Professional Documents
Culture Documents
Lấ y x bấ t kì thuộ c A B và V là mộ t lâ n cậ n bấ t kì củ a x , ta có : V A B
A B A
A B A
2) Ta có
A B B
nên ta có
A B B
. Từ đó suy ra A B A B
Chú ý: Chiều ngượ c lạ i củ a bao hà m thứ c ở trên khô ng đú ng. Chẳ ng hạ n trên đườ ng thẳ ng thự c ta xét hai
tậ p A (0;1), B (1; 2) .
Bài 2. Cho không gian tô pô X; A , B X . Chứng minh rằng :
1) A mở A là lân cận của mọi điểm thuộc A
2) A mở in t A A
3) in t A in t B in t A B
Lời giải.
1) Nếu A là tậ p mở thì hiển nhiên A là lâ n cậ n mở củ a mọ i điểm thuộ c nó
Giả sử A là lâ n cậ n củ a mọ i điểm thuộ c nó , ta chứ ng minh A mở . Thậ t vậ y:
Vx A
Lấ y x bấ t kì thuộ c X , khi đó luô n có mộ t tậ p mở V x củ a x sao cho V x A . Suy ra x A
Do đó ta có A x
V x , mà V x là tậ p mở nên A là tậ p mở .
A x A
2)
Giả sử A là tậ p mở , ta chứ ng minh in t A A
1
Hiển nhiên ta có : in t A A
Vì A mở và A A nên ta có A in t A
Từ đó suy ra in t A A
Giả sử in t A A
Vì in t A x
V x , V x A , V x mở nên ta suy ra in t A là tậ p mở hay A là tậ p mở .
A
in t A A in t A A B
3) Ta có nên suy ra . Mà in t A và in t B là nhữ ng tậ p mở nên ta có
in t B B in t B A B
in t A in t A B
. Từ đó suy ra in t A in t B in t A B
in t B in t A B
Bài 3. Cho f : X Y là một song ánh liên tục. Chứng minh rằng các phát biểu sau là tương đương
1) f là phép đồng phôi;
2) f là ánh xạ đóng;
3) f là ánh xạ mở.
Do đó f (U ) mở trong Y hay f là á nh xạ mở
3) 1)
2
Hay g f 1 là hà m số liên tụ c. Vậ y f là phép đồ ng phô i.
Lời giải.
Vì , X Ts , s S nên , X Ts
sS
Suy ra A B s
Ts .
S
Suy ra i
I
U i Ts .
sS
Ts là mộ t tô pô .
Vậ y sS
Lời giải.
Ta có U A U A nên ta suy ra U A U A (1)
Lấ y x bấ t kì thuộ c U A , V là mộ t lâ n cậ n mở bấ t kì củ a x . Ta có V U A
Do đó tồ n tạ i y V U A suy ra y V U và y A
V U A , tứ c là V U A . Từ đó dẫ n tớ i x U A
Do đó U A U A (2)
3
Bài 7. (Bài 1.9 trong tài liệu [1])
Chứng minh rằng nếu f , g : X Y là các ánh xạ liên tục từ không gian topo X vào T2 không gian Y , thì
tập A x X | f ( x ) g ( x ) là tập đóng.
Lời giải.
Để chứ ng minh A đó ng, ta chứ ng minh X \ A x X | f ( x ) g ( x ) là tậ p mở
Đặ t U 1 f 1 (U ), V1 g 1 (V ), M U 1 V1 . Vì f , g là cá c á nh xạ liên tụ c nên V1 , U 1 , M là tậ p mở
Lời giải.
a)
t1 ) Trướ c hết ta có T và X \ X hữ u hạ n nên X T
U i , i I , khi đó U i nên U i T
i I i I
Tồ n tạ i chỉ số i0 I sao cho U i0 . Khi đó : X \ U i X \ U i hữ u hạ n
i I 0
4
Nên suy ra X \ U i hữ u hạ n hay là iI U i T
i I
t3 ) Lấ y hai tậ p A1 , A2 bấ t kì thuộ c T , ta có cá c trườ ng hợ p sau
A1 , A 2 , khi đó X \ A1 , X \ A2 hữ u hạ n nên X \ A1 A2 X \ A1 X \ A 2 là tậ p hữ u hạ n
Do đó A1 A 2 T .
Vậ y T là mộ t tô pô trên X .
b) Để chứ ng minh X là T1 khô ng gian, ta chứ ng minh tậ p x , x X là tậ p đó ng
Vậ y X là T1 khô ng gian.
c) Vớ i A , B là hai tậ p mở bấ t kì củ a X , ta có X \ A , X \ B là cá c tậ p hữ u hạ n nên X \ A X \ B là tậ p
hữ u hạ n (1).
