You are on page 1of 7

BÀI TẬP LÝ THUYẾT TÔ PÔ

Bài 1. Cho A , B  X . Chứng minh rằng


1) A  B  A  B 2) A  B  A  B
Lời giải.
1) Ta chứ ng minh A  B  A  B (1)
 A   A  B   A  A  B
Ta có  nên suy ra  , do đó A  B  A  B
 B   A  B   B  A  B

Ta chứ ng minh A  B  A  B (2)

Lấ y x bấ t kì thuộ c A  B và V là mộ t lâ n cậ n bấ t kì củ a x , ta có : V   A  B   

Mà V   A  B    V  A    A  B  nên ta có hoặ c V  A   hoặ c V  B  

Hay là hoặ c x  A hoặ c x  B . Từ đó suy ra x  A  B , suy ra A  B  A  B


Từ (1) và (2) ta có điều phả i chứ ng minh.

 A  B   A
 A  B  A
2) Ta có 
 A  B   B
nên ta có 
 A  B  B

. Từ đó suy ra A  B  A  B 
Chú ý: Chiều ngượ c lạ i củ a bao hà m thứ c ở trên khô ng đú ng. Chẳ ng hạ n trên đườ ng thẳ ng thự c ta xét hai
tậ p A  (0;1), B  (1; 2) .
Bài 2. Cho không gian tô pô X; A , B  X . Chứng minh rằng :
1) A mở  A là lân cận của mọi điểm thuộc A
2) A mở  in t A  A
3)  in t A  in t B   in t  A  B 

Lời giải.
1) Nếu A là tậ p mở thì hiển nhiên A là lâ n cậ n mở củ a mọ i điểm thuộ c nó
Giả sử A là lâ n cậ n củ a mọ i điểm thuộ c nó , ta chứ ng minh A mở . Thậ t vậ y:
 Vx  A
Lấ y x bấ t kì thuộ c X , khi đó luô n có mộ t tậ p mở V x củ a x sao cho V x  A . Suy ra x A

Mặ t khá c vớ i x bấ t kì thuộ c A thì x  x


 V x nên suy ra A   V x
A x A

Do đó ta có A  x
 V x , mà  V x là tậ p mở nên A là tậ p mở .
A x A

2)
 Giả sử A là tậ p mở , ta chứ ng minh in t A  A
1
Hiển nhiên ta có : in t A  A
Vì A mở và A  A nên ta có A  in t A
Từ đó suy ra in t A  A
 Giả sử in t A  A

Vì in t A  x
 V x , V x  A , V x mở nên ta suy ra in t A là tậ p mở hay A là tậ p mở .
A

in t A  A in t A   A  B 
3) Ta có  nên suy ra  . Mà in t A và in t B là nhữ ng tậ p mở nên ta có
in t B  B in t B   A  B 

in t A  in t  A  B 
 . Từ đó suy ra  in t A  in t B   in t  A  B 
in t B  in t  A  B 

Bài 3. Cho f : X  Y là một song ánh liên tục. Chứng minh rằng các phát biểu sau là tương đương
1) f là phép đồng phôi;
2) f là ánh xạ đóng;
3) f là ánh xạ mở.

Lời giải. Ta chứ ng minh 1)  2)  3)  1)


 1)  2)

Giả sử f là phép đồ ng phô i, khi đó á nh xạ g  f 1 : Y  X là á nh xạ liên tụ c

Lấ y A là mộ t tậ p đó ng bấ t kì trong X , ta cầ n chứ ng minh f ( A ) đó ng trong Y

Đặ t U  X \ A , ta có U mở trong X , mà g là hà m liên tụ c nên g 1 (U ) là tậ p mở trong Y

Mặ t khá c g 1 (U )  f (U )  f  X \ A   Y \ f ( A ) nên ta có Y \ f ( A ) là tậ p mở trong Y

Suy ra f ( A ) là tậ p đó ng trong Y , hay f là á nh xạ đó ng.


