Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university TRẮC NGHIỆM TƯ DUY BIỆN LUẬN 1. Phát biểu nào đúng cho phán đoán sau: Có những S không là P A. Mọi S không là P B. Một số S là P C. Một số S không là P D. Mọi S là P 2. Tam đoạn luận nhất quyết là A. Là luận cứ có chỉ có tiền đề và kết luận B. Luận cứ có nhiều tiền đề và kết luận C. Là luận cứ có 2 phán đoán tiền đề và 1 phán đoán kết luận D. Là luận cứ có tiền đề và kết luận 3. Chọn cặp thuật ngữ đánh giá cho luận cứ sau: Bạn ở chung phòng trọ của Minh đã xem bộ phim Chúa tể của những chiếc nhẫn đến 3 lần. Hà chưa xem bộ phim đó lần nào. Do đó, Hà không thể là bạn ở chung phòng trọ với Minh A. Hợp lệ / Không hợp lệ B. Mạnh / Hợp lệ C. Hợp lệ / Mạnh D. Mạnh / Yếu 4. Luận cứ nào sau đây KHÔNG hợp lệ A. P v Q / ~ Q // P B. P v Q / Q // ~ P C. P v Q / ~ P // Q D. P v Q / ~ P // Q 5. Luận cứ nào sau đây HỢP LỆ A. P&Q / P // Q B. P -> Q / Q // P->R C. P&Q / P // ~Q D. P ->Q / ~ P // ~Q 6. Chọn cặp thuật ngữ đánh giá cho luận cứ sau: Cá heo nhỏ hơn con voi và con voi nhỏ hơn con bọ chét. Vì vậy, cá heo nhỏ hơn con bọ chét A. Mạnh / Hợp lệ B. Mạnh / Yếu C. Hợp lệ / Mạnh D. Hợp lệ / Không hợp lệ 7. Phán đoán sau có kí hiệu là: Không có công dân kiểu mẫu nào trốn thuế A. S e P B. S i P C. S o P D. S a P
Downloaded by Phuc Nguyen Phi Hoang(2223401011127@student.tdmu.edu.vn)
8. Sử dụng bảng 5 quy tắc để xác định tính hợp lệ của luận cứ sau: Công nghệ mới đều có rủi ro. Công nghệ mới có khả năng mang lại lợi nhuận. Do đó, một số thứ rủi ro có khả năng mang lại lợi nhuận A. Luận cứ hợp lệ B. Luận cứ không hợp lệ 9. Luận cứ sau thuộc loại gì: “ Rằng tôi chút phận đàn bà. Ghen tuông thì cũng người ta thường tình” ( Truyện Kiều – Nguyễn Du) A. Luận cứ hoàn chỉnh B. Luận cứ có tiền đề ngầm C. Luận cứ có kết luận ngầm 10. Luận cứ sau thuộc loại gì: Phương ngôn nói thực không sai: “ Ma quỷ đến đẻ trứng nhà nào thì nhà ấy sinh ra một đứa con gái đẹp”. Bây giờ thì nó vào đúng nhà này rồi A. Luận cứ có kết luận ngầm B. Luận cứ hoàn chỉnh C. Luận cứ có tiền đề ngầm 11. Luận cứ sau thuộc loại gì: Có thẻ đọc thì mới được phép mượn sách ở thư viện, cho nên Minh không thể mượn sách ở thư viện được A. Luận cứ hoàn chỉnh B. Luận cứ có tiền đề ngầm C. Luận cứ có kết luận ngầm 12. Câu văn nào sau đây là phán đoán A. Nếu có thể, Cha ơi, chiếc chén đây xin hãy cất dời B. Cái đẹp của sự bỏ quên, của năng lực phán đoán C. Một tâm hồn xác tín vào những suy nghĩ khôn ngoan khác nào bức khâm trên tường bóng D. Ta, một lão già khốn khổ, phạm những tội lỗi gì? 13. Phát biểu nào sau đây đúng nhất A. Gía trị của một phán đoán hoặc đúng hoặc sai B. Gía trị của 1 phán đoán vừa đúng vừa sai C. Gía trị của 1 phán đoán luôn luôn sai D. Gía trị của một phán đoán luôn luôn đúng 14. Một luận cứ diễn dịch tốt là luận cứ A. Có tiền đề sai và cấu trúc logic không hợp lệ B. Có tiền đề sai và cấu trúc logic yếu C. Có tiền đề đúng và cấu trúc logic hợp lệ D. Có tiền đề đúng và cấu trúc logic mạnh 15. Chọn cặp luận ngữ đánh giá cho luận cứ sau: Con sông dài nhất ở Nam Mỹ là Amazon và Amazon chảy qua Brazil. Do đó, con sông dài nhất ở Nam Mỹ chảy qua Brazil A. Hợp lệ / Không hợp lệ B. Hợp lệ / Mạnh C. Mạnh / Hợp lệ