Giả sử A B , ta có X X \ A B X \ A X \ B là tậ p vô hạ n. Điều nà y mâ u thuẫ n vớ i (1)
Vậ y A B .
d) Hiển nhiên ta có A X
Giả sử A là tậ p con thự c sự củ a X (Tứ c là X \ A ). Khi đó tậ p B X \ A là tậ p mở
Suy ra A X \ B là tậ p hữ u hạ n phầ n tử . Vô lí vì A A và A là tạ p vô hạ n nên A cũ ng là tậ p vô hạ n.
Vậ y A X .
e) Giả sử V là mộ t tậ p thuộ c T , ta cầ n chứ ng minh V cũ ng là tậ p .
V , hiển nhiên V
n
V , khi đó X \ V x , x , ..., x x . Mà X , là T1 khô ng gia nên tậ p xi là tậ p đó ng
1 2 n i
i 1
n
Do đó xi là tậ p đó ng trong X , , tứ c là X \ V là tậ p đó ng trong X , nên V .
i 1
Bài 9. (Bài 1.17 trong [1]) Giả sử A , B là hai tập mở trong không gian tô pô X với A B . Chứng minh
rằng in t A in t B .
Lời giải.
Giả sử in t A in t B , khi đó tồ n tạ i x in t A in t B hay là x in t A và x in t B
Vì x in t A nên có mộ t tậ p mở V1 thỏ a x V1 A
5
x in t B nên có mộ t tậ p mở V2 thỏ a x V2 B
Mặ t khá c x in t A x A và V2 là lâ n câ n củ a x nên V2 A . Do đó tồ n tạ i y V2 A
Vậ y in t A in t B .
Bài 10. (Bài 2.1 trong [1])Cho X là không gian com păc, Fn là dãy các tập đóng thỏa
n 1
F1 F2 F3 ... Fn ... và F . Chứng minh rằng có tồn tại số tự nhiên n 0 để Fn .
n 0
n 1
Lời giải.
Vì X com pắ c và Fn nên dã y cá c tậ p đó ng Fn là dã y khô ng có tâ m, do đó tồ n tạ i cá c chỉ số
n 1 n 1
k
i1 , i2 , ..., ik sao cho Fi j . Đặ t n 0 m a x i1 , i2 , ..., ik ta có Fi j Fn 0
j 1
k
Nên suy ra Fn 0 Fi j .
j 1
Bài 11. (Bài 2.2 trong [1])Cho X là không gian com păc, Fn là dãy các tập đóng thỏa
n 1
F1 F2 F3 ... Fn ... . Chứng minh rằng nếu mỗi tập Fn thì F .
n
n 1
Lời giải.
Giả sử Fn , khi đó theo bà i toá n trên ta suy ra đượ c tồ n tạ i n 0 để Fn 0 . Điều nà y trá i vớ i giả
n 1
thiết củ a bà i toá n.
Bài 12. (Bài 3.2 trong [1])Cho X là không gian com pắc, Y là không gian Hausdorff, f : X Y liên tục,
A X . Chứng minh rằng : f ( A ) f A .
Lời giải.
Vì X là khô ng gian com pắ c, Y là khô ng gian Hausdorff, f : X Y liên tụ c nên f là á nh xạ đó ng,
suy ra f A f A . Vì A A f ( A ) f ( A ) f ( A ) f ( A ) f ( A )
6
Bài 13. (Bài 2.6 trong [1]) Chứng minh rằng không gian tô pô X là liên thông khi và chỉ khi nếu X A B ,
trong đó A B A B thì một trong hai tập A , B là tập rỗng.
Lời giải.
Giả sử X là liên thô ng và A , B
Ta có X A B A B X A B . Mà A B nên ta có B X \ A là tậ p mở
Nếu X khô ng liên thô ng, khi đó tồ n tạ i hai tậ p mở khá c rỗ ng, rờ i nhau M , N sao cho X M N
Ta có M X \ N , N X \ M nên M N M N , do đó theo giả thiết thì mộ t trong hai tậ p M
hoặ c N phả i là tậ p rỗ ng, điều nà y dẫ n tớ i vô lí. Vậ y X liên thô ng.
Bài 14. (Bài 2.12 trong [1]) Giả sử A , B là hai tập liên thông trong không gian tô pô X , với A B .
Chứng minh rằng A B là tập liên thông.
Lời giải. Đặ t M A B A
Ta có A M A A A B A A B A , mà A là tậ p liên thô ng nên ta có M là tậ p liên