You are on page 1of 14

Tên Hán Việt

Lưu ý khi đặt tên Hán Việt cho bé gái


Nguyên tắc đặt tên Hán Việt hay
Cách đặt tên Hán Việt hay cho bé gái năm 2023
Tên chuyển từ chữ Hán ý nghĩa theo tên bé gái
Chữ Hán Việt mang một ý nghĩa rất quan trọng trong tiếng Việt hiện đại của chúng ta ngày
nay. Nếu các ba mẹ đang muốn tìm một cái tên hán việt hay cho bé gái năm 2022, thì hãy
tham khảo ngay danh sách hơn 200 tên của MarryBaby nhé!
Xu hướng đặt tên con theo nghĩa Hán Việt đã có từ lâu nhưng đến nay vẫn thịnh hành. Đặt
tên con theo tên Hán Việt không chỉ đẹp mà còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu xa mà ba mẹ
muốn gửi gắm. Nếu bạn còn băn khoăn việc đặt tên cho bé yêu thì danh sách những tên
Hán Việt hay cho con gái năm 2023 dưới đây chắc chắn hữu ích.
Lưu ý khi đặt tên Hán Việt cho bé gái
Chọn tên cho con theo tiếng Hán Việt, ba mẹ cần lưu ý một số điều sau:
Tên lựa chọn cho con phải hay và có ý nghĩa đẹp. Ba mẹ có thể gửi gắm hy vọng của mình
về cuộc đời và tương lai của con sau này.
Tên con phải có vần điệu, đọc lên nghe xuôi tai, không được trúc trắc, bởi từ Hán Việt rất
hay có những âm cao thấp nên cần kết hợp khéo léo.
Tên phải được tạo nên từ những bộ thủ dễ hiểu, đơn giản; nên tránh những bộ phức tạp.
Các chữ trong tên con phải cân đối, hài hòa và tránh gây nhầm lẫn về giới tính.
Nguyên tắc đặt tên Hán Việt hay
Đặt tên theo bộ thủ
Bộ Kim:Kim, Hoàng, Ngân, Mỹ,…
Bộ Hoả:Nhật, Dương, Ánh, Hồng…
Bộ Mộc:Hạnh, Hương, Quỳnh, Thư…
Bộ Thạch:Bích, Ngọc, Báu…
Bộ Thuỷ:Hà, Giang, Thủy,…
Bộ Ngọc:Trân, Châu, Anh, Lạc, Lý,…
Bộ Thảo:Mai, Lan, Cúc, Trúc, Trà…
Kết hợp tên trong từ Hán Việt
Bạn có thể kết hợp các từ Hán Việt hay với nhau sao cho nghe xuôi tai và có âm điệu.
Chẳng hạn như Kim Cúc, Thanh Ngọc, Lan Hương, Bích Châu…
Đặt một tên chung và thay tên đêm

Page 1
Trong một gia đình có đông con, bạn có thể dùng một tên gọi chung cho các con. Sau đó,
bạn thay tên đệm để phân biệt. Chẳng hạn như, Nguyễn Ngọc Mỹ Uyên, Nguyễn Ngọc
Minh Uyên,…
>> Bạn có thể xem thêm: Tên đệm là gì? Những gợi ý cách chọn tên đệm cho con vừa
hay vừa chất
Đặt tên các hợp nghĩa với tên ba hoặc mẹ
Bạn cũng có thể đặt tên Hán Việt hay cho các con hợp nghĩa với tên ba hoặc mẹ. Ví du
như, ba tên Long sẽ đặt tên các con là Lân, Qui, Phụng… Hoặc mẹ tên là Mai thì đặt tên
các con là Lan, Cúc, Trúc…
Theo văn hóa Việt Nam, tên của con gái thường có “chữ Thị” để phân biệt với tên con trai
có “chữ Văn”. Vì người xưa quan niệm rằng, chữ Thị ý chỉ con gái trong nhà chỉ lo chuyện
bếp núc, nội trợ. Trong khi đó, con trai lo việc đèn sách, công danh nên có tên đệm là chữ
Văn.
Ngày nay, ba mẹ có thể chọn tên Hán Việt hay cho con gái không nhất thiết phải có chữ
Thị. Thay vào đó, bạn có thể chọn những từ Hán Việt hay có thể ghép với họ để tạo thành
một cái tên đẹp và có ý nghĩa.
Cách đặt tên Hán Việt hay cho bé gái năm 2023
Dưới đây bài viết sẽ hướng dẫn bạn đặt tên con gái bằng tiếng Hán Việt với các tên theo
thứ tự A, B, C để mẹ tiện lựa chọn cho bé yêu.
Tên Hán Việt hay theo vần A
AN – a 安: Bình an, may mắn (Hoài An, Gia An, Bảo An)
ANH – yīng 英: Tên Hán Việt nghĩa là thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Ngọc Anh, Quỳnh
Anh, Mai Anh)
ÁNH – Yìng 映: Ánh sáng lấp lánh (Ngọc Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)
Tên theo vần B, C
BÍCH – Bì 碧: Đá quý màu xanh biếc (Ngọc Bích)
BÌNH – Píng 平: Bình lặng, tốt đẹp (An Bình, Bảo Bình, Thư Bình)
CA – Gē 歌: Tên Hán Việt nghĩa là bài hát, ca khúc (Khải Ca)
CẦM – Qín – 琴: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Thi Cầm)
CẨM – Jǐn – 锦: Gấm vóc quý hiếm (Tú Cẩm, Hồng Cẩm)
CÁT – Jí – 吉: Cát tường, may mắn (Nguyệt Cát)
CHI – Zhī – 芝: Cỏ, cỏ thơm (Hà Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi)
CÚC – Jú – 菊: Hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc)
>> Bạn có thể xem thêm: Tên ý nghĩa cho bé gái tuổi Quý Mão 2023 mang đến giàu
sang, an nhàn
Tên Hán Việt cho bé gái theo vần D