 2)  3)

Giả sử f là á nh xạ đó ng, ta chứ ng minh f là á nh xạ mở


Lấ y U là tậ p mở bấ t kí trong X , đặ t B  X \ U ta có B là tậ p đó ng trong X
Mà f là á nh xạ đó ng nên f ( B )  f  X \ U   Y \ f (U ) là tậ p đó ng trong Y

Do đó f (U ) mở trong Y hay f là á nh xạ mở
 3)  1)

Giả sử f là á nh xạ mở , ta chứ ng minh á nh xạ g  f 1 : Y  X là á nh xạ liên tụ c.

Lấ y V là mộ t tậ p mở bấ t kì trong X , ta có g 1 (V )  f (V ) . Mà f là á nh xạ mở nên f (V ) là tậ p mở trong Y

2
Hay g  f 1 là hà m số liên tụ c. Vậ y f là phép đồ ng phô i.

Bài 4. (Bài 1.1 tài liệu [1])

Cho tập X và một họ tô pô  Ts  sS trên X . Chứng minh rằng s


 Ts là một tô pô trên X .
S

Lời giải.
 Vì , X  Ts , s  S nên , X   Ts
sS

 Lấ y hai tậ p bấ t kì A , B   Ts , khi đó A , B  Ts , s  S nên A  B  Ts , s  S


sS

Suy ra A  B  s
 Ts .
S

 Giả sử họ  U i  iI   Ts , suy ra  U i  iI  Ts , s  S , do đó  U i  Ts , s  S


sS i I

Suy ra i
I
U i   Ts .
sS

 Ts là mộ t tô pô .
Vậ y sS

Bài 5. (Bài 1.6 trong tài liệu [1])


Cho A là một tập trù mật trong X . Chứng minh rằng nếu U là tập mở thì U  U  A

Lời giải. Xem lời giải bài 6

Bài 6. (Bài 1.6 trong tài liệu [1])


Cho U là tập mở trong X . Chứng minh rằng U  A  U  A

Lời giải.

 
Ta có  U  A   U  A nên ta suy ra U  A  U  A (1)


Lấ y x bấ t kì thuộ c U  A , V là mộ t lâ n cậ n mở bấ t kì củ a x . Ta có V  U  A   
 
Do đó tồ n tạ i y  V  U  A suy ra y  V  U và y  A

Mà V , U là nhữ ng tậ p mở nên V  U là lâ n cậ n mở củ a y , lạ i có y  A nên ta suy ra đượ c

 V  U   A   , tứ c là V   U  A    . Từ đó dẫ n tớ i x  U  A

Do đó U  A  U  A (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra U  A  U  A .

3
Bài 7. (Bài 1.9 trong tài liệu [1])
Chứng minh rằng nếu f , g : X  Y là các ánh xạ liên tục từ không gian topo X vào T2  không gian Y , thì
tập A   x  X | f ( x )  g ( x ) là tập đóng.

Lời giải.
Để chứ ng minh A đó ng, ta chứ ng minh X \ A   x  X | f ( x )  g ( x ) là tậ p mở

Lấ y y  X \ A ta có f ( y )  g ( y ) . Do Y là T2  khô ng gian nên tồ n tạ i hai lâ n cậ n mở U củ a f ( y ) và V củ a


g ( y ) sao cho U  V   .

Đặ t U 1  f 1 (U ), V1  g 1 (V ), M  U 1  V1 . Vì f , g là cá c á nh xạ liên tụ c nên V1 , U 1 , M là tậ p mở

Và y  M . Tiếp theo ta chứ ng minh M   X \ A  hay là M  A  


Giả sử có z  M  A , suy ra z  M và z  A
 z  U 1  f (z)  U
Vì z  A nên f ( z )  g ( z ) , z  M nên   , suy ra U  V   vô lí
 z  V1  g (z)  V
Vậ y ta có M là lâ n cậ n mở củ a y và M  X \ A nên ta có đượ c X \ A là tậ p mở hay A là tậ p đó ng.
Bài 8. (Bài 1.16 trong tài liệu [1])
Cho X là một tập vô hạn và T   U  X : h oa ëc U  , h oa ëc X \ U h öõu h a ïn  . Chứng minh rằng
a) T là một topo
b) ( X , T ) là T1  không gian
c) Nếu A, B là hai tập mở khác rỗng thì A  B  
d) Nếu A là tập vô hạn thì bao đóng của A là X
e) Nếu  là một topo trên X sao cho  X ,   là T1  không gian thì T   .

