You are on page 1of 6

BÁO CÁO NHÓM 05

Lớp 21DDUA2

Thành viên nhóm 05


Cao Vương Minh Như - 2187000538
Nguyễn Thị Hồng Phúc - 2187000551
Cao Mỹ Phương - 2187000480
Lê Thị Ngọc Phương - 2187000566
Phạm Nguyễn Hoàng Quyên - 2187000515
Trần Nguyễn Đức Quý - 2187000483

A. MÔ HÌNH THỬ NGHIỆM PHÙ CHÂN


1. Mô tả thí nghiệm
- Mục đích: Để đánh giá độc tính với tác động kháng viêm của Voltaren
- Chuẩn bị: 5 chuột thí nghiệm, 5 bocal dd HCHO 2%, Voltaren bôi da, dd diclofenac
0.2mg/0.1ml, kim tiêm, bông gòn, cồn

Đặc tính Chuột nhắt trắng

Phái đực

Trọng lượng (g) 20±2 (g)

Thể tích tiêm (ml) 0.1 mL/10g

- Tiến hành:
+ Đánh dấu chuột theo thứ tự từ 1 đến 5, cân chuột và ghi nhận kết quả cân
+ Chuẩn bị dung dịch tiêm theo liều lượng: dd HCHO 2% 0.05ml/ bàn chân, dd
Diclofenac 0.2mg/ 0.1ml/ 10g chuột
+ Chia chuột thành 3 nhóm:
Nhóm 1(chuột 1) là nhóm chứng
Nhóm 2 (chuột 2, 3) là nhóm thử 1
Nhóm 3 (chuột 4,5) là nhóm thử 2
+ Đo kích thước bàn chân lần đầu, ở cả 2 chân sau trái và phải của 3 nhóm & ghi nhận
kết quả
+ Tiêm vào chân sau phải dd HCHO 2% 0.05ml, tiêm vào chân sau trái dd Nacl 0.9%
0.05ml
+ Sau 30p, đo kích thước bàn chân lần thứ 2, ở cả 2 chân sau trái và phải của 3 nhóm
& ghi nhận kết quả
+ Nhóm 1 giữ nguyên chuột, Nhóm 2 bôi Voltaren vào chân sau phải chuột, Nhóm 3
tiêm dd Diclofenac 0.2mg/ 0.1ml/ 10g chuột vào chân sau phải chuột.
+ Tiêm vào chân sau trái dd Nacl 0.9% 0.05ml ở cả 3 nhóm chuột
+ Sau 30p, đo kích thước bàn chân lần thứ 3, ở cả 2 chân sau trái và phải của 3 nhóm
& ghi nhận kết quả
+ Sau 30p, đo kích thước bàn chân lần thứ 4, ở cả 2 chân sau trái và phải của 3 nhóm
& ghi nhận kết quả
2. Kết quả thí nghiệm
- Bảng số liệu thô về kích thước 2 bàn chân sau của chuột
Kích thước chân chuột (D, R, C= cm; V= cm3)

T0 T1 T2 T3 T4

ST P T P T P T P T P T
T m (g) D R C D R C D R C D R C D R C D R C D R C D R C D R C D R C
Nhóm

1 19,7 1,7 0,6 0,3 1,4 0,4 0,2 1,7 0,4 0,4 1,4 0,4 0,2 1,8 0,4 0,4 1,4 0,4 0,2 1,8 0,4 0,3 1,4 0,4 0,2 1,8 0,4 0,3 1,4 0,4 0,2

2 14,5 1,7 0,5 0,2 1,7 0,5 0,2 1,7 0,5 0,4 1,7 0,5 0,2 1,7 0,5 0,4 1,7 0,5 0,2 1,7 0,5 0,4 1,8 0,5 0,3 1,7 0,5 0,3 1,7 0,5 0,4

3 22,35 1,7 0,5 0,3 1,7 0,5 0,3 1,8 0,6 0,5 1,7 0,5 0,5 1,9 0,5 0,4 1,7 0,5 0,3 1,9 0,4 0,4 1,7 0,5 0,3 1,9 0,4 0,4 1,7 0,5 0,3

4 19,59 1,8 0,6 0,2 1,9 0,6 0,2 1,9 0,6 0,3 1,9 0,6 0,3 1,9 0,6 0,3 1,9 0,6 0,3 1,9 0,6 0,3 1,9 0,6 0,3 1,9 0,6 0,3 1,9 0,6 0,3
C