Page 2
DU – Yóu – 游: Tên Hán Việt nghĩa là đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Thanh
Du)
DIỄM – Yàn – 艳: Đẹp đẽ, tươi đẹp, ý nói con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc
(Hồng Diễm, Ngọc Diễm)
DIỆP – Yè – 叶: Lá cây, ý nói con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển xanh tốt như những chiếc
lá (Bích Diệp, Ngọc Diệp)
DUNG – Róng – 蓉: Hoa phù dung, ý nói con sẽ có một nét đẹp quyến rũ và sang trọng
(Thùy Dung, Di Dung)
DƯƠNG – Yáng – 杨: Cây dương liễu, ý nói con sẽ có một sức sống mãnh liệt như loài
dương liễu và vượt lên mọi khó khăn trong cuộc sống (Thùy Dương, Minh Dương)
ĐIỆP – Dié – 蝶: Con bươm bướm, loài côn trùng được mệnh danh là loài hoa biết bay, ý
muốn con sẽ xinh đẹp và tỏa hương cho đời (Ngọc Điệp, Bích Điệp)
ĐAN – Dān – 丹: Màu đỏ, màu này gắn liền với lửa và máu, nó biểu tượng cho sức mạnh
và quyền lực (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)
ĐOAN – Duān – 端: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thục Đoan)
ĐÔNG – Dōng – 东: Phía đông, phương đông, nó còn có ý nghĩa là người chủ, mong con
lớn lên sẽ làm ăn thành đạt (Thanh Đông)
Tên theo vần G, H
GIANG – Jiāng – 江: Sông lớn, ý muốn bé có thể kiên cường vượt qua mọi khó khăn cho
dù bão táp, phong ba như thế nào đi chăng nữa (Hương Giang, Hoài Giang)
GIAO – Jiāo – 交: Trao cho, giao cho (Ngọc Giao, Thùy Giao)
HẠ – Xià – 夏: Mùa hè, mùa hạ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống thư thái và an nhiên (An
Hạ, Giang Hạ)
HẢI – Hǎi – 海: Biển, ý muốn bé sẽ có một tình yêu thương bao la, rộng lớn đối với mọi
người xung quanh (Thanh Hải)
HÂN – Xīn – 欣: Vui vẻ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập niềm vui
(Ngọc Hân, Bảo Hân)
HẰNG – Héng – 姮: Trăng, ý muốn bé sẽ luôn kiên trì, nỗ lực để đạt được những mục
tiêu mà bé đặt ra và hướng tới thành công (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng)
HẠNH – Xíng – 行 : Tên Hán Việt nghĩa là tiết hạnh thanh cao (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh,
Thúy Hạnh)
HIỀN – Xián – 贤: Đức hạnh, ý muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp và giàu lòng nhân ái (Ngọc
Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền)
HOA – Huā – 花: Mong muốn bé sẽ mang một nét đẹp tựa các loài hoa và tỏa ngát hương
cho đời (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa)
HOÀI – Huái – 怀: Nhớ nhung, tấm lòng (Thu Hoài)

