Professional Documents
Culture Documents
1. Trong trường hợp chủng loại và giá trị hàng hóa được người giao hàng khai báo trước
khi bốc hàng và được người vận chuyển chấp nhận, ghi vào chứng từ vận chuyển thì người
vận chuyển chịu trách nhiệm bồi thường mất mát hàng hóa trên cơ sở bằng giá trị đã khai
báo.
Đúng
2. Người thuê vận chuyển có quy n yêu c u d hàng trước khi tàu biển b t đ u chuy n
đi hay kh ng chi ph d hàng ai s chịu i t rằng việc thực hiện gây ra sự chậm trễ đáng
kể cho việc b t đ u chuy n đi nhưng được người vận chuyển đã đồng
ó
Đi u ho n
hi ph d hàng do Người thuê vận chuyển chịu
3. Trường hợp vận đơn ghi kh ng ch nh xác hoặc kh ng đúng sự thật v người vận
chuyển thì ai chịu trách nhiệm bồi thường các tổn thất phát sinh h ghi r tên người có có
trách nhiệ d Người vận chuyển Người thuê vận chuyển Người giao hàng Người
nhận hàng Người vận chuyển thực t
Chủ tàu
4. Trong vận đơn theo ệnh kh ng ghi r người phát ệnh tr hàng thì ai à người có
quy n này
Đi u ho n
Người có quy n à người giao hàng
5. N u người giao hàng đã cố tình khai gian v chủng loại, giá trị của hàng hóa khi bốc
hàng và khai báo đó đã được ghi nhận vào vận đơn thì người vận chuyển có chịu trách nhiệ
bồi thường ất át hư h ng hàng hóa đó hay kh ng
Không
Đi u ho n
6. Trong trường hợp tính chất, giá trị của hàng hóa kh ng được người giao hàng khai
báo trước khi bốc hàng hoặc kh ng được ghi rõ trong vận đơn và trong chứng từ vận chuyển
kh ng ghi r số kiện hoặc đơn vị hàng hóa thì người vận chuyển ch có nghĩa v bồi thường
mất át hư h ng hàng hóa hoặc tổn thất khác iên quan đ n hàng hóa trong giới hạn tối đa
tương đương bao nhiêu SDR hi r bằng số v d
666,67
7. Đ u à chức n ng của vận đơn đường biển
bằng chứng của hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
bằng chứng v sở hữu hàng hóa dùng để định đoạt, nhận hàng;
bằng chứng v việc người vận chuyển đã nhận hàng hóa với số ượng, chủng loại, tình
trạng như được ghi trong vận đơn để vận chuyển đ n nơi tr hàng;
8. Người vận chuyển không ph i chịu trách nhiệ đối với việc chậm tr hàng trong
trường hợp nào sau đ y
Ph i cứu người hoặc trợ giúp tàu khác đang gặp nguy hiểm khi tính mạng con người trên
tàu có thể bị đe dọa;
Nguyên nhân bất kh kháng;
C n thời gian để cấp cứu cho thuy n viên hoặc người trên tàu.
Đi chệch tuy n đường khi đã có sự chấp thuận của người giao hàng;
9. Trường hợp hàng hóa hư h ng hoặc hao h t do đặc tính riêng hoặc hàng hóa à động
vật sống mà bị ch t trong khi vận chuyển thì người vận chuyển vẫn có quy n thu đủ giá dịch
v vận chuyển.
Đúng
10. Người vận chuyển kh ng được xác định c thể trong vận đơn thì ai à người vận
chuyển
Đi u ho n
Người vận chuyển à chủ tàu
11. Tàu biển nước ngoài được tổ chức, cá nhân Việt Nam thuê theo hình thức thuê tàu
tr n thuê ua tàu khi đ ng k ang cờ quốc tịch Việt Na ngoài các đi u kiện quy định
........... ph i có hợp đồng thuê tàu tr n hoặc hợp đồng thuê ua tàu Đó à những quy định
nào?
Tên gọi riêng của tàu biển
Giấy tờ hợp pháp chứng minh v sở hữu tàu biển
Giấy chứng nhận dung tích, giấy chứng nhận phân cấp tàu biển
Giấy chứng nhận tạm ngừng đ ng k hoặc xóa đ ng k n u tàu biển đó đã được đ ng k
ở nước ngoài, trừ trường hợp đ ng k tạm thời
12. Trường hợp có sự khác nhau giữa quy định của Bộ luật hàng h i Việt Nam với quy
định của luật khác v cùng một nội dung iên quan đ n hoạt động hàng h i thì áp d ng quy
định của Bộ luật này.
Đúng
13. Hàng hóa, hành khách và hành lý vận chuyển nội địa bằng đường biển được chuyên
chở bằng tàu biển Việt Nam. Tổ chức, cá nhân tham gia vận chuyển nội địa bằng đường biển
ph i đáp ứng đi u kiện do Bộ trưởng Bộ iao th ng quy định thẩm quy n, thủ t c cấp phép
cho tàu biển.
Sai
14. Trong trường hợp tính chất, giá trị của hàng hóa kh ng được người giao hàng khai
báo trước khi bốc hàng hoặc kh ng được ghi rõ trong vận đơn giấy gửi hàng đường biển
hoặc chứng từ vận chuyển khác thì người vận chuyển ch có nghĩa v bồi thường mất mát,
hư h ng hàng hóa hoặc tổn thất khác iên quan đ n hàng hóa trong giới hạn tối đa tương
đương
a đơn vị tính toán cho mỗi kiện
b đơn vị t nh toán cho ỗi đơn vị hàng hóa
c đơn vị tính toán cho mỗi kilôgam trọng ượng c bì của số hàng hóa bị mất át hư
h ng
d hoặc hoặc và tùy theo giá trị nào cao hơn
15. Khi u nại hàng h i v ti n ương chi ph hồi hương chi ph đóng góp b o hiểm xã
hội và các kho n ti n khác ph i tr cho thuy n trưởng sĩ quan và các thuy n viên khác trong
thuy n bộ của tàu biển có thứ tự ưu tiên cao hơn các khi u nại hàng h i được b o đ m bằng
th chấp tàu biển và các giao dịch b o đ m khác.
Đúng
16. Đối với tàu quân sự, tàu công v tàu cá phương tiện thủy nội địa, tàu ng m, tàu lặn,
thủy phi cơ kho chứa nổi giàn di động, nổi, c ng quân sự, c ng cá và c ng, b n thủy nội
địa thuộc phạ vi đi u ch nh của BLHHVN 2015.
Sai
17. Theo ng ước của Liên Hợp Quốc v Luật Biển Quốc gia ven biển có quy n xác
định vùng đặc quy n kinh t rộng (tối đa bao nhiêu H i lý?
200 h i lý
18. N u người giao hàng đã cố tình khai gian v chủng loại, giá trị của hàng hóa khi bốc
hàng và khai báo đó đã được ghi nhận vào vận đơn thì người vận chuyển có chịu trách nhiệ
bồi thường ất át hư h ng hàng hóa đó hay kh ng
Không
Đi u ho n 5
19. Người vận chuyển có được vận chuyển hàng trên boong hay kh ng
ó
Đi u
và có được gi trách nhiệ hay kh ng
ó
Đi u ho n
20. Người vận chuyển có quy n giao hàng cho người nhận hàng ở c ng à c ng này
kh ng ph i à c ng tr hàng hay kh ng
ó
Đi u 186 ho n
21. Vận đơn có thể được chuyển nhượng như th nào
ận đơn đ ch danh: kh ng được chuyển nhượng Người có tên trong vận đơn đ ch danh
à người nhận hàng hợp pháp.
ận đơn vô danh: được chuyển nhượng bằng cách người vận chuyển trao vận đơn v
danh đó cho người được chuyển nhượng Người xuất trình vận đơn v danh à người nhận
hàng hợp pháp
ận đơn theo ệnh: được chuyển nhượng bằng cách ký hậu vận đơn Người ký hậu cuối
cùng có quy n phát lệnh tr hàng trong vận đơn theo ệnh à người nhận hàng hợp pháp.
22. Trong vận đơn theo ệnh kh ng ghi r người phát ệnh tr hàng thì ai à người có
quy n này
Đi u ho n
Người có quy n à người giao hàng
23. Theo ng ước Luật biển n vùng biển nào thuộc chủ quy n của quốc gia ven
biển?
Nội thủy và Lãnh h i
24. Áp d ng pháp luật trong việc b t giữ tàu biển để b o đ m gi i quy t khi u nại hàng
h i được thực hiện theo quy định
pháp luật v thủ t c b t giữ tàu biển
25. Các bên tham gia trong hợp đồng iên quan đ n hoạt động hàng h i à trong đó có t
nhất một bên là tổ chức hoặc cá nh n nước ngoài thì ...
ó được quy n áp d ng luật nước ngoài trong quan hệ hợp đồng hay không? Có
ơ quan nào đứng ra gi i quy t tranh chấp? Trọng tài, Tòa án ở một trong hai nước hoặc
ở một nước thứ ba để gi i quy t tranh chấp.
26. Tàu biển đang th chấp kh ng được chuyển quy n sở hữu, n u không có sự đồng ý
của bên nhận th chấp tàu biển.
Đúng
27. C ng biển loại II là?
là c ng biển có quy mô vừa ph c v cho việc phát triển kinh t - xã hội của vùng;
28. Thời hiệu quy n c m giữ hàng h i:
Thời gian à bao nhiêu n n
Kể từ khi nào? từ thời điểm phát sinh quy n c m giữ hàng h i.
29. tính mạng thương t ch và tổn hại khác v sức kh e con người liên quan trực ti p đ n
hoạt động của tàu biển có thứ tự ưu tiên thấp hơn các khi u nại hàng h i được b o đ m bằng
th chấp tàu biển và các giao dịch b o đ m khác.
Sai
30. Mọi thiệt hại x y ra do hậu qu của việc yêu c u b t giữ tàu biển kh ng đúng do
người yêu c u b t giữ tàu biển ph i bồi thường thiệt hại.
Đúng
31. iệc b t giữ tàu biển iên quan đ n quy n sở hữu tàu biển cũng được ti n hành đối với
một hoặc nhi u tàu biển khác thuộc quy n sở hữu của người ph i chịu trách nhiệ đối với
khi u nại hàng h i và tại thời điểm khi u nại hàng h i đó phát sinh à người đó à chủ sở
hữu của tàu biển iên quan đ n việc phát sinh khi u nại hàng h i.
Sai
32. Các loại hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
Hợp đồng vận chuyển theo chuy n: là hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
được giao k t với đi u kiện người vận chuyển dành cho người thuê vận chuyển nguyên tàu
hoặc một ph n tàu c thể để vận chuyển hàng hóa theo chuy n.
Hợp đồng vận chuyển theo chuy n ph i được giao k t theo hình thức: bằng v n b n.
Hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển được giao k t theo hình thức: do các bên
th a thuận.
Hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển: là hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng
đường biển được giao k t với đi u kiện người vận chuyển không ph i dành cho người thuê
vận chuyển nguyên tàu hoặc một ph n tàu c thể mà ch c n cứ vào chủng loại, số ượng,
k ch thước hoặc trọng ượng của hàng hóa để
33. Trong trường hợp chủng loại và giá trị hàng hóa được người giao hàng khai báo trước
khi bốc hàng và được người vận chuyển chấp nhận, ghi vào chứng từ vận chuyển thì người
vận chuyển chịu trách nhiệm bồi thường hư h ng hàng hóa trên cơ sở bằng giá trị c n ại của
hàng hóa
Sai
34. Đi u kiện để yêu c u th tàu biển đang bị b t giữ để đ b o gi i quy t khi u nại
hàng h i
a. Quy t định b t giữ tàu biển đã bị hủy;
b. Thời hạn b t giữ tàu biển theo quy t định của T a án đã h t.
c. Theo yêu c u của ch nh người đã yêu c u b t giữ tàu biển;
d. Sau khi chủ tàu người thuê tàu hoặc người khai thác tàu thực hiện những biện pháp
b o đ m thay th hoặc thanh toán đủ kho n nợ;
e Nghĩa v v tài s n của chủ tàu người thuê tàu hoặc người khai thác tàu đã có người
khác b o lãnh thực hiện thay hoặc có thư ca k t của tổ chức b o hiểm có uy tín. Bộ Tài
chính thông báo danh sách các tổ chức b o hiểm có uy tín;
35. Vận đơn có thể được k phát dưới dạng sau đ y
ận đơn theo ệnh: ghi r tên người giao hàng hoặc tên những người do người giao hàng
ch định phát lệnh tr hàng
ận đơn đ ch danh: ghi r tên người nhận hàng
ận đơn vô danh: kh ng ghi r tên người nhận hàng hoặc người phát lệnh tr hàng
36. Nối các quan hệ pháp luật với pháp luật của quốc gia để gi i quy t khi xung đột pháp
luật.
Trường hợp quan hệ pháp luật iên quan đ n quy n sở hữu tài s n trên tàu biển, hợp đồng
thuê tàu biển, hợp đồng thuê thuy n viên, hợp đồng vận chuyển hành khách và hành lý, phân
chia ti n công cứu hộ giữa chủ tàu cứu hộ và thuy n bộ của tàu cứu hộ, tr c vớt tài s n
chì đ m ở vùng biển quốc t , các v việc x y ra trên tàu biển khi tàu đang ở vùng biển
quốc t thì: áp d ng pháp luật của quốc gia mà tàu biển mang cờ quốc tịch.
Trường hợp quan hệ pháp luật iên quan đ n tai nạn đ va hoặc cứu hộ x y ra ở vùng
biển quốc t thì: áp d ng pháp luật của quốc gia mà Trọng tài hoặc Tòa án của quốc gia đ u
tiên đã th lý gi i quy t tranh chấp.
Trường hợp tai nạn đ va x y ra ở vùng biển quốc t giữa các tàu biển có cùng quốc
tịch thì: áp d ng pháp luật của quốc gia mà tàu biển mang cờ quốc tịch.
Trường hợp quan hệ pháp luật iên quan đ n hợp đồng vận chuyển hàng hóa thì: áp d ng
pháp luật của quốc gia nơi hàng hóa được tr theo hợp đồng.
Trường hợp quan hệ pháp luật iên quan đ n tai nạn đ va ti n công cứu hộ, tr c vớt tài
s n chì đ m x y ra tại nội thủy hoặc lãnh h i của quốc gia nào thì: áp d ng pháp luật của
quốc gia đó
37. Hoàn thành nối các c u sau đ y để thành c u đúng
Chủ tàu biển đang đóng có quy n đ ng k tàu biển đang đóng trong Sổ đ ng k tàu biển
quốc gia Việt Nam:
Chủ tàu biển: có trách nhiệm thực hiện quy định v đ ng kiểm tàu biển khi tàu biển trong
quá trình hoạt động
Tên tàu biển do chủ tàu đặt nhưng Không sử d ng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truy n thống
lịch sử v n hóa đạo đức và thu n phong mỹ t c của dân tộc.
38. Tại các vùng biển đặc quy n kinh t , vùng th m l c địa quốc gia ven biển có quy n
chủ quy n v :
a x y dựng c i tạo i trường biển
b. quy n tài phán đối với nghiên cứu khoa học biển, b o vệ i trường biển, l p đặt và sử
d ng các thi t bị, công trình.
c. các quốc gia khác có quy n tự do hàng h i và hàng không, quy n tự do đặt cáp và ống
dẫn ng m.
d th d khai thác b o qu n tài nguyên.
39. Người thuê vận chuyển có quy n yêu c u d hàng trước khi tàu biển b t đ u chuy n
đi hay kh ng chi ph d hàng ai s chịu
ó
Đi u ho n
hi ph d hàng do người thuê vận chuyển chịu
40. Trường hợp vận đơn ghi kh ng ch nh xác hoặc kh ng đúng sự thật v người vận
chuyển thì ai à người chịu trách nhiệ bồi thường các tổn thất phát sinh
Đi u ho n
Người chịu trách nhiệ bồi thường à chủ tàu
Người có trách nhiệ bồi hoàn à người vận chuyển
41. Những loại khi u nại hàng h i nào kh ng à phát sinh quy n yêu c u b t giữ tàu
biển
a. Ti n bồi thường tính mạng thương t ch và tổn hại khác v sức kh e con người liên
quan trực ti p đ n hoạt động của tàu biển;
b. Ti n ương chi ph hồi hương chi ph đóng b o hiểm xã hội và các kho n ti n khác
ph i cho thuy n thưởng, sỹ quan và các thuy n viên khác trong thuy n bộ của tàu biển;
c. Tổn thất và thiệt hại tài s n ngoài hợp đồng liên quan trực ti p đ n hoạt động của tàu
biển;
d. Khi u nại v thiệt hại do ô nhiễm phóng xạ hạt nhân;
42. Theo ng ước Luật biển n quốc gia ven biển kh ng được định ra các luật
và quy định iên quan đ n việc đi qua kh ng g y hại ở trong lãnh h i của mình v vấn đ nào
dưới đ y
Cách thi t k , việc đóng hoặc đối với trang bị của tàu thuy n nước ngoài, n u chúng
không có nh hưởng gì đ n các quy t c hay quy phạm quốc t được chấp nhận chung
43. Trường hợp vận đơn ghi kh ng ch nh xác hoặc kh ng đúng sự thật v người vận
chuyển thì ai chịu trách nhiệm bồi thường các tổn thất phát sinh? ( h ghi r tên người có có
trách nhiệ d Người vận chuyển Người thuê vận chuyển Người giao hàng Người
nhận hàng Người vận chuyển thực t
chủ tàu
44. Hiện nay huyện đ o Trường Sa thuộc quy n qu n lý hành chính của t nh, thành phố
nào?
T nh Khánh Hòa
45. Khi u nại hàng h i v phí trọng t i, phí b o đ m hàng h i phát sinh trước thời điểm
khi u nại hàng h i v ti n công cứu hộ tàu biển thì x p ưu tiên cao hơn
Sai
46. Bạn hãy cho bi t biển nước ta gồm mấy vùng?
5
47. hi xóa đ ng k tàu biển thì ơ quan đ ng k s cấp Giấy chứng nhận xóa đ ng k
Đúng
48. Trong trường hợp kh ng c n t nh n ng tàu biển, mà tàu biển đang th chấp ch được
xóa đ ng k tàu biển Việt Nam, n u người đứng tên đ ng k tàu biển và người nhận th chấp
tàu biển đó chấp nhận.
Đúng
49. Chủ tàu có trách nhiệm nộp lệ ph đ ng k tàu biển theo quy định của pháp luật, và
có trách nhiệ th ng báo ch nh xác đ y đủ và kịp thời cho ơ quan đ ng k tàu biển Việt
Nam v mọi thay đổi của tàu iên quan đ n nội dung đ ng k trong Sổ đ ng k tàu biển quốc
gia Việt Nam.
Đúng
50. Người vận chuyển có quy n c giữ hàng hóa hay kh ng
ó
Đi u
ho n
51. Sau khi hợp đồng vận chuyển đã giao k t và trước khi tàu biển rời kh i nơi bốc hàng
thì hàng hóa ghi trong hợp đồng bị mất, mà không bên nào có lỗi thì trách nhiệm bồi thường
thiệt hại s thuộc v ai?
