You are on page 1of 11

2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1.

MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

§2 TẬP HỢP
I. Khái niệm tập hợp
a) Tập hợp và phần tử Tập hợp (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của toán học, không
định nghĩa.
Giả sử đã cho tập hợp A.

• Để chỉ a là một phần tử của tập hợp A, ta viết a ∈ A (đọc là a thuộc A).
• Để chỉ a không phải là một phần tử của tập hợp A, ta viết a ∈
/ A (đọc là P không thuộc
A).

b) Cách xác định tập hợp Một tập hợp có thể được xác định bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử của nó. Vậy ta có thể xác định một tập hợp bằng một trong hai cách sau

• Liệt kê các phần tử của nó.


• Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.

Người ta thường minh họa tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi một đường kín,
gọi là biểu đồ Ven.

c) Tập hợp rỗng Tập hợp rỗng, kí hiệu là ∅, là tập hợp không chứa phần tử nào.
Nếu A không phải là tập hợp rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử. A 6= ∅ ⇔ ∃x : x ∈ A.

II. TẬP HỢP CON


Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập hợp con
của B và viết A ⊂ B (đọc là A chứa trong B).
Thay cho A ⊂ B ta cũng viết B ⊃ A (đọc là B chứa A hoặc B bao hàm A)
Như vậy A ⊂ B ⇔ (∀x : x ∈ A ⇒ x ∈ B).
Nếu A không phải là một tập con của B, ta viết A 6⊂ B.
Ta có các tính chất sau

• A ⊂ A với mọi tập hợp A

• Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C (h.4)

• ∅ ⊂ A với mọi tập hợp A.

III. TẬP HỢP BẰNG NHAU


Khi A ⊂ B và B ⊂ A ta nói tập hợp A bằng tập hợp B và viết là A = B. Như vậy
A = B ⇔ (∀x : x ∈ A ⇔ x ∈ B).
IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là số tự nhiên”?
A. 7 ⊂ N. B. 7 ∈ N. C. 7 < N. D. 7 ≤ N.

Câu 2.√ Kí hiệu nào sau đây dùng
√ để viết đúng mệnh đề√“ 2 không phải là số hữu√ tỉ ”?
A. 2 6= Q. B. 2 6⊂ Q. C. 2 ∈ / Q. D. 2 ∈ Q.
Câu 3. Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. A ∈ A. B. ∅ ∈ A. C. A ⊂ A. D. A ∈ {A}.
Câu 4. Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:

(I) x ∈ A (II) {x} ∈ A (III) x ⊂ A (IV) {x} ⊂ A

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?


A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 23
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A 6= ∅?
A. ∀x, x ∈ A. B. ∃x, x ∈ A. C. ∃x, x ∈/ A. D. ∀x, x ⊂ A.
Câu 6. Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x ∈ R |2x2 − 5x
ß +™3 = 0} ß ™
3 3
A. X = {0}. B. X = {1}. C. X = . D. X = 1; .
2 2
Câu 7. Cho tập X = {x ∈ N |(x2 − 4)(x − 1)(2x2 − 7x + 3) = 0}. Tính tổng S các phần tử của tập
X.
9
A. S = 4. B. S = . C. S = 5. D. S = 6.
2
n î √ √ ó o
Câu 8. Ch tập X = x ∈ Z (x2 − 9) · x2 − (1 + 2)x + 2 = 0 . Hỏi tập X có bao nhiêu phần

tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2
Câu 9. Hãy
¶√liệt kê 6)(x2 − 5) = ©0 }.
© các phần tử của tập X = {x ∈ Q |(x − x¶−√ √
A. X = 5; 3 . B. X = − 5; −2; 5; 3 .
¶ √ √ ©
C. X = {−2; 3}. D. X = − 5; 5 .
Câu 10. Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x ∈ R |x2 + x + 1 = 0}
A. X = 0. B. X = {0}. C. X = ∅. D. X = {∅}.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ N|x là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập
hợp A.
A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. B. A = {1; 2; 4; 6; 8; 12}.
C. A = {2; 4; 6; 8; 10; 12}. D. A = {1; 36; 120}.
Câu 12. Hỏi tập hợp A = {k 2 + 1 |k ∈ Z, |k| ≤ 2 } có bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
A. A = {∅}. B. B = {x ∈ N |(3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0}.
C. C = {x ∈ Z |(3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0}. D. D = {x ∈ Q |(3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0}.
Câu 14. Cho tập M = {(x; y)|x, y ∈ N và x + y = 1}. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 15. Cho tập M = {(x; y)|x, y ∈ R và x2 + y 2 ≤ 0}. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 16. Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B?