Page 3
HỒNG – Hóng – 红: Màu hồng, ý muốn bé trở nên giàu lòng trắc ẩn, là chỗ dựa vững
chắc, biết quan tâm và đồng cảm đối với mọi người xung quanh (Thành Hồng)
HUỆ – Huì – 惠: Ơn huệ, ý muốn bé sẽ sở hữu trí thông minh hơn người (Minh Huệ, Thu
Huệ)
HUYỀN – Xuán – 玄: Huyền bí và hơn nữa là ý muốn bé sẽ có được một cuộc sống viên
mãn (Ngọc Huyền, Minh Huyền, Thu Huyền)
Ý nghĩa tên Hán Việt cho bé gái theo vần K, L
KIỀU – Qiào – 翘: Nổi bật, mang một nét đẹp kiêu sa (Lam Kiều, Thúy Kiều)
KIM – Jīn – 金 : Vàng, mong muốn con có một cuộc sống sung túc, giàu sang (Thiên
Kim)
KHUÊ – Guī – 圭: Ngọc quý, ý muốn con sẽ được mọi người trân trọng và yêu quý như
một viên ngọc (Ngọc Khuê, Thục Khuê)
LAM – Lán – 蓝: Màu xanh lam, ý muốn con sẽ là nơi để mọi người có thể đặt niềm tin
và sự tin tưởng (Thanh Lam)
LÊ – Lí – 黎: Đám đông, hơn nữa nó còn mang ý nghĩa là bé sẽ nhận được sự bảo bọc yêu
thương từ mọi người xung quanh (Hiền Lê, Thanh Lê)
LỆ – Lì – 丽: Mỹ lệ, đẹp đẽ, bé sẽ mang một nét đẹp nghiêng nước, nghiêng thành (Cẩm
Lệ)
LIÊN – Lián – 莲: Hoa sen, ý muốn bé sẽ vượt lên mọi khó khăn trên đường đời (Hương
Liên, Thùy Liên)
LIỄU – Liǔ – 柳: Cây Liễu, dù có mong manh, dễ vỡ như thế nào đi chăng nữa nhưng bé
vẫn kiên trì vượt lên tất cả để có được sự hạnh phúc (Thúy Liễu)
LINH – Líng – 泠: Trong suốt, tinh khôi như những giọt sương ban mai (Ngọc Linh, Mỹ
Linh, Thùy Linh)
LOAN – Wān – 湾: Vịnh biển, ý muốn bé sẽ được thiên phú cho nhiều tài năng, giúp ích
cho đời (Kim Loan, Thùy Loan, Tố Loan)
LY – Lí – 璃: Pha lê, ý muốn bé sẽ luôn an lành và hạnh phúc trong cuộc sống (Mỹ Ly,
Phượng Ly)
Tên Hán Việt theo vần M, N
MÂY – Yún – 云: Mây, đám mây (Lê Mây, Thùy Mây)
MIÊN – Mián – 绵: Tơ tằm, tuy thanh mảnh nhưng lại mang một nét đẹp cực kỳ cuốn hút
(Thùy Miên, Thụy Miên)
MINH – Míng – 明: Sáng sủa, thông minh (Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh)
MƠ – Mèng – 梦: Tên Hán Việt nghĩa là mơ mộng (Thùy Mơ, Thu Mơ)
MY – Méi – 嵋: Núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc (Diễm My, Hà My, Trà My)
MỸ – Měi – 美: Xinh đẹp (Lệ Mỹ, Bích Mỹ)

Page 4
NGÂN – Yín – 银: Bạc (Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân)
NGỌC – Yù – 玉: Đẹp như Ngọc (Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc)
NHÀN – Xián – 闲: Nhàn nhã (Thanh Nhàn)
NHI – Er – 儿: Nhỏ bé (Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi)
NHIÊN – Rán – 然: Lẽ phải, điều đúng đắn (An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên)
NHƯ – Rú – 如: Bằng (Hồng Như, Tố Như, Tú Như)
NHUNG – Róng – 绒: Lụa, có cuộc sống sung túc (Hồng Nhung, Tuyết Nhung)
Tên cho bé gái theo vần O, P, Q, S
OANH – Yíng – 萦: Vòng quanh, người được đi nhiều nơi (Thục Oanh, Vy Oanh)
PHƯƠNG – Fāng – 芳: Để lại danh tiếng tốt (Hoài Phương, Linh Phương, Xuân Phương)
PHƯỢNG – Fèng – 凤: Chim phượng hoàng, có tính lãnh đạo cao, vừa có tài, vừa có sắc
(Bích Phượng, Yến Phượng)
QUẾ – Guì – 桂: Cây quế, mong bé sẽ có một cuộc sống vinh hoa phú quý (Ngọc Quế)
QUYÊN – Juān – 娟 : Xinh đẹp như loài chim quyên (Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục
Quyên)
QUỲNH – Qióng – 琼 : Hoa quỳnh (Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân
Quỳnh)
SEN – Lián – 莲: Hoa sen, ý muốn bé sẽ vượt lên mọi khó khăn trên đường đời (Thùy
Sen)
SƯƠNG – Shuāng – 霜: Tinh khiết, mỏng manh (Ngọc Sương)
THƠ – Shī – 诗: Thơ ca, có khiếu thơ ca (Anh Thơ, Quỳnh Thơ)
Tên Hán Việt hay cho bé gái theo vần T
THẢO – Cǎo – 草: Cỏ cây, thảo mộc (An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo)
THOA – Chāi – 釵: Cái trâm cài đầu (Kim Thoa)
THU – Qiū – 秋: Mùa thu (Lệ Thu, Thanh Thu)
THƯ – Shū – 书: Sách vở, tài giỏi (Anh Thư, Quỳnh Thư)
THƯƠNG – Cāng – 鸧: Chim Hoàng Anh (Quỳnh Thương)
THÚY – Cuì – 翠: Xanh biếc (Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy)
THÙY – Chuí – 垂: Thùy mị (Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy)
THỦY – Shuǐ – 水: Nước (Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy)
THỤY – Ruì – 瑞: Viên ngọc (Ngọc Thụy)
TIÊN – Xian – 仙: Tên Hán Việt nghĩa là tiên nữ, đẹp như tiên (Thủy Tiên)
TRÂM – Zān – 簪: Cái trâm cài trên đầu (Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm)

