh
4.2 thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn Tham gia ủng hộ quỹ phòng chống
(**) nạn (Tham gia quyên góp ủng hộ các hoạt động tình 10 3
Covid 19
nguyện, thiện nguyện, nhân đạo 3 điểm/lần; Tham gia hiến
máu tình nguyện 5 điểm/lần)

Tổng mục 4 25 18

Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường hoặc sinh
5
viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện

Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ
lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường (Ban
chấp hành Đoàn trường, ban chấp hành Hội sinh viên, lớp
trưởng, bí thư chi đoàn, chi hội trưởng chi hội sinh viên,
5.1 chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, phó bí thư chi bộ sinh viên: 10
10 điểm/học kỳ; Lớp phó, phó bí thư chi đoàn, hội phó chi
hội sinh viên, phó chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, chi ủy viên
chi bộ sinh viên: 6 điểm/học kỳ; lớp trưởng các lớp tín chỉ;
trưởng các ban câu lạc bộ sinh viên: 4 điểm/học kỳ)
Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập rèn
luyện (Được nhận giấy khen của Nhà trường, Đoàn trường,
5.2
(*) Hội SV và các đơn vị, tổ chức trong và ngoài trường có 10
thẩm quyền: 5 điểm/lần; Được nhận Bằng khen của các đơn
vị, tổ chức có thẩm quyền: 10 điểm/lần)

Tổng mục 5 10 0
Tổng điểm rèn luyện 100 67 0

Lớp trưởng Sinh viên


(Kí và ghi rõ Họ tên, SĐT) (Kí và ghi rõ Họ tên)
Uyên Thi
Trần Thị Phương Uyên Phạm Lê Khánh Thi
SĐT: 0816257979

Lưu ý:
- (*): (Mục 1.1, 5.2): Yêu cầu có Minh chứng bằng file
- (**): Mục 3.2, 4.2: Yêu cầu thống kê trong (Mẫu 04)

You might also like