A B
B A
A. B.

A B
B A

C. D.
Câu 17. Cho tập X = {2; 3; 4} Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 18. Cho tập X = {1; 2; 3; 4} Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X có hai phần tử là 8.
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 24
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 19. Tập A = {0; 2; 4; 6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 20. Tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 30. B. 15. C. 10. D. 3.
Câu 21. Cho tập X = {α; π; ξ; ψ; ρ; η; γ; σ; ω; τ }. Số các tập con có ba phần tử trong đó có
chứa α, π của X là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 22. Cho hai tập hợp X = {n ∈ N|n là bội của 4 và 6}, Y = {n ∈ N|n là bội của 12}. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. Y ⊂ X. B. X ⊂ Y .
C. ∃n : n ∈ X và n ∈
/ Y. D. X = Y .
Câu 23. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con?
A. ∅. B. {1}. C. {∅}. D. {∅; 1}.
Câu 24. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con?
A. ∅. B. {1}. C. {∅}. D. {∅; 1}.
Câu 25. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con?
A. {x; y}. B. {x}. C. {∅; x}. D. {∅; x; y}.
Câu 26. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3} và B = {1; 2; 3; 4; 5} Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa
A ⊂ X ⊂ B?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 27. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 5; 7} và B = {1; 2; 3} Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X ⊂ A
và X ⊂ B?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho các tập hợp sau

M = {x ∈ N|x là bội số của 2}, N = {x ∈ N|x là bội số của 6},


P = {x ∈ N|x là ước số của 2}, Q = {x ∈ N|x là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. M ⊂ N . B. N ⊂ M . C. P = Q. D. Q ⊂ P .
Câu 29. Cho ba tập hợp E, F và G Biết E ⊂ F, F ⊂ G và G ⊂ E. Khẳng định nào sau đây
đúng.
A. E 6= F . B. F 6= G. 6 G.
C. E = D. E = F = G.
Câu 30. Tìm x, y để ba tập hợp A = {2; 5} , B = {5; x} và C = {x; y; 5} bằng nhau.
A. x = y = 2. B. x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5.
C. x = 2, y = 5. D. x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5.

Câu 31. Cho tập hợp E = {x ∈ Z |x| ≤ 2}. Tập hợp E viết dưới dạng liệt kê là
A. E = {−2, −1, 0, 1, 2}. B. E = {−2, −1, 1, 2}.
C. E = {−1, 0, 1}. D. E = {0, 1, 2}.
Câu 32. Cho tập hợp A = {x ∈ R|x2 − 6x + 8 = 0}. Hãy viết tập A bằng cách liệt kê các phần
tử.
A. A = {−4; −2}. B. A = {4; −2}. C. A = ∅. D. A = {4; 2}.
Câu 33. Cho tập hợp A = {x ∈ R|x2 + 4x − 5 = 0}. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử?
A. A = ∅. B. A có 2 phần tử.
C. A có 1 phần tử. D. A có vô số phần tử.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 25
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 34. Cho A, B, C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C.
B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A ⊂ B.
C. A = B ⇔ ∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B.
D. Tập A 6= ∅ có ít nhất 2 tập con là A và ∅.
Câu 35. Cho tập A = {0; 2; 4; 6}. Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 36. Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z, |x| ≤ 2} là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 37. Cho tập hợp A có 5 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con.
A. 16. B. 10. C. 20. D. 32.
Câu 38. Cho A là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A. {∅} ⊂ A. B. ∅ ⊂ A. C. A ∩ ∅ = A. D. A ∪ ∅ = ∅.
Câu 39. Cho tập hợp A = {(x; y) | x, y ∈ Z; x2 + y 2 ≤ 5}. Tìm số phần tử của tập hợp A.
A. 13. B. 21. C. 6. D. 12.
2
Câu 40. Hãy liệt kê các phần tử của ™ hợp X = {x ∈ Z | 2x − 5x + 2 = 0}.
ß tập ß ™
1 1
A. X = {0}. B. X = . C. X = {2}. D. X = 2; .
2 2
Câu 41. Cho A = {0; 2; 4; 6}. Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 42. Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần
tử của nó là
A. A = {n ∈ N : 1 < n ≤ 7}. B. A = {n ∈ N : n ≤ 7}.
C. A = {n ∈ N : 0 < n ≤ 7}. D. A = {n ∈ N : 0 < n < 7}.
Câu 43. Tập hợp nào sau đây có đúng một tập con?
A. {0}. B. {0; 1}. C. ∅. D. {1}.
Câu 44. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4, 5, 6}, số các tập con của P chứa cả ba phần tử 3, 4, 5 là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 45. Cho hai tập khác rỗng A = [m − 3; 1), B = (−3; 4m + 5) với m ∈ R. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để tập A là tập con của tập B.
A. m ≥ 0. B. 0 < m < 4. C. m ≥ −1. D. m > 0.
Câu 46. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn {a, b} ⊂ X ⊂ {a, b, c, d, e}?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 47. Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m − 1; 5) và D = [−3; 2m + 1]. Tìm m để A ⊂ D.
A. 2 ≤ m < 6. B. −2 ≤ m < 6. C. m ≤ 2. D. m ≤ −2.
Câu 48. Cho các tập hợp A = [m + 1; 7), D = [−4; 2m + 1]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
A ⊂ D?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
∈ R|(x2 − ©1)(x2 + 2) = 0}. Các phần tử của tập hợp A là
Câu 49. Cho tập hợp A = {x ¶