5 17,3 1,9 0,5 0,3 1,9 0,5 0,2 2 0,5 0,6 2 0,5 0,3 2 0,5 0,5 2 0,5 0,3 2 0,5 0,5 1,9 0,5 0,3 2 0,5 0,5 1,9 0,5 0,3

6 18,2 1,8 0,5 0,3 1,8 0,5 0,3 1,8 0,6 0,5 1,8 0,5 0,4 1,8 0,6 0,5 1,8 0,5 0,3 1,7 0,5 0,5 1,8 0,4 0,3 1,7 0,4 0,4 1,8 0,4 0,3

7 18,4 1,7 0,4 0,2 1,7 0,4 0,2 1,7 0,4 0,4 1,7 0,4 0,2 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,2

T 1 18,6 1,6 0,5 0,2 1,3 0,6 0,2 1,9 0,5 0,4 1,3 0,4 0,2 2 0,4 0,4 1,3 0,4 0,2 2 0,4 0,4 1,3 0,4 0,2 2 0,4 0,4 1,3 0,4 0,2
N1
2 18,7 1,4 0,4 0,3 1,7 0,4 0,3 1,9 0,5 0,5 1,7 0,4 0,4 2 0,6 0,4 1,7 0,4 0,4 1,9 0,4 0,4 1,7 0,4 0,4 1,9 0,3 0,4 1,7 0,4 0,4

3 18,8 1,8 0,6 0,3 1,8 0,6 0,4 1,8 0,6 0,4 1,8 0,7 0,4 1,8 0,5 0,4 1,8 0,7 0,4 1,8 0,5 0,4 1,8 0,6 0,4 1,8 0,5 0,4 1,7 0,6 0,4
N2
4 18 1,7 0,5 0,3 1,7 0,5 0,3 1,8 0,6 0,4 1,7 0,6 0,3 1,7 0,5 0,4 1,7 0,6 0,3 1,7 0,4 0,4 1,7 0,7 0,3 1,8 0,5 0,4 1,8 0,6 0,3

5 18,4 1,9 0,5 0,3 1,8 0,5 0,3 2 0,5 0,5 1,9 0,4 0,4 1,9 0,5 0,4 1,9 0,4 0,4 1,9 0,4 0,4 1,9 0,4 0,4 1,9 0,4 0,4 1,9 0,4 0,3
N3
6 19 1,8 0,4 0,3 1,8 0,5 0,3 1,8 0,5 0,4 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,3 1,7 0,4 0,4 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,3

7 20,11 1,9 0,6 0,3 2 0,6 0,2 1,9 0,6 0,4 2 0,6 0,2 2 0,6 0,4 2 0,6 0,2 1,9 0,6 0,4 2 0,6 0,2 1,9 0,6 0,3 2 0,6 0,2
N4
8 17,52 2 0,5 0,2 2 0,5 0,3 2 0,6 0,4 2 0,5 0,3 2 0,6 0,3 2 0,5 0,3 2 0,6 0,3 2 0,5 0,3 1,9 0,5 0,3 2 0,5 0,3

9 18,5 2 0,5 0,4 1,9 0,5 0,3 2,1 0,5 0,5 1,9 0,5 0,3 2,1 0,5 0,6 1,9 0,5 0,3 2 0,5 0,5 1,9 0,5 0,3 2 0,5 0,5 1,9 0,5 0,3
N5
10 17,65 1,9 0,4 0,3 1,8 0,5 0,3 2 0,5 0,6 2 0,5 0,3 2 0,5 0,6 1,9 0,5 0,3 1,9 0,5 0,5 1,9 0,5 0,3 1,9 0,5 0,5 1,9 0,5 0,3

11 21,9 1,5 0,4 0,3 1,5 0,5 0,3 1,9 0,5 0,4 1,9 0,5 0,4 1,9 0,5 0,4 1,9 0,5 0,4 1,8 0,5 0,4 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,3
N6
12 20,95 1,8 0,6 0,4 1,8 0,5 0,4 1,8 0,6 0,4 2 0,5 0,4 1,8 0,6 0,4 2 0,5 0,4 1,8 0,5 0,3 1,8 0,4 0,3 1,7 0,4 0,4 1,8 0,5 0,3