Lời giải.
a)
t1 ) Trướ c hết ta có   T và X \ X   hữ u hạ n nên X  T

t2 ) Lấ y  U i  iI là mộ t họ cá c tậ p bấ t kì thuộ c T . Khi đó ta có cá c trườ ng hợ p sau

 U i  , i  I , khi đó  U i   nên  U i  T
i I i I

 
 Tồ n tạ i chỉ số i0  I sao cho U i0   . Khi đó : X \   U i   X \ U i hữ u hạ n
 i I  0

4
 
Nên suy ra X \   U i  hữ u hạ n hay là iI U i  T
 i I 
t3 ) Lấ y hai tậ p A1 , A2 bấ t kì thuộ c T , ta có cá c trườ ng hợ p sau

 Có ít nhấ t mộ t trong hai tậ p là rỗ ng, khi đó A1  A 2   nên A1  A 2  T

 A1 , A 2   , khi đó X \ A1 , X \ A2 hữ u hạ n nên X \  A1  A2    X \ A1    X \ A 2  là tậ p hữ u hạ n

Do đó A1  A 2  T .
Vậ y T là mộ t tô pô trên X .
b) Để chứ ng minh X là T1  khô ng gian, ta chứ ng minh tậ p  x , x  X là tậ p đó ng

Lấ y x bấ t kì thuộ c X , đặ t A  X \  x , khi đó X \ A   x là tậ p hữ u hạ n nên suy ra A  T hay A là tậ p


mở . Suy ra  x là tậ p đó ng.

Vậ y X là T1  khô ng gian.

c) Vớ i A , B là hai tậ p mở bấ t kì củ a X , ta có X \ A , X \ B là cá c tậ p hữ u hạ n nên  X \ A    X \ B  là tậ p
hữ u hạ n (1).
Giả sử A  B   , ta có X  X \  A  B    X \ A    X \ B  là tậ p vô hạ n. Điều nà y mâ u thuẫ n vớ i (1)
Vậ y A  B   .
d) Hiển nhiên ta có A  X
Giả sử A là tậ p con thự c sự củ a X (Tứ c là X \ A   ). Khi đó tậ p B  X \ A là tậ p mở
Suy ra A  X \ B là tậ p hữ u hạ n phầ n tử . Vô lí vì A  A và A là tạ p vô hạ n nên A cũ ng là tậ p vô hạ n.
Vậ y A  X .
e) Giả sử V là mộ t tậ p thuộ c T , ta cầ n chứ ng minh V cũ ng là tậ p  .
 V   , hiển nhiên V  
n
 V   , khi đó X \ V   x , x , ..., x     x  . Mà  X ,   là T1  khô ng gia nên tậ p  xi  là tậ p đó ng
1 2 n i
i 1

n
Do đó   xi  là tậ p đó ng trong  X ,   , tứ c là X \ V là tậ p đó ng trong  X ,   nên V   .
i 1

Bài 9. (Bài 1.17 trong [1]) Giả sử A , B là hai tập mở trong không gian tô pô X với A  B   . Chứng minh
rằng in t A  in t B   .

Lời giải.
Giả sử in t A  in t B   , khi đó tồ n tạ i x  in t A  in t B hay là x  in t A và x  in t B

Vì x  in t A nên có mộ t tậ p mở V1 thỏ a x  V1  A
5
x  in t B nên có mộ t tậ p mở V2 thỏ a x  V2  B

Mặ t khá c x  in t A  x  A và V2 là lâ n câ n củ a x nên V2  A   . Do đó tồ n tạ i y  V2  A

Vì A mở nên A là mộ t lâ n cậ n củ a y , lạ i có y  V2  B nên ta có A  B   trá i vớ i giả thiết

Vậ y in t A  in t B   .


