You are on page 1of 10

BÀI TẬP TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC CHƯƠNG 1

Bài 1. Cho A, B là hai tập hợp con của tập hơp U, chứng minh rằng

a) A  B  B  A b) A  B    A  B  U

c) A  B  A  B  U d) A  B    B  A

Bài 2. Cho A, B, C, D là các tập con của tập hợp U. Hãy rút gọn các biểu thức tập hợp

dưới đây:


a) A  B   A  B  C  D  A  B  
    
b) A  A  B  A  B  C  A  B  C  D 
Bài 3. Cho A, B, C là ba tập con của tập hợp U. Chứng minh rằng.

a) A  B  A  B  A  B .

b) A  B  C  A  B  C  A  B  A  C  B  C  A  B  C .

   
Bài 4. Cho hai tập hợp A  1, 2 và B  a, b, c . Liệt kê tất cả các phần tử của các tập

hợp sau: A3 ; A  B; A2  B .

Bài 5. Cho hai ánh xạ f :    và g :    được xác định f ( x)  5x  2 và

g( x)  3x2  6. Tìm f  g và g  f .

Bài 6. Trên tập số nguyên  ta xét các quan hệ hai ngôi sau:


R1  (a, b) a  b ; 
R2  (a, b) a  b  a  b ;

R3  (a, b) a  b  1 ;  
R4  (a, b) a  b  3 .
Hỏi mỗi cặp sau thuộc các quan hệ nào nêu trên:  1, 1 ;  1, 2  ;  2, 1 ;  1,  1 .

Bài 7. Trong các quan hệ dưới đây, hãy cho biết quan hệ nào là phản xạ, đối xứng, bắc

cầu.

a. Quan hệ R trên  : xRy  x  y chẵn.

b. Quan hệ R trên  : xRy  x  y lẻ.

c. Quan hệ R trên  : xRy  x  y .

Bài 8. Cho các tập hợp A  a , b , c và B  1, 2, 3 .

1
a. Tìm số quan hệ giữa tập A và B.

b. Tìm số quan hệ hai ngôi trên tập A.

c. Tìm số quan hệ giữa tập A và B không chứa  a, 1 và  a , 2  .

d. Tìm số quan hệ giữa tập A và B chứa đúng 3 cặp có thứ tự.

e. Tìm số quan hệ hai ngôi trên A chứa ít nhất 7 cặp có thứ tự.

Bài 9. Xét hai tập hữu hạn A và B với B  3 . Tìm số phần tử của tập A biết rằng có đúng

4096 quan hệ giữa tập A và B.

Bài 10. Trên tập hợp A  2,  1, 1, 2, 3, 4, 5 ta xét quan hệ R như sau xRy  x  3 y

chẵn.

a. Chứng minh R là một quan hệ tương đương.

b. Tìm 1 ,  2  và  4 

--------------------------------------- Hết ------------------------------------

2
BÀI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Cho A, B là hai tập hợp con của tập hơp U, chứng minh rằng

a) A  B  B  A b) A  B    A  B  U

c) A  B  A  B  U d) A  B    B  A

Bài giải.

a) ) ta có A  B , ta đi chứng minh B  A

Lấy x  B  x  B mà A  B nên x  A  x  A . Vậy B  A

) ta có B  A , ta đi chứng minh A  B

Lấy x  A  x  A mà B  A nên x  B  x  B . Vậy A  B

b) ) ta có A  B   , ta đi chứng minh A  B  U

Ta có A  U , B  U  A  B  U

x  A
Lấy x  U  A  A  
x  A

- Nếu x  A mà A  B   nên x  B  x  B  x  A  B .

Vậy U  A  B

- Nếu x  A  x  A  B . Vậy U  A  B

) ta có A  B  U , ta đi chứng minh A  B  


x  A
Giả sử A  B   thì x  A  B  
 (*).

x B

x  A x  A

Mà x  U  A  B     (điều này mâu thuẫn với (*)).
x  B x B
 

Vậy A  B   .

c) ) ta có A  B , ta đi chứng minh A  B  U

Do A  U , B  U  A  B  U

x  A
Lấy x  U  A  A  
x  A

3
- Nếu x  A mà A  B nên x  B  x  A  B . Vậy U  A  B

- Nếu x  A  x  A  B . Vậy U  A  B

) ta có A  B  U , ta đi chứng minh A  B

Lấy x  A  x  U mà U  A  B x  A  B  x  B . Vậy A  B  
d) ) ta có A  B   , ta đi chứng minh B  A

Lấy x  B mà A  B   nên x  A  x  A . Vậy B  A

) ta có B  A , ta đi chứng minh A  B  


x  A
Giả sử A  B   thì x  A  B  


x B

Mà x  A  x  A và ta có B  A nên x  B (vô lý). Vậy A  B  

Bài 2. Cho A, B, C, D là các tập con của tập hợp U. Hãy rút gọn các biểu thức tập hợp

dưới đây:


a) A  B   A  B  C  D  A  B   
  
b) A  A  B  A  B  C  A  B  C  D   
Bài giải.