Page 5
TRANG – Zhuāng – 妝 : Trang sức, quý giá (Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang,
Thùy Trang)
TRINH – Zhēn – 贞: Trong trắng (Ngọc Trinh, Thục Trinh)
TUỆ – Huì – 慧: Tài trí, thông minh (Minh Tuệ, Ngọc Tuệ)
TUYỀN – Xuán – 璿: Tên một thứ Ngọc đẹp
TUYẾT – Xuě – 雪: Phẩm chất thanh cao
Tên theo vần U, V, X, Y
UYÊN – Yuān – 鸳: Uyên ương (Bảo Uyên)
VÂN – Yún – 芸: Một loài cỏ thơm (Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân)
VY – Wéi – 韦: Da động vật, quý hiếm (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy)
XUÂN – Chūn – 春: Mùa xuân (Thu Xuân)
XUYÊN – Chuān – 川: Dòng sông (Hà Xuyên)
YÊN – Ān – 安: Yên tĩnh, cuộc đời được yên bình (Khánh Yên, Tịnh Yên)
YẾN – Yàn – 燕: Con chim Én (Bảo Yến, Thu Yến)
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đón con chào đời
Tên tiếng Hoa cho bé gái đáng yêu dễ thương năm 2023 cho bố mẹ tham khảo
Việc đặt tên tiếng Hoa cho bé gái hiện được rất nhiều bố mẹ yêu thích vì tên tiếng Hoa
thường mang âm tiết đẹp và chứa đựng nhiều ẩn ý sâu xa.
Tên chuyển từ chữ Hán ý nghĩa theo tên bé gái
Ngoài tên Hán Việt cho bé gái năm 2023 thì nhiều ba mẹ cũng muốn đặt tên chữ Hán ý
nghĩa và đẹp cho con. Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Hán.
Tú Ảnh – 秀影 /xiù yǐng/: Người con gái thanh tú và xinh đẹp
Tư Duệ – 思睿 /sī ruì/: Cô gái thông minh
Thư Di – 书怡 /shū yí/: Cô gái dịu dàng được mọi người yêu quý
Uyển Dư – 婉玗 /wǎn yú /: Xinh đẹp, dịu dàng
Quân Dao – 珺瑶 /jùn yáo/: Viên ngọc đẹp, đây là tên Trung Quốc hay cho con gái
Nghiên Dương – 妍洋 /yán yáng/: Biển thơ mộng
Bạch Dương – 白 羊 /Bái Yáng/: Cô gái ngây thơ, được chở che
Tư Duệ – 思睿 /sī ruì/: Thông minh
Uyển Đình – 婉婷 /wǎn tíng/: Tính tình hòa thuận, ôn hòa
Hâm Đình – 歆婷 /xīn tíng/: Người con gái xinh đẹp
Vũ Đình – 雨婷 /yǔ tíng/: Thông minh, dịu dàng

Page 6
Hồ Điệp – 蝴 蝶 /Hú Dié/: Ở nơi tiên cảnh, được thong dong, tự tại
Vũ Gia – 雨嘉 /yǔ jiā/: Người con gái có vẻ đẹp thuần khiết
Di Giai – 怡佳 /yí jiā/: Xinh đẹp và có cuộc sống ung dung tự tại
Thi Hàm – 诗涵 /shī hán/: Có tài văn chương, thơ phú
Thanh Hạm – 清菡 /qīng hàn/: Xinh đẹp và tao nhã như đóa sen
Tịnh Hương – 静香 /jìng xiāng/: Nho nhã, điềm đạm
Thịnh Hàm – 晟涵 /shèng hán/: Có tấm lòng bao dung
Thường Hi – 嫦曦 /cháng xī/: Có dung mạo xinh đẹp như Hằng Nga và có chí tiến thủ
như Thần Hi
Ninh Hinh – 宁馨 /níng xīn/: Cô gái ấm áp
Tịnh Kỳ – 婧琪 /jìng qí/: Tài hoa
Giai Kỳ – 佳琦 /jiā qí/: Viên ngọc sáng
Tịnh Kỳ – 静琪 /jìng qí/: Cô gái ngoan ngoãn
Lộ Khiết – 露洁 /lù jié/: Trong trắng và tinh khiết như giọt sương
Mỹ Liên – 美莲 /měi lián/: Xinh đẹp mỹ miều giống như hoa sen
Tuyết Lệ – 雪丽 /xuě lì/: Người con gái xinh như tuyết
Mỹ Lâm – 美琳 /měi lín/: Xinh đẹp và lương thiện
Cẩn Mai – 瑾梅 /jǐn méi/: Tên tiếng Trung hay cho con gái, thể hiện ý nghĩa đây là cô gái
đẹp như mai như ngọc
Y Na – 依娜 /yī nà/: Phong thái xinh đẹp
Thanh Nhã – 清雅 /qīng yǎ/: Người con gái có vẻ đẹp thanh tao, nhã nhặn
Thịnh Nam – 晟楠 /shèng nán/: Kiên cường và rực rỡ
Hân Nghiên – 欣妍 /xīn yán/: Xinh đẹp, hân hoan
Thi Nhân – 诗茵 /shī yīn/: Người con gái nho nhã, có khiếu thơ ca
Kha Nguyệt – 珂玥 /kē yuè /: Đẹp như ngọc trai
Tuyết Nhàn – 雪娴 /xuě xián/: Hiền thục, nhã nhặn
Mộng Phạn – 梦梵 /mèng fàn/: Thanh tịnh
Thần Phù – 晨芙 /chén fú/: Hoa sen trong bình minh
Hải Quỳnh – 海琼 /hǎi qióng/ 琼: Ngọc đẹp
Bội Sam – 琲 杉 /Bèi Shān/: Bảo bối của gia đình, quý như miếng ngọc bội
Nhã Tịnh – 雅静 /yǎ jìng/: Tên Hán Việt nghĩa là thanh nhã và điềm đạm
Thi Tịnh – 诗婧:/shī jìng/: Có tài thi họa