Điểm: b Kho n: 1 Đi u: 193
Trách nhiệm bồi thường s thuộc v : không ai ph i bồi thường
52. Trong trường hợp kh ng c n t nh n ng tàu biển, mà tàu biển đang th chấp ch được
xóa đ ng k tàu biển Việt Nam, n u người đứng tên đ ng k tàu biển và người nhận th chấp
tàu biển đó chấp nhận.
Đúng
53. Theo Luật Biển Việt Nam Quốc Gia ven biển có quy n xác định vùng th m l c địa tối
thiểu và tối đa bao nhiêu h i lý:
200 – 400
54. Các bên tham gia trong hợp đồng iên quan đ n hoạt động hàng h i à trong đó có t
nhất một tổ chức hoặc cá nh n nước ngoài thì
ơ quan nào đứng ra gi i quy t tranh chấp? Trọng tài, toà án ở một trong hai nước hoặc ở
một nước thứ ba
ó được quy n áp d ng luật nước ngoài trong quan hệ hợp đồng hay không? Có
55. Lực ượng c nh sát biển của quốc gia A khi tu n tra trong lãnh h i của mình đ phát
hiện tàu thương ại treo cờ của quốc gia có hành vi bu n bán a túy Theo ng ước
Luật biển n thẩm quy n tài phán đối với hành vi buôn bán ma túy của tàu thương
mại treo cờ quốc gia B thuộc v quốc gia nào?
Quốc gia A
56. Theo ng ước v Luật biển quốc t n biển Việt Nam gồm các vùng sau:
Nội thủy, lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh h i vungc đặc quy n kinh t , th m l c địa.
57. Trong trường hợp chủng loại và giá trị hàng hóa được người giao hàng khai báo trước
khi bốc hàng và được người vận chuyển chấp nhận, ghi vào chứng từ vận chuyển thì người
vận chuyển chịu trách nhiệm bồi thường mất át hàng hóa trên cơ sở bằng giá trị đã khai
báo.
Đúng
58. Chủ tàu biển đang đóng có quy n đ ng k tàu biển đang đóng trong Sổ đ ng k tàu
biển quốc gia Việt Na và được cấp Giấy chứng nhận đ ng k tàu biển đang đóng iấy
chứng nhận này có giá trị thay th Giấy chứng nhận đ ng k tàu biển Việt nam.
Sai
59. Áp d ng pháp luật trong việc b t giữ tàu biển để b o đ m gi i quy t khi u nại hàng
h i được thực hiện theo quy định
Pháp luật v thủ t c b t giữ tàu biển
60. Trường hợp hàng hóa hư h ng hoặc hao h t do đặc tính riêng hoặc hàng hóa à động
vật sống mà bị ch t trong khi vận chuyển thì người vận chuyển vẫn có quy n thu đủ giá dịch
v vận chuyển
Đúng
61. Người vận chuyển có quy n giao hàng cho người nhận hàng ở c ng mà c ng này
không ph i là c ng tr hàng hay không?
Có
Đi u: 186 Kho n: 1
62. Khi u nại hàng h i v ti n ương chi ph hồi hương chi ph đóng góp b o hiểm xã hội
và các kho n ti n khác ph i tr cho thuy n trưởng, sĩ quan và các thuy n viên khác
trong thuy n bộ của tàu biển có thứ tự ưu tiên cao hơn các khi u nại hàng h i được
đ m b o bằng th chấp tàu biển và các giao dịch đ m b o khác.
Đúng
63. Những loại khi u nại hàng h i nào không làm phát sinh quy n yêu c u b t giữ tàu
biển?
Khi u nại v thiệt hại do ô nhiễn phóng xạ hạt nhân;
64. Khi u nại hàng h i v ti n bồi thường tính mạng thương t ch và các tổn hại khác v
sức kh e con người liên quan trực ti p đ n hoạt động của tàu biển có thứ tự ưu tiên
thấp hơn các khi u nại hàng h i được đ m b o bằng th chấp tàu biển và các giao dịch
khác
Sai
65. Người vận chuyển có quy n thu đủ giá dịch v vận chuyển cho số hàng hóa bị hư h ng
do đặc tính riêng hay không?
Có
Đi u: 158 Kho n: 2
66. Trường hợp người vận đơn theo ệnh không ghi rõ tên người phát lệnh tr hàng thì ai là
người có quy n đó h ghi r tên người có quy n đó…
Người giao hàng
67. Trường hợp có sự khác nhau giữa quy định của Bộ luật hàng h Việt Nam với quy
định của luật khác v cùng một nội dung iên quan đ n hoạt động hang h i thì áp d ng
quy định của Bộ luật này.
Đúng
68. Việc đ ng k tàu biển Việt Na được thực hiện theo nguyên t c sau đ y
Việc đ ng k tàu biển Việt Nam thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam được đ ng
ký bao gồm: đ ng k ang cờ quốc tịch Việt Nam và đ ng k quy n sở hữu tàu biển đó
Việc đ ng k tàu biển Việt Na đối với tàu biển nước ngoài do tổ chức, cá nhân Việt
nam thuê theo hình thức tàu tr n, thuê mua tàu bao gồm: được đ ng k ang cờ quốc tịch
Việt Nam.
Việc đ ng k tàu biển Việt Nam thuộc sở hữu của tổ chức cá nh n nước ngoài bao gồm:
đ ng k ang cờ quốc tịch Việt Na và đ ng k quy n sở hữu tàu biển đó hoặc ch đ ng k
mang cờ quốc tịch Việt Nam.
69. Hiện nay huyện đ o Hoàng Sa thuộc quy n qu n lý hành chính của t nh, thành phố
nào?
Thành phố Đà Nẵng
70. Hoàn thành các khái niệ sau đ y bằng cách nối đúng
Tàu thuy n là: phương tiện hoạt động trên mặt nước hoặc dưới mặt nước bao gồm tàu,
thuy n và các phương tiện khác có động cơ hoặc kh ng có động cơ
Tàu công v là: tàu thuy n chuyên d ng để thực hiện công v của Nhà nước không vì
mực đ ch thương ại.
Tàu ng m là: phương tiện có kh n ng hoạt động độc lập trên mặt nước và dưới mặt
nước.
71. u nào sau đ y đúng
Bộ luật này quy định v hoạt động hàng h i, bao gồ các quy định v tàu biển, thuy n
viên, c ng biển, luồng hàng h i, c ng cạn, vận t i biển, an toàn hàng h i, an ninh hàng h i,
b o vệ i trường, qu n nhà nước v hàng h i và các hoạt động khác iên quan đ n việc
sử d ng tàu biển vào m c đ ch kinh t v n hóa xã hội, thể thao, công v và nghiên cứu khoa
học.
72. Người vận chuyển kh ng được xác định c thể trong vận đơn thì ai à người vận
chuyển
Đi u: 160 Kho n: 2
Người vận chuyển: chủ tàu
73. Việc vận chuyển nội địa được thực hiện bởi tàu biển khác trong các trường hợp sau
đ y
Vận chuyển hành khách và hành lý từ tàu khách du lịch vào đất li n và ngược lại bằng
phương tiện trùn chuyển của tàu khách đó
Vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển
chuyên dùng; gi i t a hàng hóa, hàng khách và hành lý bị ách t c tại c ng khi tàu biển Việt
Na kh ng có đủ kh n ng vận chuyển.
Để phòng chống, kh c ph c thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nh n đạo khẩn cấp.
74. N u người vận chuyển đã cố tình khai gian v chủng loại, giá trị của hàng hóa khi bốc
hàng và khai báo đó đã được ghi nhận vào vận đơn thì người vận chuyển có chịu mọi
trách nhiệm bồi thường mất át hư h ng hàng hóa đó hay kh ng
Không
Đi u: 161 Kho n: 5
75. ác bên iên quan đ n hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
Người nhận hàng: là người có quy n nhận hàng quy định tại Đi u và Đi u 187 của
Bộ luật này.
Người vận chuyển: à người tự mình hoặc ủy quy n cho người khác giao k t hợp đồng
vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người thuê vận chuyển.
Người vận chuyển thực t : à người được người vận chuyển ủy thác thực hiện toàn bộ
hoặc một ph n việc vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
Người thuê vận chuyển: à người tự mình hoặc ủy quy n cho người khác giao k t hợp
đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người vận chuyển Trường hợp hợp đồng
vận chuyển theo chứng từ…
Người giao hàng: à người tự mình hoặc được người khác ủy thác giao hàng cho người
vận chuyển theo hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
76. Tàu biển đang th chấp kh ng được chuyển quy n sở hữu, n u không có sự đồng ý của
bên nhận th chấp tàu biển.
Đúng
77. Đ u kh ng ph i chức n ng của c ng cạn?
Cung cấp dịch v hỗ trợ tàu thuy n đ n, rời c ng.
78. Theo Luật biển Việt Na n trong kãnh h i Việt Nam, tàu thuy n của tất c
các quốc gia được hưởng quy n gì?
Quy n đi qua kh ng g y hại đối với tàu quân sự nước ngoài khi thực hiện quy n này
ph i th ng báo trước cho cơ quan có thẩm quy n của Việt Nam.
79. Đi u kiện để th tàu biển đang bị b t giữ để đ m b o gi i quy t khi u nại hàng h i
Sau khi chủ tàu người thuê tàu hoặc người khai thác tàu thực hiện những biện pháp b o
đ m thay th hoặc thanh toán đủ kho n nợ;
Theo yêu c u của ch nh người đã yêu c u b t giữ tàu biển;
Nghĩa v v tài s n của chủ tàu người thuê tàu hoặc người khai thác tàu đã có người
khác b o lãnh thực hiện thay hoặc có thư ca k t của tổ chức b o hiểm có uy tn. Bộ Tài
chính thông báo danh sách các tổ chức b o hiểm có uy tín;
80. Việc chuyển quy n sở hữu tàu biển Việt Nam và th chấp tàu biển có hiệu lực sau khi
được ghi trong Sổ đ ng k tàu biển quốc gia Việt Nam.
Đúng
81. Đ ng k tàu biển Việt Nam bao gồm các hình thức sau đ y:
a) Đ ng k tàu biển không thời hạn
b) Đ ng k tàu biển có thời hạn
c) Đ ng k thay đổi
d) Đ ng k tạm thời
e) Đ ng k tàu biển đang đóng
f) Đ ng k tàu biển loại nh
82. Việc th tàu biển sau khi bị b t giữ được thực hiện trong những trường hợp nào?
a. Theo yêu c u của ch nh người đã yêu c u b t giữ tàu biển;
b. Thời hạn b t giữ tàu biển theo quy t định b t giữ tàu biển đã h t.
c. Quy t định b t giữ tàu biển đã bị hủy;
d. Sau khi chủ tàu người thuê tàu hoặc người khai thác tàu đã thực hiện biện
pháp b o đ m thay th hoặc đã thanh toán đủ kho n nợ và chi phí liên quan
trong quá trình tàu biển bị b t giữ;
83. Đ u à những chức n ng của c ng biển?
a. Cung cấp dịch v vận chuyển, bốc d ưu kho bãi và b o qu n hàng hóa
trong c ng.
b. Là nơi để tàu thuy n trú ẩn, sửa chữa, b o dư ng hoặc thực hiện những dịch v c n
thi t trong trường hợp khẩn cấp.
84. Các khi u nại hàng h i làm phát sinh quy n c m giữ hàng h i trong cùng một thời
điể thì được x p ngang nhau
Sai
85. Theo Luật biển Việt Na n chủ thể nào có quy n tài phán đối với các đ o
nhân tạo và thi t bị, công trình trên biển thuộc vùng đặc quy n kinh t và th m l c địa
Việt Nam?
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa iệt Nam
86. Ngày 23-6-1994, Quốc hội Việt Na đã ch nh thức phê chuẩn và trở thành thành viên
..... của UNCLOS?
Thứ 63
87. Đối với hàng hóa được bốc ậu ên tàu biển thì người vận chuyển s hành động như th
nào
Điều 188
Khoản 2
Thu gấp đ i giá dịch v vận chuyển đ i bồi thường các tổn thất phát sinh hoặc có
quy n d số hàng bốc ậu đó
88. Việc chuyển quy n sở hữu tàu biển Việt Nam và th chấp tàu biển có hiệu lực sau khi
được ghi trong Sổ đ ng k tàu biển quốc gia Việt Nam.
Đúng
89. Trong trường hợp Bộ luật này có quy định hoặc các bên có th a thuận trong hợp đồng,
luật nước ngoài có thể được áp d ng tại Việt Na đối với quan hệ hợp đồng liên
quan đ n hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
Đúng
90. Chủ tàu người thuê tàu người khai thác tàu kh ng có trách nhiệ thanh toán ọi chi
ph iên quan đ n việc duy trì hoạt động của tàu biển trong thời gian bị b t giữ n u yêu
c u b t giữ tàu biển à kh ng đúng
Đúng
91. Chủ tàu biển đang đóng có quy n đ ng k tàu biển đang đóng trong Sổ đ ng k tàu
biển quốc gia Việt Na và được cấp Giấy chứng nhận đ ng k tàu biển đang đóng
Giấy chứng nhận này có giá trị thay th Giấy chứng nhận đ ng k tàu biển Việt Nam.
Sai
92. Người yêu c u b t giữ tàu biển có trách nhiệm thông báo cho chủ tàu người thuê tàu,
người khai thác tàu và những người có lợi ích liên quan bi t v việc tàu biển bị b t giữ
hoặc được th .
Sai
93. Sau khi hợp đồng vận chuyển đã giao k t và trước khi tàu biển rời kh i nơi bốc hàng
thì hàng hóa ghi trong hợp đồng bị ất à kh ng bên nào có ỗi thì trách nhiệ bồi
thường thiệt hại s thuộc v ai
Điểm b
Kho n 1
Đi u 193
Không ai ph i bồi thường
94. Các loại tàu biển sau đ y ph i đ ng k vào Sổ đ ng k tàu biển quốc gia Việt Nam:
a) Tàu biển có động cơ với tổng chính từ 75 kilôwatt (công suất máy KW) trở lên;
b) Tàu biển kh ng có động cơ nhưng có tổng dung tích từ 50 GT trở lên hoặc có
trọng t i từ 100 tấn trở lên hoặc có chi u dài đường nước thi t k từ 20 mét (m) trở lên;
c) Tàu biển nh hơn các oại tàu biển quy định tại điể a và điểm b kho n này,
nhưng hoạt động tuy n nước ngoài. (Tàu biển có động cơ với tổng công suất máy
chính từ ki watt W đ n 50 kilôwatt (KW), hoạt động tuy n nước ngoài.)
95. Khi u nại hàng h i v ti n bồi thường tính mạng thương tích và tổn hại khác v sức
kh e con người liên quan trực ti p đ n hoạt động của tàu biển có thứ tự ưu tiên thấp
hơn các khi u nại hàng h i được b o đ m bằng th chấp tàu biển và các giao dịch b o
đ m khác.
Sai
96. Tàu biển đang đóng khi đ ng k ph i có một trong các đi u kiện sau đ y (ghi chú:
ph i có đ y đủ thì mới đúng
a) Có hợp đồng đóng tàu hoặc hợp đồng mua bán tàu biển đang đóng
b) Tên gọi riêng của tàu biển đang đóng
c Tàu đã được đặt sống chính
Sai
97. Áp d ng pháp luật trong việc b t giữ tàu biển để b o đ m gi i quy t khi u nại hàng h i
được thực hiện theo quy định:
pháp luật v thủ t c b t giữ tàu biển
98. Các quy n tự do trên biển c được quy định tại ng ước Liên Hợp quốc v Luật Biển
n à gì
Ghi chú:
ĐIỀU 87. Tự do trên biển cả
1. Biển c được để ng cho tất c các quốc gia, dù có biển hay không có biển. Quy n
tự do trên biển c được thực hiện trong những đi u kiện do các quy định của ng ước
hay và những quy t c khác của pháp luật quốc t trù định Đối với các quốc gia dù có
biển hay không có biển, quy n tự do này đặc biệt bao gồm:
a) Tự do hàng h i;
b) Tự do hàng không;
c) Tự do đặt các dây cáp hoặc ống dẫn ng m với đi u kiện tuân thủ Ph n VI;
d) Tự do xây dựng các đ o nhân tạo hoặc các thi t bị khác được pháp luật quốc t cho
phép, với đi u kiện tuân thủ ph n VI;
f) Tự do nghiên cứu khoa học với các đi u kiện tuân thủ các Ph n VI và VIII.
99. Theo Luật biển Việt Na n trong ãnh h i Việt Nam, tàu thuy n của tất c
các quốc gia được hưởng quy n gì?
Quy n đi qua kh ng g y hại đối với tàu qu n sự nước ngoài khi thực hiện quy n này
ph i th ng báo trước cho cơ quan có thẩ quy n của iệt Na
100. Theo Luật Biển iệt Na Quốc gia ven biển có quy n xác định vùng th m l c
địa tối thiểu và tối đa bao nhiêu h i lý?
Tối thiểu 200 h i lý, tối đa à h i lý
101. C ng biển loại I là?
Là c ng biển có quy mô lớn ph c v cho việc phát triển kinh t - xã hội của c nước
hoặc liên vùng;
102. ó hàng s t Tấn được vận chuyển bằng đường biển Nhưng người vận
chuyển chậ giao hàng với số ượng Tấn H i người vận chuyển s có trách
nhiệ bồi thường bằng bao nhiêu i t rằng cước ph vận chuyển Tấn s t à
Tấn ho k t qu bằng số v d )
90.000
103. Lực ượng c nh sát biển của quốc gia A khi tu n tra trong lãnh h i của mình
đã phát hiện tàu thương ại treo cờ của quốc gia B có hành vi buôn bán ma túy. Theo
ng ước Luật biển n thẩm quy n tài phán đối với hành vi buôn bán ma túy
của tàu thương ại treo cờ của quốc gia B thuộc v quốc gia nào?
Quốc gia A (là quốc gia ven biển)
104. UNCLOS là c m từ vi t t t Ti ng Anh của?
ng ước Liên Hợp quốc v Luật Biển n
105. Tàu biển bị b t giữ để b o đ m gi i quy t khi u nại hàng h i đã được th hoặc
đã có biện pháp b o đ m thay th được thực hiện đối với khi u nại hàng h i thì không
thể bị b t giữ lại trên cơ sở cùng một khi u nại hàng h i đó
Đúng
106. Theo c ng ước v Luật biển quốc t 1982, biển Việt Nam gồm các vùng sau:
Nội thủy, lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh h i vùng đặc quy n kinh t , th uc địa
107. Người vận chuyển có quy n thu đủ giá dịch v vận chuyển cho số hàng hóa bị
hư h ng do đặc t nh riêng hay kh ng
Có
Đi u 158
Kho n 2
108. ác bên iên quan đ n hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
Người thuê vận chuyển à người tự mình hoặc ủy quy n cho người khác giao k t
hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người vận chuyển Trường hợp
hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển người thuê vận chuyển được gọi là
người giao hàng.
Người vận chuyển à người tự mình hoặc ủy quy n cho người khác giao k t hợp
đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người thuê vận chuyển.
Người vận chuyển thực t à người được người vận chuyển ủy thác thực hiện toàn
bộ hoặc một ph n việc vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
4. Người giao hàng à người tự mình hoặc được người khác ủy thác giao hàng cho
người vận chuyển theo hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
90
Người nhận hàng à người có quy n nhận hàng quy định tại Đi u và Đi u
187 của Bộ luật này.
