Professional Documents
Culture Documents
c. n , n(n 1) là số chẵn
b. B = { x Z| (2x² – 5x + 2)(3x² – 4x + 1) = 0}
c. C = { x Z| -2 < 3x+5< 9}
Bài 2. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng
a. A = {0; 3; 6; 9; 12; 15} b. B = {–1; 4; 9; 14; 19; 24}
c. C = {1; 4; 9; 16; 25; 36; 49}
d. D = {3; 5; 7; 11; 13; 17; 19}
Bài 3. Tìm tất cả các tập con của mỗi tập hợp sau:
a. A = { x R | 2x² – 5x + 2 = 0}
b. B = { x Z| x4 – 5x2 + 4 = 0}
Bài 4. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ A n N 4 n 10 2/ B n N* n 6
3/
C n N n 2 4n 3 0
4/
D x N 2x 2 3x x 2 2x 3 0
n 3
13/ Q N n là số tự nhiên và nhỏ hơn 6
n 1
1/ A 3k 1 k Z, 5 k 3
2/ B x Z x 2 9 0 3/ C x Z x 3
4/ D x x 2k với k Z và 3 x 13
5/ E x Z 2x 3 x 6 6/ F x Z x 5 2x 4
7/
G x Z x 2 3x 2 x 2 3x 0
k 2
8/ H 2 k Z với 1 k 4
k
1/ A x R 3 x 5 2/ B x R x 1
3/ C x R x 3 4/ D x R x 3
5/ E x R x 1 2 6/ F x R 2x 3 0
2
7/ F x R x 2 x2 1
8/ G x R x 2x 2 3x 5 0
Bài 7.
1/ Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: 2, 3,c,d
B x Z* x 6
2/ A 8;15 , B 10;2011
3/ A 2; , B 1;3
4/ A ;4 , B 1;
5/ A x R 1 x 5 ;B x R 2 x 8
a) B C, A B, B C, A\B, C\B b) A (B C)
c) (A B) C d) A (B C)
e) (A B) C f) (A\B) (C\B)
Bài 6:Cho 3 tập hợp : A = {1, 2, 3, 4} ; B = {2, 4, 6} ; C = {4, 6}
a/ Tìm A B , A C , B C b/ Tìm A B , A C , B C
c/ Tìm A \ B , A \ C , C \ B
Tìm (A B) C và (A C) (B C)
CHƯƠNG II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Bạn Hoa để dành được 420 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ
trẻ em khuyết tật, Hoa đã ủng hộ x tờ tiền loại 10 nghìn đồng, y tờ tiền
loại 20 nghìn đồng.
a) Tính tổng số tiền bạn Hoa đã ủng hộ theo x, y.
b) Giải thích tại sao ta lại có bất phương trình 10x + 20y 420.
Bài 2. Tìm bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong các bất phương trình
sau:
a) 9 x 7 y 5 0 ; b) y 9 x 9 ; c) y 2022 0 ;
d) x y2 1 0 .
Bài 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
10 x 20 y 420 ?
a)(9;5);
b) (2;400)
Bài 4. Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình sau:
a) 2 x 3 y 6 0 ; b) x 2 y 8 0 ; c) y 3 0 .
Bài 5. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: 2x – 5y + 10 > 0.
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình trên mặt phẳng Oxy.
Bài 7. Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình sau trên mặt
phẳng tọa độ Oxy :
a) 3 x 2 y x y 8 ; b)
2 x 1 3 y 2 2 .
Bài 8. Bạn Nga muốn pha hai loại nước rửa xe. Để pha một lít loại I cần
600 ml dung dịch chất tẩy rửa, còn loại II chỉ cần 400 ml. Gọi x và y lần
lượt là số lít nước rửa xe loại I và II pha chế được và biết rằng Nga chỉ
còn 2400 ml chất tẩy rửa, hãy lập các bất phương trình mô tả số lít nước
rửa xe loại I và II mà bạn Nga có thể pha chế được và biểu diễn miền
nghiệm của từng bất phương trình đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
BÀI 2. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Cho các bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 x 3 y 5 0 và
x 5 y 1 0 . Cặp số nào sau đây thỏa mãn đồng thời cả hai bất
phương trình đã cho?
a)(1; 1); b)(2; 5); c)(-8; 5).