A. {−1; 1}. B. ±1; ± 2 . C. {−1}. D. {1}.

Câu 50. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; a; b}. Số tập hợp con của A là
A. 5. B. 8. C. 32. D. 10.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 26
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 51. Cho ba tập hợp
M = {Các tam giác có 2 góc tù};
P = {Các số nguyên tố chia hết cho 3};
N = {Các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp}.
Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Chỉ N và P . B. Chỉ P và M . C. Cả M , N , P . D. Chỉ M .
2
Câu 52. Cho tập hợp A = {x ∈ Z : (x−3) (x − 2x − 3) = 0}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A = {3; −1}. B. A = {3}. C. A = {3; 1; −3}. D. A = {3; −1; −3}.
Câu 53. Tập hợp X = {2; 5} có bao nhiêu phần tử?
A. 4. B. Vô số. C. 2. D. 3.
Câu 54. Cho tập hợp A = {x; y; z} và B = {x; y; z; t; u}. Có bao nhiêu tập X thỏa mãn
A ⊂ X ⊂ B?
A. 16. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 55. Cho tập A = {0; 2; 4; 6; 8} ; B = {3; 4; 5; 6; 7}. Tập A\B là
A. {0; 6; 8}. B. {0; 2; 8}. C. {3; 6; 7}. D. {0; 2}.
Câu 56. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. {x ∈ R| − x2 + 5x − 2 = 0}. B. {x ∈ Z||x| < 1}.
2
C. {x ∈ (0; +∞)|x − 4x = 0}. D. {x ∈ (−∞; −1)|x2 − 2x − 3 = 0}.
Câu 57. Cho tập hợp B = {n ∈ N∗ | 3 < n2 < 100}. Số phần tử của B là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 58. Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Số tập con của A có hai phần tử là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 59. Cho tập hợp A = {3k|k ∈ Z, −2 < k ≤ 3}. Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các
phần tử là
A. {−1; 0; 1; 2; 3}. B. {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3}.
C. {−3; 0; 3; 6; 9}. D. {−6; −3; 0; 3; 6; 9}.
Câu 60. Cho tập A có 3 phần tử. Số tập con của tập A bằng
A. 6. B. 3. C. 8. D. 4.
Câu 61. Cho tập hợp M = {1; 2; 3; 4; 5}. Số các tập con của M luôn chứa cả ba phần tử 1, 3, 5