109. Hoàn thành các khái niệ sau đ y
Tàu biển à phương tiện nổi di động dùng hoạt động trên biển. Tàu biển quy định t ng
Bộ luật này ko bao gồm tàu quân sự, tàu công v tàu cá phương tiện thủy nội địa , tàu
ng m, tàu lặn, thủy phi cơ kho chứa nổi giàn di động, nổi.
Tàu biển Việt Nam được đ ng k vào Sổ đ ng k tàu biển quốc gia Việt Nam hoặc đã
được cơ quan đại diên của Việt Nam ở nước ngoài cấp giấy phép tạm thời mang quốc
tịch Việt Nam
110. Theo ng ước v Luật biển n vùng biển nào ti p li n với nội thủy,
nằ ph a ngoài đường cơ sở và có chi u rộng kh ng vượt quá 12 h i lý kể từ đường cơ
sở được vạch ra theo đúng ng ước?
Lãnh h i
Câu 1: Có quan điểm cho rằng, hiện nay tàu biển VN có thể đƣợc dùng để thế chấp hoặc
cầm cố để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ nào đó. Quan điểm đó đúng hay sai?
Câu 2: Trong trƣờng hợp nào thì tàu biển có thể bị bắt giữ tại VN?
1. Khiếu nại hàng hải về tiền lương, chi phí hồi hương, chi phí đóng góp bảo hiểm xã hội và
các khoản tiền khác phải trả cho thuyền trưởng, sĩ quan và các thuyền viên khác trong
thuyền bộ của tàu biển.
2. Khiếu nại hàng hải về tiền bồi thường tính mạng, thương tích và tổn hại khác về sức khỏe
con người liên quan trực tiếp đến hoạt động của tàu biển.
3. Khiếu nại hàng hải về phí trọng tải, phí bảo đảm hàng hải và về phí, lệ phí cảng biển
khác.
5. Khiếu nại hàng hải về tổn thất và thiệt hại tài sản ngoài hợp đồng liên quan trực tiếp đến
hoạt động của tàu biển.
2. Thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại do tàu biển g y ra cho i trường hoặc các lợi ích liên
quan; các biện pháp được áp d ng để ng n ngừa, hạn ch hoặc loại b thiệt hại này; ti n bồi
thường cho thiệt hại đó chi ph hợp lý cho các biện pháp thực t đã được áp d ng hoặc s
được áp d ng để khôi ph c lại i trường; tổn thất đã x y ra hoặc có thể x y ra đối với bên
thứ ba iên quan đ n thiệt hại đó thiệt hại, chi phí hoặc tổn thất tương tự quy định tại kho n
này;
hi ph iên quan đ n việc nâng, di chuyển, tr c vớt, phá hủy hoặc làm vô hại xác tàu biển
bị chì đ m, m c cạn hoặc bị từ b trong đó bao gồm bất kỳ đồ vật đang có hoặc đã có trên
tàu biển và các chi phí hoặc phí tổn iên quan đ n việc b o qu n tàu biển đã bị từ b và chi
phí cho thuy n viên của tàu biển;
4. Th a thuận iên quan đ n việc sử d ng hoặc thuê tàu biển, mặc dù được quy định trong
hợp đồng thuê tàu hay bằng hình thức khác;
5. Th a thuận iên quan đ n vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách trên tàu biển, mặc dù có
quy định trong hợp đồng thuê tàu hoặc bằng hình thức khác;
6. Tổn thất hoặc thiệt hại iên quan đ n hàng hóa, bao gồm c hành được vận chuyển trên
tàu biển;
10. Hàng hóa, vật liệu, thực phẩm, nhiên liệu, thi t bị (kể c container được cung ứng hoặc
dịch v cung cấp cho m c đ ch hoạt động, qu n lý, b o qu n và b o dư ng tàu biển;
Đóng ới, hoán c i, ph c hồi, sửa chữa hoặc trang bị cho tàu biển;
12. Kho n ti n thanh toán được thực hiện thay mặt chủ tàu;
13. Phí b o hiểm do chủ tàu hoặc người nhân danh chủ tàu hoặc người thuê tàu tr n tr ;
14. Kho n hoa hồng, chi phí môi giới hoặc chi ph đại iên quan đ n tàu biển mà chủ tàu,
người thuê tàu tr n hoặc người được ủy quy n ph i tr ;
16. Tranh chấp giữa các đồng sở hữu tàu biển v sử d ng tàu biển hoặc kho n thu nhập được
từ tàu biển;
18. Tranh chấp phát sinh từ hợp đồng mua bán tàu biển Người có khi u nại hàng h i quy
định tại Đi u này có quy n yêu c u Tòa án có thẩm quy n quy định tại kho n Đi u 130 của
Bộ luật này quy t định b t giữ tàu biển để b o đ m gi i quy t khi u nại hàng h i.
Câu 3: Có quan điểm cho rằng việc bắt giữ tàu biển VN có thể đƣợc tiến hành bởi Tòa án,
Giám đốc Cảng vụ hoặc bởi bất kỳ ngƣời nào khi quyền lợi của họ bị chủ tàu xâm phạm.
Quan điểm nhƣ vậy đúng hay sai?
Quan điểm cho rằng việc b t giữ tàu biển VN có thể được ti n hành bởi T a án iá đốc
C ng v hoặc bởi bất kỳ người nào khi quy n lợi của họ bị chủ tàu xâm phạm, là SAI n
cứ vào kho n đi u 130 (thẩm quy n quy t định b t giữ tàu biển) theo bộ luật hàng h i
Nn Tuy nhiên theo kho n đi u 130 của bộ luật này tòa án nhân dân có
thâmr quy n quy t định b t giữ tàu biển c n cứ Kho n Đi u iá đốc C ng v ch có
trách nhiệ th ng báo cho các cơ quan có iên quan tại c ng bi t v việc thực hiện quy t
định b t giữ tàu biển hoặc quy t định th tàu biển đang bị b t giữ.
Những người có quy n lợi bị chủ tàu xâm phạm thì ch có quy n gửi yêu c u b t giữ tàu biển
cho t a án nh n d n Do đó c đối tượng này không có thẩm quy n quy t định hoặc ti n
hành b t giữ tàu biển VN
Câu 4: Khi một ngƣời có khiếu nại hàng hải gửi Toà án có thẩm quyền yêu cầu bắt giữ
tàu biển để bảo đảm thực hiện khiếu nại của mình thì họ có phải đặt một khoản tiền cho
yêu cầu bắt giữ tàu biển của mình hay không và nếu có thì số tiền đó là bao nhiêu?
Khi một người có khi u nại hàng h i gửi Toà án có thẩm quy n yêu c u b t giữ tàu biển để
b o đ m thực hiện khi u nại của mình thì họ ph i đặt một kho n ti n cho yêu c u b t giữ tàu
biển của mình. Theo kho n đi u 132, biện pháp b o đ m tài chính cho yêu c u b t giữ tàu
biển:
Người yêu c u b t giữ tàu biển ph i thực hiện biện pháp b o đ m tài chính theo một hoặc
c hai hình thức sau đ y
a) Nộp cho Tòa án chứng từ b o lãnh bằng tài s n của ngân hàng hoặc tổ chức tín d ng khác
hoặc của cá nh n cơ quan tổ chức khác;
b) Gửi một kho n ti n hoặc giấy tờ có giá theo quy t định buộc thực hiện biện pháp b o đ m
tài chính của Tòa án vào tài kho n phong t a tại ng n hàng nơi có tr sở của Tòa án có thẩm
quy n quy t định b t giữ tàu biển trong thời hạn chậm nhất là 48 giờ kể từ thời điểm nhận
được quy t định đó
Thê vào đó kho n đi u 133, lệ phí b t giữ tàu biển Người yêu c u b t giữ tàu biển ph i
nộp lệ ph theo quy định của pháp luật.
Số ti n kh ng được quy định rõ tuy nhiên theo kho n đi u 132: Giá trị b o đ m tài chính
do Tòa án ấn định tương đương với tổn thất hoặc thiệt hại có thể phát sinh do hậu qu của
việc yêu c u b t giữ tàu biển kh ng đúng
Tàu biển bị b t giữ được th sau khi thực hiện một trong những trường hợp được qui định tại
Kho n 1 và Kho n Đi u 137 của Bộ luật hàng H i Việt Nam 2015.
c) Thời hạn b t giữ tàu biển theo quy t định b t giữ tàu biển đã h t ”
“ Tàu biển có thể được th theo yêu c u của ch nh người đã yêu c u b t giữ;
trong trường hợp này, mọi phí tổn iên quan do người yêu c u b t giữ tàu biển thanh
toán ”
Như v y tàu biển bị b t giữ được th trong những trường hợp được nêu trên.
Câu 6: Khi nào tàu biển đang bị bắt đƣợc thả để bảo đảm giải quyết khiếu nại hàng hải?
a) Sau khi chủ tàu người thuê tàu hoặc người khai thác tàu đã thực hiện biện
pháp b o đ m thay th hoặc đã thanh toán đủ kho n nợ và chi phí liên quan trong quá
c) Thời hạn b t giữ tàu biển theo quy t định b t giữ tàu biển đã h t.
Trường hợp không có sự th a thuận giữa các bên v mức độ và hình thức b o đ m thay
th , Tòa án s quy t định mức độ và hình thứ c b o đ m thay th nhưng kh ng vượt quá giá
trị tàu biển bị b t giữ Người yêu c u b t giữ tàu biển không có quy n thực hiện bất cứ hành
động nào xâm phạm tài s n hoặc quy n lợi khác của chủ tàu người thuê tàu hoặc người khai
thác tàu.
3. Tàu biển có thể được th theo yêu c u của ch nh người đã yêu c u b t giữ trong trường
hợp này, mọi phí tổn iên quan do người yêu c u b t giữ tàu biển thanh toán.
a) Tổng giá trị b o đ m thay th đã nộp vẫn chưa đủ để thực hiện nghĩa v v
tài s n, n u tổng giá trị b o đ đó nh hơn giá trị của tàu biển được th ;
b Người b o lãnh thực hiện nghĩa v tài s n thay cho chủ tàu người thuê tàu
hoặc người khai thác tàu không thực hiện hoặc không thể thực hiện được một ph n hoặc
c) Việc th tàu hoặc việc hủy biện pháp b o đ m thay th đã được thực hiện theo
yêu c u của người yêu c u b t giữ tàu biển trên cơ sở những do ch nh đáng
d Người yêu c u b t giữ tàu biển không thể ng n c n được việc th tàu hoặc
Đi u này có nghĩa à sau khi được th hoặc đã có biện pháp b o đ m thay th được thực hiện
đối với khi u nại hàng h i thì các tàu biển không thể bị b t giữ lại trên cơ sở cùng một khi u
nại hàng h i đó trừ những trường hợp nêu trên. Chính vì vậy tàu biển bị b t giữ lại ch khi
thuộc 1 trong số các trường hợp ngoại lệ kể trên v việc b t giữ lại tàu biển
Câu 1: Trƣờng hợp tàu biển bị yêu cầu bắt giữ đang hoạt động tại cảng có nhiều bến
cảng thuộc địa phận các tỉnh, thành phố trục thuộc trung ƣơng khác nhau thì cơ quan
nào có thẩm quyền quyết định bắt giữ tàu biển đó?
Toàn án nhân dân cấp t nh nơi có b n c ng mà tàu biển bị yêu c u b t giữ đang hoạt động
hàng h i có thẩm quy n quy t định b t giữ tàu biển đó Theo kho n đi u 130, thẩm quy n
quy t định b t giữ tàu biển […] Trường hợp c ng có nhi u b n c ng thuộc địa phận các
t nh, thành phố trực thuộc trung ương khác nhau thì T a án nh n d n cấp t nh nơi có b n
c ng mà tàu biển bị yêu c u b t giữ đang hoạt động hàng h i s có thẩm quy n quy t định
b t giữ tàu biển đó
Câu 2: Trƣờng hợp yêu cầu bắt giữ tàu biển là kh ng đúng thì chủ tàu ngƣời thuê tàu
ngƣời khai thác tàu có trách nhiệm thanh toán mọi chi ph liên quan đến việc duy trì hoạt
động của tàu biển trong thời gian bị bắt giữ hay kh ng?
Trường hợp yêu c u b t giữ tàu biển à kh ng đúng thì chủ tàu người thuê tàu người
khai thác tàu h g c tr ch hi thanh toán ọi chi ph iên quan đ n việc duy trì hoạt
động của tàu biển trong thời gian bị b t giữ
ì theo đi u Đi u 131: Trách nhiệm do yêu c u b t giữ tàu biển kh ng đúng của
BLHHVN 2015.
Trong trường hợp yêu c u b t giữ tàu biển kh ng đúng à g y thiệt hại thì chủ tàu
người thuê tàu người khai thác tàu thì gƣời yêu cầu bắt giữ tàu biển ph i bồi thường thiệt
hại. C thể thiệt hại ở đ y à chi ph iên quan đ n việc duy trì hoạt động của tàu biển trong
thời gian bị b t giữ
Vì vậy trường hợp yêu c u b t giữ tàu biển à kh ng đúng thì chủ tàu người thuê tàu
người khai thác tàu kh ng có trách nhiệ thanh toán ọi chi ph iên quan đ n việc duy trì
hoạt động của tàu biển trong thời gian bị b t giữ
Câu 3: Tàu biển có thể đƣợc thả theo yêu cầu của ch nh ngƣời đ yêu cầu bắt giữ trong
trƣờng hợp này mọi ph tổn liên quan đến việc duy trì hoạt động an toàn của tàu biển ai
s chịu?
Theo kho n đi u 137, khi tàu biển được th theo chính yêu c u của người b t giữ,
trong trường hợp này, mọi phí tổn iên quan do người yêu c u b t giữ tàu biển thanh toán.
Câu 4: hi thời hạn bắt giữ tàu biển theo quyết định của T a án đ hết thì chủ tàu ngƣời
thuê tàu ngƣời khai thác tàu có quyền yêu cầu thả tàu biển đang bị bắt giữ đúng hay sai?
Đúng
Đi u 143. Yêu c u th tàu biển đang bị b t giữ để b o đ m gi i quy t khi u nại hàng h i.
Khi có một trong các c n cứ quy định tại các điểm a, b và c kho n Đi u 142 của Bộ luật
này, chủ tàu người thuê tàu người khai thác tàu, thuy n trưởng người đã yêu c u b t giữ
tàu biển và những người khác có liên quan có quy n yêu c u th tàu biển đang bị b t giữ
Câu 5: Tàu biển bị bắt giữ để bảo đảm giải quyết khiếu nại hàng hải về tiền lƣơng đ
đƣợc thả. Nhƣng sau đó phát sinh khiếu nại hàng hải về tiền c ng c u hộ. Vậy tàu biển
đó có bị bắt giữ lại hay kh ng?
Tàu biển bị b t giữ để b o đ gi i quy t khi u nại hàng h i v ti n ương đã vi phạm vào
kho n đi u 139, kho n đi u 41:
1. Khi u nại hàng h i v ti n ương chi ph hồi hương chi ph đóng góp b o hiểm xã
hội và các kho n ti n khác ph i tr cho thuy n trưởng sĩ quan và các thuy n viên
khác trong thuy n bộ của tàu biển.
Sau đó phát sinh khi u nại hàng h i v ti n c ng cứu hộ đã vi phạm vào kho n đi u 139,
kho n đi u 41:
Tàu biển bị b t giữ để b o đ m gi i quy t khi u nại hàng h i đã được th hoặc đã có biện
pháp b o đ m thay th được thực hiện đối với khi u nại hàng h i thì không thể bị b t giữ lại
trên cơ sở cùng một khi u nại hàng h i đó
TÌNH HUỐNG 2: Ngày 05/01/2006 công ty XK tổng hợp X VN ký hợp đồng với công ty Y
(Malaysia) thông qua công ty Z (VN) ở Hà Nội để thuê tàu S (Trung Quốc) chở 15000 tấn
gạo từ Cảng SG đi Yemen. Do tàu bị hỏng vào giờ chót nên c ng ty Y điều tàu H (Trung
Quốc) có trọng tải 20.000 tấn đến thay thế. Tàu H đến cảng SG vào ngày 20/02/2006, vệc
xếp hàng lên tàu bắt đầu thực hiện vào ngày 05/03/2006 đến ngày 10/03/2006, sau khi xếp
đƣợc 8000 tấn gạo thì tàu ngƣng xếp hàng với lý do kh ng đảm bảo an toàn cho tàu, đồng
thời thuyền phó của tàu ghi vào biên bản nhận hàng là tàu s nhận hàng tại một cảng ở
Colombo. Do thấy hợp đồng vận chuyển hàng hóa không thể thực hiện đƣợc nên ngày
10/04/2006, công ty XK tổng hợp X có đơn yêu cầu TANDTP HCM bắt giữ tàu biển H.
Vậy yêu cầu trên của công ty XK tổng hợp X có hợp pháp không?
CHƢƠNG 5: HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƢỜNG BIỂN
Trang 19:
Câu 1: Thế nào là hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằ g đƣờng biển và phân loại hợp
đồng vận chuyển hàng hóa bằ g đƣờng biển? Charter party (C/P)
Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển là th a thuận được giao k t giữa người vận
chuyển và người thuê vận chuyển theo đó người vận chuyển thu giá dịch v vận chuyển do
người thuê vận chuyển tr và dùng tàu biển để vận chuyển hàng hóa từ c ng nhận hàng đ n
c ng tr hàng.
Có 2 loại: Hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển và Hợp đồng vận chuyển theo
chuy n
Kho n Đi u 145 luật HH N và đi u 146
Câu 2: Trong một hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằ g đƣờng biể thƣờng có các bên
tham gia nào?
Có 5 bên tham gia, gồ Người thuê vận chuyển Người vận chuyển Người vận chuyển thực
t Người giao hàng Người nhận hàng
Trong một hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển thường có 5 bên tham gia là
người thuê vận chuyển người vận chuyển người vận chuyển thực t người giao hàng người
nhận hàng.
- Người thuê vận chuyển à người tự mình hoặc ủy quy n cho người khác giao k t hợp
đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người vận chuyển Trường hợp hợp đồng
vận chuyển theo chứng từ vận chuyển người thuê vận chuyển được gọi à người giao hàng.
- Người vận chuyển à người tự mình hoặc ủy quy n cho người khác giao k t hợp đồng
vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người thuê vận chuyển.
- Người vận chuyển thực t à người được người vận chuyển ủy thác thực hiện toàn bộ
hoặc một ph n việc vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
- Người giao hàng à người tự mình hoặc được người khác ủy thác giao hàng cho người
vận chuyển theo hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
- Người nhận hàng à người có quy n nhận hàng quy định tại Đi u và Đi u 187 của
Bộ luật này.
Đi u 147
Câu 3: Chứng từ vận chuyển bao gồm các loại ào và đặc điể ph p lý cơ bản của các
loại chứng từ vận chuyể đ ?
Có 4 loại, gồm vận đơn vận đơn suốt đường biển, giấy gửi hàng đường biển và chứng từ vận
chuyển khác.
Đi u 148. Chứng từ vận chuyển
Chứng từ vận chuyển gồm các loại được chia theo kho n 1:
Đặc điể pháp cơ của các loại chứng từ vận chuyển được quy định theo kho n 2, 3, 4,5.