Page 7
Như Tuyết – 茹雪 /rú xuě/: Trong trắng và xinh đẹp như tuyết
Giai Tuệ – 佳 慧 /Jiā Huì/: Người con gái thông minh hơn người
Ngọc Trân – 玉珍 /yù zhēn/: Trân quý, quý giá như ngọc
Nguyệt Thiền –月婵 /yuè chán/: xinh đẹp như Điêu Thuyền và dịu dàng như trăng
Tịnh Thi – 婧诗 /jìng shī/: Tên tiếng Trung hay cho con gái, chỉ người con gái tài năng
Nhược Vũ – 若雨 /ruò yǔ/: Tên Hán Việt nghĩa là cơn gió mát lành
Hi Văn – 熙雯/xī wén/: Đám mây tươi đẹp
Họa Y – 婳祎 /huà yī/: Thùy mị, nết na và xinh đẹp
Cẩn Y – 谨 意 /Jǐn Yì/: Suy nghĩ chu đáo, cẩn trọng
Đặt tên con trai sinh năm 2024 có sự nghiệp công thành doanh toại
Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024
Những lưu ý để đặt tên cho con trai sinh năm 2024
Gợi ý đặt tên con trai sinh năm 2024
Đặt con theo phong thủy sẽ giúp cho cuộc đời của con sau này được thuận lợi và may mắn
hơn. Ngoài ra, tên hay cho bé trai hợp tuổi ba mẹ cũng giúp cho gia đình được hạnh phúc
và ba mẹ cũng làm ăn phát đạt hơn.
Với những ba mẹ đang có dự định sinh quý tử vào năm Giáp Thìn thì việc đặt tên con trai
sinh năm 2024 cũng là điều quan trọng. Trong bài viết này MarryBaby sẽ gợi ý cho các
bạn những cách đặt tên con theo phong thủy. Hãy đọc ngay bài viết này nhé.
Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024
Trước khi tìm hiểu cách đặt tên con trai sinh năm 2024, chúng ta cùng xem qua tử vi tuổi
Giáp Thìn có mệnh gì nhé. Theo lịch vạn niên, năm Giáp Thìn kéo dài từ ngày 10/02/2024
đến 28/01/2025 dương lịch và có tử vi như sau:
Thiên can là Giáp:
Tương hợp với Kỷ.
Tương hình với Mậu, Canh.
Địa chi là Thìn:
Tam hợp gồm: Thân – Tý – Thìn.
Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi.
Mệnh Phú Đăng Hỏa (lửa đèn dầu):
Tương sinh vớimệnh MộcvàThổ.
Tương khắc vớiKimvà Thuỷ.
>> Bạn có thể xem thêm: Sinh con năm 2024 hợp tuổi bố mẹ nào bạn biết chưa?
Những lưu ý để đặt tên cho con trai sinh năm 2024