13 16,2 1,9 0,4 0,2 1,9 0,4 0,2 1,9 0,4 0,4 1,9 0,4 0,2 1,9 0,4 0,4 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,2
N7
14 19,9 1,9 0,4 0,2 1,8 0,4 0,2 1,9 0,5 0,4 1,9 0,4 0,2 1,9 0,4 0,4 1,9 0,4 0,2 1,9 0,4 0,4 1,9 0,4 0,2 1,9 0,4 0,4 1,9 0,4 0,2

1 18,7 1,6 0,4 0,2 1,3 0,4 0,2 1,7 0,5 0,4 1,3 0,4 0,3 1,9 0,4 0,4 1,3 0,4 0,2 1,9 0,4 0,4 1,3 0,4 0,2 1,9 0,4 0,4 1,3 0,4 0,2
N1
2 20,9 1,4 0,4 0,2 1,5 0,5 0,2 1,7 0,6 0,5 1,5 0,5 0,2 1,9 0,6 0,5 1,5 0,5 0,2 1,9 0,4 0,4 1,5 0,5 0,2 1,9 0,4 0,4 1,5 0,5 0,2

3 17 1,7 0,5 0,2 1,7 0,5 0,3 1,8 0,5 0,4 1,7 0,5 0,3 1,8 0,6 0,4 1,8 0,5 0,3 1,7 0,5 0,4 1,8 0,5 0,5 1,7 0,5 0,3 1,8 0,5 0,6
N2
4 16,5 1,7 0,5 0,3 1,7 0,5 0,3 1,8 0,5 0,4 1,8 0,5 0,3 1,7 0,6 0,3 1,7 0,5 0,4 1,7 0,5 0,4 1,7 0,6 0,2 1,7 0,5 0,4 1,7 0,6 0,3

5 21,75 2 0,5 0,4 1,9 0,5 0,3 2 0,5 0,5 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,4 1,7 0,4 0,4 1,9 0,4 0,4 1,8 0,4 0,4
N3
6 21,9 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,3 1,9 0,5 0,4 1,8 0,3 0,4 1,8 0,4 0,4 1,8 0,3 0,4 1,8 0,4 0,4 1,4 0,4 0,3 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,4

N4 5 19,98 2 0,6 0,2 2 0,5 0,2 2 0,6 0,4 2 0,5 0,2 2 0,6 0,4 2 0,5 0,2 2 0,6 0,3 2 0,5 0,2 2 0,6 0,3 2 0,5 0,2

6 20,02 2 0,6 0,3 2 0,6 0,3 2,1 0,7 0,3 2 0,6 0,3 2 0,6 0,3 2 0,6 0,3 2 0,6 0,3 2 0,6 0,3 2 0,4 0,3 2 0,6 0,3
7 17,5 1,9 0,4 0,3 1,9 0,4 0,2 2 0,5 0,5 1,8 0,5 0,3 1,9 0,5 0,5 1,8 0,5 0,3 1,9 0,5 0,4 1,8 0,4 0,3 1,9 0,5 0,3 1,8 0,4 0,3
N5
8 16,5 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,3 1,8 0,5 0,5 1,9 0,5 0,3 1,8 0,4 0,5 1,8 0,5 0,3 1,8 0,4 0,5 1,8 0,5 0,3 1,8 0,4 0,5 1,8 0,5 0,3

9 18,6 1,8 0,5 0,3 1,7 0,5 0,3 1,8 0,5 0,4 1,9 0,5 0,3 1,8 0,5 0,4 1,9 0,4 0,3 1,8 0,4 0,4 1,7 0,4 0,4 1,8 0,4 0,4 1,7 0,4 0,3
N6
10 20,8 1,9 0,5 0,4 1,8 0,5 0,4 2 0,6 0,5 1,9 0,4 0,4 1,8 0,5 0,5 1,8 0,4 0,4 1,8 0,5 0,4 1,8 0,4 0,3 1,8 0 0,4 1,8 0,4 0,3

11 22,7 1,9 0,4 0,2 1,9 0,4 0,2 1,9 0,4 0,3 1,9 0,4 0,2 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,2
N7
12 18,6 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,4 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,2 1,8 0,4 0,3 1,8 0,4 0,2

