Professional Documents
Culture Documents
+ A 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
+ A x | x , x 10.
Tính chất:
+ A B , B C A C.
+ A A, A.
+ A, A.
A B
x A x B
Ta gọi A B
.
B A
x B x A
Tính chất:
+ A A, A.
+ A B B A.
+ A B, B C A C.
Cho tập hợp A B. Phần bù của A trong tập hợp B là tập A B \ A hay CBA B \ A.
Tích Decartes
Ta có: A B ai ; b j |1 i n, 1 j m .
Tính chất:
+ A B B A, A B.
+ A B mn.
B. VẬN DỤNG
Bài toán 1.
Chứng minh rằng:
a) B A B A B .
b) A B C A C B C .
c) A B C A C B C .
Bài toán 3.
Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a b là số lẽ. Chia tập hợp các số nguyên dương * thành hai tập rời
nhau A và B. Chứng minh rằng luôn tồn tại hai phần tử x, y sao cho x y a; b.
Chia tập hợp các số nguyên dương * thành hai tập rời nhau A và B. Chứng minh rằng với mọi nguyên dương
n, tồn tại hai số nguyên dương a, b lớn hơn n, sao cho a; b; a b A hoặc a; b; a b B.
Bài toán 5.
Cho tập hợp X 1; 2; 3;...; 14; 15 và M là một tập con của X sao cho tích ba phần tử bất kỳ của tập hợp M
không thể là một số chính phương.
a) Hãy chỉ ra một tập hợp M có 10 phần tử.
b) Tìm số phần tử lớn nhất của tập hợp M .
Bài toán 6.
Cho tập hợp X 1; 2; 3;...; 8; 9. Chia tập hợp X thành hai tập hợp khác rỗng và không có phần tử chung.
Chứng minh rằng với mọi cách chia thì luôn tồn tại ba số a, b, c thuộc cùng một tập hợp sao cho a c 2b.