Page 8
Để đặt tên con trai sinh năm 2024 không chỉ đẹp mà còn mang lại may mắn cho bé trong
suốt cả cuộc đời; bố mẹ cần lưu ý đặt tên con theo phong thủy hợp với con như sau:
Chọn cho contên mệnh hoảvà tên mệnh Mộc và mệnh thổ vì tương sinh với bản mệnh của
con.
Không nên đặt tên con thuộc mệnh Thủy (Thủy khắc Hỏa), Kim (Hỏa khắc Kim).
Ba mẹ đặt tên hay cho bé trai phù hợp với bản mệnh của ba mẹ cũng là một sự lựa chọn
hay.
Theo tử vi tuổi Giáp Thìn, rồng được xem là thần mưa, là Long Vương dưới thủy cung. Ba
mẹ nên đặthay cho bé trai thuộc bộ thủy.
Theo văn hóa Á Đông, rồng thường bay lượn trên không cùng mây gió, nhật nguyệt. Ba
mẹ có thểđặt tên con trai sinh năm 2024 có chữ Y, Vân, Thìn, Nguyệt, Tinh…
Rồng cũng được coi là linh vật thể hiện vương quyền. Ba mẹ có thểđặt tên con theo phong
thủy như Thiên, Quân, Lâm, Đại, Chương, Thái, Vượng…
Theo Can Chi, tam hợp có Thân – Tý – Thìn và lục hợp còn có thêm Ngọ – Sửu. Ba mẹ có
thể đặttên hay cho bé trai theo bộ Nhâm, Quý, Mạnh, Học, Tuấn, Mã, Phùng…
Gợi ý đặt tên con trai sinh năm 2024
Nếu mẹ còn “bí” trong việc đặt tên con trai sinh năm 2024, hãy tham khảo ngay những tên
hay cho bé trai dưới đây.
Đặt tên con theo phong thủy
Chí Anh: Người tài giỏi, thông minh và giàu ý chí.
Hải Bằng: Cánh chim vượt biển. Ba mẹ mong con là người vươn xa, làm nên nghiệp lớn.
Cao Đại: Người con trai có tấm lòng cao thượng, tài giỏi.
Duy Đăng:Chàng trai là niềm tự hào của bố mẹ, mong con lớn lên có cuộc sống an nhàn,
đầy đủ.
Phúc Điền: Đây là tên mệnh hoả có nghĩa là người con trai nhân hậu, chân chất.
Minh Hùng:Chàng trai vừa thông minh vừa hùng dũng.
Bá Kiên: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con sẽ luôn giỏi giang, mạnh mẽ.
Tịnh Khôi:Giỏi giang hơn người và có cuộc sống luôn bình an.
Bảo Lâm:Con là người tài năng, là bảo bối có giá trị.
Bảo Long: Đây tên mệnh hoả ý nghĩa mong con sẽ mạnh mẽ, tài giỏi như rồng quý.
Đặt tên con trai sinh năm 2024 hợp tuổi ba mẹ
Ba mẹ có thể chọn những tên con trai thuộc mệnh Thổ và Hỏa để hợp với tuổi ba mẹ như
sau:
Anh Sơn: Mong con sẽ là chỗ dựa vững chắc, tựa như núi.
Minh Thạch: Mong con cái luôn sáng suốt, có tương lai tươi sáng và làm chỗ dựa cho
người thân.

Page 9
Ngọc Điền: Con là viên ngọc quý của bố mẹ.
Quốc Bảo: Mong con cái có tâm hồn, tính cách cao đẹp.
Tuấn Kiệt: Mong con vừa khôi ngô tuấn tú, vừa có tài năng kiệt xuất.
Minh Trường: Đặt tên con trai sinh năm 2024 mong con có cuộc đời luôn sáng suốt,
trường thọ.
Quang Đại: Mong con có cuộc đời tốt đẹp, luôn làm được nhiều việc lớn cũng như sống
ngay thẳng.
Anh Dũng: Con có lòng dũng cảm phi thường, luôn đương đầu tốt với thử thách.
Nhật Quang: Hy vọng con luôn có sức mạnh, mạnh mẽ như ánh sáng mặt trời.
Bảo Minh: Con sẽ luôn thông minh, sáng dạ, là vật báu của ba mẹ.
>> Bạn có thể xem thêm: Tên con trai bắt đầu bằng chữ T với 350+ cái tên hay và độc
đáo
III. Tên hay cho bé trai mang đến nhiều may mắn
Quang Anh: Người con trai thông minh, sáng láng.
Hùng Anh: Lớn lên hãy là người anh hùng thông minh, giỏi giang con nhé.
Nhật Anh: Sự thông minh và sáng suốt của con sẽ như ánh mặt trời rọi chiếu cho muôn
người.
Tùng Anh: Chàng trai vừa thông minh vừa kiên cường như cây tùng trước gió bão.
Thế Anh: Con thông minh và sau này sẽ là người có quyền thế.
Việt Anh: Đặt tên con trai sinh năm 2024 mong con giỏi giang và có trí tuệ siêu việt.
Vũ Anh: Người mang tên này trong tương lai không chỉ giỏi giang mà sẽ làm nên nghiệp
lớn.
Ðức Bình: Con có phẩm hạnh, đạo đức tốt, được nể trọng.
Kiến Bình: Cuộc đời con sẽ vô cùng nhàn nhã, con cũng là chàng trai trung thực.
Thái Bình: Chàng trai sinh năm Đinh Dậu tên Thái Bình sẽ mang lại bình an cho mọi nhà.
Thế Bình: Người có quyền thế và làm nên chiến công hiển hách.
Đại Bằng: Đặt tên con trai sinh năm 2024 mong có chính trực và có chí lớn.
Hữu Châu: Con sẽ ngay thẳng và rực sáng như viên ngọc trai lấp lánh.
Phong Châu: Tên Phong Châu vốn là kinh đô của nước ta thời Hùng Vương. Mong con sẽ
làm nên sự nghiệp vẻ vang.
Đức Cao: Trong cụm từ “đức cao vọng trọng” – người có đạo đức tốt đẹp và được mọi
người nể trọng.
IV. Tên hay cho bé trai mang đến sự bình an
Xuân Cao: Bố mẹ mong cuộc đời con sẽ êm đềm, thuận hòa như mùa xuân.