- Bảng số liệu trung bình về kích thước 2 bàn chân sau của chuột
Thể Tích V( cm3) Trung Bình Thể Tích V( cm3)
T-0 T-30 T-60 T-90 T-120 T-0 T-30 T-60 T-90 T-120

P T P T P T P T P T P T P T P T P T P T
Nhóm Chuột
1 0,31 0,11 0,27 0,11 0,29 0,11 0,22 0,11 0,22 0,11

2 0,17 0,17 0,34 0,19 0,34 0,17 0,37 0,27 0,26 0,34

3 0,26 0,26 0,54 0,42 0,38 0,26 0,30 0,26 0,30 0,26

4 0,27 0,25 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 0,24 0,20 0,42 0,27 0,38 0,23 0,35 0,23 0,31 0,24

5 0,29 0,24 0,60 0,30 0,50 0,30 0,50 0,29 0,50 0,29

6 0,27 0,27 0,54 0,36 0,54 0,27 0,43 0,22 0,27 0,22

7 0,14 0,14 0,27 0,14 0,29 0,14 0,29 0,14 0,29 0,14
C
T 1 0,16 0,16 0,38 0,10 0,32 0,10 0,32 0,10 0,32 0,10 0,25 0,25 0,45 0,29 0,41 0,28 0,35 0,25 0,32 0,25

2 0,17 0,20 0,48 0,27 0,48 0,27 0,30 0,27 0,23 0,27
N1

3 0,32 0,43 0,53 0,50 0,36 0,50 0,36 0,43 0,36 0,41

N2 4 0,26 0,26 0,43 0,30 0,34 0,31 0,27 0,36 0,36 0,32

5 0,29 0,27 0,55 0,30 0,38 0,30 0,30 0,30 0,30 0,23

N3 6 0,22 0,27 0,36 0,29 0,22 0,27 0,29 0,22 0,29 0,22

7 0,34 0,24 0,46 0,24 0,48 0,24 0,46 0,24 0,40 0,24

N4 8 0,22 0,30 0,48 0,33 0,42 0,30 0,36 0,30 0,29 0,30

9 0,40 0,29 0,53 0,29 0,63 0,29 0,50 0,29 0,50 0,29

N5 10 0,23 0,27 0,60 0,30 0,66 0,29 0,48 0,29 0,48 0,29

N6 11 0,18 0,23 0,38 0,38 0,38 0,38 0,36 0,22 0,22 0,22

12 0,43 0,36 0,43 0,40 0,43 0,40 0,27 0,21 0,27 0,27
13 0,15 0,15 0,30 0,15 0,30 0,14 0,26 0,14 0,25 0,14

N7 14 0,15 0,14 0,38 0,15 0,30 0,15 0,30 0,15 0,27 0,15

1 0,13 0,10 0,34 0,16 0,30 0,10 0,30 0,10 0,30 0,10

N1 2 0,11 0,15 0,51 0,15 0,57 0,15 0,30 0,15 0,30 0,15

3 0,17 0,26 0,40 0,26 0,43 0,27 0,34 0,45 0,30 0,54

N2 4 0,26 0,26 0,36 0,27 0,31 0,34 0,34 0,20 0,34 0,31

5 0,40 0,29 0,50 0,28 0,29 0,22 0,29 0,27 0,30 0,29

N3 6 0,22 0,22 0,38 0,22 0,29 0,22 0,29 0,17 0,22 0,29

5 0,24 0,20 0,48 0,20 0,48 0,20 0,36 0,20 0,36 0,20
0,24 0,22 0,42 0,24 0,37 0,23 0,31 0,23 0,26 0,25
N4 6 0,36 0,36 0,44 0,36 0,36 0,36 0,36 0,36 0,24 0,36

7 0,26 0,15 0,50 0,27 0,48 0,27 0,38 0,22 0,29 0,22

N5 8 0,29 0,24 0,45 0,29 0,41 0,27 0,40 0,27 0,36 0,27

9 0,27 0,26 0,36 0,29 0,36 0,23 0,29 0,27 0,29 0,20

N6 10 0,38 0,36 0,60 0,30 0,45 0,29 0,36 0,22 0 0,22

11 0,15 0,15 0,23 0,15 0,22 0,14 0,14 0,14 0,14 0,14

N7 12 0,14 0,14 0,29 0,14 0,26 0,14 0,22 0,14 0,25 0,14

3. Biện luận - kết luận

B. MÔ HÌNH THỬ NGHIỆM ĐAU QUẶN BỤNG


1. Mô tả thí nghiệm
- Mục đích:
- Chuẩn bị: 4 chuột thí nghiệm, 4 bocal, dd NaCl 0.9%, dd Diclofenac 0.2mg/ 0.1ml, dd
CH3COOH 1%, kim tiêm, bông gòn, cồn