Bài 2. Tìm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong các hệ sau:
2 x 3 y 12 0
5 x 9 y 7 0 x y 5 0
2 y 19 0
a) 2
b) c)
99 x 11y 3 0; 3 x 22 0; x 0
y 0.
2 x y 2 0
Bài 3. Biểu diễn miền nghiệm của hệ:
x 2 y 5 x.
x 0
y 0
Bài 4. Biểu diễn miền nghiệm của hệ:
2 x 5 y 10
x y 3.
Bài 5. Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có
diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha khoai lang thì cần 10 ngày công và thu
được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15 ngày công và
thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi
loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử
dụng được không quá 90 ngày công cho việc trồng khoai lang và khoai
mì.
Bài 6. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau đây:
x y 4 0 x 2 y 5 0
a) x 0 b) 0 x 3
y 0; y 0.
Bài 7. Bạn Bích có 500 g bột gạo để pha hai loại nước hồ tráng bánh đa
và bánh xèo. Một lít nước hồ tráng bánh đa cần 200 g bột gạo, còn một
lít nước hồ tráng bánh xèo chỉ cần 100 g bột gạo. Gọi x, y lần lượt là số
lít nước hồ tráng bánh đa và bánh xèo. Hãy lập hệ bất phương trình mô
tả điều kiện của x, y và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
đó.
Bài 8. Một người bán nước giải khát đang có 25 g bột nho và 100 g
đường để pha chế hai loại nước nho A và B. Để pha chế 1 l nước nho
loại A cần 10 g đường và 1 g bột nho; để pha chế 1 l nước nho loại B
cần 10 g đường và 4 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A khi bán lãi được
30 nghìn đồng; mỗi lít nước nho loại B khi bán lãi được 40 nghìn đồng.
Hỏi người đó nên pha chế bao nhiêu lít nước nho mỗi loại để có lợi
nhuận cao nhất?
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Bài 1: Điểm A 2;1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình
nào sau đây?
A. x y 1 0 B. 2 x y 2 0
C. 2 x y 1 0 D. x 2 y 0
Bài 2. Cho bất phương trình x 2 y 5 0 có tập nghiệm là S .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 2; 2 S B. 2; 2 S
C. 2; 4 S D. 1;3 S
Bài 5. Điểm O 0;0 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào dưới đây?
x 3y 6 0 x 3y 0
A. . B. .
2 x y 4 0 2 x y 4 0
x 3y 0 x 3y 6 0
C. . D. .
2 x y 4 0 2 x y 4 0
3 x 4 y 12 0
Bài 6. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x y 5 0 là miền
x 1 0
chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. M 1; 3 . B. N 4;3 .
C. P 1;5 . D. Q 2; 3 .
Bài 7. Một phân xưởng lắp ráp máy tính dự định ráp x chiếc máy tính cá
nhân và y chiếc máy tính bảng trong một ngày. Do hạn chế về nhân công
nên mỗi ngày chỉ có thể xuất xưởng tổng hai loại máy tính trên không
quá 150 chiếc. Viết hệ bất phương trình mô tả điều kiện ràng buộc đối
với x, y.
Bài 8. Bạn Hoàng dự định mua x con cá vàng và y con cá Koi từ một trại
cá giống. Cho biết mỗi con cá vàng có giá 35 nghìn đồng còn mỗi con cá
Koi có giá 150 nghìn đồng. Hoàng chỉ để dành được 1,7 triệu đồng và
trại cá chỉ bán mỗi loại cá từ 10 con trở lên. Hãy viết hệ bất phương trình
mô tả điều kiện ràng buộc đối với x, y.
Bài 9. Tìm giá trị của F và G tương ứng với các giá trị x, y được cho
trong bảng dưới đây.
x 0 0 1 1 2 2 4
y 2 4 0 1 0 1 0
F=4x+5y
G=5x-3y
Trong các giá trị tìm được:
a) Tìm GTLN của F.
b) Tìm GTNN của G.