Downloaded by Phuc Nguyen Phi Hoang(2223401011127@student.tdmu.edu.vn)
D. Mạnh / Yếu 16. Đoạn văn sau thuộc loại gì: Nhưng thủy thủ không chịu đi vì người ta không chịu phát lương cho họ bằng tiền Đông Dương ( Hồ Chí Minh, Toàn tập, tập 1 trang 20) A. Luận cứ hoàn chỉnh B. Mô tả C. Minh họa D. Giai thích 17. Sử dụng sơ đồ Venn để xác định tính hợp lệ của luận cứ sau: Ngư dân đều yêu biển. Một số người yêu biển. Do vậy, một số người là ngư dân A. Luận cứ không hợp lệ B. Luận cứ hợp lệ 18. Đoạn văn sau thuộc loại gì: Vì vũ trụ giống như chiếc đồng hồ. Chiếc đồng hồ là vật được thiết kế. Do đó, chắc chắn vũ trụ cũng là cái được thiết kế A. Luận cứ hoàn chỉnh B. Phán đoán riêng lẻ C. Mô tả D. Giai thích 19. Một luận cứ diễn dịch tồi là luận cứ: E. Có tiền đề đúng và cấu trúc logic mạnh F. Có tiền đề sai và cấu trúc logic yếu G. Có tiền đề đúng và cấu trúc logic hợp lệ H. Có tiền đề sai và cấu trúc logic không hợp lệ 20. Luận cứ mệnh đề gồm có các loại phán đoán I. Phán đoán phủ định, phán đoán liên kết, phán đoán điều kiện, phán đoán tuyển J. Phán đoán khẳng định toàn bộ và phủ định toàn bộ K. Phán đoán phủ định và phán đoán liên kết L. Phán đoán khẳng định và phủ định toàn bộ, phán đoán khẳng định và phủ định bộ phận 21. Chọn cặp thuật ngữ đánh giá cho luận cứ sau: Những con thiên nga đen sống ở Úc. Do đó, không phải con thiên nga nào cũng trắng M. Hợp lệ / Không hợp lệ N. Mạnh / Hợp lệ O. Mạnh / Yếu P. Hợp lệ / Mạnh 22. Câu văn sau đây thuộc loại gì: Chiếc laptop của tôi đang ở bệnh viện máy tính vì bị lỗi màn hình A. Giai thích B. Mô tả C. Luận cứ hoàn chỉnh D. Phán đoán riêng lẻ 23. Luận cứ nào sau đây KHÔNG hợp lệ A. P&Q / P / ~ Q
Downloaded by Phuc Nguyen Phi Hoang(2223401011127@student.tdmu.edu.vn)
B. P ->Q / ~ P // ~ Q C. P ->Q / P // Q D. P&Q / P // Q 24. Ký hiệu các phán đoán A, O, I và E lần lượt được phát biểu là: A. Phán đoán khẳng định toàn bộ, phán đoán phủ định bộ phận, phán đoán phủ định toàn bộ và phán đoán khẳng định bộ phận B. Phán đoán khẳng định toàn bộ, phán đoán khẳng định bộ phận, phán đoán phủ định toàn bộ và phán đoán phủ định bộ phận C. Phán đoán khẳng định toàn bộ, phán đoán phủ định bộ phận, phán đoán khẳng định bộ phận và phán đoán phủ định toàn bộ D. Phán đoán khẳng định toàn bộ, phán đoán phủ định toàn bộ, phán đoán khẳng định bộ phận và phán đoán phủ định bộ phận 25. Cấu trúc của phán đoán nhất quyết gồm các thành phần A. Lượng từ, chủ từ, hệ từ và thuộc từ B. Lượng từ, hạn từ, hệ từ và vị từ C. Lượng từ và hệ từ D. Chủ từ, hạn từ và vị từ 26. Câu văn nào sau đây là phán đoán A. Trong tương lai, con người sẽ sống thọ đến vài trăm tuổi B. Ý định làm ra các tượng thần là đầu mối của tội bất trung C. Ôi, trái tim lừa dối, ngươi muốn huyễn hoặc sự thay lòng đổi dạ đó sao? D. Thật là sự nhầm lẫn tai hại! 27. Phán đoán sau có kí hiệu là : Chiếc diều nào cũng là đồ chơi bay trên trời A. S e P B. S a P C. S i P D. S o P 28. Đoạn văn sau thuộc loại gì: Luôn luôn có những yếu tố của thực tại chủ quan không bắt nguồn từ sự xã hội hóa, chẳng hạn như ý thức về thân thể của chính mình có trước và nằm ngoài bất cứ sự lãnh hội nào về thân thể mà người ta học được từ xã hội A. Phán đoán riêng lẻ B. Minh hoạ C. Mô tả D. Luận cứ hoàn chỉnh 29. Xác định câu văn nào sau đây là phán đoán A. Xin Chúa thấy cho: thù địch con đông vô kể, chúng ghét thân này, ghét cay ghét đắng B. Các luật phục vụ chính trị có quan hệ với khí hậu như thế nào? C. Đứa dốt mở miệng nói khôn ngoan chẳng khác gì kẻ say vung cành gai mà múa D. Vĩ đại thay phán quyết của Ngài, thật khó mà giải thích
