You are on page 1of 5

(Mẫu 01A)

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Lớp/Ngành/Chuyên ngành/Khóa:
Họ và tên: Mã sinh viên:
Email: Điện thoại:

Sinh viên tự đánh giá


Điểm Điểm
TT Nội dung đánh giá tối của
đa Nội dung cụ thể (*) Điểm Lớp

1 Đánh giá về ý thức tham gia học tập

Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học
(NCKH), học thuật (Tham gia các hoạt động chuyên môn của
viện, khoa, bộ môn; hội thảo NCKH; các cuộc thi về học thuật,
giáo dục chính trị tư tưởng, đạo đức, lối sống: 2 điểm/lần; Tham
1.1
gia viết đề tài NCKH, viết bài đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH, 10
(*)
viết dự án các cuộc thi khởi nghiệp: 5 điểm/lần; Trưởng nhóm
viết bài được đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH trong và ngoài
trường, trưởng nhóm viết đề tài NCKH cấp trường và trên
trường/viết bài trên các tạp chí: 10 điểm/bài)

Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập (dành riêng
1.2 cho sinh viên thuộc đối tượng miễn giảm học phí và hỗ trợ chi 2
phí học tập có kết quả học tập từ loại khá trở lên)

1.3 Kết quả học tập Điểm trung bình chung học tập của học kỳ: 10

Tổng mục 1 (*) 20 0


2 Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà trường

Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, các cấp chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp trên được
thực hiện trong Nhà trường
2.1 10
a. Chấp hành đầy đủ: 10 điểm
b. Điểm trừ: Không tham gia bảo hiểm y tế; không đóng học phí
đúng thời hạn quy định/ trừ 10 điểm cho mỗi vi phạm

Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường
a. Chấp hành đầy đủ: 15 điểm
2.2 15
b. Điểm trừ: Vi phạm các quy định của Nhà trường/trừ 5 điểm
cho mỗi vi phạm
Tổng mục 2 25 0

Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống
3
tệ nạn xã hội

Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn
hóa, văn nghệ, thể thao
a. Tham dự các hoạt động do Nhà trường, cơ sở, viện, khoa,
3.1 phòng, ban, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên tổ chức, các hoạt 10
động do các câu lạc bộ sinh viên tổ chức: 2 điểm/lần
b. Điểm trừ: Không tham gia khi được Nhà trường điều động/trừ
5 điểm
Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã
hội (Tham gia các hoạt động hỗ trợ cho Nhà trường, cơ sở, viện,
3.2
khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên theo vụ việc: 2 điểm/lần;
(** 5
Tham gia các hoạt động tình nguyện dài ngày, các hoạt động hỗ
)
trợ Nhà trường, cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên
theo học kỳ: 5 điểm)

Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã
hội
3.3 a. Tham gia đầy đủ: 5 điểm 5
b. Điểm trừ: không tham gia các hoạt động khi Nhà trường phát
động/trừ 5 điểm/lần
Tổng mục 3 20 0
4 Đánh giá về ý thức công dân

Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng
4.1 a. Chấp hành và tham gia đầy đủ: 15 điểm 15
b. Điểm trừ: Không tham gia tuần sinh hoạt công dân sinh
viên/trừ 5 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi
4.2 nhận, biểu dương, khen thưởng (5 điểm/lần). Có tinh thần chia
(** sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn nạn (Tham gia 10
) quyên góp ủng hộ các hoạt động tình nguyện, thiện nguyện, nhân
đạo 3 điểm/lần; Tham gia hiến máu tình nguyện 5 điểm/lần)

Tổng mục 4 25 0

Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường
5
hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện

Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp,
các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường (Ban chấp hành
Đoàn trường, ban chấp hành Hội sinh viên, lớp trưởng, bí thư chi
đoàn, chi hội trưởng chi hội sinh viên, chủ tịch câu lạc bộ sinh
viên, phó bí thư chi bộ sinh viên: 10 điểm/học kỳ; Lớp phó, phó 10
bí thư chi đoàn, hội phó chi hội sinh viên, phó chủ tịch câu lạc bộ
sinh viên, chi ủy viên chi bộ sinh viên: 6 điểm/học kỳ; lớp trưởng
các lớp tín chỉ; trưởng các ban câu lạc bộ sinh viên: 4 điểm/học
kỳ)

Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện
(Được nhận giấy khen của Nhà trường, Đoàn trường, Hội SV và
5.2
các đơn vị, tổ chức trong và ngoài trường có thẩm quyền: 5 10
(*)
điểm/lần; Được nhận Bằng khen của các đơn vị, tổ chức có thẩm
quyền: 10 điểm/lần)
Tổng mục 5 10 0
Tổng điểm rèn luyện 100 0

Lớp trưởng Sinh viên


(Kí và ghi rõ Họ tên, SĐT) (Kí và ghi rõ Họ tên)