- Chứng từ vận chuyển bao gồm vận đơn vận đơn suốt đường biển, giấy gửi hàng
đường biển và chứng từ vận chuyển khác. Mẫu vận đơn vận đơn suốt đường biển do doanh
nghiệp phát hành và ph i được gửi ưu tại cơ quan qu n nhà nước chuyên ngành hàng h i.
- Đặc điể pháp cơ b n của các loại chứng từ vận chuyển này là:
+ Vận đơn à chứng từ vận chuyển làm bằng chứng v việc người vận chuyển đã nhận hàng
hóa với số ượng, chủng loại, tình trạng như được ghi trong vận đơn để vận chuyển đ n nơi
tr hàng; bằng chứng v sở hữu hàng hóa dùng để định đoạt, nhận hàng và là bằng chứng của
hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
+ Vận đơn suốt đường biển là vận đơn ghi r việc vận chuyển hàng hóa được ít nhất hai
người vận chuyển bằng đường biển thực hiện.
+ Giấy gửi hàng đường biển là bằng chứng v việc hàng hóa được nhận như được ghi trong
giấy gửi hàng đường biển; là bằng chứng của hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường
biển. Giấy gửi hàng đường biển kh ng được chuyển nhượng.
+ Chứng từ vận chuyển khác là chứng từ do người vận chuyển và người thuê vận chuyển
th a thuận v nội dung, giá trị.
Câu 4: Trong nhữ g trƣờng hợp nào thì ngƣời vận chuyể đƣợc miễn trách nhi m?
- Mất át hư h ng hàng hóa do việc tàu biển kh ng đủ kh n ng đi biển
- Lỗi của thuy n trưởng, thuy n viên, hoa tiêu hàng h i hoặc người làm công của người
vận chuyển trong việc đi u khiển hoặc qu n trị tàu
- H a hoạn không do người vận chuyển gây ra
- Th m họa hoặc tai nạn hàng h i trên biển vùng nước c ng biển mà tàu biển được
phép hoạt động
- Thiên tai
- Chi n tranh
- Hành động xâm phạm trật tự và an toàn công cộng mà b n th n người vận chuyển
không gây ra
- Hành động b t giữ của người dân hoặc cư ng ch của Tòa án hoặc cơ quan nhà nước
có thẩm quy n khác
- Hạn ch v phòng dịch
- Hành động hoặc sự sơ suất của người giao hàng, chủ sở hữu hàng đại lý hoặc đại diện
của họ
- Đình c ng hoặc các hành động tương tự khác của người ao động do bất kỳ nguyên
nh n nào à đình trệ hoàn toàn hoặc một ph n công việc
- Bạo động hoặc gây rối
- Hành động cứu người hoặc cứu tài s n trên biển
- Hao h t v khối ượng, trọng ượng hoặc mất át hư h ng khác của hàng hóa x y ra
do chất ượng, khuy t tật ẩn tỳ hoặc khuy t tật khác của hàng hóa
- Hàng hóa kh ng được đóng gói đúng quy cách
- Hàng hóa kh ng được đánh dấu ký, mã hiệu đúng quy cách hoặc không phù hợp
- Khuy t tật ẩn tỳ của tàu biển mà những người có trách nhiệm không phát hiện được,
mặc dù đã thực hiện nhiệm v một cách mẫn cán
- Bất kỳ nguyên nhân nào khác x y ra à người vận chuyển không có lỗi hoặc không
cố ý gây ra tổn thất hoặc không ph i do người à c ng đại lý của người vận chuyển
có lỗi gây ra.
- TH Chậm tr hàng a Đi chệch tuy n đường khi đã có sự chấp thuận của người giao
hàng; b) Nguyên nhân bất kh kháng; c) Ph i cứu người hoặc trợ giúp tàu khác đang
gặp nguy hiểm khi tính mạng con người trên tàu có thể bị đe dọa; d) C n thời gian để
cấp cứu cho thuy n viên hoặc người trên tàu Theo đi u 151
*Câu 5: Hãy cho biết thời hi u khởi ki đối với hợp đồng vận chuyển theo chứng từ
vận chuyển và hợp đồng vận chuyển theo chuyến?
- Hợp đồng vận chuyển theo chuy n: Thời hiệu khởi kiện v việc thực hiện hợp đồng vận
chuyển theo chuy n à n kể từ ngày người khởi kiện bi t hoặc ph i bi t quy n lợi của
mình bị xâm phạ Theo đi u 195
*Câu 6: Thế nào là hợp đồng vận tải đa phƣơ g thức và đặc điể ph p lý cơ bản của
chúng là gì?
- Hợp đồng vận t i đa phương thức là hợp đồng được giao k t giữa người gửi hàng và người
kinh doanh vận t i đa phương thức theo đó người kinh doanh vận t i đa phương thức đ m
nhiệm vận chuyển hàng hóa để thu giá dịch v vận chuyển cho toàn bộ quá trình vận chuyển,
từ địa điểm nhận hàng đ n địa điểm tr hàng cho người nhận hàng bằng ít nhất hai phương
thức vận t i trong đó ph i có phương thức vận t i bằng đường biển Theo đi u 196, kho n 1
- Đặc điể pháp Đi u 196, kho n 2, 3, 4:
Người kinh doanh vận t i đa phương thức à người tự mình hoặc ủy quy n cho người khác
giao k t hợp đồng vận t i đa phương thức với người gửi hàng.
Người gửi hàng à người tự mình hoặc ủy quy n cho người khác giao k t hợp đồng vận t i
đa phương thức với người kinh doanh vận t i đa phương thức.
4. Chứng từ vận t i đa phương thức là bằng chứng của hợp đồng vận t i đa phương thức, xác
nhận việc người kinh doanh vận t i đa phương thức nhận hàng để vận chuyển và cam k t tr
hàng theo đúng th a thuận của hợp đồng.
Trang 20
*C u : C c b li qua đế hợp đồ g vậ chu ể theo chứ g từ vậ chu ể theo
chu ế
- Theo chuy n Người thuê vận chuyển Người vận chuyển Người vận chuyển thực t ,
Người giao hàng Người nhận hàng
- Theo chứng từ vận chuyển Người vận chuyển Người vận chuyển thực t Người giao
hàng Người nhận hàng
Đi u 147
*C u : Nếu c c chức g của vậ đơ theo l h vậ đơ đ ch da h?
- Vận đơn theo ệnh: theo điểm b kho n đi u 159 hi r tên người giao hàng hoặc
tên những người do người giao hàng ch định phát lệnh tr hàng, gọi là vận đơn theo ệnh;
theo kho n đi u 159 Trường hợp trong vận đơn theo ệnh kh ng ghi r tên người phát lệnh
tr hàng thì người giao hàng mặc nhiên được coi à người có quy n đó Theo kho n đi u
162: Vận đơn theo ệnh được chuyển nhượng bằng cách ký hậu vận đơn Người ký hậu cuối
cùng có quy n phát lệnh tr hàng trong vận đơn theo ệnh à người nhận hàng hợp pháp.
- Vận đơn đ ch danh theo điểm a kho n đi u 159 hi r tên người nhận hàng, gọi là
vận đơn đ ch danh theo kho n đi u 162: Vận đơn đ ch danh kh ng được chuyển nhượng.
Người có tên trong vận đơn đ ch danh à người nhận hàng hợp pháp.
- Theo kho n đi u 148: Vận đơn à chứng từ vận chuyển làm bằng chứng v việc
người vận chuyển đã nhận hàng hóa với số ượng, chủng loại, tình trạng như được ghi trong
vận đơn để vận chuyển đ n nơi tr hàng; bằng chứng v sở hữu hàng hóa dùng để định đoạt,
nhận hàng và là bằng chứng của hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
C u : àu vậ chu ể i g đa g đi tr biể th gặp s g to gi lớ hu ề
trƣở g ra l h cho thu ề vi đ g ắp hầ hà g hƣ g h thố g tự độ g đ g ắp
hầ hà g h g hoạt độ g H quả là hà g h a b ƣớt H i gƣời vậ chu ể c ch u
tr ch hi với hà g hƣ h g i tr ha h g?
Tàu vận chuyển xi ng đang đi trên biển thì gặp sóng to gió ớn Thuy n trưởng ra ệnh cho
thuy n viên đóng n p h hàng nhưng hệ thống tự động đóng n p h hàng kh ng hoạt
động Hệ qu à hàng hóa bị ướt Người vận chuyển không c n chịu trách nhiệm với hàng
hư h ng
n cứ theo đi u 151 luật HHVN 2015: q) Khuy t tật ẩn tỳ của tàu biển c thể là n p h m
hàng không hoạt động, mà những người có trách nhiệm không phát hiện được, mặc dù đã
thực hiện nhiệm v một cách mẫn cán
Vậy ở trường hợp nói trên thì Người vận chuyển không c n chịu trách nhiệm với hàng hư
h ng
*C u : Hà g h a b hƣ h g tro g qu tr h vậ chu ể bắt guồ từ gu h là
sự chể h ả g của gƣời hậ hà g th gƣời vậ chu ể c ch u tr ch hi ha
không?
Người vận chuyển không chịu trách nhiệ Theo điểm r kho n đi u quy định v việc
người vận chuyển được miễn hoàn toàn trách nhiệm, n u tổn thất hàng hóa x y ra: Bất kỳ
nguyên nhân nào khác x y ra à người vận chuyển không có lỗi hoặc không cố ý gây ra tổn
thất hoặc không ph i do người à c ng đại lý của người vận chuyển có lỗi gây ra. Vì việc
hàng hóa hư h ng ở đ y à do sự chểnh m ng của người nhận hàng, không h có lỗi của
người vận chuyển. Vì vậy người vận chuyển không chịu trách nhiệm.
C u 5: Nếu gƣời giao hà g cố t h hai b o h g ch h c chủ g loại và gi tr
hà g h a hi bốc hà g th gƣời vậ chu ể s bồi thƣờ g t t hƣ h g hà g h a
hƣ thế ào?
Không c n bồi thường
Đi u Người vận chuyển không chịu trách nhiệm bồi thường mất át hư h ng hàng
hóa hoặc tổn thất iên quan đ n hàng hóa trong mọi trường hợp, n u người giao hàng đã cố
tình khai gian v chủng loại, giá trị của hàng hóa khi bốc hàng và khai báo đó đã được ghi
nhận vào vận đơn
Trang 21
Câu 1: Có một tỷ l cho phép đối với sự ―thiếu hụt‖ của hàng rời đối với hợp đồ g vậ
chu ể theo chứ g từ vậ chu ể ?
ó do đặc tính riêng của hàng hóa.
Đi u 158, kho n Trường hợp hàng hóa hư h ng hoặc hao h t do đặc tính riêng (hàng rời)
hoặc hàng hóa à động vật sống mà bị ch t trong khi vận chuyển thì người vận chuyển vẫn có
quy n thu đủ giá dịch v vận chuyển.
*Câu 2: Những khiếu nại đòi bồi thƣờng thi t hại chống lại gƣời bốc vác về thi t hại
đối với hà g h a c đƣợc ch p nhận không?
ó Đi u 173, kho n 1.
Người vận chuyển ph i chịu trách nhiệ đối với toàn bộ quá trình vận chuyển theo quy
định của M c này mặc dù toàn bộ hoặc một ph n của việc vận chuyển được giao cho người
vận chuyển thực t thực hiện Đối với ph n vận chuyển do người vận chuyển thực t thực
hiện người vận chuyển ph i chịu trách nhiệm v các hành vi của người vận chuyển thực t
và của người à c ng đại lý của người vận chuyển thực t đ m nhiệm trong phạm vi công
việc được giao.
C u : Ngƣời vậ chu ể c qu ề cầ giữ hà g h a ha h g?
ó Đi u 167, kho n Người nhận hàng kh ng đ n nhận, từ chối nhận hàng hoặc trì hoãn
việc nhận hàng thì người vận chuyển có quy n d hàng và gửi vào một nơi an toàn th ch
hợp và th ng báo cho người giao hàng bi t. Mọi chi phí và tổn thất phát sinh do người nhận
hàng chịu trách nhiệm chi tr .
Kho n đi u Người vận chuyển có quy n từ chối tr hàng và có quy n ưu giữ
hàng, n u người giao hàng và người nhận hàng chưa thanh toán đủ các kho n nợ hoặc chưa
nhận được sự b o đ m th a đáng
*Câu 5: Có cần thiết phải nộp đơ l òa tro g trƣờng hợp sử dụ g đến bi n pháp
cầm giữ đối với hàng hóa hay không?
Không c n thi t Đi u 157, 167, 199
- Do ch nh phủ quy định đi u 199
*Câu 6: Quyền áp dụng bi n pháp cầm giữ có phụ thuộc vào loại hàng hóa hay không?
h ng Đi u 167, 157
Ch nói v quy định giữ hàng hóa chứ không nói v loại hàng hóa
*Câu 7: Nếu vi c cầm giữ đƣợc áp dụ g và hà g h a đƣợc đƣa l bờ vào ho lƣu giữ
hàng, bên bảo lãnh ch u trách nhi ph lƣu ho ha ph đ s đƣợc thanh toán từ vi c
b hà g h a đƣợc đe bảo lãnh?
Ph ưu kho s được thanh toán từ việc bán hàng hóa được đe b o lãnh.
Đi u 167, kho n 4: 4. Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày tàu biển đ n c ng tr hàng, n u
kh ng có người nhận số hàng gửi hoặc người nhận hàng không thanh toán h t các kho n nợ
hoặc kh ng đưa ra b o đ m c n thi t thì người vận chuyển có quy n bán đấu giá số hàng đó
để trừ nợ; n u là hàng hóa mau h ng hoặc việc gửi là quá tốn kém so với giá trị thực t của
hàng hóa thì người vận chuyển có quy n bán đấu giá trước thời hạn đó Người vận chuyển có
nghĩa v th ng báo cho người giao hàng bi t v những trường hợp quy định tại các kho n 1,
và Đi u này và dự định bán hàng để trừ nợ theo quy định tại kho n này.
*C u : C bao hi u c ch tha h to tiề cƣớc vậ chu ể ?
cách thanh toán trước và thanh toán sau khi nhận hàng đi u 157, kho n 1
1. Khi nhận hàng người nhận hàng ph i thanh toán cho người vận chuyển giá dịch v vận
chuyển và các chi ph khác được ghi trong chứng từ vận chuyển, n u các kho n ti n đó chưa
được thanh toán trước
Trang 26:
C u : Điể h c bi t giữa hợp đồ g vậ chu ể theo chứ g từ và theo chu ế ?
- Hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển được giao k t theo hình thức do các
bên th a thuận còn hợp đồng vận chuyển theo chuy n ph i được giao k t bằng v n
b n.
- Hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển người vận chuyển không ph i dành
cho người thuê vận chuyển nguyên tàu hoặc một ph n tàu c thể còn hợp đồng vận
chuyển theo chuy n người vận chuyển dành cho người thuê vận chuyển nguyên tàu
hoặc một ph n tàu c thể.
- Người thuê vận chuyển à người tự mình hoặc ủy quy n cho người khác giao k t hợp
đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người vận chuyển còn hợp đồng vận
chuyển theo chứng từ vận chuyển người thuê vận chuyển được gọi à người giao
hàng.
- n cứ theo đi u và đi u 147 kho n 1
C u : ậ đơ ào đƣợc ý hậu?
Vận đơn theo ệnh được chuyển nhượng bằng cách ký hậu vận đơn Đi u 162 kho n 1
C u 5: Ngƣời vậ chu ể c đƣợc giảm trách nhi hi vậ chu ể hà g h a tr
boong hay không?
ó Đi u 170, kho n điểm c: Các bên tham gia hợp đồng vận chuyển ch có quy n th a
thuận v việc gi m trách nhiệm của người vận chuyển trong trường hợp sau đ y c ận
chuyển hàng hóa trên boong.
C u : Đại lý của gƣời vậ chu ể thực tế g ra thi t hại hà g h a th gƣời vậ
chu ể c ch u tr ch hi ha h g?
ó Đi u 173 kho n Đối với ph n vận chuyển do người vận chuyển thực t thực hiện,
người vận chuyển ph i chịu trách nhiệm v các hành vi của người vận chuyển thực t và của
người à c ng đại lý của người vận chuyển thực t đ m nhiệm trong phạm vi công việc
được giao
C u : ro g hợp đồ g vậ chu ể theo chu ế gƣời thu vậ chu ể c qu ề tha
đổi ơi bốc hà g ha h g?
ó Đi u 178 kho n Người thuê vận chuyển có thể yêu c u người vận chuyển thay đổi nơi
bốc hàng, mặc dù nơi bốc hàng đã được ghi rõ trong hợp đồng.
*C u : hời gia di chu ể tàu từ ơi bốc hà g tro g hợp đồ g đế ơi bốc hà g theo
u cầu c đƣợc t h vào thời hạ bốc hà g ha h g?
ó theo đi u 179 kho n 2: thời gian thay đổi nơi bốc hàng theo yêu c u của người thuê vận
chuyển được tính vào thời hạn bốc hàng.
C u : Ngƣời thu vậ chu ể c qu ề tha thế hà g h a ha h g và điều i là
gì?
ó Đi u kiện là: có tính chất tương đương nhưng kh ng được làm nh hưởng đ n quy n lợi
của người vận chuyển và những người thuê vận chuyển khác.
Kho n đi u Người thuê vận chuyển có quy n thay th hàng hóa đã được ghi trong
hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng loại hàng hóa khác có tính chất tương đương nhưng
kh ng được làm nh hưởng đ n quy n lợi của người vận chuyển và những người thuê vận
chuyển khác.
C u : Nếu tàu biể đi ch ch tu ế đƣờ g để cứu gƣời gặp ạ tr biể th gƣời
vậ chu ể c ch u tr ch hi đối với tổn th t hàng hóa phát sinh hay không?
h ng Đi u 185, kho n Người vận chuyển không bị coi là vi phạm hợp đồng, n u tàu
biển ph i đi chệch tuy n đường để cứu người gặp nạn trên biển hoặc vì do ch nh đáng
khác Người vận chuyển không ph i chịu trách nhiệm bồi thường các tổn thất hàng hóa phát
sinh do tàu biển ph i đi chệch tuy n đường trong các trường hợp này.
CHƢƠNG
C u : Đối tƣợ g ào đƣợc hƣở g qu ề giới hạ tr ch hi d sự?
- Chủ tàu n cứ theo kho n đi u 298: Chủ tàu được quy n giới hạn trách nhiệm dân
sự đối với các khi u nại hàng h i quy định tại Đi u 299 của Bộ luật này
- Người cứu hộ người khai thác tàu người thuê tàu và người qu n lý tàu: kho n đi u
298: Quy n được giới hạn trách nhiệm dân sự của chủ tàu cũng áp d ng theo nguyên
t c tương tự đối với người cứu hộ người khai thác tàu người thuê tàu và người qu n
lý tàu mà chủ tàu hoặc những người đó ph i chịu trách nhiệm v hành động, sự sơ
suất hoặc sai l m của mình.
- Người được b o hiểm: kho n Trong trường hợp người được b o hiểm có quy n
giới hạn trách nhiệm của ình đối với các khi u nại hàng h i thì người b o hiểm chịu
trách nhiệ đối với các khi u nại hàng h i đó cũng có quy n được giới hạn trách
nhiệm của ình tương tự như người được b o hiểm.