 
a) Ta có A  B   C  D  A  B   A  B   A  B  C  D  A  B  
  
Vậy A  B   A  B  C  D  A  B  A  B   A  B   
 
 B  A  A (theo luật phân phối)

 B U

 B.

    
b) Ta có A  A  B  A  A  A  B (theo luật phân phối) 
 U  A  B  (theo luật De Morgan)

 A  B 

  
Vậy A  A  B  A  B  C  A  B  C  D   
4
  
 A  B   A  B  C  A  B  C  D 
 
 
   

  A  B   A  B   A  B   C    A  B  C  D
   


  U  A  B  C 



  A  B C  D



 A  B  C   A  B  C  D 
   
 A  B  C   A  B  C   A  B  C   D 
   

 U  A  B  C  D 

 A  B  C  D  .

Bài 3. Cho A, B, C là ba tập con của tập hợp U. Chứng minh rằng.

a) A  B  A  B  A  B .

b) A  B  C  A  B  C  A  B  A  C  B  C  A  B  C .

Bài giải.

a) Ta có A  A \ B   A  B   A  A \ B  A  B ( do A \ B   A  B    ).

B  B \ A  A  B   B  B \ A  A  B ( do B \ A  A  B    ).

Do đó A  B  A \ B   B \ A  A  B 

 AB  A  AB  B  AB  AB

 A  B  AB

b) Ta có A  B  C  A  B  C  A  B   C

 A  B  A  B  C  A  C   B  C 


 A  B  A  B  C  A C  B C  A  B C 
 A  B  C  A  B  A C  B C  A  B C

   
Bài 4. Cho hai tập hợp A  1, 2 và B  a, b, c . Liệt kê tất cả các phần tử của các tập

hợp sau: A3 ; A  B; A2  B

Bài giải.

5
-       
A3  A  A  A  1, 1, 1 ; 1, 1, 2 ; 1, 2, 1 ; 1, 2, 2 ; 2, 1, 1 ; 2, 1, 2 ; 2, 2, 1 ; 2, 2, 2 .  
-            
A  B  1, a ; 1, b ; 1, c ; 2, a ; 2, b ; 2, c .

-        
Ta có A2  A  A  1, 1 ; 1, 2 ; 2, 1 ; 2, 2 . Vậy

      
A2  B  (1, 1), a ; (1, 1), b ; (1, 1), c ; (1, 2), a ; (1, 2), b ; (1, 2), c ; (2, 1), a ; 
(2, 1), b; (2, 1), c; (2, 2), a ; (2, 2), b; (2, 2), c
Bài 5. Cho hai ánh xạ f :    và g :    được xác định f ( x)  5x  2 và

g( x)  3x2  6. Tìm f  g và g  f .

Bài giải.

Ta có

-  f  g (x )  f g(x )  5.g(x )  2  5.3x 2



 6  2  15x 2  28

g  f (x )  g  f (x )  3. f (x ) 
 6  3. 5x  2  6  3 25x 2  20x  4  6 
2 2
-

 75x 2  60x  18
Bài 6. Trên tập số nguyên  ta xét các quan hệ hai ngôi sau:


R1  (a, b) a  b ;  
R2  (a, b) a  b  a  b ; 

R3  (a, b) a  b  1 ;  
R4  (a, b) a  b  3 . 
Hỏi mỗi cặp sau thuộc các quan hệ nào nêu trên:  1, 1 ;  1, 2  ;  2, 1 ;  1,  1 .

Bài giải.

 Cặp  1, 1 thuộc R1 ; R2 ; R4 .

 Cặp  1, 2  thuộc R1 ; R4 .

 Cặp  2, 1 thuộc R3 ; R4 .

 Cặp  1,  1  thuộc R2 ; R4 .

Bài 7. Trong các quan hệ dưới đây, hãy cho biết quan hệ nào là phản xạ, đối xứng, bắc

cầu.

a. Quan hệ R trên  : xRy  x  y chẵn.

b. Quan hệ R trên  : xRy  x  y lẻ.

6
c. Quan hệ R trên  : xRy  x  y .

Bài giải.

a. Với mọi x  ta có x  x  2x : là số chẵn, nên R có tính phản xạ.

Nếu x, y  mà x  y chẵn thì y  x cũng chẵn, nên R có tính đối xứng.

Nếu x , y , z   mà x  y và y  z chẵn thì các số x, y, z hoặc cùng chẵn hoặc cùng

lẻ nên x  z cũng chẵn, suy ra quan hệ R có tính bắc cầu.

b. Vì 3  3  0 : không phải là số lẻ, nên R không có tính phản xạ.

Nếu x, y  mà x  y lẻ thì y  x cũng lẻ, nên R có tính đối xứng.

Do 10  7  3 là số lẻ và 7  2  5 là sớ lẻ nhưng 10  2  8 không là số lẻ, suy ra

quan hệ R không có tính bắc cầu.

c. Với mọi x   ta luôn có x  x , nên R có tính phản xạ.

Nếu mọi x, y   mà x  y thì hiển nhiên y  x , nên R có tính đối xứng.

