You are on page 1of 7

Mảng Học tập và NCKH REACH THE TOP - STOP THE F

BCH LCĐ-LCH http://bit.ly/gochoctapSAMI


Viện Toán Ứng dụng và Tin học Thời gian làm bài 60 phút - Ngày 27/11/2021

ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ ĐẠI SỐ 20211


Câu 1: Mệnh đề nào tương đương logic với mệnh đề sau: p → q

A. q̄ → p̄ B. q → p̄ C. p̄ → q̄

D. p̄ → q E. q→p

Câu 2: Tập hợp {(e, m), (e, n), (f, m), (f, n)} là tích Đề-Các của:

A. {e, m} × {f, n} B. {e, f, m, n} × {1} C. {m, n} × {e, f }

D. {e, f } × {m, n} E. {m, f } × {e, n} F. Không có đáp án nào thỏa mãn

Câu 3: Cho các tập hợp A, B, C, D. Phần màu xanh thuộc sơ đồ Venn sau là biểu diễn của:

A. A∩B∩C ∩D B. A ∪ B̄ ∪ C̄ ∪ D̄ C. Ā ∪ B̄ ∪ C̄ ∪ D̄

D. Ā ∩ B̄ ∩ C ∩ D E. A∪B∪C ∩D F. Không có đáp án nào thỏa mãn

Câu 4: Trong các ánh xạ sau, có bao nhiêu song ánh?

f: R −→ R f: R −→ R
• •
x 7−→ x2 − 3x + 3 x 7−→ x5 + x3 − 1

f: R \ {2} −→ R f: [1; +∞) −→ [−5; +∞)


• 3x − 1 •
x 7−→ x 7−→ x2 − 2x − 4
x−2

A. 1 B. 2 C. 3

D. 4 E. 0

Chú ý: Đề thi có 7 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. Trang 1 trên 7
Chúc các bạn thi tốt!
Câu 5: Cho f : R → R2 với x 7−→ 1 − 2x2 ; 5x + 2 Xác định f −1 (B) với B = [−3; 0) × [−3; 0) ⊂ R2 .


   
−1 −1
A. −2; √ B. −1; √
2 2
   
−1 −1
C. −1; √ D. −2; √
2 2
 
−1
E. −2; √ F. Không có đáp án nào thỏa mãn
2
1 1
Câu 6: Nếu α ∈ R và z + = 2. sin(α) (z ∈ C) thì z 4k + 4k = A (∀k ∈ Z). A có dạng?
z z
A. 2 cos(4kα) B. 4 cos(4kα) C. cos(4kα)
 
k 1
D. 4 cos(2kα) E. 4 + k cos(4kα) F. Không có đáp án nào thỏa mãn
4

Câu 7: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

1. Trên tập R0 = R \ {1} trang bị phép toán (*) như sau: x ∗ y = x + y − x.y. Khi đó (R0 , ∗) là một
nhóm giao hoán.

2. Tập Z các số nguyên, cùng với phép toán (*) được định nghĩa như sau: x ∗ y = x + y + x.y. Khi đó
(Z,*) lập thành một nhóm.

3. Với phép cộng và phép nhân các số thực thông thường thì tập X := {2m | m ∈ Z} lập thành một
trường.

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 8: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận:


 
1 0 3
A= 2 1 1 
 
3 2 2
   
0 6 −3 0 10 −3
1 1
A.  −1 −7 5  B.  −1 −7 6 
 
3 3
1 −2 1 1 −2 9
   
5 10 −3 0 10 −3
1 1
C.  −6 −7 6  D.  −1 −7 1 
 
3 3
10 −2 9 0 −2 29
 
0 6 −3
1
E.  −1 −7 5  F. Không có đáp án nào thỏa mãn

3
1 2 1

Chú ý: Đề thi có 7 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. Trang 2 trên 7
Chúc các bạn thi tốt!
" #
−2 3
Câu 9: Cho ma trận A = , P = A3 − 3A. Tìm ma trận B, biết P = B − 8I:
1 2
" # " #
0 10 0 12
A. B= B. B=
4 16 4 16
" # " #
−8 10 −8 12
C. B= D. B=
4 8 4 8
" #
−8 10
E. B= F. Không có đáp án nào thỏa mãn
2 8
!
−1 0
Câu 10: Giải phương trình X 2 − 2X = trong đó X là ma trận vuông cấp 2. Hỏi có bao nhiêu
6 3
X thỏa mãn điều kiện.