+ 1. Khi u nại v ch t, bị thương hoặc các tổn hại khác v sức kh e con người; mất mát,
hư h ng đối với tài s n, kể c hư h ng công trình c ng vùng neo đậu, luồng hàng h i, hệ
thống trợ giúp hàng h i đã x y ra trên tàu biển hoặc có liên quan trực ti p đ n hoạt động
của tàu biển hoặc hoạt động cứu hộ và những tổn thất là hậu qu phát sinh từ các hoạt
động đó
+ 2. Khi u nại v tổn thất là hậu qu từ việc chậm trễ trong quá trình vận chuyển hàng
hóa, hành khách và hành lý bằng đường biển.
+ 3. Khi u nại v những tổn thất khác là hậu qu từ vi phạm quy n lợi ngoài hợp đồng đã
x y ra có liên quan trực ti p đ n hoạt động của tàu biển hoặc hoạt động cứu hộ.
+ 4. Khi u nại v việc tr c vớt, di chuyển, phá b hoặc làm vô hại tàu biển bị chì đ m,
phá hủy hoặc bị b lại, kể c các tài s n hiện còn hoặc đã từng ở trên tàu
+ 5. Khi u nại v việc di chuyển, tiêu hủy hoặc làm cho vô hại hàng hóa vận chuyển trên
tàu biển.
+ 6. Khi u nại của người không ph i là người chịu trách nhiệm dân sự v những biện
pháp à người này đã thực hiện để ng n ngừa hoặc hạn ch các tổn thất à người chịu
trách nhiệm dân sự có quy n giới hạn trách nhiệm của mình và những tổn thất phát sinh
thêm từ việc thực hiện các biện pháp đó
- Không áp d ng đi u 300:
+ 1. Khi u nại v ti n công cứu hộ hoặc chi ph đóng góp tổn thất chung.
+ 2. Khi u nại v thiệt hại do ô nhiễm d u.
+ 3. Khi u nại v thiệt hại do ô nhiễm phóng xạ hạt nhân.
+ 4. Khi u nại của những người làm công cho chủ tàu, cho người cứu hộ mà nhiệm v
của họ có iên quan đ n hoạt động của tàu biển hoặc đ n hoạt động cứu hộ; khi u nại của
những người thừa k của họ, những người mà họ có trách nhiệ nu i dư ng hoặc của
người khác được quy n khi u nại tương tự, n u theo luật đi u ch nh hợp đồng ao động
giữa chủ tàu hoặc người cứu hộ với những người này, chủ tàu hoặc người cứu hộ không
được phép giới hạn trách nhiệm dân sự đối với những khi u nại đó hay ch được giới hạn
trách nhiệm dân sự ở mức cao hơn so với mức giới hạn quy định tại Đi u 301 của Bộ luật
này
C u : ức giới hạ tr ch hi d sự?
Đi u 301: 1. Mức giới hạn trách nhiệm dân sự đối với các khi u nại hàng h i trong
trường hợp ch t, bị thương hoặc tổn hại khác v sức kh e x y ra cho hành khách và mất
át hư h ng hành được vận chuyển bằng đường biển áp d ng theo quy định tại Đi u
209 của Bộ luật này.
2. Mức giới hạn trách nhiệm dân sự đối với các khi u nại hàng h i khác trong trường hợp
ch t, bị thương hoặc tổn hại khác v sức kh e x y ra cho những người không ph i là
hành khách được quy định như sau
a đơn vị t nh toán đối với tàu biển đ n 300 GT;
b đơn vị t nh toán đối với tàu biển từ trên T đ n 500 GT;
c Đối với tàu biển từ trên T thì ngoài quy định tại điểm b kho n này áp d ng cho
T đ u tiên, giới hạn trách nhiệm s được t nh thê như sau đơn vị tính toán
cho mỗi GT, từ GT thứ đ n GT thứ đơn vị tính toán cho mỗi GT, từ GT
thứ đ n GT thứ đơn vị tính toán cho mỗi GT, từ GT thứ đ n
GT thứ đơn vị tính toán cho mỗi GT, từ GT thứ 70.001 trở lên.
3. Mức giới hạn trách nhiệm dân sự đối với các khi u nại hàng h i kh ác được quy định
như sau
a đơn vị t nh toán đối với tàu biển không quá 300 GT;
b đơn vị tính toán đối với tàu biển từ trên T đ n 500 GT;
c Đối với tàu biển từ trên T thì ngoài quy định tại điểm b kho n này áp d ng cho
T đ u tiên, giới hạn trách nhiệm s được t nh thê như sau đơn vị tính toán
cho mỗi GT, từ GT thứ đ n GT thứ đơn vị tính toán cho mỗi GT, từ GT
thứ đ n GT thứ đơn vị tính toán cho mỗi GT, từ GT thứ 70.001 trở lên.
CÂU HỎI ÔN TẬP
C u : ro g thời gia cho thu tàu trầ ai là gƣời c gh a vụ iể tra bảo
dƣỡ g và sửa chữa tàu?
Kho n đi u Người thuê tàu có nghĩa v b o dư ng tàu và các trang thi t bị của
tàu trong thời gian thuê tàu tr n
Kho n Người thuê tàu có nghĩa v sửa chữa các hư h ng của tàu trong thời gian thuê
tàu và ph i thông báo cho chủ tàu bi t.
C u : ro g hợp đồ g thu đ h hạ chủ tàu c qu ề cầ giữ tài sả tr tàu
hay không?
Kho n đi u Trường hợp người thuê tàu không tr ti n thuê tàu theo th a thuận
trong hợp đồng thuê tàu thì chủ tàu có quy n giữ hàng hóa, tài s n trên tàu, n u hàng hóa,
tài s n đó thuộc sở hữu của người thuê tàu.
Trong hợp đồng thuê định hạn, Chủ tàu có quy n c m giữ hàng hoá với đi u kiện người
thuê tàu không tr ti n thuê tàu theo th a thuận trong hợp đồng thuê tàu thì chủ tàu có
quy n giữ hàng hóa, tài s n trên tàu, n u hàng hóa, tài s n đó thuộc sở hữu của người
thuê tàu.
n cứ pháp lý vào Kho n đi u 227 Bộ luật HH N có nêu r Trường hợp người
thuê tàu không tr ti n thuê tàu theo th a thuận trong hợp đồng thuê tàu thì chủ tàu có
quy n giữ hàng hóa, tài s n trên tàu, n u hàng hóa, tài s n đó thuộc sở hữu của người
thuê tàu.
Vậy…
C u : ro g hợp đồ g thu tàu đ h hạ tàu h g hai th c đƣợc do thu ề bộ
h g đủ g lực cầ thiết th ai là gƣời trả chi ph du tr tàu tro g thời gia
à ?
Chủ tàu chịu trách nhiệm
Kho n đi u Người thuê tàu không ph i tr ti n thuê tàu cho thời gian tàu không
đủ kh n ng khai thác do hư h ng, thi u ph tùng dự trữ hoặc do thuy n bộ kh ng đủ
n ng ực c n thi t Trường hợp này người thuê tàu được miễn trách nhiệ đối với các
chi ph để duy trì tàu.
Kho n đi u 224: Trong thời gian tàu cho thuê định hạn, thuy n trưởng và các thuy n
viên khác trong thuy n bộ của tàu vẫn thuộc quy n qu n lý v ao động của chủ tàu. Chủ
tàu hoàn toàn chịu trách nhiệm v các vấn đ iên quan đ n thuy n bộ.
C u : ro g hợp đồ g thu tàu trầ ai là gƣời trả tiề chi ph bảo hiể cho tàu?
Đi u 231, kho n 3: Trong thời gian thuê tàu tr n người thuê tàu ph i chịu chi phí b o
hiểm cho tàu với giá trị và cách thức đã được th a thuận trong hợp đồng thuê tàu.
C u 5: Ngƣời đ sử dụ g qu ề giới hạ tr ch hi d sự là gƣời đ thừa hậ
i tr ch hi về h Đ g ha sai?
Sai. Kho n đi u 298: Việc sử d ng quy n giới hạn trách nhiệ kh ng có nghĩa à
người được quy n giới hạn trách nhiệ đã thừa nhận mọi trách nhiệm v mình.
K2,5, 298: vô ý
C u : Ngƣời vậ chu ể chậ trả hà g g ra thi t hại đối với hà g h a th c
đƣợc qu ề giới hạ tr ch hi d sự ha h g?
Được.
Tổn thất mà NVC không có lỗi gây ra. K5, 298:
N u tổn thất cố ý từ ph a N thì kh ng được
Đi u 299. Kho n 2: Khi u nại v tổn thất là hậu qu từ việc chậm trễ trong quá trình vận
chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý bằng đường biển.
C u : hiếu ại hà g hải về hƣ h g c g tr h cả g v g eo đậu và hiếu ại
hà g hải về t t tài sả th hiếu ại ào đƣợc ƣu ti giải qu ết trƣớc hi chủ
tàu đƣợc qu ề giới hạ tr ch hi d sự?
Đi u 301, kho n 5: Khi u nại hàng h i quy định tại kho n Đi u này iên quan đ n thiệt
hại x y ra đối với các công trình c ng vùng neo đậu, luồng hàng h i, hệ thống trợ giúp
hàng h i được ưu tiên gi i quy t trước.
Đi u 299, Kho n 1. Khi u nại v ch t, bị thương hoặc các tổn hại khác v sức kh e con
người; mất át hư h ng đối với tài s n, kể c hư h ng công trình c ng vùng neo đậu,
luồng hàng h i, hệ thống trợ giúp hàng h i đã x y ra trên tàu biển hoặc có liên quan trực
ti p đ n hoạt động của tàu biển hoặc hoạt động cứu hộ và những tổn thất là hậu qu phát
sinh từ các hoạt động đó
CHƢƠNG
C u : C g t d ch vụ vậ tải ý hợp đồ g thu tàu trầ với c g t vậ tải biể
về vi c thu ột chiếc tàu biể tro g hợp đồ g hai c g t à h g th a thuậ về
vi c cho thu lại tàu biể đ ro g thời hạ thu tàu c g t d ch vụ vậ tải đ
d g chiếc tàu biể đi thu đ cho C g t vậ tải biể C thu lại à h g c th a
thuậ g với C g t vậ tải biể H i vi c cho thu lại tàu biể của C g t d ch vụ
vậ tải là đ g ha sai?
- iệc cho thuê ại tàu biển của ng ty dịch v vận t i à sai
- Đi u 217, kho n Trường hợp có th a thuận trong hợp đồng thì người thuê tàu có
thể cho người thứ ba thuê lại tàu
Tình huống 2
Ngà ct vậ tải và đ g tàu biể ý hợp đồ g bảo hiể th tàu và bảo
hiể tr ch hi d sự chủ tàu với ct bảo hiể Đế gà ct bảo hiể
hậ đƣợc th g b o là tàu biể à ct hậ bảo hiể đ b hƣ h g ghi tr g
sau đ ct vậ tải và đ g tàu biể u cầu ct bảo hiể tha h to tiề bồi
thƣờ g bảo hiể cho toà bộ số chi ph à ct vậ tải và đ g tàu biể đ b ra để
sửa chữa tàu u hi qua điều tra t hiểu th ct bảo hiể đƣợc biết là vi c tàu
biể hƣ h g đ ả ra trƣớc hi ct vậ tải và đ g tàu biể ý hợp đồ g bảo hiể
và c g t bảo hiể hoà toà h g biết g về sự i à ct bảo hiể đ từ
chối bồi thƣờ g ậ lý do từ chối bồi thƣờ g của ct bảo hiể c hợp ph p h g?
à c g t bảo hiể c qu ề thu ph bảo hiể ha h g?
- Hợp pháp, có quy n
- Đi u 309: Hợp đồng b o hiểm hàng h i đương nhiên chấm dứt hiệu lực, n u vào thời điểm
giao k t hợp đồng, rủi ro được b o hiểm đã x y ra trong trường hợp này người b o hiểm
không ph i bồi thường nhưng vẫn có quy n thu phí b o hiểm theo hợp đồng
- Kho n đi u “ Trường hợp người được b o hiểm không có lỗi trong việc khai báo
không chính xác hoặc kh ng khai báo theo quy định tại Đi u 308 của Bộ luật này thì người
b o hiểm không có quy n chấm dứt hợp đồng nhưng có quy n thu thêm phí b o hiểm ở mức
hợp ”
1. i là gƣời có quyền từ b đối tƣợng bảo hiểm? Quyề và gh a vụ của các bên s
hƣ thế nào trong hợp đồng bảo hiểm hàng hải?
Người được BH
Người được H nghĩa v đi u 308; quy n kho n đi u 305
Người H nghĩa v kho n đi u 307; quy n đi u 309, kho n đi u 310
1. rƣờng hợp gƣời bảo hiể đ trả tiền bồi thƣờ g à sau đ tàu biển lại thoát kh i
rủi ro hàng hải th gƣời bảo hiểm có quyền gì?
Đi u 334
2. ro g trƣờng hợp ào th gƣời đƣợc bảo hiểm có thể đòi gƣời bảo hiểm bồi
thƣờng toàn bộ số tiền bảo hiểm mà không phải tuyên bố b đối tƣợng bảo hiểm?
Kho n đi u 333
3. Ngƣời bảo hiểm có ch u trách nhi m bồi thƣờng tổn th t phát sinh do lỗi của thuyền
bộ hay không?
Kho n đi u 323
4. Ngƣời bảo hiểm có phải bồi thƣờng tổn th t với Tổng giá tr bồi thƣờng lớ hơ số
tiền bảo hiểm hay không?
Không, kho n đi u 312
a) Có hợp đồng đóng tàu hoặc hợp đồng mua bán tàu biển đang đóng
Câu 1: Thế nào là hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng biển và phân loại
hợp đồ g vậ chu ể hà g h a bằ g đƣờ g biể ?
- Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển là hợp đồng vận chuyển hàng
hóa bằng đường biển là th a thuận được giao k t giữa người vận chuyển và người thuê
vận chuyển
Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển được chia thành oại hợp
đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển và hợp đồng vận chuyển theo chuy n
- n cứ vào kho n đi u và đi u LHH N
-“Đi u Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
Hợp đồng vận chuyển đ n c ng tr hàng ”
-―Đi u ác oại hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
1. Hợp đồng vận chuyển... theo chuyến phải được giao kết b ng văn bản.”
- Giải thích: Theo căn cứ pháp lý đã trình bày ta có thể biết được thế nào
là hoạt động vận chuyển hàng hóa b ng đường biển. Và biết cách phân loại
được hợp đồng vận chuyển hàng hóa b ng đường biển.
- Kết luận: Theo căn cứ pháp lý trình bày trên thì hợp đồng vận chuyển
hàng hóa b ng đường biển là: Hợp đồng vận chuyển hàng hóa b ng đường
biển là thỏa thuận được giao kết giữa người vận chuyển và người thuê vận
chuyển, theo đó người vận chuyển thu giá dịch vụ vận chuyển do người thuê
vận chuyển trả và dùng tàu biển để vận chuyển hàng hóa từ cảng nhận hàng đến
cảng trả hàng.
Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển được chia thành oại hợp
đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển và hợp đồng vận chuyển theo chuy n
Câu 2: Trong một hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng biển thƣờngcó các
bên tham gia nào?
-Trong ột hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển thường có các bên:
người thuê vận chuyển ngừơi vận chuyển người vận chuyển thực t người giao hàng
và người nhận hàng
-“Đi u ác bên iên quan đ n hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường
biển
Người thuê vận chuyển của ộ uật này ”
- i i thích: Theo c n cứ pháp lý trình bày trên thì các bên có liên quan đ n
hàng c n vận chuyển đ u ph i tha gia vào hợp đồng vì khi hàng hóa có vấn đ phát
sinh thì c n sự xử lí và chịu trách nhiệ của các bên liên quan. Và chứng inh ai đã
tha gia trực ti p vào cuộc vận chuyển hàng để khi c n đe ra đối chi u
- t uận Trong ột hợp đồng vận chuyển hàng hoá bằng đường biển có các
bên tha gia người thuê vận chuyển ngừơi vận chuyển người vận chyển thực t
người giao hàng và người nhận hàng
Câu 3: Ch ng từ vận chuyển bao gồm các loại nào và đặc điểm pháp lý cơ bản của
c c loại chứ g từ đ ?
- hứng từ vận chuyển bao gồ các oại như sau và đặc điể pháp cơ b n
của các oại chứng từ đó à
- n cứ vào đi u LHH N
-“Đi u hứng từ vận chuyển
hứng từ vận chuyển người thuê vận chuyển th a thuận v nội dung giá trị ”
- i i th ch Theo c n cứ pháp trình bày trên thì chứng từ vận chuyển đường
biển bao gồ các oại được quy định ở kho n đi u và đặc điể pháp cơ b n
của các oại chứng từ đó được quy định ở kho n đi u LHH N
- t uận hứng vận chuyển đường biển bao gồ vận đơn vận đơn suốt
đường biển giấy gửi hàng đường biển và chứng từ vận chuyển khác.
Đặc điể pháp cơ b n của các oại chứng từ đó à
+ ận đơn à chứng từ vận chuyển à bằng chứng v việc người vận chuyển
đã nhận hàng hóa với số ượng chủng oại tình trạng như được ghi trong vận đơn để
vận chuyển đ n nơi tr hàng bằng chứng v sở hữu hàng hóa dùng để định đoạt nhận
hàng và à bằng chứng của hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
+ ận đơn suốt đường biển à vận đơn ghi r việc vận chuyển hàng hóa được
t nhất hai người vận chuyển bằng đường biển thực hiện
+ iấy gửi hàng đường biển à bằng chứng v việc hàng hóa được nhận như
được ghi trong giấy gửi hàng đường biển à bằng chứng của hợp đồng vận chuyển
hàng hóa bằng đường biển iấy gửi hàng đường biển không được chuyển nhượng
+ hứng từ vận chuyển khác à chứng từ do người vận chuyển và người thuê
vận chuyển th a thuận v nội dung giá trị
Câu 4: Trong những trƣờng hợp nào thì ngƣời vận chuyển đƣợc miễn trách hi
-Những trường hợp người vận chuyển được iễn trách nhiệ được quy định
trong Đi u LHH N
- n cứ vào Đi u LHH N
-“Đi u Miễn trách nhiệ của người vận chuyển
Người vận chuyển thuy n viên hoặc người trên tàu ”
-“Đi u Nghĩa v của người vận chuyển
Người vận chuyển với t nh chất của hàng hóa ”
- i i th ch hi đưa ra các quy định c thể ta có thể bi t được những trường
hợp à người vận chuyển được iễn trách nhiệ N u trong quá trình vận chuyển có
vấn đ hoặc gặp thình huống bất kh kháng thì người vận chuyển s kh ng c n chịu
trách nhiệ
- t uận ậy người vận chuyển được iễn trách nhiệ ở các trường hợp
được quy định trong ộ uật nêu trên.
Câu 5: H y cho biết thời hiệu khởi kiện đối với hợp đồng vận chuyển theo chứ g từ
vậ chu ể và hợp đồ g vậ chu ể theo chu ế ?
-Hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển và hợp đồng vận chuyển theo
chuy n có các thời hiệu khởi kiện như sau
- n cứ vào đi u đi u LHH N
-“Đi u Thời hiệu khởi kiện v hư h ng ất át hàng hoá
Thời hiệu khởi kiện v hư h ng ất mát hàng hóa là 01 n kể từ ngày tr hàng hoặc ra
ph i tr hàng cho người nhận hàng”
-“Đi u Thời hiệu khởi kiện v việc thực hiện hợp đồng vận chuyển theo
chuy n
Thời hiệu khởi kiện v việc thực hiện hợp đồng vận chuyển theo chuy n à n kể từ
ngày người khởi kiện bi t hoặc ph i bi t quy n ợi của ình bị x phạ ”
- i i th ch và t uận Theo c n cứ pháp đã trình bày thời hiệu khởi kiện
v hư h ng ất át hàng hóa à n kể từ ngày tr hàng hoặc ra ph i tr hàng
cho người nhận hàng Thời hiệu khởi kiện v việc thực hiện hợp đồng vận chuyển theo
chuy n là 02 n kể từ ngày người khởi kiện bi t hoặc ph i bi t quy n ợi của ình bị
xâm phạ
Câu 6. Thế nào là hợp đồng vận tải đa phƣơng th c và đặc điểm pháp lý cơ bả
của ch g là g ?
-Hợp đồng vận t i đa phương thức và đặc điể pháp cơ b n của chúng
là
- n cứ theo kho n đi u và đi u LHH N
-“Đi u Hợp đồng vận t i đa phương thức
Hợp đồng vận t i đúng th a thuận của hợp đồng ”
-“Đi u Trách nhiệ của người kinh doanh vận t i đa phương thức
Người kinh doanh quá trình vận chuyển ”
- i i th ch
hái niệ hợp đồng vận t i đa phương thức được quy định theo kho n đi u
196, BLHHVN2015
Và dựa vào kho n đi u và đi u chúng ta ph n t nh được đặc
điể pháp cơ b n như sau
Người kinh doanh vận t i đa phương thức à người tự mình hoặc uỷ quy n cho
người khác giao k t hợp đồng vận t i đa phương thức với người gửi hàng kho n
đi u
Người gửi hàng à người tự ình hoặc uỷ quy n cho người khác giao k t hợp
đồng vận t i đa phương thức với người kinh doanh vận t i đa phương thức ho n
đi u
Người kinh doanh vận t i đa phương thức đ nhiệ vận chuyển hàng hoá để
thu ti n cước cho toàn bộ quá trình vận chuyển từ địa điể nhận hàng đ n địa điể tr
hàng cho người nhận hàng bằng t nhất hai phương thức vận t i trong đó ph i có
phương thức vận t i bằng đường biển Theo đó người kinh doanh vận t i đa phương
thức ph i chịu trách nhiệ đối với hàng hoá theo hợp đồng vận t i đa phương thức từ
thời điể nhận hàng cho đ n khi tr hàng Người kinh doanh vận t i đa phương thức
có thể ký các hợp đồng riêng với những người vận chuyển của từng phương thức vận
t i trong đó xác định trách nhiệ của từng bên tha gia đối với ỗi phương thức vận
t i ác hợp đồng riêng này kh ng nh hưởng đ n trách nhiệ của người kinh doanh
vận t i đa phương thức đối với toàn bộ quá trình vận chuyển đi u 197)
Trong hợp đồng vận t i đa phương thức xuất hiện chứng từ vận t i đa phương
thức chứng từ vận t i đa phương thức à bằng chứng của hợp đồng vận t i đa phương
thức xác nhận việc người kinh doanh vận t i đa phương thức nhận hàng để vận chuyển
và ca k t tr hàng theo đúng tho thuận của hợp đồng kho n đi u
- t uận Hợp đồng vận t i đa phương thức à hợp đồng được giao k t giữa
người gửi hàng và người kinh doanh vận t i đa phương thức theo đó người kinh
doanh vận t i đa phương thức đ nhiệ vận chuyển hàng hóa để thu giá dịch v vận
chuyển cho toàn bộ quá trình vận chuyển từ địa điể nhận hàng đ n địa điể tr hàng
cho người nhận hàng bằng ít nhất hai phương thức vận t i trong đó ph i có phương
thức vận t i bằng đường biển
à đặc điể pháp cơ b n của hợp đồng bao gồ chủ thể của hợp đồng và
nội dung hợp đồng được quy định ở đi u và đi u LHH N
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa hai loại hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằ g
đƣờ g biể ?
- iữa hai oại hợp đồng vận chuyển bằng đường biển có sự khác nhau cơ b n
như sau
- n cứ vào đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u ác oại hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
1. Hợp đồng vận chuyển...giao kết b ng văn bản.”
- i i thích: Theo c n cứ pháp lý đã trình bày ta thấy có hai điể khác nhau cơ
b n đối với hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển người vận chuyển kh ng
ph i dành cho người thuê vận chuyển nguyên tàu hoặc ột ph n tàu c thể à c n cứ
vào chủng oại k ch thước của hàng hóa n hợp đồng vận chuyển theo chuy n thì
người vận chuyển dành cho người thuê vận chuyển nguyên tàu hoặc ột ph n tàu c
thể Ngoài ngoài ra hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển được giao k t theo
hình thức do các bên th a thuận c n hợp đồng vận chuyển theo chuy n ph i được
giao k t bằng v n b n
- t uận ậy giữa hai oại hợp đồng này có sự khác nhau cơ b n à
Hợp đồng vận chuyển theo chứng từ Người vận chuyển kh ng ph i giành cho
người thuê tàu vận chuyển nguyên tàu hoặc ph n c thể mà c n cứ vào chủng oại k ch
thước của hàng hoà iao k t theo hình thức do các bên tho thuận
Hợp đồng vận chuyển theo chuy n Người vận chuyển giành cho người thuê
vận chuyển nguyên tàu hoặc ột ph n c thể iao k t bằng v n b n
Câu 1: Có một tỷ lệ cho phép đối với sự “thiếu hụt” của hàng rời đối với hợp
đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển?
- ó ột tỷ ệ cho phép đối với sự “thi u h t” của hàng rời đối với hợp đồng
vận chuyển theo chứng từ vận chuyển
- n cứ vào điể n kho n đi u và kho n đi u của LHH
2015:
-“Đi u Miễn trách nhiệ của người vận chuyển
Câu 3: Ngƣời vận chuyển có quyền cầm giữ hàng hóa hay kh ng?
-Người vận chuyển có quy n c giữ hàng hóa
- n cứ vào kho n đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u Thanh toán giá dịch v vận chuyển
Người vận chuyển có hàng giao dịch iên quan ”
- i i thích: Theo c n cứ pháp lý đã trình bày n u người giao hàng và người nhận
hàng chưa thanh toán đ y đủ các kho n nợ hoặc người vận chuyển vẫn chưa nhận được
sự đ b o th a đáng v kho n nợ đó thì người vận chuyển có quy n c giữ hàng
hóa.
- t uận Người vận chuyển có quy n c giữ hàng hóa
Câu 5: Có cần thiết phải nộp đơn lên t a án trong trƣờng hợp sử dụng đến bi
ph p cầ giữ đối với hà g h a ha không?
- h ng c n thi t ph i nộp đơn ên toàn án trong trường hợp sử d ng đ n biện
pháp c giữ đối với hàng hóa
Câu 6. Quyền áp dụng biện pháp cầm giữ có phụ thuộc vào loại hàng hóa hay
không?
-Quy n áp d ng biện pháp c giữ kh ng ph thuộc vào oại hàng hóa
Câu 7: Nếu việc cầm giữ đƣợc áp dụng và hàng hoá đƣợc đƣa lên bờ vào kho
lưu giữ hàng, bên bảo lãnh chịu trách nhiệm phí lưu kho hay phí đó sẽ được
thanh toán từ việc bán hàng hoá được đem bảo lãnh?
-Ph ưu kho s được thanh toán từ việc bán hàng hoá được đe b o ãnh
- n cứ vào ho n Đi u LHH N
-“Đi u ử hàng hoá bị ưu giữ
Trong thời hạn ngày để trừ nợ theo quy định tại kho n này ”
- i i th ch Theo c n cứ pháp đã trình bày ở trên trong thời hạn ngày kể từ
ngày tàu biển đ n c ng tr hàng n u kh ng có người đ n nhận hàng người nhận hàng
kh ng thanh toán h t các kho n nợ hoặc kh ng đưa ra các đ b o c n thi t thì người vận
chuyển có quy n bán đấu giá số hàng đó để trừ nợ
- t uận N u việc c giữ được áp d ng và hàng hoá được đưa ên bờ vào
kho ưu giữ hàng thì ph ưu kho s được thanh toán từ việc bán hàng hoá được đe
b o ãnh
Câu 1: hi nào ngƣời vận chuyển có thể thay đổi cảng nhận hàng và nơi bốc hàng?
- ác trường hợp à người vận chuyển có thể thay đổi c ng nhận hàng và nơi
bốc hàng
- n cứ vào kho n kho n đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u ng nhận hàng và nơi bốc hàng
Người vận chuyển hàng theo tập quán địa phương ”
- i i thích và k t uận Theo c n cứ pháp lý đã trình bày người vận chuyển có
thể thay đổi nơi bốc hàng khi có nhi u người thuê vận chuyển à họ kh ng th a thuận
được v nơi bốc hàng hoặc khi người thuê vận chuyển không ch định r nơi bốc hàng
hoặc khi người thuê yêu c u thì người vận chuyển đưa tàu biển đ n nơi được coi à
nơi bốc hàng theo tập quán địa phương
Câu 2: Ngƣời thuê vận chuyển có thể yêu cầu ngƣời vận chuyển thay đổi nơi bốc
hàng hay không?
-Người thuê vận chuyển có thể yêu c u người vận chuyển thay đổi nơi bốc
hà
n
- ngcứ vào kho n đi u bộ uật hàng h i n
.
-“Đi u ng nhận hàng và nơi bốc hàng
Người thuê vận chuyển có thể yêu c u người vận chuyển thay đổi nơi bốc hàng ặc dù
nơi bốc hàng đã được ghi rõ trong hợp đồng Người thuê vận chuyển ph i thanh toán đ y
đủ các chi ph iên quan đ n việc thực hiện yêu c u này ”
- i i th ch Theo c n cứ pháp đã trình bày người thuê vận chuyển có thể
yêu c u người vận chuyển thay đổi nơi bốc hàng nhưng họ ph i thanh toán đ y đủ các
chi ph iên quan đ n việc này
- t uận người thuê vận chuyển có thể yêu c u người vận chuyển thay đổi
nơi bốc hàng
Câu 3: Những thời gian nào kh ng đƣợc t nh vào thời hạn bốc hàng?
- ó những kho ng thời gian kh ng được t nh vào thời hạn bốc hàng à
- n cứ vào kho n đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u Thời hạn bốc hàng
Thời gian gián đoạn do người vận chuyển g y ra do các nguyên nh n bất kh kháng
đi u kiện thời ti t à nh hưởng đ n việc bốc hàng đúng kỹ thuật hoặc có thểg y
nguy hiể cho việc bốc hàng không được tính vào thời hạn bốc hàng ”
- i i th ch hi gặp ph i các nguyên nh n bất kh kháng đi u kiện thời ti t
à nh hưởng đ n việc bốc hàng thì kho ng thời gian à gián đoạn đó của người
vận chuyển s kh ng được t nh vào thời hạn bốc hàng
- t uận ậy việc gián đoạn do các nguyên nhân bất kh kháng s không tính
vào thời hạn bốc hàng
Câu 4: Hàng hóa trong hợp đồng vận chuyển theo chuyến có thể đƣợc thay đổi bằ g
loại hà g h a h c ha h g?
-Hàng hóa trong hợp đồng vận chuyển theo chuy n có thể thay đổi bằng oại
hàng hóa khác.
- n cứ vào kho n đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u Thay th hàng hoá
Người thuê vận chuyển có thuê vận chuyển khác ”
- i i th ch Theo c n cứ pháp đã trình bày người thuê vận chuyển có thể
thay th hàng hóa ghi trong hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng oại hàng hóa khác
có tính chất tương đương nhưng không được làm nh hưởng đ n quy n ợi của người
vận chuyển và những người thuê vận chuyển khác.
- t uận ậy người vận chuyển có thể thay đổi hàng hóa trong hợp đồng vận
chuyển theo chuy n bằng oại hàng hóa khác.
Câu 5: Ai là ngƣời chịu trách nhiệm bốc hàng và ai là ngƣời chịu chi ph đó?
-Người vận chuyển có trách nhiệ bốc hàng và chi ph do hai bên th a
thuận
- n cứ vào kho n đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u ốc hàng và x p hàng trên tàu biển
Người vận chuyển có nghĩa v thực hiện chu đáo việc bốc hàng s p x p chằng buộc và
ng n cách hàng hóa ở trên tàu biển ác chi ph iên quan do hai bên th a thuận trong
hợp đồng “
- i i th ch Theo c n cứ pháp đã trình bày người vận chuyển có trách
nhiệ thực hiện việc bốc hàng ột cách ẫn cán và các chi phí liên quan để thực hiện
việc đó do hai bên th a thuận trong hợp đồng
- t uận ậy khi người vận chuyển có trách nhiệ bốc hàng và các chi ph
iên quan thì s do hai bên th a thuận
Câu 6: Tàu có thể rời cảng nhận hàng trong những trƣờng hợp nào?
- ó trường hợp à tàu có thể rời c ng nhận hàng
- n cứ vào đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u Tàu rời c ng nhận hàng
Người vận chuyển người thuê vận chuyển ”
- i i th ch và t uận Theo c n cứ pháp đã trình bày khi rơi vào các
trường hợp sau đ y thì tàu có thể rồi c ng nhận hàng
+ Sau khi thời hạn bốc hàng và thời hạn d i nhật trong hợp đồng vận chuyển
theo chuy n đã k t thúc ặc dù toàn bộ hàng hóa hoặc ột ph n hàng hóa được thuê
vận chuyển chưa được bốc ên tàu biển do những nguyên nh n thuộc v người thuê
vận chuyển
+ Trường hợp cho thuê nguyên tàu biển người vận chuyển có quy n thu đủ
giá dịch v vận chuyển nhưng ph i thực hiện các yêu c u của người thuê vận chuyển
+ Trường hợp cho thuê ột ph n tàu biển người vận chuyển có quy n thu đủ
giá dịch v vận chuyển và từ chối bốc ên tàu số hàng hóa được đưa đ n sau thời hạn
bốc hàng hoặc sau thời hạn dôi nhật đã th a thuận do nguyên nhân thuộc v người thuê
vận chuyển
Câu 1: Thời hiệu khởi kiện về việc thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằ g
đƣờ g biể theo chu ế là bao l u?
-Thời hiệu khởi kiện v việc thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng
đường biển theo chuy n à n
- n cứ vào đi u bộ uật hàng h i n 2015
-“Đi u Thời hiệu khởi kiện v việc thực hiện hợp đồng vận chuyển
th
e
o
chuy n
Thời hiệu khởi kiện v việc thực hiện hợp đồng vận chuyển theo chuy n à n kể từ
ngày người khởi kiện bi t hoặc ph i bi t quy n ợi của ình bị x phạ ”
- i i thích và k t uận Thời hiệu khởi kiện v việc thực hiện hợp đồng vận
chuyển theo chuy n à n kể từ ngày người khởi kiện bi t hoặc ph i bi t quy n
ợi của ình bị x phạ
Câu 2: Khi nào thì chấm d t hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng biển theo
chu ế à h g phải bồi thƣờ g?
- hấ dứt hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển theo chuy n à
kh ng ph i bồi thường khi
- n cứ vào kho n đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u hấ dứt hợp đồng kh ng ph i bồi thường
ác bên tha gia hợp hoặc đ n c ng tr hàng ”
- i i th ch Theo c n cứ pháp đã trình bày có thể thấy khi x y ra ột trong
các sự kiện tại các điể a), b), c), d) thì các bên tham gia hợp đồng có quy n chấ dứt
hợp đồng à kh ng ph i bồi thường
- t uận ậy khi x y ra ột trong các sự kiện trên thì các bên tha gia hợp
đồng có quy n chấ dứt hợp đồng à kh ng ph i bồi thường
Câu 3: Dỡ hàng và trả hàng trong hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng biể
theo tu ế đƣợc qu đ h hƣ thế nào?
-D hàng và tr hàng trong hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
theo tuy n được quy định như sau
- n cứ vào đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u D hàng và tr hàng
iệc d hàng do thuy n trừ trường hợp người vận chuyển đồng ý ”
- i i th ch và k t uận Theo c n cứ pháp đã trình bày việc d hàng s được
thực hiện dựa trên quy định tại kho n c ng việc tr hàng được thực hiện dựa trên
quy định tại kho n của đi u này iệc tr hàng có thể kh ng được áp d ng n u g y
ra sự chậ trễ trừ trường hợp người vận chuyển đồng ý.
Câu 4: Ngƣời thuê vận chuyển có buộc phải tuyên bố chấm d t hợp đồng vận
chu ể hi tàu đế cả g h g đ g thời hạ ha h g?
-Người thuê vận chuyển có quy n tuyên bố chấ dứt hợp đồng vận chuyển khi
tàu đ n c ng kh ng đúng thời hạn vì:
- n cứ vào điể a kho n đi u bộ uật hàng h i n 2015
-“Đi u Quy n chấ dứt hợp đồng của người thuê vận chuyển
Người thuê vận chuyển có quy n chấ dứt hợp đồng trong trường hợp sau đ y
a) Người vận chuyển kh ng đưa tàu tổn thất phát sinh ”
- i i th ch Theo c n cứ pháp đã trình bày người thuê vận chuyển có quy n
chấ dứt hợp đồng khi người vận chuyển kh ng đưa tàu biển đ n nơi bốc hàng đúng
thời điể th a thuận bên cạnh đó người thuê vận chuyển còn có quy n yêu c u bồi
thường các tổn thất phát sinh.
- t uận ậy người thuê vận chuyển có quy n yêu c u chấ dứt hợp đồng
khi tàu kh ng đ n c ng đúng thời hạn
Câu 5: Trong khi tàu biển đang thực hiện chuyến đi ngƣời thuê vận chuyển tuyên
bố ch dứt hợp đồ g thì giá d ch vụ vậ chu ể đƣợc trả hƣ thế nào?
Ai là người bồi thường chi phí liên quan?