A. 4. B. 8. C. 2. D. 3.
#» #» #» #» #» #» #»
Câu 62. Trên mặt phẳng tọa độ (O; i , j ), cho các véc-tơ #»
a = i + 4 j và b = −2 j + 3 i . Tọa độ

véc-tơ #»
a + b là
#» #» #» #»
A. #»
a + b = (−3; −1). B. #»
a + b = (4; 2). C. #»
a + b = (−1; 7). D. #»
a + b = (3; 1).
Câu 63. Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp X = {x ∈ N|x2 + 2x − 3 = 0}.
A. X = {1; −3}. B. X = R. C. X = {0}. D. X = {1}.
Câu 64. Cho tập A = {a; b; 5}. Số tập con của tập A là
A. 5. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 65. Cho hai số thực a và b thỏa mãn a < b, cách viết nào sau đây là đúng?
A. {a} ∈ [a; b]. B. a ∈ (a; b]. C. a ⊂ [a; b]. D. {a} ⊂ [a; b].
Câu 66. Cho các tập hợp sau M = {1; 2; 3}, N = {x ∈ N/x < 4}, P = (0; +∞), Q = {x ∈
R/x2 − 7x + 3 = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. M ⊂ N ; M ⊂ P ; Q ⊂ P . B. N ⊂ P ; Q ⊂ P .
C. M ⊂ N . D. M ⊂ N ; M ⊂ P .
Câu 67. Liệt kê tất cả các phần tử của tập M = {x ∈ N∗ |x < 4}.
A. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. B. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.
C. M = {1; 2; 3; 4}. D. M = {1; 2; 3}.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 27
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 68. Liệt kê các phần tử của tập hợp H = {x ∈ Z| − 2 ≤ x < 3}.
A. H = {−2; −1; 0; 1; 2}. B. H = {−1; 0; 1; 2}.
C. H = {−2; −1; 0; 1; 2; 3}. D. H = {0; 1; 2; 3}.
Câu 69. Hãy liệt kê các phần tử của tập M = {x : x| là ước nguyên dương của 6}?
A. {1; 2; 3; 6}. B. {1; 2}. C. {1; 6}. D. {1; 3; 4}.
Câu 70. Tập hợp nào sau đây có đúng một tập con?
A. {0}. B. {0; 1}. C. ∅. D. {1}.
Câu 71. Cho tập hợp A = {1; 2; 3}, số tập con của A là
A. 3. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 72. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?
A. {x ∈ R|x2 + 5x − 6 = 0}. B. {x ∈ Q|3x2 − 5x + 2 = 0}.
C. {x ∈ Z|x2 + x − 1 = 0}. D. {x ∈ R|x2 + 5x − 1 = 0}.
Câu 73. Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau?
A. P = {x ∈ R | 2x2 − x + 2 = 0}, Q = {x ∈ N | x4 − x2 − 2 = 0}.
B. P = {−1; 2}, Q = {x ∈ R | x2 − 3x + 2 = 0}.
C. P = {1}, Q = {x ∈ R | x2 − x = 0}.
D. P = {x ∈ R | x(x + 2) = 0}, Q = {x ∈ R | x2 − 2x = 0}.
Câu 74. Cho tập hợp A = {n ∈ N | n2 + n − 6 = 0}, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có hai phần tử. B. Tập hợp A = ∅.
C. Tập hợp A có một phần tử. D. Tập hợp A có ba phần tử.
Câu 75. Cho tập hợp A = {x ∈ Z|(x + 4)(x2 − 3x + 2) = 0}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các
phần tử.
A. A = {1; 2; 4}. B. A = {−1; 2; 3}. C. A = {1; 2; −4}. D. A = {1; 2; 3}.
Câu 76. Cho tập hợp A = {1; 2; 3}. Số tập con gồm 2 của A là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 77. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}. Hãy chọn mệnh đề sai.
A. ∅ ⊂ A. B. {1; 2; 4} ⊂ A. C. {−1; 0; 1} ⊂ A. D. 0 ∈ A.
Câu 78. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?
A. {0}. B. {x ∈ R | x2 − 2x + 3 = 0}.
C. {x ∈ R | x − 1 = 0}. D. {x ∈ R | x2 − 3x + 2 = 0}.
Câu 79. Cho tập hợp A = {1; 2; 3}. Số tập con của tập A là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 80. Tập hợp hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 30. B. 15. C. 10. D. 3.
Câu 81. Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của tập hợp M = {a, b, c, d, e, f, g, h, i, j} là
A. 8. B. 10. C. 14. D. 12.
Câu 82. Tập hợp A = {x ∈ R| − 1 < x ≤ 2} bằng với tập hợp nào sau đây?
A. A = {−1; 0; 1; 2}. B. A = (−1; 2]. C. A = {0; 1; 2}. D. A = [−1; 2].
Câu 83. Cho A = {1; 2; 3}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 84. Ký hiệu nào sau đây để chỉ 6 là số tự nhiên?
A. 6 ∈
/ N. B. 6 ⊂ N. C. 6 ∈ N. D. 6 = N.
Câu 85. Cho tập hợp A = {1; 2; 3}. Số tập con khác rỗng của A là
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 28
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 86. Cho tập hợp A = (0; +∞) và B = {x ∈ R | mx2 − 4x + m − 3 = 0}, m là tham số. Tìm m
để B có đúng hai tập con và B ⊂ A.
A. m 6= 0. B. m = 4. C. m = −1, m = 4. D. m > 0.
Câu 87. Cho tập hợp A = {x ∈ N | x ≤ 5}. Tập A được viết dươi dạng liệt kê là
A. A = {0, 1, 2, 3, 4}. B. A = {0, 1, 2, 3, 4, 5}.
C. A = {1, 2, 3, 4, 5}. D. A = [0; 5].
Câu 88. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. R ⊂ Q. B. Z ⊂ N. C. Q ⊂ Z. D. N ⊂ R.
Câu 89. Tập X = {x ∈ N∗ |x4 − 2x2 = 0} có bao nhiêu phần tử?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 90. Cho hai tập khác rỗng A = [m − 3; 1), B = (−3; 4m + 5) với m ∈ R. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để tập A là tập con của tập B.
A. m ≥ 0. B. 0 < m < 4. C. m ≥ −1. D. m > 0.
Câu 91. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A. {a, b}. B. ∅. C. {a, b, c}. D. {a}.
Câu 92. Cho tập hợp A = {x ∈ R | 2x2 + x + 3 = 0}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A = {0}. B. A = 0. C. A = ∅. D. A = {1, 2, 3}.
Câu 93. Cho N, Z, Q, R là các tập hợp số. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Q ⊂ R. B. N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R. C. N ⊂ Z ⊂ Q. D. R ⊂ Z.
Câu 94. Cho tập hợp A = {x ∈ R|(x2 − 1)(x2 + 2) = 0}. Tập hợp A là tập hợp nào sau đây?
A. {−1}
¶ √. B. {1} .
√ ©
C. − 2; −1; 1; 2 . D. {−1; 1} .
(a + b + c)2
ß ™