A. 0 B. 1 C. 2

D. 3 E. 4 F. Không có đáp án nào thỏa mãn


 
a b " # " #
2 1 1 9 3
Câu 11: Cho phương trình với ma trận X =  c d  thỏa mãn: X= .
 
3 0 1 10 3
e f
Tính giá trị của P = −a + 3b + c + f

A. 0 B. 1 C. 2

D. 3 E. 4 F. Không có đáp án nào thỏa mãn


 
0 1 −1
Câu 12: Cho A =  4 −3 4 . Tính A−1 và A2022 .
 
3 −3 4

 A−1 = 2A
(
−1
A =I
A. B. 1
A2022 = I  A2022 = ·I
21011
( (
A−1 = A A−1 = A
C. D.
A2022 = I A2022 = A
(
A−1 = −A
E. F. Không có đáp án nào thỏa mãn
A2022 = I

Câu 13: Cho A, B là các ma trận vuông thực cấp n thỏa mãn: A2021 = 0; 2020AB = 2021A − 2022B.
Tính det (B).

A. 0 B. 1 C. 2020

D. 2021 E. −2021 F. Không có đáp án nào thỏa mãn

Chú ý: Đề thi có 7 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. Trang 3 trên 7
Chúc các bạn thi tốt!

 mx1 + x2 + x3 = 1

Câu 14: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x1 + mx2 + x3 = m
 x1 + x2 + mx3 = 2m2 − 1

A. m 6= −1 B. m 6= −2, m 6= 1 C. m 6= 1

D. m 6= −2 E. m 6= 2 F. Không có đáp án nào thỏa mãn

Câu 15: Cặp mệnh đề nào sau đây tương đương logic:

A. (p → q) → r và p → (q → r)

B. (p ∧ q) → r và (p → r) ∧ (q → r)

C. (p → q) → (r → s) và (p → r) → (q → s)

D. p̄ → (q → r) và q → (p ∨ r)

E. Không có cặp mệnh đề nào thỏa mãn.

Câu 16: Ánh xạ f : R2 → R2 : f (x, y) = (x − 2y; 2x + y)


Cho A = (x, y) ∈ R2 | x2 + y 2 = 45 .Tìm f (A) và f −1 (A).


A. f (A) là đường tròn bán kính là 5 và f −1 (A) là đường tròn bán kính là 9

B. f (A) là đường tròn bán kính là 15 và f −1 (A) là đường tròn bán kính là 9

C. f (A) là đường tròn bán kính là 5 và f −1 (A) là đường tròn bán kính là 3

D. f (A) là đường tròn bán kính là 15 và f −1 (A) là đường tròn bán kính là 3

E. Không có đáp án nào thỏa mãn.

Câu 17: Chọn câu trả lời đúng nhất.

f : N −→ N
(
k−n nếu n < k
f (n) = với k ∈ N∗ cho trước.
k+n nếu n ≥ k

A. f là song ánh B. f là đơn ánh

C. f là toàn ánh D. Không có đáp án nào thỏa mãn.

Câu 18: Có tất cả bao nhiêu tập trong số các tập sau với phép cộng số và phép nhân số tạo thành 1 vành:

• Tập các số nguyên • Tập các số nguyên chẵn • Tập các số hữu tỷ

• Tập các số thực • Tập các số phức



• Tập các số có dạng a + b. 2 với a, b nguyên

• Tập các số có dạng a + b. 3 với a, b hữu tỷ

• Tập các số có dạng a + b.i với a, b nguyên

Chú ý: Đề thi có 7 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. Trang 4 trên 7
Chúc các bạn thi tốt!
A. 5 B. 6 C. 7

D. 8 E. 9 F. Đáp án khác.
! !
3 −5 c −d 8b(c + de)
Câu 19: Cho A = . Biết A2019 = ab với (a > 0). Tính giá trị
1 −1 e −6 11a

A. 2016 B. 2017 C. 2018

D. 2019 E. 2020 F. Không có đáp án nào thỏa mãn

x a a a
a x a a
Câu 20: Tính giá trị .
a a x a
a a a x

A. (x − 3a)(x − a)3 B. (x − 3a)(x + a)3

C. (x + 3a)(x − a)3 D. (x + 3a)(x + a)3

E. ((x + 3a)(x + a))3 F. Không có đáp án nào thỏa mãn

Câu 21: Cho hai ma trận An×n , Bn×n , cả hai ma trận đều thỏa mãn tính chất sau:

A2 − A = 0; B 2 − B = 0 và AB = −BA

Chọn tất cả các giá trị có thể của |A − B| trong các đáp án dưới đây.