-Người thuê vận chuyển ph i bồi thường các chi ph iên quan và ph i tr đủ
giá dịch v vận chuyển
- n cứ vào điể b kho n đi u bộ uật hàng h i n
-“Đi u Quy n chấ dứt hợp đồng của người thuê vận chuyển
Trường hợp thuê ột thực hiện chuy n đi ”
- i i thích: Theo c n cứ pháp lý để trình bày thì trong trường hợp thuê ột ph n
tàu biển người thuê vận chuyển có quy n chấ dứt hợp đồng và họ ph i bồi thường
chi ph iên quan Đồng thời người thuê vận chuyển ph i tr giá dịch v vận chuyển
theo nguyên t c à tr đủ giá dịch v vận chuyển n u chấ dứt hợp đồng trong khi tàu
biển đang thực hiện chuy n đi
- t uận Trong khi tàu biển đang thực hiện chuy n đi người thuê vận chuyển
tuyên bố chấ dứt hợp đồng thì dịch v vận chuyển được tr đủ giá Người thuê vận
chuyển à người bồi thường chi ph iên quan
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG HỢP ĐỒNG VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
Lập uận của c ng ty TNHH vtđpt H ” Thiệt hại hàng trên do c ng ty vận t i biển P g y ra do vậy
c ng ty P ph i chịu trách nhiệ bồi thường c n c ng ty H kh ng có nghĩa v bồi thường hàng
đó”
-Lập uận trên của c ng ty H à sai
- n cứ vào kho n Đi u Đi u và kho n Đi u BLHHVN
2015:
-“Đi u Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
Hợp đồng vận chuyển t nh chất của hàng hóa ”
-“Đi u Miễn trách nhiệ của người vận chuyển Người vận
chuyển nhiệ v ột cách ẫn cán ”
- i i thích: hợp đồng vận t i trên được kí k t bởi công ty XNK X và công ty TNHH vận t i
đa phương thức H kí k t Công ty H là người vận chuyển nhưng chưa có nghĩa v ẫn cán trước và
b t đ u chuy n đi tàu có đủ kh n ng đi biển hay kh ng đã à tổn thất cho hàng.
- t uận ậy ng ty TNHH vận t i đa phương thức H ph i có trách nhiệ bồi thường
thiệt hại hàng của ng ty N
1. rƣờ g hợp tàu biể b u cầu bắt giữ đa g hoạt độ g tại cả g c hiều bế cả g
thuộc đ a phậ c c t h thà h phố trực thuộc tru g ƣơ g h c hau th cơ qua ào c thẩ
qu ề qu ết đ h bắt giữ tàu biể đ ?
Tòa án nhân dân cấp tỉnh/ Căn cứ vào Khoản 1 Điều 130
2. rƣờ g hợp yêu cầu bắt giữ tàu biể là không đ g th chủ tàu gƣời thu tàu gƣời
khai th c tàu c tr ch hi thanh to i chi ph liên quan đế vi c du tr hoạt độ g của tàu
biể tro g thời gia b bắt giữ ha không?
3. àu biể c thể đƣợc thả theo yêu cầu của ch h gƣời đ yêu cầu bắt giữ; tro g
trƣờ g hợp à i ph tổ liên qua đế vi c du tr hoạt độ g a toà của tàu biể ai s
ch u?
- do người yêu cầu bắt giữ tàu biển chịu/ Căn cứ vào Khoản 3 Điều 137
4. hi thời hạ bắt giữ tàu biể theo qu ết đ h của òa đ hết th chủ tàu gƣời thu
tàu gƣời hai th c tàu c qu ề u cầu thả tàu biể đa g b bắt giữ đ g ha sai
sai
- Tàu biển bị bắt giữ để bảo đảm giải quyết khiếu nại hàng hải về tiền lương đã được
thả. Nhưng sau đó phát sinh khiếu nại hàng hải về tiền công cứu hộ. ậy tàu biển
đó bị bắt giữ lại
- Căn cứ vào Khoản 1 Điều 144 ộ luật àng ải iệt Nam năm 2015:
- “ Tàu biển bị bắt giữ để đảm bảo giải quyết các khiếu nại... đã áp dụng những biện
pháp cần thiết”
- Theo căn cứ pháp luật đã trình bày, tàu biển bị bắt giữ để đảm bảo giải quyết khiếu
nại hàng hải đã được thả thì không bị bắt giữ lại trên cơ sở
cùng ột khi u nại hàng h i đó Nhưng tàu biển đã vi phạ khi u nại hàng h i nên s bị b t
giữ ại
- ậy tàu biển đó sẽ bị bắt giữ lại
Câu 1: Trong hợp đồng thuê tàu trần kh ng thỏa thuận về việc cho thuê lại tàu biể đ
Ngƣời thu tàu trầ cho thu lại tàu à h g c th a thuậ g với chủ tàu H i vi c
cho thu lại tàu biể là đ g ha sai?
Câu 2: Sau khi thanh toán tiền thuê tàu chủ tàu c n yêu cầu ngƣời thuê tàu đ h hạ
phải tha h to cả tiề lƣơ g lao độ g cho đội g thu ề bộ của tàu tro g thời hạ
thu tàu ậ u cầu đ là đ g ha sai?
Yêu cầu trên của chủ tàu là sai.
Căn cứ và Khoản 2 Điều 221 của Bộ Luật Hàng Hải Việt Nam 2015:
Điều 221. Nghĩa vụ của chủ tàu trong thuê tàu định hạn
Theo căn cứ pháp lý để trình bày thì chủ tàu có nghĩa vụ cung cấp thuyền bộ có
năng lực phù hợp với mục đích sử dụng đã thỏa thuận trong hợp đồng đồng và
phải trả lương đầy đủ cho họ nên người thuê tàu không cần phải trả tiền lương
lao động trong đội ngũ thuyền bộ
Vậy sau khi thanh toán tiền thuê tàu, chủ tàu còn yêu cầu người thuê tàu định
hạn phải thanh toán cả tiền lương lao động cho đội ngũ thuyền bộ của tàu
trong thời hạn thuê tàu. Thì yêu cầu đó là sai.
Câu 3: Đặc điểm khác nhau giữa hợp đồng thuê tàu trần và hợp đồng thuê tàu đ h
hạ ?
Đặc điểm khác nhau giữa hợp đồng thuê tàu trần và hợp đồng thuê tàu định
hạn.
Căn cứ vào Khoản 3 Điều 231 của Bộ Luật Hàng Hải Việt Nam năm 2015:
Điều 231. Nghĩa vụ của người thuê tàu trần
“ Trong thời gian thuê tàu tr n người thuê tàu ph i chịu chi ph b o hiể cho tàu với giá trị
và cách thức đã được th a thuận trong hợp đồng thuê tàu ”
Theo căn cứ pháp lý đã trình bày, thì người thuê tàu trần phải chịu chi phí bảo
hiểm của tàu với giá trị và cách thức đã được thỏa thuận trong hợp đồng và
Điều Khoản này không có trong quy định của hợp đồng thuê tàu định hạn
Câu 4: Trong thời gian thuê tàu định hạn tàu kh ng đủ khả năng khai thác. Ai là
gƣời trả chi ph du tr tàu? i là gƣời trả chi ph sửa chữa?
Trong thời gian thuê tàu định hạn tàu không đủ khả năng khai thác. Người trả
chi phí duy trì tàu và trả chi phí sửa chữa:
Căn cứ vào Khoản 2, Khoản 3 Điều 227 Bộ Luật Hàng Hải Việt Nam 2015:
Điều 227. Thanh toán tiền thuê tàu định hạn
“ Người thuê tàu kh ng ph i tr ti n thuê tàu cho thời gian tàu kh ng đủ kh n ng khai thác do
hư h ng thi u ph tùng dự trữ hoặc do thuy n bộ kh ng đủ n ng ực c n thi t Trường hợp này
người thuê tàu được iễn trách nhiệ đối với các chi ph để duy trì tàu.
Trường hợp tàu kh ng đủ kh n ng khai thác do ỗi của người thuê tàu thì chủ tàu vẫn được
hưởng ti n thuê tàu và được bồi thường các thiệt hại iên quan ”
Theo căn cứ pháp lý đã trình bày khi tàu không đủ khả năng khai thác do lỗi
của chủ tàu thì người thuê tàu được miễn trách nhiệm đối với các chi phí để
duy trì tàu=> chủ tàu chịu trách nhiệm chi phí duy trì tàu. Còn khi lỗi thuộc về
người thuê tàu thì chủ tàu được hưởng tiền thuê tàu và được bồi thường các
thiệt hại liên quan.
Vậy trong thời gian thuê tàu định hạn tàu không đủ khả năng khai thác. Chủ
tàu là người trả chi phí duy trì tàu khi lỗi thuộc về chủ tàu. Người thuê tàu phải
trả chi phí sửa chữa khi lỗi thuộc về người thuê tàu.
Câu 5: Trong hợp đồng thuê tàu định hạn. Chủ tàu có quyền giữ hàng hóa nếu gƣời
thu tàu h g trả tiề thu tàu ha h g?
Chủ tàu có quyền giữ hàng hóa nếu người thuê tàu không trả tiền thuê tàu
Căn cứ vào Khoản 5 Điều 227 Bộ Luật Hàng Hải Việt Nam năm 2015:
Điều 227. Thanh toán tiền thuê tàu định hạn
“ Trường hợp người thuê tàu kh ng tr ti n thuê tàu theo th a thuận trong hợp đồng thuê tàu
thì chủ tàu có quy n giữ hàng hóa tài s n trên tàu n u hàng hóa tài s n đó thuộc sở hữu của
người thuê tàu ”
Theo căn cứ pháp lý đã trình bày thì trong trường hợp người thuê tàu không
trả tiền thuê tàu theo đúng thỏa thuận thì chủ tàu có quyền giữ hàng hóa tài
sản trên tàu nếu hàng hóa và tài sản đó thuộc sở hữu của người thuê tàu.
Vậy trong hợp đồng thuê tàu định hạn. Chủ tàu có quyền giữ hàng hóa nếu
người thuê tàu không trả tiền thuê tàu.
Câu 6: Trong hợp đồng thuê tàu trần tàu biển bị bắt giữ 30 ngày do có tranh ch p li
qua đế qu ề sở hữu c thi t hại ả ra đối với gƣời thu tàu ậ gƣời thu tàu
c phải trả tiề thu tro g hoả g thời gia đ hay không?
Người thuê tàu không cần phải trả tiền thuê tàu trong Khoản thời gian đó.
Căn cứ vào Khoản 3 Điều 230 Bộ Luật Hàng Hải Việt Nam năm 2015:
Điều 230. Nghĩa vụ của chủ tàu trong thuê tàu trần
“ Trường hợp tàu bị b t giữ vì các tranh chấp iên quan đ n quy n sở hữu hoặc các kho n nợ
của chủ tàu chủ tàu ph i b o đ ợi ch của người thuê tàu kh ng bị nh hưởng và ph i bồi
thường thiệt hại g y ra cho người thuê tàu ”
Theo căn cứ pháp lý đã trình bày, khi tàu biển bị bắt giữ vì các tranh chấp liên
quan đến quyền sở hữu, có thiệt hại xảy ra đối với người thuê tàu thì người
thuê tàu không phải trả chi phí thuê tàu trong Khoảng thời gian đó.
Vậy trong hợp đồng thuê tàu trần, tàu biển bị bắt giữ 30 ngày do có tranh chấp
liên quan đến quyền sở hữu, có thiệt hại xảy ra đối với người thuê tàu. Vậy người
thuê tàu không phải trả tiền thuê trong Khoảng thời gian đó.
Câu 7: Số tiền thanh toán cho chủ tàu đối với thời gian quá thời hạn thuê tàu trầ đƣợc
qu đ h hƣ thế ào?
Số tiền thanh toán cho chủ tàu đối với thời gian quá thời hạn thuê tàu trần được
quy định:
Căn cứ vào Điều 226 Bộ Luật Hàng Hải Việt Nam năm 2015:
Điều 226.Quá thời hạn thuê tàu định hạn
“ Trên cơ sở của việc t nh toán hợp n u tàu hoàn thành chuy n đi cuối cùng vượt quá thời gian tr
tàu được xác định trong hợp đồng thuê tàu thì người thuê tàu có quy n ti p t c sử d ng tàu để hoàn
thành chuy n đi đó người thuê tàu ph i tr ti n thuê cho thời gian vượt quá đó theo ức giá được
xác định trong hợp đồng thuê tàu n u giá thuê tàu trên thị trường cao hơn so với giá được xác định
trong hợp đồng thuê tàu thì người thuê tàu ph i tr ti n thuê theo giá thị trường tại thời điể đó ”
Theo căn cứ pháp lý đã trình bày, người thuê tàu phải trả tiền thuê cho thời gian
vượt quá thời hạn đó theo mức giá được xác định trong hợp đồng thuê tàu, nếu
giá thuê tàu trên thị trường cao hơn so với giá được xác định trong hợp đồng thuê
tàu thì người thuê tàu phải trả tiền thuê theo giá thị trường tại thời điểm đó.
Vậy số tiền thanh toán cho chủ tàu đối với thời gian quá thời hạn thuê tàu trần
được quy định như trên
Câu 1: Ai là ngƣời có quyền từ bỏ đối tƣợng bảo hiểm? Quyền và nghĩa vụ của các b s
hƣ thế ào tro g hợp đồ g bảo hiể hà g hải?
- Người có quyền từ bỏ đối tượng bảo hiểm là người được bảo hiểm
- Căn cứ vào Khoản 1 Điều 329 L N năm 2015
- “Điều 329 Quyền từ bỏ đối tượng bảo hiểm
1. Người được bảo hiểm có quyền … giá trị của đối tượng bảo hiểm.”
- Theo căn cứ pháp lí trình bày trên ta có thể kết luận được người có quyền từ
bỏ đối tượng bảo hiểm là người được bảo hiểm.
Câu 2: Trƣờng hợp ngƣời bảo hiểm đ trả tiền bồi thƣờng mà sau đó tàu biển lại tho t h i
rủi ro hà g hải th gƣời bảo hiể c qu ề g ?
- Căn cứ vào Điều 334 Bộ luật hàng hải Việt Nam 2015
- “Điều 334: Hoàn trả tiền bảo hiểm
Trường hợp người b o hiể … rủi ro hàng h i được b o hiể ”
- Theo Điều 334 L 2015 người được bảo hiểm tiếp tục sở hữu tàu biển đó
và hoàn lại số tiền đã được bồi thường sau khi khấu trừ tiền bồi thường tổn thất bộ
phận của tàu biển với điều kiện tổn thất bộ phận đó là hậu quả trực tiếp của rủi ro
hàng hải được bảo hiểm
- ậy người b o hiể có quy n ti p t c sở hữu tàu biển đó và hoàn ại số ti n đã được
bồi thường sau khi khấu trừ ti n bồi thường tổn thất bộ phận của tàu biển với đi u kiện tổn
thất bộ phận đó à hậu qu trực ti p của rủi ro hàng h i được b o hiể
Câu3: Trong trƣờng hợp nào thì ngƣời đƣợc bảo hiểm có thể đ i ngƣời bảo hiể bồi
thƣờ g toà bộ số tiề bảo hiể à h g phải tu bố b đối tƣợ g bảo hiể ?
- Trường hợp người được bảo hiểm có thể đòi người bảo hiểm bồi thường toàn
bộ số tiền bảo hiểm mà không phải tuyên bố bỏ đối tượng bảo hiểm là tổn thất toàn
bộ thực tế gồm tổn thất do tàu biển, hàng hóa bị phá huỷ, hư hỏng toàn bộ mà
không phục hồi được hoặc tàu biển mất tích cùng hàng hóa.
- n cứ vào ho n Đi u ộ uật hàng h i iệt Na
- “Đi u ồi thường tổn thất toàn bộ
Hàng hóa, hành khách và hành lý vận chuyển nội địa bằng đường biển được
chuyên chở bằng tàu biển Việt Nam. Tổ chức, cá nhân tham gia vận chuyển
nội địa bng dung biển phải đáp ứng điều kiện do Bộ trưởng Bộ Giao thông
quy định thẩm quyền, thủ tục cấp phép cho tàu biển. - sai (điều : do CP quy
định)
Loại bảo hiểm trọn gói có được áp dụng đối với đối tượng bảo hiểm là tàu
biển hay không
Người thuê vận chuyển có quyền yêu cầu dỡ hàng trước khi tàu biến bắt đầu chuyển đi hay
không? chi phí dỡ hàng ai sẽ chịu? Biết rằng, việc thực hiện gây ra sự chậm trẻ đáng kế cho
việc bắt đầu chuyển đi. nhưng được người vận chuyển đã đồng ý. điều 187 khoản 2 (phân vân
khoản 3)
Trường hợp hàng hóa hư hỏng hoặc hao hụt do đặc tính riêng hoặc hàng hóa là động
vật sống mà bị chết trong khi vận chuyển thì người vận chuyển vẫn có quyền thu đù giá
dịch vụ vận chuyển.
Đâu là chức năng của vận đơn đường biển? (điều 148)
Chủ tàu biển đang đóng có quyền đăng ký tàu biển đang đóng trong sổ đăng ký tàu biển
quốc gia Việt Nam và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển đang đóng
Giấy chứng nhận này có giá trị thay thế Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển Việt
Nam.(điều 23)
vận đơn có thể được ký phát dưới dạng sau đây: (điều 159)
Chủ tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu không có trách nhiệm thanh toán mọi chi phí liên
quan đến việc duy trì hoạt động của tàu biển trong thời gian bị bắt giữ, nếu yêu cầu bắt giu tau
biển là không đúng (khoản 3 điều 136)
Trong trường hợp người vận chuyển hàng không vận chuyển chậm thì mức bồi thường
Ai là người cung cấp kinh phí bảo đảm duy trì hoạt động an toàn của tàu biển bị bắt giữ?
( câu này t nghĩ đúng rùi) đúng đã check điều 136 khoản 1
Người yêu cầu bắt giữ tàu biển có trách nhiệm thông báo cho chủ tàu, người thuê tàu,
người khai thác tàu và những người có lợi ích liên quan biết về việc tàu biển bị bắt giữ
hoặc được thả.( Điều 135 khoản 2, theo t là sai)
Loại bảo hiểm trọn gói có được áp dụng đối với đối tượng bảo hiểm là tàu biển hay không?
không ( chỉ hàng hóa)
Khi hàng hóa trên tàu bị chìm đắm, mà chi phí sửa chữa hàng hóa, vận chuyển hàng hóa đến Comment [1]: note
cảng trả hàng là quá cao so với giá trị trường của hàng hóa đó tại cảng trả hàng thì người được
bảo hiểm có quyền từ bỏ đối tượng bảo hiểm hay không?
Chi phí đóng góp vào tổn thất chung của người được bảo hiểm có được người bảo hiểm bồi
hoàn hay không ?
Trừ trường hợp trong đơn bảo hiểm có thỏa thuận về cấm chuyển nhượng. Thì người có quyền
lợi trong đối tượng bảo hiểm có quyền chuyển nhượng đơn bảo hiểm hay không? và khi nào?
Người thuê vận chuyển có quyền yêu cầu dỡ hàng trước khi tàu biến bất đầu chuyển đi hay
không? chi phí dỡ hàng ai sẽ chịu?
Một tàu biển có 60.000 GT. Khi neo đậu tại vùng nước cảng biển, chuẩn bị cập cầu thì đã va
phải cầu tàu, làm cầu tàu bị hư hỏng nặng. Vậy chủ tàu có được quyền giới hạn trách nhiệm
dân sự hay không? Nếu có thì mức giới hạn trách nhiệm dân sự đối với khiếu nại hàng hải trên
là bao nhiêu?
Trừ trường hợp trong đơn bảo hiểm có thỏa thuận về cấm chuyển nhượng. Thì người có quyền
lợi trong đối tượng bảo hiểm có quyền chuyển nhượng đơn bảo hiểm hay không? và khi nào?
Trong hợp đồng thuê tàu định hạn. Nếu tàu không đủ khả năng khai thác do hư hỏng, thiếu phụ
tùng dự trữ hoặc do thuyền bộ
không đủ năng lực cần thiết thì ai là người trả chi phí để duy trì tàu trong khoảng thời gian đó?