Câu 95. Cho tập hợp A = y ∈ R y = 2
, với a, b, c là các số thực dương . Tìm số lớn
a + b2 + c 2
nhất của tập hợp A.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 3
Câu 96. Cho tập hợp A = x ∈ N (x − 8x2 + 15x)2 + (3x2 − 10x + 3)2 = 0 . Tổng các phần tử
của tập A bằng bao nhiêu?
25
A. 3. B. 8. C. 13. D. .
3
Câu 97. Gọi A là tập hợp tất cả các ước số nguyên dương lớn hơn 1 của số 20170. Biết rằng 2017
là số nguyên tố, hỏi A có bao nhiêu phần tử?
A. 2017. B. 3. C. 7. D. 8.
 2
Câu 98. Số phần tử của tập hợp A = x ∈ Z (x − x)(x4 − 6x2 + 5) = 0 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 99. Cho tập hợp X = {n ∈ N | −3 < 3n + 2 < 302}. Tính tổng tất cả các số thuộc tập hợp
X.
A. 5049. B. 4949. C. 5050. D. 4950.
Câu 100. Cho ba tập hợp: X = (−4; 3), Y = {x ∈ R : 2x + 4 > 0, x < 5},
Z = {x ∈ R : (x + 3)(x − 4) = 0}. Chọn câu đúng nhất?
A. X ⊂ Y . B. Z ⊂ X. C. Z ⊂ X ∪ Y . D. Z ⊂ Y .
Câu 101. Tìm tất cả các giá trị của m để tập hợp (1; m) (với m > 1) chứa đúng 2 số nguyên
dương.
A. m ∈ (3; 4). B. m > 2. C. m ∈ [3; 4]. D. m ∈ (3; 4].