A. −2 B. −1 C. 0

D. 1 E. 2 F. Không có đáp án nào thỏa mãn


 
3 1 4 1
 a 2 3 1
 
Câu 22: Cho ma trận A =  . Với giá trị nào của a thì r(A) = 2.

 3 −1 1 0 
3 3 7 2

A. 1 B. −0.5 C. 0

D. 2 E. ∀a F. Không có đáp án nào thỏa mãn

Câu 23: Cho x, y, z là nghiệm của phương trình t3 − 2021t + 4 = 0.


Tìm hạng ma trận:  
x y z
A= y z x 
 
z x y

A. 1 B. 2

C. 3 D. Không xác định

Chú ý: Đề thi có 7 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. Trang 5 trên 7
Chúc các bạn thi tốt!
Câu 24: Tìm điều kiện của a để hệ có nghiệm duy nhất



 x1 + ax2 + . . . + axn−1 + axn = 1
 ax1 + x2 + . . . + axn−1 + axn = 1 (n > 2)

 

 ax1 + ax2 + . . . + xn−1 + axn = 1 Hệ có n phương trình

 ax1 + ax2 + · · · + axn−1 + xn = 1

1
A. a 6= ±1 B. a=1 C. a 6= −
n−1
 
1
D. a∈
/ 1; − E. a = 1; a = 2 F. Không có đáp án nào thỏa mãn
n−1
 
2 1 0
Câu 25: Cho A =  0 1 0 . Đặt các phần tử trên đường chéo chính của B3×3 : B11 = a; B22 = b; B33 =
 
0 0 2
c Tính a − b − c, biết An = B + I.

A. 0 B. 1 C. 2

D. 2n E. n F. Không có đáp án nào thỏa mãn

Câu 26: Kí hiệu h = g ◦ f là hợp của hai ánh xạ: f : X → Y ; g : Y → Z.


Xác định có bao nhiêu mệnh đề đúng?

• f, g đơn ánh thì h đơn ánh.

• f, g toàn ánh thì h toàn ánh.

• h toàn ánh thì g toàn ánh.

• h đơn ánh thì f đơn ánh.

• h đơn ánh và f toàn ánh thì g đơn ánh.

• h toàn ánh và g đơn ánh thì f toàn ánh.

A. 2 B. 3 C. 4

D. 5 E. 6 F. Không có đáp án nào thỏa mãn

n−1
2kπi
Y
Câu 27: Giá trị biểu thức A = (−1) .b a ∗
(với a, b ∈ N ). Tính a + b biết: A = (e n − 1) (n ∈ N∗ )
k=1

A. 3n B. 2n C. 2n − 1

D. 3n − 1 E. 0 F. Không có đáp án nào thỏa mãn


n
Câu 28: Tính Sn = Cn0 − Cn2 + Cn4 − ... + (−1) 2 .Cnn
n nπ nπ
A. Sn = 2 2 . cos B. Sn = 2n . cos C. Sn = 2n . cos(nπ)
2 4
n nπ n
D. Sn = 2 2 . cos E. Sn = 2 2 . cos nπ F. Không có đáp án nào thỏa mãn
4
Chú ý: Đề thi có 7 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. Trang 6 trên 7
Chúc các bạn thi tốt!
Câu 29: Cho các ma trận cấp 2020 sau:
   
1 1 1 ··· 1 1 2· · · 2020
3
 0 1
 1 ··· 1 


 0 1· · · 2019 
2 
A= 0 0
 1 ··· 1 
 B=
 0 0· · · 2018 
1 
 .. .. .. .. ..   .. .... .. .. 
 . . . . .   . . .. . 
0 0 0 ··· 1 0 0 0 ··· 1

Ma trận X thỏa mãn AX = B. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

1. X là ma trận tam giác dưới.

2. X t = X

3. A−1 = A

4. X = A

5. Đối với ma trận X: tổng các phần tử trên hàng thứ k bằng tổng các phần tử trên cột thứ k với ∀k.

A. 0 B. 1 C. 2

D. 3 E. 4 F. Không có đáp án nào thỏa mãn



Câu 30: Cho ma trận A = aij n×n
có aij = i2 + j 3 ∀ i, j = 1, n (n ≥ 5). Tìm rank(A)

A. rank(A) = 1 B. rank(A) = 2 C. rank(A) = 3

D. rank(A) = 4 E. rank(A) > 4 F. Không có đáp án nào thỏa mãn

Chú ý: Đề thi có 7 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. Trang 7 trên 7
Chúc các bạn thi tốt!

You might also like