Trong trường hợp không còn tính năng tàu biển, mà tàu biển đang thế chấp chỉ được xóa đăng
ký tàu biển Việt Nam, nếu người đứng tên đăng ký tàu biển và người nhận thế chấp tàu biến đó
chấp nhận. (điều 25)
Người vận chuyển có quyền giao hàng cho người nhận hàng ở cảng mà cảng này không phải
là cảng trả hàng hay không?
Trong vận đơn theo lệnh không ghi rõ người phát lệnh trả hàng thì ai là người có quyền này?
Nếu người giao hàng đã cố tình khai gian về chủng loại, giá trị của hàng hóa khi bốc hàng và
khai báo đó đã được ghi nhận vào vận đơn
thì người vận chuyển có chịu trách nhiệm bồi thường mất mát, hư hỏng hàng hóa đó hay
không?
Tàu biển nước ngoài có thể vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng
hóa khác bằng tàu biến chuyên dùng; giải tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại
cảng. (điều 8)
Việc bắt giữ tàu biển liên quan đến quyền sở hữu tàu biển cũng được tiến hành đối với một
hoặc nhiều tàu biển khác thuộc quyền sở hữu của người phải chịu trách nhiệm đối với khiếu nại
hàng hải và tại thời điểm khiếu nại hàng hải đó phát sinh mà người đó là chủ sở hữu của tàu
biển liên quan đến việc phát sinh khiếu nại hàng hải. (điều 140, khoản 2) Sai
Trong hợp đồng thuê tàu trần. Chủ tàu có nghĩa vụ gì với người thuê tàu. Khi còn tàu bị bắt giữ
vì tranh chấp liên quan đến quyền sở hữu hoặc các khoản nợ của chủ tàu?
Đáp Án: không
Hàng hóa, hành khách và hành lý vận chuyển nội địa bằng đường biển được chuyên chở bằng
tàu biển Việt Nam. Tổ chức, cá nhân tham gia vận chuyển nội địa bằng đường
biển phải đáp ứng điều kiện do Bộ trưởng Bộ Giao thông quy định thẩm quyền, thủ tục cấp
phép cho tàu biển.
Đáp án khoản 1 điều 8 SAI
Loại bảo hiểm trọn gói có được áp dụng đối với đối tượng bảo hiểm là tàu biển hay không?
Một tàu biển có 55.000 GT. Khi neo đậu tại vùng nước cảng biển, chuẩn bị cập cầu thì đã va
phải cầu tàu, làm cầu tàu bị hư hỏng nặng. Vậy chủ tàu có được quyền giới hạn trách nhiệm
dân sự hay không? Nếu có thì mức giới hạn trách nhiệm dân sự đối với khiếu nại hàng hải trên
là bao nhiêu?
Trường hợp hàng hóa hư hỏng hoặc hao hụt do đặc tính riêng hoặc hàng hóa là động vật sống
mà bị chết trong khi vận chuyển thì người vận chuyển vẫn có quyền thu đủ giá dịch vụ vận
chuyển.
Người thuê vận chuyển có quyền yêu cầu dỡ hàng trước khi tàu biển bắt đầu chuyến đi hay
không? chi phí dỡ hàng ai sẽ chịu? Biết rằng, việc thực hiện gây ra sự chậm trễ đáng kể cho
việc bắt đầu chuyến đi. nhưng được người vận chuyển đã đồng ý.
Chủ tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu không có trách nhiệm thanh toán mọi chi phí liên
quan đến việc duy trì hoạt động của tàu biến trong thời gian bị bắt giữ, nếu
yêu cầu bắt giữ tàu biển là không đúng.
(này đã check)
Trong hợp đồng thuê tàu, người thuê tàu có được
quyền cho người thứ ba thuê lại tàu hay không?
Trong hợp đồng thuê tàu trần. Chủ tàu có quyền thế
chấp tàu biển đó để đảm bảo nghĩa vụ trả nợ hay
không?
Trong hợp đồng thuê tàu định hạn. Nếu tàu không đủ
khả năng khai thác do hư hỏng, thiếu phụ tùng dự trữ
hoặc do thuyền bộ không đủ năng lực cần thiết thì ai
là người trả chi phí để duy trì tàu trong khoảng thời
gian đó?
Một tàu biến có 55.000 GT. Khi neo đậu tại vùng nước
cảng biển, chuẩn bị cập cầu thì đã va phải cầu tàu,
làm cầu tàu bị hư hỏng nặng. Vậy chủ tàu có được
quyền giới hạn trách nhiệm dân sự hay không? Nếu
có thì mức giới hạn trách nhiệm dân sự đối với khiếu
nại hàng hải trên là bao nhiêu?
Một tàu biển có 65.000 GT. Khi neo đậu tại vùng nước
cảng biển, chuẩn bị cập cầu thì đã va phải cầu tàu,
làm cầu
tàu bị hư hỏng nặng. vậy chủ tàu có được quyền giới
hạn trách nhiệm dân sự hay không? Nếu có thì mức
giới hạn
trách nhiệm dân sự đối với khiếu nại hàng hải trên là
bao nhiêu?
Một tàu biển có 50.000 GT. Khi neo đậu tại vùng nước
cảng biển, chuẩn bị cập cầu thì đã va phải cầu tàu,
làm cầu tàu bị hư hỏng nặng. Vậy chủ tàu có được
quyền giới hạn trách nhiệm dân sự hay không? Nếu
có thì mức giới hạn trách nhiệm dân sự đối với khiếu
nại hàng hải trên là bao nhiêu?
Người làm công của chủ tàu bị chết và người thừa kế
của họ khiếu nại đến chủ tàu thì chủ tàu có quyền
được hưởng trách nhiệm dân sự đối với khiếu nại đó
Comment [2]: note
hay không?
Tổn thất của hàng hóa được bốc lậu lên tàu có được
tính vào tổn thất chung hay không?
Một tàu biến có 60.000 GT. Khi neo đậu tại vùng nước
cảng biển, chuẩn bị cập cầu thì đã va phải cầu tàu,
làm cầu tàu bị hư hỏng
nặng, Vậy chủ tàu có được quyền giới hạn trách
nhiệm dân sự hay không? Nếu có thì mức giới hạn
trách nhiệm dân sự đối với
khiếu nại hàng hải trên là bao nhiêu?
Người làm công của chủ tàu bị chết và người thừa kế
của họ khiếu nại đến chủ tàu thì chủ tàu có quyền
được hưởng giới hạn trách nhiệm dân sự đối với
khiếu nại đó hay không? Comment [3]: note
Trước khi trách nhiệm bảo hiểm bắt đầu. Người được
bảo hiểm có thể yêu cầu chấm dứt hợp đồng bảo
hiểm hàng hải hay không?
Thời gian hiệu lực để khởi kiện người vận chuyển hàng không về trường hợp mất mát
hàng hoá là bao nhiêu ngày kể từ ngày phải trả hàng?21 ngày điểm b khoản 2 điều 170
đăng ký tàu biển việt nam bao gồm các hình thức sau đây giống đ/an
Đăng ký tàu biển không thời hạn
đăng ký tàu biển có thời hạn
đăng ký thay đổi
đăng ký tàu biển tạm thời
đăng ký tàu biển đang đóng
đăng ký tàu biển loại nhỏ
Người vận chuyển không được xác định cụ thể trong vận đơn thi ai là người vận
chuyển? Chủ tàu khoản 2 điều 160
"Nếu tổn thất không rõ rệt, việc thông báo về tổn thất phải nêu trong vòng ba ngày kể từ
ngày giao hàng hoặc ngày cho rằng phải giao hàng". Quy định trường hợp tổn thất
không rõ rệt theo cầu trên năm trong căn cứ pháp lý nào sau đây? Điều 3 khoản 6
Trong trường hợp chủng loại và giá trị hàng hóa được người giao hàng khai báo trước
khi bốc hàng và được Người Vận Chuyển chấp nhận ăn ghi vào chứng từ vận chuyển thì
người vận chuyển chịu trách nhiệm bồi thường hư hỏng hàng hóa trên cơ sở bằng giá
trị còn lại của hàng hóa Sai. Điều 152 khoản 3.
Các loại tàu biến sau đây phải đăng ký vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam (đúng
rồi)
Trong vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không, nếu người nhận hàng từ chối
nhận hàng hoặc hàng hóa không thế giao cho người nhận hàng được thì ai có nghĩa vụ
cất giữ hàng hóa? Ai là người trả chi phí đó? đã check
Tàu biển đang đóng khi đăng ký phải có một trong các điều kiện sau đây.
a) Có hợp đồng đóng tàu hoặc hợp đồng mua bán tàu biển đang đóng
b) Tên gọi riêng của tàu biển đang đóng
c) Tàu đã được đặt sống chính.
sai
Trong trường hợp người vận chuyển hàng không vận chuyển chậm có
chịu trách nhiệm bồi thường hay không?( có, điều 164, khoản 1)
Trong vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không, nếu người nhận hàng từ chối
nhận hàng hoặc hàng hóa không thế giao cho người nhận hàng được thi ai có quyền
nhận hàng? điều 139 khoản 4
hoàn thành nối các câu sau đây để thành câu đúng
● tên tàu biển do chủ tàu đặt nhưng không được trùng với tên tàu biển đã đăng ký
trong sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam ( điều 21)
● chủ tàu biển….
● chủ tàu biển đang đóng có quyền đăng ký tàu biển đang đóng trong Sổ đăng ký
tàu biển quốc gia Việt Nam và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển đang
đóng. Giấy chứng nhận này không có giá trị thay thế Giấy chứng nhận đăng ký
tàu biển Việt Nam.( khoản 1, điều 23)
ĐỀ
Câu 2: Điều kiện để yêu cầu thả tàu biển đang bị bắt giữ để đảm bảo giải quyết khiếu nại hàng
hải:
ĐÁP ÁN : Chọn A, C, D đmm
CÂU 14: Người gửi hàng vận chuyển bằng đường hàng không có quyền yêu cầu lấy lại hàng
đã gửi để vận chuyển và có quyền thay đổi người nhận hàng hay không?
CÂU 16: Chủ tàu biển đang đóng có quyền đăng ký tàu biển đang đóng trong Sổ đăng ký tàu
biển quốc gia Việt Nam và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển đang đóng …
CÂU 17: đối với tàu quân sự, tàu công vụ, tàu cá, ….
CÂU 19: Khiếu nại hàng hải về phí trọng tải, phí bảo đảm hàng hái phát sinh trước thời điểm
khiếu nại hàng hải về tiền công cứu hộ tàu biển thì xếp ưu tiên cao hơn.(điều 42)
ĐÁP ÁN: SAI
CÂU 20: Tàu biển bị bắt giữ để bảo đảm giải quyết khiếu nại hàng hải đã được thả hoặc đã có
biện pháp bảo đảm thay thế được thực hiện đối với khiếu nại hàng hải thì không thế bị bắt giữ
lại trên cơ sở cùng một khiếu nại hàng hải đó.
ĐÁP ÁN: ĐÚNG
CÂU 21: Những loại khiếu nại hàng hải nào không làm phát sinh quyền yêu cầu bắt giữ tàu
biển?
ĐÁP ÁN: B khiếu nại về thiệt hại do ô nhiễm phóng xạ hạt nhân
CÂU 22: Áp dụng pháp luật trong việc bắt giữ tàu biển để bảo đảm giải quyết khiếu nại hàng
hải được thực hiện theo quy định(khoản 1 điều 138)
ĐÁP ÁN: B
CÂU 23: Khi xóa đăng ký tàu biển thì Cơ quan đăng ký sẽ cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
CÂU 24: NỐI CÁC QUAN HỆ PHÁP LUẬT VỚI PHÁP LUẬT CỦA QUỐC GIA ĐỂ GIẢI QUYẾT
KHI XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT
ĐÁP ÁN:Trường hợp quan hệ pháp luật liên quan đến tai nạn đâm va, tiền công cứu hộ, trục
vớt tài sản chìm đắm xảy ra tại nội thủy hoặc lãnh hải của quốc gia nào thì áp dụng pháp luật
của quốc gia đó.
CÂU 26: Người làm công của chủ tàu bị chết và người thừa kế của họ khiếu nại đến chủ tàu thì
chủ tàu có quyền được hưởng giới hạn trách nhiệm dân sự đối với khiếu nại đó hay không?
ĐÁP ÁN: KHÔNG - ĐIỀU 300 KHOẢN 4
CÂU 28: Khiếu nại hàng hải về tiền lương, chi phí hồi hương, chi phí đóng góp bảo hiểm xã hội
và các khoản tiền khác phải trả cho thuyền trưởng, sĩ quan và các thuyền viên khác trong
thuyền bộ của tàu biến có thứ tự ưu tiên cao hơn các khiếu nại hàng hải được bảo đảm bằng
thế chấp tàu biển và các giao dịch bảo đảm khác.
ĐÁP ÁN: ĐÚNG (điều 41,42)
CÂU 29: Khiếu nại hàng hải về tiền công cứu hộ tàu biến phát sinh sau thời điểm các khiếu nại
hàng hải làm phát sinh quyền cầm giữ hàng hải khác thì xếp ưu tiên cao hơn các khiếu nại
hàng hải đó.
ĐÁP ÁN : ĐÚNG
CÂU 30: "Từ thời điểm khi hàng được thu gom tại điểm nhận hàng cho đến khi hàng được giao
hoặc đặt dưới quyền định đoạt của người nhận tại điểm đích".
Quy định thời hạn trách nhiệm của người vận chuyển theo câu trên nằm trong căn cứ pháp lý
nào sau đây?
ĐÁP ÁN : HAMBURG - ĐIỀU 4 KHOẢN 2 ĐIỂM B
CÂU 32: Các giấy chứng nhận về an toàn hàng hải, an ninh hàng hái, điều kiện bảo đảm lao
động hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường phải ghi rõ thời hạn có hiệu lực. Thời hạn
này được kéo dài thêm nhiều nhất là?
ĐÁP ÁN: a, c (điều 34)
CÂU 33: Việc thả tàu biến sau khi bị bắt giữ được thực hiện trong những trường hợp nào?
ĐÁP ÁN: A, C, D
CÂU 34:Trường hợp vận đơn ghi không chính xác hoặc không đúng sự thật về người vận
chuyển thì ai chịu trách nhiệm bồi thường các tổn thất phát sinh? (Chí ghi rõ tên người có có
trách nhiệm;
ĐÁP ÁN: CHỦ TÀU BỒI THƯỜNG (khoản 2 điều 160
CÂU 35: Chủ tàu có trách nhiệm nộp lệ phí đăng ký tàu biển theo quy định của pháp luật, và có
trách nhiệm thông báo chính xác, đầy đủ và kịp thời cho Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam về
mọi thay đổi của tàu liên quan đến nội dung đăng ký trong Số đăng ký tàu biển quốc gia Việt
Nam.(điều 22, khoản 3,5)
ĐÁP ÁN: ĐÚNG
CÂU 38: Hoàn thành các khái niệm sau đáy bằng cách nối đúng.
ĐÁP ÁN: 1. Tàu thuyền là phương tiện hoạt động trên mặt nước hoặc dưới mặt nước bao gồm
tàu, thuyền và các phương tiện khác có động cơ hoặc không có động cơ.
2. Tàu công vụ là tàu thuyền chuyên dùng để thực hiện công vụ của Nhà nước không vì mục
đích thương mại.
3. Tàu ngầm là phương tiện có khả năng hoạt động độc lập trên mặt nước và dưới mặt nước.
4. Tàu lặn là phương tiện có khả năng hoạt động dưới mặt nước phụ thuộc vào sự hỗ trợ của
phương tiện, thiết bị trên mặt nước hoặc trên bờ
CÂU XX: "Thông báo về tốn thất phải được gửi bằng văn bản tới người chuyên chở trong vòng
60 ngày liên tục kế từ ngày hàng hóa được giao cho bên nhận hàng"
Quy định trường hợp chậm giao hàng có thiệt hại xảy ra theo câu trên năm trong cần cứ pháp
lý nào sau đây?
ĐÁP ÁN: NHƯ HÌNH
CÂU XX: Có lô hàng sắt 3,000 Tấn được vận chuyển bằng đường biển. Nhưng người vận
chuyển chậm giao hàng với số lượng 1,250 Tấn. Hồi người vận chuyển sẽ có trách nhiệm bồi
thường bằng bao nhiêu? Biết rằng, cước phí vận chuyển 1 Tấn sát là $30/Tấn. (Cho kết quả
bằng số, ví dụ: $19,999,
Trong trường hợp tính chất, giá trị của hàng hóa không được người giao hàng khai báo trước
khi bốc hàng hoặc không được ghi rõ trong vận đơn, giấy gửi hàng đường biển hoặc chứng từ
vận chuyển khác thì người vận chuyển chỉ có nghĩa vụ bồi thường mất mát, hư hỏng hàng hóa
hoặc tổn thất khác liên quan đến hàng hóa trong giới hạn tối đa tương đương bn SDR? 666,67
Người vận chuyển có quyền thu đủ giá dịch vụ vận chuyển cho số hàng hóa bị hư hỏng do đặc
tính riêng hay không? CÓ ĐIỀU 158 KHOẢN 2
Việc khởi kiện người chuyên chở phải được thực trong vòng 2 năm kể từ ngày …. và khởi kiện
theo câu trên năm trong căn cứ pháp lý nào sau đây?
Trường hợp trong vận đơn Theo lệnh không ghi rõ tên người khác làm chả là ai là người có
quyền đó ?
Các khiếu nại Hàng Hải làm phát sinh Quyền Cầm giữ hàng Hải trong cùng một thời điểm thì
được xếp ngang nhau: Sai
“ Từ khi nhận hàng để chở ở cảng xếp hàng cho đến khi giao xong hàng ở cảng dỡ hàng”. Quy định
thời hạn trách nhiệm của người vận chuyển theo câu trên nằm trong căn cứ pháp lý nào sau đây
Người Vận Chuyển có được chuyển hàng trên boong hay không?
Trong trường hợp tính chất giá trị của hàng hóa không được người giao hàng cài báo
trước khi bật hàng hoặc không được ghi lại trong vận đơn giấy gửi hàng đường biển
hoặc chứng từ vận chuyển khác thì người vận chuyển chỉ có nghĩa vụ bồi thường mất
mát hư hỏng hàng hóa hoạt động thấp khác liên quan đến hàng hóa trong giới hạn tối
đa tương đương
Trong trường hợp bộ luật này có quy định hoặc các bên có thỏa thuận trong hợp đồng
luật nước ngoài có thể được áp dụng tại Việt Nam đối với quan hệ hợp đồng liên quan
đến hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển (ĐÚNG)
Việc chuyển quyền sở hữu tàu biển Việt Nam và thế chấp tàu biển có hiệu lực sau khi
được ghi trong sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam
Mọi thiệt hại xảy ra do hậu quả của việc yêu cầu bắt giữ tàu biển không đúng ảnh Chào người yêu cầu
bắt giữ tàu biển phải bồi thường ( SAI điều 131 khoản 2)
Về trước khi tàu biển về khoảng nơi bốc hàng thì hàng hóa ghi trong hợp đồng bị mất mà không bên
nào có lỗi thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại sẽ thuộc về ai ?
Điều 193 khoản 1 điểm b
không ai bồi thường