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 29
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
ß ™
..
Câu 102. Cho tập hợp X = n ∈ Z | −101 < 2n + 1 < 53 và n.5 . Tập hợp X có bao nhiêu phần
tử?
A. 25. B. 26. C. 27. D. 31.
Câu 103. Tìm số phần tử của tập hợp A = {x ∈ R | (x − 1)(x + 2)(x3 − 4x) = 0}.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 104. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. T1 = {x ∈ N | x2 + 3x − 4 = 0}. B. T1 = {x ∈ R | x2 − 3 = 0}.
C. T1 = {x ∈ N | x2 = 2}. D. T1 = {x ∈ Q | (x2 + 1)(2x − 5) = 0}.
Câu 105. Cho tập hợp X = {x ∈ R | x > −1} . Tập hợp nào trong các tập hợp sau đây không
chứa tập hợp X?
A. A = [−3; 7). B. R. C. B = [−3; +∞). D. C = [−1; +∞).
Câu 106. Cho các tập hợp A là tập hợp các tam giác, B là tập hợp các tam giác đều, C là tập hợp
các tam giác cân. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = B. B. A ⊂ B. C. A ⊂ C. D. B ⊂ A.

Câu 107. Cho hai đa thức f (x) và g (x)
có cùng tập xác định và ba tập hợp A = x ∈ R f (x) = 0 ,
 
B = x ∈ R g (x) = 0 và C = x ∈ R f (x) .g (x) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A ⊂ B. B. A ⊂ C. C. C ⊂ A. D. C ⊂ B.
Câu 108. Tập hợp Y = {2; 3; 4} có bao nhiêu tập hợp con?
A. 8. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 109. Tập hợp A = {1; 2; 3} có bao nhiêu tập con gồm hai phần tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 110. Tập hợp Y = {1; 2; 3} có bao nhiêu tập con?
A. 3. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 111. Cho hai đa thức P (x) và Q(x). Xét các tập hợp sau A = x ∈ R P (x) = 0 và
 
B = x ∈ R Q(x) = 0 , C = x ∈ R P 2 (x) + Q2 (x) = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ⊂ C. B. B ⊂ C. C. C ⊂ A. D. A ⊂ B.
Câu 112. Có bao nhiêu tập hợp X thoả mãn điều kiện {a, b} ⊂ X ⊂ {a, b, c, d, e}?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 113. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Số tập hợp con có đúng 2 phần tử của A là
A. 5. B. 9. C. 45. D. 90.
Câu 114. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) có f (−1) = 2 và f (2) = −3. Hàm số đó là
−5x − 1 −5x + 1
A. y = −2x + 3. B. y = . C. y = . D. y = 2x − 3.
3 3
Câu 115. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4, 5, 6}, số các tập con của P chứa cả ba phần tử 3, 4, 5 là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 116. Cho tập X có n + 1 phần tử (n ∈ N ). Số tập con của X có hai phần tử là
n(n − 1) n(n + 1)
A. n(n + 1). B. . C. n + 1. D. .
2 2
Câu 117. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả giá trị của tham số m để
B ⊂ A.
A. m = 1. B. 1 < m < 2. C. 1 6 m 6 2. D. m = 2.
Câu 118. Cho ba tập hợp

E: “Tập hợp các tứ giác”

F : “Tập hợp các hình thang”

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 30
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
G: “Tập hợp các hình thoi”

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. F ⊂ E. B. E ⊂ G. C. E ⊂ F . D. F ⊂ G.
Câu 119. Có bao nhiêu tập A để {m; n} ⊂ A ⊂ {m; n; x; y}?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 120. Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. P ⊂ P . B. ∅ ⊂ P . C. P ∈ {P }. D. P ∈ P .
Câu 121. Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Tập A có mấy tập con?
A. 15. B. 12. C. 16. D. 10.
Câu 122. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là số tự nhiên”?
A. 7 ⊂ N. B. 7 ∈ N. C. 7 < N. D. 7 ≤ N.

√ Kí hiệu nào sau đây√dùng để viết đúng mệnh√đề “ 2 không phải là số√hữu tỉ ”?
Câu 123.
A. 2 6= Q. B. 2 6⊂ Q. C. 2 ∈ / Q. D. 2 ∈ Q.
Câu 124. Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. A ∈ A. B. ∅ ∈ A. C. A ⊂ A. D. A ∈ {A}.
Câu 125. Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:

(I) x ∈ A (II) {x} ∈ A (III) x ⊂ A (IV) {x} ⊂ A

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?