Đặc tính Chuột nhắt trắng

Phái đực

Trọng lượng (g) 20±2 (g)

Thể tích tiêm (ml) 0.1 mL/10g

- Tiến hành:
+ Để 4 chuột vào 4 bocal, đánh số 1 đến 4 cho mỗi con, cân chuột và ghi nhận kết quả
cân
+ Chuẩn bị dung dịch tiêm theo khối lượng: dd NaCl 0.9% 0,1ml/10g chuột, dd
Diclofenac 0.2mg/0.1ml/10g chuột, dd CH3COOH 1% 0.1ml/10g chuột
+ Chia 4 chuột thành 3 nhóm:
Chuột 1 là nhóm trắng
Chuột 2 là nhóm chứng
Chuột 3 + 4 là nhóm thử
+ Tiêm lần 1: Ở chuột 1 và chuột 2, tiêm NaCl 0.9% 0,1ml/10g chuột. Ở chuột 3 và 4,
tiêm dd Diclofenac 0.2mg/0.1ml/10g chuột
+ Sau đó, để yên chuột 30 phút quan sát
+ Tiêm lần 2 : Ở chuột 1, tiêm NaCl 0.9% 0,1ml/10g chuột. Ở chuột 2,3 và 4 tiêm dd
CH3COOH 0.1% 0.1ml/10g chuột
+ Quan sát 30 phút kể từ lúc tiêm, tính thời gian mỗi 5 phút, chuột được tiêm
CH3COOH quặn bụng bao nhiêu lần, ghi nhận kết quả
+ 30 phút tiếp theo, quan sát tổng số lần quặn bụng của chuột, ghi nhận kết quả
+ 30 phút cuối cùng, quan sát tổng số lần quặn bụng của chuột, ghi nhận kết quả
+ Kết thúc thí nghiệm

2. Kết quả thí nghiệm


- Bảng số liệu thô về

Số lần quặn bụng (lần)


60 phút
20 phút 10 phút T-90 T-120
T-0 T-30
Chuột m (g) +5' +5' +5' +5' +5' +5'
1 16,4 0 0 0 0 0 0 0 0
2 16,1 0 0 0 0 0 0

3 18 0 0 0 0 0 0 0 0
NaCl
Trắng 4 22,14 0,9% 0 0 0 0 0 0 0 0 0
IP
5 21,9 0 0 0 0 0 0 0 0

6 18,39 0 0 0 0 0 0 0 0

7 20,2 0 0 0 0 0 0 0 0
1 18,4 4 1 0 1 1 5 2 0
2 19,25 0 0 0 2 2 1 3 0

3 18,5 0 3 5 5 4 2 4 1
NaCl CH3COOH
Chứng 4 20,02 0,9% 1% 4 11 15 12 10 8 26 25
IP IP
5 18,4 0 0 1 0 6 4 9 2

6 17,5 3 4 2 1 1 3 24 11

7 20,8 0 1 2 5 4 3 6 3
Thử Nhóm 1 1 20,29 Diclofenac CH3COOH 0 0 2 4 3 4 5 1
20mg/kg 1%
2 18 0 0 0 0 0 0 0 0
3 16 IP IP 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhóm 2
4 17,25 0 0 0 0 0 0 0 0

5 19,4 0 2 5 2 5 5 13 2
Nhóm 3
6 18,6 0 0 5 0 3 5 14 4

7 18,76 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhóm 4
8 19,55 0 0 0 4 5 6 4 0

9 19,5 0 2 4 6 5 5 4 1
Nhóm 5
10 17,5 0 1 2 3 8 4 6 0

11 22,87 0 1 7 3 5 5 15 4
Nhóm 6
12 22,7 0 2 8 5 8 6 12 6

13 20,2 0 5 6 6 3 8 5 5
Nhóm 7
14 20,4 0 0 3 3 2 2 3 1

3. Biện luận - kết luận

You might also like