CHƯƠNG III. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊ
BÀI 1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số :
a) y = 3x – 5 b) y x5 7 x 3
x2 9x x6
d) y e) y
2x 4 x2 4
x5 2x 1
f) y 2 k) y
x 4x 3 x2 1
5x 4 3x 2 2
l) y n) y
3x 2 2 x 1 x2 x 6
2x 1 1 2x
o) y p) y
(3x 1)( x 3) ( x 2)( x 2 5 x 4)
a) y 2 x 2 b) y 6 x
2x 1 3x 1
d) y e) y
x 1 2x 8
x9 x 1
f) y 2
g) y 2
x 8 x 20 x 4
2x 4 2x 3
j) y 3x 5 k) y 2
2x 4
x 3 x 4x 3
l) y 7 x x 2 m) y x4 x2
q) y 3 x 1 2 x 3
5
n) y x 1
3 x 4 2x
x 1 2 x2 5
t) y u) y
( x 3) x 1 ( x 2) x 1
2x 6 x x2
v) y w) y
2
( x 3 x 2) x 2 ( x 2 9) 4 x
x4 1
x) y z) y
x 3 1 x x 1 3x 2
x 3 2x
a) y b) y
x 2 x 4
1 1
c) y d) y
x 1 x 1 x 1 x 1
2x 3
vôùi x 0
Bài 4. Cho hàm số y f ( x) x 1 . Tính giá trị của hàm số
x 2 x vôùi x > 0
2
tại : x = 5 , x = – 2 , x = 0 , x = 2
x 2 1 vôùi x < 0
Bài 5. Cho hàm số y 3 x 1 vôùi 0 x < 10 . Tính giá trị của hàm số tại x =
1 2 x vôùi x 10
–1, x = 0, x = 1, x = 5, x = 10,5.
a) y x 2 2 x 2 b) y x 2 6 x 3
1 2
e) y 3 x 2 6 x 4 f) y x 2x 1
2
g) y x 2 2 x h) y x 2 4
Bài 2. Xác định trục đối xứng , tọa độ đỉnh , giao điểm với trục hoành và trục
tung của parabol :
a) y x 2 2 x 3 b) y x 2 4 x 3
c) y x 2 3 x 2
a) Vẽ (P)
c) Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Bài 4. Tìm các hệ số của hàm số y 2 x 2 bx c biết đồ thị là một parabol (P):
a) có đỉnh là I (– 1 ; – 2 )
a) có đỉnh là I (– 2 ; – 1 )
a) có đỉnh là I ( 3 ; – 7 )
7
c) có trục đối xứng là đường thẳng x = và đi qua điểm A ( 3 ; – 10 )
2
3
d) có hoành độ đỉnh là và đi qua điểm M (– 2 ; 12 )
2
b) đi qua ba điểm A ( 2 ; 0 ) , B ( 1 ; 2 ) , C ( 0 ; 6 )
Bài 9. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số sau :
a) y = 2 x – 2 và y x 2 2 x 3 b) y = 2 x + 4 và y x 2 2 x
c) y = – x + 1 và y x 2 4 x 3
d) y = – x + 2 và y x 2 3 x 2
Bài 10. Tìm tọa độ giao điểm của parabol y 2 x 2 3 x 2 với đường thẳng
:y=2x+1,y=x–4, y= –x–4
Bài 11. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một
cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là
4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính
khoảng cách giữa hai điểm A và B (xem hình vẽ
bên).
Bài 1. Dùng định nghĩa tìm các giá trị lượng giác của góc 135 .
Bài 2. Không dùng máy tính cầm tay, tính các giá trị lượng giác sau:
sin120 ; cos150 ; tan120 ; cot135 .
3 3
a) cos ; b) sin ;
2 2
3
c) tan ; d) cot 1 .
3
Bài 6. Chứng minh rằng trong tam giác ABC có
sin 2 x
c) tan 2 x ( x 90 )
cos 2 x
2 cos 2 x
d) cot x ( x 0 )
sin 2 x
1
Bài 8. Cho góc x với cos x . Tính giá trị của biểu thức
2
S 4sin 2 x 8 tan 2 x .