Bài 10. (Bài 2.1 trong [1])Cho X là không gian com păc,  Fn  là dãy các tập đóng thỏa
n 1

F1  F2  F3  ...  Fn  ... và  F   . Chứng minh rằng có tồn tại số tự nhiên n 0 để Fn   .
n 0
n 1

Lời giải.
 
Vì X com pắ c và  Fn   nên dã y cá c tậ p đó ng  Fn  là dã y khô ng có tâ m, do đó tồ n tạ i cá c chỉ số
n 1 n 1

k
i1 , i2 , ..., ik sao cho  Fi j   . Đặ t n 0  m a x  i1 , i2 , ..., ik  ta có Fi j  Fn 0
j 1

k
Nên suy ra Fn 0   Fi j .
j 1


Bài 11. (Bài 2.2 trong [1])Cho X là không gian com păc,  Fn  là dãy các tập đóng thỏa
n 1

F1  F2  F3  ...  Fn  ... . Chứng minh rằng nếu mỗi tập Fn   thì  F   .
n
n 1

Lời giải.

Giả sử  Fn   , khi đó theo bà i toá n trên ta suy ra đượ c tồ n tạ i n 0 để Fn 0   . Điều nà y trá i vớ i giả
n 1
thiết củ a bà i toá n.
Bài 12. (Bài 3.2 trong [1])Cho X là không gian com pắc, Y là không gian Hausdorff, f : X  Y liên tục,
A  X . Chứng minh rằng : f ( A )  f A .  
Lời giải.
Vì X là khô ng gian com pắ c, Y là khô ng gian Hausdorff, f : X  Y liên tụ c nên f là á nh xạ đó ng,

   
suy ra f A  f A . Vì A  A  f ( A )  f ( A )  f ( A )  f ( A )  f ( A )

Hiển nhiên ta có f ( A )  f ( A ) . Từ đó ta có điều phả i chứ ng minh.

6
Bài 13. (Bài 2.6 trong [1]) Chứng minh rằng không gian tô pô X là liên thông khi và chỉ khi nếu X  A  B ,
trong đó A  B  A  B   thì một trong hai tập A , B là tập rỗng.

Lời giải.
 Giả sử X là liên thô ng và A , B  

 
Ta có X   A  B   A  B  X  A  B . Mà A  B   nên ta có B  X \ A là tậ p mở

Tương tự A  X \ B là tậ p mở và hiển nhiên là A  B   .


Vậ y có hai tậ p mở A,B khô ng giao nhau để X  A  B , điều nà y tría vớ i giả thiết X liên thô ng
Do đó trong hai tậ p A và B có mộ t tậ p là tậ p rỗ ng.
 Giả sử nếu X  A  B , trong đó A  B  A  B   thì mộ t trong hai tậ p A , B là tậ p rỗ ng

Nếu X khô ng liên thô ng, khi đó tồ n tạ i hai tậ p mở khá c rỗ ng, rờ i nhau M , N sao cho X  M  N
Ta có M  X \ N , N  X \ M nên M  N  M  N   , do đó theo giả thiết thì mộ t trong hai tậ p M
hoặ c N phả i là tậ p rỗ ng, điều nà y dẫ n tớ i vô lí. Vậ y X liên thô ng.

Bài 14. (Bài 2.12 trong [1]) Giả sử A , B là hai tập liên thông trong không gian tô pô X , với A  B   .
Chứng minh rằng A  B là tập liên thông.


Lời giải. Đặ t M  A  B  A 
 
Ta có A  M  A  A   A  B   A   A  B   A , mà A là tậ p liên thô ng nên ta có M là tậ p liên

thô ng. Mặ t khá c : M  B    A  B   A   B   nên


M B    A  B   A   B   A  B    A  B   A  B là tậ p liên thô ng.

You might also like