Lưu ý:
- (*): (Mục 1.1, 5.2): Yêu cầu có Minh chứng bằng file
- (**): Mục 3.2, 4.2: Yêu cầu thống kê trong (Mẫu 04)
(Mẫu 01B)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
XÉT BỔ SUNG HỌC KÌ ... NĂM HỌC ...............................
Lớp/Ngành/Chuyên ngành/Khóa:
Họ và tên: Mã sinh viên:
Email: Điện thoại:

Sinh viên tự đánh giá


Điểm Điểm
TT Nội dung đánh giá tối của
đa Nội dung cụ thể (*) Điểm Lớp

1 Đánh giá về ý thức tham gia học tập

Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học
(NCKH), học thuật (Tham gia các hoạt động chuyên môn của
viện, khoa, bộ môn; hội thảo NCKH; các cuộc thi về học thuật,
giáo dục chính trị tư tưởng, đạo đức, lối sống: 2 điểm/lần; Tham
1.1 gia viết đề tài NCKH, viết bài đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH, 10
viết dự án các cuộc thi khởi nghiệp: 5 điểm/lần; Trưởng nhóm
viết bài được đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH trong và ngoài
trường, trưởng nhóm viết đề tài NCKH cấp trường và trên
trường/viết bài trên các tạp chí: 10 điểm/bài)

Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập (dành riêng
1.2 cho sinh viên thuộc đối tượng miễn giảm học phí và hỗ trợ chi 2
phí học tập có kết quả học tập từ loại khá trở lên)

1.3 Kết quả học tập Điểm trung bình chung học tập của học kỳ: 10
Tổng mục 1 (*) 20 0
2 Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà trường

Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, các cấp chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp trên được
thực hiện trong Nhà trường
2.1 10
a. Chấp hành đầy đủ: 10 điểm
b. Điểm trừ: Không tham gia bảo hiểm y tế; không đóng học phí
đúng thời hạn quy định/ trừ 10 điểm cho mỗi vi phạm

Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường
a. Chấp hành đầy đủ: 15 điểm
2.2 15
b. Điểm trừ: Vi phạm các quy định của Nhà trường/trừ 5 điểm
cho mỗi vi phạm

Tổng mục 2 25 0

Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống
3
tệ nạn xã hội

Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn
hóa, văn nghệ, thể thao
a. Tham dự các hoạt động do Nhà trường, cơ sở, viện, khoa,
3.1 phòng, ban, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên tổ chức, các hoạt 10
động do các câu lạc bộ sinh viên tổ chức: 2 điểm/lần
b. Điểm trừ: Không tham gia khi được Nhà trường điều động/trừ
5 điểm
Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã
hội (Tham gia các hoạt động hỗ trợ cho Nhà trường, cơ sở, viện,
khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên theo vụ việc: 2 điểm/lần;
3.2 5
Tham gia các hoạt động tình nguyện dài ngày, các hoạt động hỗ
trợ Nhà trường, cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên
theo học kỳ: 5 điểm)

Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã
hội
3.3 a. Tham gia đầy đủ: 5 điểm 5
b. Điểm trừ: không tham gia các hoạt động khi Nhà trường phát
động/trừ 5 điểm/lần
Tổng mục 3 20 0
4 Đánh giá về ý thức công dân

Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng
4.1 a. Chấp hành và tham gia đầy đủ: 15 điểm 15
b. Điểm trừ: Không tham gia tuần sinh hoạt công dân sinh
viên/trừ 5 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi
nhận, biểu dương, khen thưởng (5 điểm/lần). Có tinh thần chia
4.2 sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn nạn (Tham gia 10
quyên góp ủng hộ các hoạt động tình nguyện, thiện nguyện, nhân
đạo 3 điểm/lần; Tham gia hiến máu tình nguyện 5 điểm/lần)

Tổng mục 4 25 0
Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường
5
hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện

Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp,
các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường (Ban chấp hành
Đoàn trường, ban chấp hành Hội sinh viên, lớp trưởng, bí thư chi
đoàn, chi hội trưởng chi hội sinh viên, chủ tịch câu lạc bộ sinh
viên, phó bí thư chi bộ sinh viên: 10 điểm/học kỳ; Lớp phó, phó 10
bí thư chi đoàn, hội phó chi hội sinh viên, phó chủ tịch câu lạc bộ
sinh viên, chi ủy viên chi bộ sinh viên: 6 điểm/học kỳ; lớp trưởng
các lớp tín chỉ; trưởng các ban câu lạc bộ sinh viên: 4 điểm/học
kỳ)

Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện
(Được nhận giấy khen của Nhà trường, Đoàn trường, Hội SV và
5.2 các đơn vị, tổ chức trong và ngoài trường có thẩm quyền: 5 10
điểm/lần; Được nhận Bằng khen của các đơn vị, tổ chức có thẩm
quyền: 10 điểm/lần)
Tổng mục 5 10 0
Tổng điểm rèn luyện 100 0

Lớp trưởng Sinh viên


(Kí và ghi rõ Họ tên, SĐT) (Kí và ghi rõ Họ tên)

You might also like