Biết chiều dài của hai sợi cáp lần lượt là 76 m và 88 m, tính góc được
tạo bởi hai sợi cáp.
Bài 5. Tính diện tích tam giác ABC trong hình bên
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC ;
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC .
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC ;
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC .
Bài 9. Tính diện tích một cánh buồm hình tam giác có
chiều dài một cạnh là 3,2 m và hai góc kề cạnh đó có số
đo lần lượt là 48 và 105 .
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP . Tính diện tích
tam giác ONP .
Bài 13. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chứng minh các tam giác
GBC, GAB, GAC có diện tích bằng nhau.
Bài 14. Cho tam giác ABC và cho các điểm B , C trên cạnh AB và
S AB AC
AC. Chứng minh ABC .
S ABC AB AC
Bài 2. Tính khoảng cách từ vị trí của một người đang gọi điện thoại di
động đến trạm phát sóng B với số liệu đã cho trong hình dưới đây.
Bài 3. Tính chiều dài của đường hầm AB với số liệu trong hình dưới
đây
Bài 4. Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai
hướng khác nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ 450 km/h theo
hướng tân và chiếc còn lại di chuyển theo hướng hợp với hướng bắc
một góc 25 về phía tây với tốc độ 630 km/h. Hỏi sau 90 phút, hai
máy bay cách nhau bao xa? Giả sử chúng đang ở cùng độ cao.
Bài 5. Người ta dự định làm hai
đường cao tốc BA và BC từ Châu
Đốc đến Hà Tiên và từ Châu Đốc đến
Long Xuyên như hình bên. Hãy tính
góc tạo bởi hướng của hai cao tốc.
Bài 7. Để xác định chiều cao của một tòa nhà cao
tầng, một người đứng tại điểm M , sử dụng giác kế
79 ,
nhìn thấy đỉnh tòa nhà với góc nhân RQA
người đó lùi ra xa một khoảng LM 50 m thì nhìn
65 . Hãy
thấy đỉnh tòa nhà với góc nhân RPA
tính chiều cao của tòa nhà, biết rằng khoảng cách
từ mặt đất đến ống ngắm của giác kế đó là PL QM 1, 4 m.
Bài 6. Cho tam giác ABC không vuông. Chứng minh rằng:
tan A c 2 a 2 b 2
.
tan B c 2 b 2 a 2
Bài 7. Một tháp viễn thông cao 42 m được
dựng thẳng đứng trên một sườn dốc 340 so
với phương ngang. Từ đỉnh tháp người ta neo
một sợi cáp xuống một điểm trên sườn dốc
cách chân tháp 33 m như Hình 2. Tính chiều
dài của sợi dây cáp đó.
1
Bài 8. Cho góc x với cosx= - . Tính giá trị của biểu thức
2
2 2
S 4 sin x 8 tan x.
Bài 9. Cho tam giác ABC có a=24 cm, b=26 cm, c=30 cm.
a ) Tính diện tích tam giác ABC.
b ) Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
c ) Tính góc A của tam giác ABC.
CHƯƠNG V. VECTƠ
BÀI 1. KHÁI NIỆM VEC-TƠ
Bài 1.
a) Bạn hãy tìm sự khác biệt giữa hai đại lượng sau:
- Chiếc xe máy có giá tiền là 30 triệu đồng.
- Chiếc thuyền chạy với vận tốc 30 km/h theo hướng tây nam.
b)Trong các đại lượng sau, đại lượng nào cần được biểu diễn bởi vectơ?
Nhiệt độ, lực, thể tích, tuổi, độ dịch chuyển, vận tốc.
Bài 2. Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và DC ( Hình bên).
Điểm M nằm trên đoạn DC.
a) Gọi tên các vectơ cùng hướng với vectơ
AB .
b) Gọi tên các vectơ ngược hướng với vectơ
DM .
Bài 3. Cho hình vuông ABCD có tâm O và có cạnh bằng a ( Hình bên).
a) Tìm trong hình hai vectơ bằng nhau và có độ dài
a 2
bằng ;
2
b) Tìm trong hình hai vectơ đối nhau và có độ dài
bằng a 2 .
Bài 4. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình
hành khi và chỉ khi AB DC .
