You are on page 1of 1

Bài tập: TẬP HỢP

Câu 1. Viết các tập sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A  {x  R | 2 x2  5x  2  0} B  {n  N | n 12 và n  100}

  
C  x  Z 2 x  x 2 2 x 2  3x  2  0   
D  xZ x  3 
E  {n  N | n(n  1)  20} F  n  | n là ước của 12}
G  n  | n là ước chung của 6 và 14} H   x  | x2  4 và x  10
Câu 2. Viết các tập sau theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
a) A  2;3;5;7 b) B  2;4;6;8;...;88;90

c) C  1;3;9;27;81 d) D  3; 2; 1;0;1;2;3;4


1 2 3 4 
e) E  1;4;9;16;25;36 f) F   ; ; ; 
3 5 7 9 
Câu 3. Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?


A  x x2  x  1  0  
B  x x2  4 x  2  0 
C  x  6 x2  7 x  1  0  
D  x x 1 
Câu 4. Trong các tập sau, tập nào là tập con của tập nào?
A  1;2;3 B  x  x  4

C   x  R x  0 
D  x 2x2  7 x  3  0 
Câu 5. Tìm tất cả các tập con của các tập sau:
a) A  1;2;3;4 b) B   c) C  
Câu 6. Tìm tất cả các tập X sao cho: 1;2  X  1;2;3;4;5 .
Câu 7. Cho A  1;2;3;4 ; B  2;4;3; C  2;3; D  2;3;5
a) Liệt kê tất cả các tập có quan hệ  b) Tìm tất cả các tập X sao cho C  X  B
c) Tìm tất cả các tập Y sao cho C  Y  A d) Biểu diễn biểu đồ Ven các tập A, B, C, D
Câu 8. Cho các tập hợp: A  x  x là ước của 12 ; B   x  x  5 ; C  1;2;3 và


D  x  x  1 ( x  2)( x  4)  0 .
a) Liệt kê tất cả các tập có quan hệ 
b) Tìm tất cả các tập X sao cho D  X  A
c) Tìm tất cả các tập Y sao cho C  Y  B
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để các tập sau là tập rỗng?


A  x  R x2  x  m  0  
B  x  N x  2m  1 
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để A  B , với

  
A  x  R x 2  x  2m  0 và B  x  Z x  1  2 

You might also like