Downloaded by Phuc Nguyen Phi Hoang(2223401011127@student.tdmu.edu.vn)
30. Luận cứ sau thuộc loại gì: Tất cả các nhà tư tưởng tự do đều là những người có tư duy phê phán. Một số nhà tư tưởng tự do là giáo sư đại học. Do đó, một số giáo sư đại học là người có tư duy phê phán A. Luận cứ có kết luận ngầm B. Luận cứ có tiền đề ngầm C. Luận cứ hoàn chỉnh 31. Câu văn nào sau đây là phán đoán A. Hãy nhớ rằng trong đại dương quên lãng, ta đang nằm quằn quại với vết thương B. Con mắt em cớ sao mà ươn ướt thế? C. Không có truyền thống, sẽ không có hồn nước, cũng không thể có văn minh D. Dù các ông không tin tôi, ít ra cũng hãy tin các việc đó 32. Một luận cứ quy nạp tốt là luận cứ A. Có tiền đề đúng và cấu trúc logic hợp lệ B. Có tiền đề sai và cấu trúc logic không hợp lệ C. Có tiền đề đúng và cấu trúc logic mạnh D. Có tiền đề sai và cấu trúc logic yếu 33. Những từ nào sau đây là từ chỉ báo của phán đoán tiền đề A. Dựa vào, vì thế, kết luận rằng, bởi lẽ, chẳng hạn như,... B. Bởi vì, có lẽ rằng, cho nên, theo đó, suy ra,... C. Căn cứ theo, bởi vì, do đó, tóm lại, có khả năng là,.. D. Gỉa sử, vì, bởi vì, do, lý do là, rõ rằng là, từ,... 34. Luận cứ nào sau đây HỢP LỆ A. P->Q / ~ P //~ Q B. P ->Q / ~ Q // ~ P C. P->Q / Q // ~ P D. P->Q / Q // P 35. Luận cứ nhất quyết gồm có các loại phán đoán A. Phán đoán phủ định và phán đoán liên kết B. Phán đoán phủ định, phán đoán liên kết, phán đoán điều kiện, phán đoán tuyển C. Phán đoán khẳng định và phủ định toàn bộ, phán đoán khẳng định và phủ định bộ phận D. Phán đoán khẳng định toàn bộ và phủ định toàn bộ 36. Sử dụng sơ đồ Venn để xác định tính hợp lệ của luận cứ sau: Loài chim đều biết bay. Đà điểu là chim. Do đó, đà điểu biết bay A. Luận cứ không hợp lệ B. Luận cứ hợp lệ 37. Đoạn văn sau thuộc loại gì: Vì tôi đã thấy 1000 con thiên nga, và tất cả chúng đều có màu trắng, tôi nghĩ hầu hết những con thiên nga đều có màu trắng A. Giai thích B. Phán đoán riêng lẻ C. Luận cứ hoàn chỉnh D. Mô tả
Downloaded by Phuc Nguyen Phi Hoang(2223401011127@student.tdmu.edu.vn)
38. Luận cứ nào sau đây HỢP LỆ A. P->Q / Q // P B. P v Q / Q // ~ P C. P v Q / P // ~ Q D. P v Q / ~ P // Q 39. Chọn cặp thuật ngữ đánh giá cho luận cứ sau: Rất nhiều người tin rằng bất cứ ai có nhiều hoa tay đều vẽ giỏi. Nên chắc chắn tôi vẽ giỏi vì tôi có nhiều hoa tay A. Hợp lệ / Không hợp lệ B. Mạnh / Yếu C. Mạnh / Hợp lệ D. Hợp lệ / Mạnh 40. Đoạn văn sau thuộc loại gì: Cách đay hai thế kỉ, đạo Thiên Chúa bị phân liệt làm hai: Thiên Chúa giáo và Cơ Đốc tân giáo. Lúc đó các dân tộc phía Bắc thích Cơ Đốc tân giáo, còn các dân tộc phía Nam thích Thiên Chúa giáo A. Luận cứ B. Phán đoán riêng lẻ C. Mô tả D. Giai thích
Downloaded by Phuc Nguyen Phi Hoang(2223401011127@student.tdmu.edu.vn)