Professional Documents
Culture Documents
Tên Tiếng Trung
Tên Tiếng Trung
1 AN – 安 an
2 ANH – 英 yīng
3 Á – 亚 Yà
4 ÁNH – 映 Yìng
5 ẢNH – 影 Yǐng
6 ÂN – 恩 Ēn
7 ẤN- 印 Yìn
8 ẨN – 隐 Yǐn
Việc học dịch tên sang tiếng trung từ tiếng Việt giúp người học tiếng Trung có cơ hội
đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó giúp cho người học tiếng Trung có thể
biết tên tiếng Trung của mình. Học tiếng trung để làm gì? chẳng phải là giúp ích cho
công việc và học tập của các bạn sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung
cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp
với người bản địa (khi là một phiên dịch tiếng trung quốc) và dịch tên sang tiếng Trung
của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không?
Dịch tên sang tiếng Trung phiên âmvới các họ phổ
biến hơn
17. 刘 liú: Lưu
18. 莫 mò: Mạc
19. 梅 méi: Mai
20. 严 yán: Nghiêm
21. 吴 wú: Ngô
22. 阮 ruǎn: Nguyễn
23. 翻 fān: Phan
24. 范 fàn: Phạm
25. 谢 xiè: Tạ
26. 曾 zēng: Tăng
27.石 shí: Thạch
28. 陈 chén: Trần
29. 赵 zhào: Triệu
30.郑 zhèng: Trịnh
31. 张 zhāng: Trương
32. 文 wén: Văn
33. 武 wǔ: Võ, Vũ
34. 蔡 cài: Thái
35. 副 fù: Phó
37.孙 sūn: Tôn
38. 苏 sū: Tô