Page 10
Minh Danh: Chàng trai thông minh luôn lấy danh dự làm đầu.
Ngọc Danh: Danh dự phẩm chất của con sẽ luôn tinh khiết, trong sáng như ngọc.
Minh Đại: Chàng trai mang tên này là người có tấm lòng rộng lượng, bao dung.
Gia Đức: Sự đức độ của con sẽ mang lại niềm vinh hạnh cho gia tộc.
Thái Đức: Đặt tên con trai sinh năm 2024 mong con có đạo đức và sẽ có cuộc đời hanh
thông, thuận lợi.
Tài Đức: Hãy là người vừa có tài, vừa có đức con nhé.
Tiến Đức: Đức độ của con sẽ là yếu tố để cuộc đời con luôn phát đạt.
Nguyên Đan: Sự khởi đầu tốt đẹp.
Sỹ Đan: Chàng trai Sỹ Đan sau này sẽ giỏi giang, có học thức và được trân quý.
Hải Đăng: Ngọn Hải Đăng giữa biển khơi, soi đường chỉ lối cho tàu thuyền qua lại. Mong
con lớn lên sẽ là chàng trai thông minh, sáng dạ.
Minh Đăng: Sự thông minh của con sẽ soi chiếu cho những người quanh con.
Quang Đăng: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có nghĩa là ánh sáng chói lòa, soi chiếu cho
muôn người.
Huỳnh Đông: Ánh mặt trời ấm áp rọi chiếu giữa mùa đông lạnh giá.
Lâm Đông: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này sẽ là người lạnh lùng, nam tính.
V. Đặt tên con trai sinh năm 2024 thể hiện sự nam tính và mạnh mẽ
Bảo Hoàng: Người có quyền lực tối cao.
Huy Hoàng: Cuộc đời con sẽ là những trang chói lòa.
Khánh Hoàng: Hãy mang lại niềm vui cho mọi người bên cạnh con.
Sỹ Hoàng: Chàng trai sống có ý chí, tỏa sáng.
Hoàng Hiệp: Người con trai thành thật và nghĩa hiệp.
Nhật Hòa: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có nghĩa là ánh mặt trời hiền hòa rọi chiếu nhân
gian.
Khải Hòa: Niềm hân hoan, vui vẻ của cả nhà.
Phúc Hòa: Con sẽ đem lại phúc lộc cho gia đình.
Chấn Hùng: Người làm nên sự hùng mạnh cho gia đình, đất nước.
Lâm Hùng: Mong con sống mạnh mẽ, ý chí như một người anh hùng giữa đại ngàn.
Thế Hùng: Người anh hùng quyền thế, con sẽ làm nên nghiệp lớn.
Đức Huy: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có nghĩa là ánh sáng của sự nhân từ.
Gia Huy: Chàng trai làm rạng danh dòng tộc.
Minh Huy: Mong rằng lớn lên con thông minh và có cuộc đời tốt đẹp.

Page 11
Xuân Huy: Con sẽ luôn như mùa xuân, mang lại niềm vui và sức sống cho mọi nhà, mọi
người.
>> Bạn có thể xem thêm: 200+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ H nam tính và hợp
phong thủy
VI. Tên hay cho bé trai mang đến sự may mắn trong cuộc sống
Anh Khôi: Mong rằng con sẽ là chàng trai giỏi giang và đạt được thành công lớn trong
cuộc sống.
Hoàng Khôi: Con tài giỏi và có sự nghiệp vẻ vang.
Nguyên Khôi: Lớn lên con sẽ là người con trai khôi ngô, tuấn tú.
Việt Khôi: Người con trai thông minh, tài giỏi nhất trong những người tài chính là con.
Trọng Kiên: Người giàu ý chí và luôn kiên trì.
Xuân Kiên: Chàng trai giàu nhiệt huyết, có sức sống như mùa xuân.
Minh Kỳ: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con sẽ luôn bản lĩnh, rực rỡ.
Gia Lập: Người con trai làm nên những việc lớn lao cho gia đình.
Hữu Lập: Người tạo lập được công trạng lớn.
An Lâm: Hãy là cậu bé luôn sống an yên con nhé.
Bảo Lâm: Báu vật quý giá của bố mẹ là con.
Hoàng Lâm: Chàng trai Hoàng Lâm là người có tầm nhìn rộng, hiểu biết sâu và mạnh mẽ.
Phúc Lâm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con may mắn, thuận lợi và hạnh
phúc.
Tùng Linh: Chàng trai mang tên Tùng Linh sẽ là người có bản lĩnh, ý chí kiên cường.
Tường Linh: May mắn sẽ luôn bên con.
VII. Đặt tên con theo phong thủy phù hợp với tam hợp, lục hợp
Hải Long: Rồng biển – Con sẽ là chàng trai làm nên nghiệp lớn, vùng vẫy năm châu.
Thụy Long: Chàng trai mang nét oai vệ, uy nghiêm.
Phi Long: Chú rồng dũng mãnh đó là con.
Chiêu Minh: Người thông minh, tài trí, nhiều mưu lược.
Đăng Minh: Thông minh và sáng suốt.
Hiển Minh: Chắc chắn lớn lên con sẽ rất giỏi giang.
Chí Nam: Mong con có ý chí, luôn cố gắng vươn lên.
Hải Nam: Tấm lòng của con luôn rộng lượng như biển bao la. Con là chàng trai tốt bụng
và mạnh mẽ.
Khánh Nam: Chàng trai biết mang lại niềm vui cho mọi người.
Gia Nghị: Sự cứng cỏi, nghiêm khắc của con sẽ mang lại tôn nghiêm cho gia đình.