A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 126. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A 6= ∅?
A. ∀x, x ∈ A. B. ∃x, x ∈ A. C. ∃x, x ∈
/ A. D. ∀x, x ⊂ A.
Câu 127. Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x ∈ R |2x2 −
ß 5x™ + 3 = 0} ß ™
3 3
A. X = {0}. B. X = {1}. C. X = . D. X = 1; .
2 2
Câu 128. Cho tập X = {x ∈ N |(x2 − 4)(x − 1)(2x2 − 7x + 3) = 0}. Tính tổng S các phần tử của
tập X.
9
A. S = 4. B. S = . C. S = 5. D. S = 6.
2
n î √ √ ó o
Câu 129. Ch tập X = x ∈ Z (x2 − 9) · x2 − (1 + 2)x + 2 = 0 . Hỏi tập X có bao nhiêu

phần tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2 2
¶√ liệt© kê các phần tử của tập X = {x ∈ Q |(x −
Câu 130. Hãy ¶ x√− 6)(x √− 5) ©= 0 }.
A. X = 5; 3 . B. X = − 5; −2; 5; 3 .
¶ √ √ ©
C. X = {−2; 3}. D. X = − 5; 5 .

Câu 131. Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x ∈ R |x2 + x + 1 = 0}


A. X = 0. B. X = {0}. C. X = ∅. D. X = {∅}.
Câu 132. Cho tập hợp A = {x ∈ N|x là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập
hợp A.
A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. B. A = {1; 2; 4; 6; 8; 12}.
C. A = {2; 4; 6; 8; 10; 12}. D. A = {1; 36; 120}.
Câu 133. Hỏi tập hợp A = {k 2 + 1 |k ∈ Z, |k| ≤ 2 } có bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 31
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 134. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
A. A = {∅}. B. B = {x ∈ N |(3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0}.
C. C = {x ∈ Z |(3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0}. D. D = {x ∈ Q |(3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0}.
Câu 135. Cho tập M = {(x; y)|x, y ∈ N và x + y = 1}. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 136. Cho tập M = {(x; y)|x, y ∈ R và x2 + y 2 ≤ 0}. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 137. Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B?

A B
B A
A. B.

A B
B A

C. D.
Câu 138. Cho tập X = {2; 3; 4} Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 139. Cho tập X = {1; 2; 3; 4} Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X có hai phần tử là 8.
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0.
Câu 140. Tập A = {0; 2; 4; 6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 141. Tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 30. B. 15. C. 10. D. 3.
Câu 142. Cho tập X = {α; π; ξ; ψ; ρ; η; γ; σ; ω; τ }. Số các tập con có ba phần tử trong đó có
chứa α, π của X là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 143. Cho hai tập hợp X = {n ∈ N|n là bội của 4 và 6}, Y = {n ∈ N|n là bội của 12}. Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. Y ⊂ X. B. X ⊂ Y .
C. ∃n : n ∈ X và n ∈
/ Y. D. X = Y .
Câu 144. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con?
A. ∅. B. {1}. C. {∅}. D. {∅; 1}.
Câu 145. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con?
A. ∅. B. {1}. C. {∅}. D. {∅; 1}.
Câu 146. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con?
A. {x; y}. B. {x}. C. {∅; x}. D. {∅; x; y}.
Câu 147. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3} và B = {1; 2; 3; 4; 5} Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa
A ⊂ X ⊂ B?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 148. Cho các tập hợp sau
M = {x ∈ N|x là bội số của 2}, N = {x ∈ N|x là bội số của 6},
P = {x ∈ N|x là ước số của 2}, Q = {x ∈ N|x là ước số của 6}.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 32
2. TẬP HỢP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M ⊂ N . B. N ⊂ M . C. P = Q. D. Q ⊂ P .
Câu 149. Cho ba tập hợp E, F và G Biết E ⊂ F, F ⊂ G và G ⊂ E. Khẳng định nào sau đây
đúng.
A. E 6= F . B. F 6= G. C. E 6= G. D. E = F = G.
Câu 150. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 5; 7} và B = {1; 2; 3} Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X ⊂ A
và X ⊂ B?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 151. Tìm x, y để ba tập hợp A = {2; 5} , B = {5; x} và C = {x; y; 5} bằng nhau.
A. x = y = 2. B. x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5.
C. x = 2, y = 5. D. x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 33

You might also like