Nếu mọi x , y , z   mà x  y và y  z thì x  z , suy ra R có tính bắc cầu.

Bài 8. Cho các tập hợp A  a , b , c và B  1, 2, 3 .

a. Tìm số quan hệ giữa tập A và B.

b. Tìm số quan hệ hai ngôi trên tập A.

c. Tìm số quan hệ giữa tập A và B không chứa  a, 1 và  a , 2  .

d. Tìm số quan hệ giữa tập A và B chứa đúng 3 cặp có thứ tự.

e. Tìm số quan hệ hai ngôi trên A chứa ít nhất 7 cặp có thứ tự.

Bài giải.

Nhớ.

- Một quan hệ giữa tập A và B là một tập con R  A  B .

- Nếu A  n thì số tập con của tập A là 2 n .

k
- Số tập con có k phần tử của tập A là: Cn .

a. Số quan hệ giữa tập A và B là số tập con của tập A  B .

Do A  B  A . B  3.3  9 .Nên số quan hệ giữa tập A và B là 2 9 .

b. Số quan hệ hai ngôi trên tập A là số tập con của tập A  A .

7
Do A  A  A . A  3.3  9 .Nên số quan hệ hai ngôi trên tập A là 2 9 .

c. Số quan hệ giữa tập A và B không chứa  a, 1 và  a , 2  là số tập con của tập A  B

không chứa  a, 1 và  a , 2  .

Do  A  B \( a, 1); (a , 2)  A . B  3.3  2  7 .Nên số quan hệ giữa tập A và B không

chứa  a, 1 và  a , 2  là 2 7 .

d. Số quan hệ giữa tập A và B chứa đúng 3 cặp có thứ tự là C 3AB  C93  84 .

e. Số quan hệ hai ngôi trên A chứa ít nhất 7 cặp có thứ tự.


7
- TH1: có 7 phần tử: C9
8
- TH2: có 8 phần tử: C9
9
- TH3: có 9 phần tử: C9
7 8 9
Vậy có tất cả: C9  C9  C9  46 .

Bài 9. Xét hai tập hữu hạn A và B với B  3 . Tìm số phần tử của tập A biết rằng có đúng

4096 quan hệ giữa tập A và B.

Bài giải.

Vì số quan hệ hai ngôi trên tập A và B là 4096


AB
Nên ta có phương trình: 2  4096  A  B  log 2 4096

 A . B  12  A  4

Do A  A  A . A  3.3  9 .Nên số quan hệ hai ngôi trên tập A là 2 9 .

Bài 10. Trên tập hợp A  2,  1, 1, 2, 3, 4, 5 ta xét quan hệ R như sau xRy  x  3 y

chẵn.

a. Chứng minh R là một quan hệ tương đương.

b. Tìm 1 ,  2  và  4 

Bài giải.

a. Chứng minh R là một quan hệ tương đương.

- Ta có x  3x  4x là số chẵn, nên xRx , nghĩa là R có tính phản xạ.

- Ta có: nếu xRy thì x  3y là số chẵn, suy ra 4  x  3y  chẵn

8
  y  3x    x  3y   8 y chẵn, mà  x  3 y  và 8y chẵn, nên y  3x chẵn, do đó

yRx . Nghĩa là R có tính đối xứng.

- Giả sử ta có xRy và yRz thì x  3 y và y  3z là số chẵn, nên  x  3 z   4 y là số

chẵn, mà 4y chẵn, do đó x  3z chẵn, suy ra xRz . Nên R là bắc cầu.

Vậy R là một quan hệ tương đương.

 
b. Ta có  x   a  A aRx mà aRx  a  3x chẵn nên ta có


 1  a  A a  3.1 chẵ n = 1, 1, 3, 5 .


  2   a  A a  3.2 chẵ n = 2, 2, 4 .


  4   a  A a  3.4 chẵ n = 2, 2, 4 .

--------------------------------------- Hết --------------------------------

9
BÀI TẬP KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG 1

Bài 1. Cho ba tập hợp A  a , b , c , d , e , f  ; B  c , d , k , f , h ; C  a , d , t , u , h .


Tìm tâp hợp  A  B  \C ; CCA  B

Bài 2. Xét ánh xạ f :    được xác định f ( x)  x2  1 .


Hãy tìm f  (1, 5] ; f [ 2, 3] ; f 1  2  ; f 1 [2, 5]

Bài 3. Xét hai ánh xạ f :    và f :    được xác định f ( x)  3x  5 và


f ( x)  x2  4 x  5 . Hãy tìm f  g ; g  f

Bài 4. Cho hai tập hợp A  3, 4, 6 và B  1, 3, 7 . Xác định một quan hệ R giữa tập A
và tập B như sau:   a , b   A  B , aRb  a  b
a. Liệt kê tất cả các phần tử của R.
b. Lập ma trận biểu diễn quan hệ R đã cho.

Bài 5. Cho quan hệ R trên tập số thực  thỏa aRb  a2  2a  b2  2b với a , b   .

a. Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương


b. Tìm  0  ;  3 

------------------------------ Hết ----------------------------

10

You might also like