Page 12
Thành Nhân: Người con trai biết hy sinh bản thân để làm nên nghiệp lớn.
Trọng Nhân: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này có nghĩa là người trọng ân tình, ân nghĩa.
Quang Nhật: Ánh sáng chói lòa của mặt trời, luôn có ích cho mọi người con nhé.
Hoàng Phúc: Chàng trai luôn lấy phúc đức làm đầu, mong con có tương lai tươi sáng.
Đức Quang: Hãy luôn để đạo đức soi đường, chỉ lối cho con đi.
VIII. Đặt tên con trai sinh năm 2024 chúc con có sự nghiệp lớn
Duy Quang: Ánh sáng không bao giờ tắt, đừng từ bỏ cố gắng và hy vọng con nhé.
Nhật Quang: Mong con lớn lên sẽ là chàng trai ấm áp như ánh nắng mặt trời.
Tùng Quang: Chàng trai bản lĩnh, mạnh mẽ, được nhiều người ngưỡng mộ.
Thái Sơn: Người con trai luôn vững vàng, mạnh mẽ và đạt được nhiều thành công trong
công danh, sự nghiệp.
Công Sơn: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con hãy ghi nhớ công ơn trời biển
của ba mẹ con nhé.
Thế Sơn: Người làm nên sự nghiệp to lớn, vẻ vang.
Mạnh Trường: Mạnh mẽ và can trường trong mọi chuyện.
Quốc Trường: Con sẽ là chàng trai chững chạc, chín chắn và luôn biết làm những điều
đúng đắn.
Quang Trung: Tên con là tên một người anh hùng dân tộc nghĩa khí với nhiều chiến công
hiển hách.
Kiên Trung: Luôn kiên định và trung thực nhé chàng trai của bố mẹ.
Khánh Tùng: Có con là niềm vui, niềm hạnh phúc của gia đình. Hãy sống ngay thẳng,
kiên cường con nhé.
Xuân Tùng: Hãy như cây tùng mùa xuân – luôn tươi xanh, tràn đầy nhựa sống.
Duy Thạch: Dù cuộc đời có bão giông thì con hãy cứng và vững như đá có nhé.
Minh Thái: Người thông minh, quyết định đúng đắn trong mọi việc.
Việt Thái: Sau này con sẽ đạt được nhiều thành công.
>> Bạn có thể xem thêm: 450+ Tên bắt đầu bằng chữ H cho bé gái và bé trai vừa hay
vừa ấn tượng
IX. Tên hay cho bé trai mong con luôn kiên định và ngay thẳng
Chí Thanh: Hãy sống có ý chí và kiên trì con nhé.
Thiện Thanh: Chàng trai có lòng lương thiện, nhân từ.
Công Thành: Đặt tên con trai sinh năm 2024 mong con đạt được nhiều thành công.
Tuấn Thành: Người con trai mạnh mẽ, bản lĩnh và cũng rất khôi ngô, tuấn tú.

Page 13
Bá Thông: Một nhân vật trong phim kiếm hiệp Trung Quốc có võ công cao cường. Bố mẹ
mong con sau này cũng sẽ giỏi giang như thế.
Khôi Vĩ: Mong con có dung mạo đẹp mà còn tài năng, mạnh mẽ.
Triều Vĩ: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con mạnh mẽ, dữ dội và bản lĩnh.
Lâm Vũ: Người con trai luôn vững chãi như bàn thạch trước mọi sóng to, gió lớn của cuộc
đời.
Uy Vũ: Người con trai luôn có uy lực mạnh mẽ và có sức sống bền bỉ.
Xuân Vũ: Làn mưa xuân mang lại sự sống cho cây cối và muôn loài

Page 14

You might also like