Bài 5. Trong hình bên, tìm các
vectơ:
a) cùng phương với vectơ AB ;
b) cùng hướng với vectơ AB ;
c) vectơ đối của vectơ PQ .
Bài 7. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Hãy kể tất cả các cặp vectơ
bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối
Bài 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Xác định các vectơ :
a) Cùng phương AD b) Cùng hướng OA c) Ngược
hướng DO d) Bằng CB .
Bài 9. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Xác định các vectơ :
a) Cùng phương AC b) Cùng hướng OE c) Ngược
hướng CB d) Bằng FO .
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD có E và F lần lượt là trung điểm của
AB và CD , AF và CE cắt đường chéo BD lần lượt tại M và N . Chứng
minh : DM = MN = NB
Bài 11. Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của BC,
CA, AB . Chứng minh : EF = CD
600 .
Bài 12. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng a có tâm O và có BAD
a 3
a) Tìm trong hình hai vectơ bằng nhau và có độ dài bằng ;
2
Bài 13. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF với A, D, F không
thẳng hàng. Dựng các vectơ EH vaø FG bằng vectơ AD . Chứng
minh tứ giác CDGH là hình bình hành
Bài 14. Hãy xác định vị trí tương đối của 3 điểm phân biệt A, B, C
trong các trường hợp sau :
a) AB vaø AC cùng hướng , AB AC ; b)
AB vaø AC ngược hướng;
c) AB vaø AC cùng phương.
Bài 15. Cho hình chữ nhật ABCD có M , N , K lần lượt là trung điểm
của AB , BC , CD . Xác định các vectơ :
a) Cùng phương MN ; b) Cùng hướng BN ; c) Ngược
hướng AD ; d) Bằng AM .
Bài 16. Cho hình vuông ABCD có E , F , G lần lượt là trung điểm của
AB , AD , CD . Xác định các vectơ :
a) Cùng phương EF ; b) Cùng hướng FA ; c) Ngược
hướng CB ; d) Bằng DG .
BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Bài 1. Cho hình thoi ABCD và M là trung điểm cạnh AB, N là trung
điểm cạnh CD. Chứng minh rằng:
MA MC MB MD MN .
Bài 2. Chứng minh rằng với tứ giác ABCD bất kì, ta luôn có:
a ) AB BC CD DA 0 ; b)
AB AD CB CD .’
Bài 3. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của các vectơ
AB BC và AB BC .
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng:
a ) CO OB BA ; b) AB BC DB ;
c) DA DB OD OC ; d)
DA DB DC 0
Bài 5. Cho ba lực F1 MA, F2 MB và F3 MC
cùng tác động vào một vật tại
điểm M và vật đứng yên. Cho biết độ lớn của F1 , F2 đều là 100 N và
AMB 600 . Tìm độ lớn của lực F3 .
Bài 7. Cho hình vuông ABCD có tâm O và có cạnh bằng a. Cho 2 điểm
M, N thỏa mãn:
MA MB 0 ; NB ND NC 0
Tìm độ dài các vectơ MA, NO .
Bài 9. Cho ABCD là hình vuông cạnh a có O là giao điểm hai đường
chéo . Tính : AB AC , AB CD , OA CB , CD DA ,
AB AD , AB AD , AO BO , OA OD , OA OB .
Bài 14. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Hãy phân tích vectơ
AM theo hai vectơ AB vaø AC
Bài 15. Cho tam giác ABC có điểm N thỏa AN 3CN và điểm M là
điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2 MC .
a) Phân tích vectơ BN theo BA, BC .
b) Phân tích vectơ AM theo hai vectơ AB vaø CA
Bài 16. Cho hình vuông ABCD có E là trung điểm C D . Hãy phân tích
vectơ AE theo hai vectơ AB vaø AD
Bài 17. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và D, E, F lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC, CA, AB . Gọi I là giao điểm của AD và EF .
Hãy phân tích các vectơ AI , AG , DE , DC theo hai vectơ AE và
AF
Bài 18. Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB , N là điểm trên
cạnh AC sao cho NA = 2 NC và K là trung điểm MN .
a/ Phân tích vectơ BN theo 2 vectơ BA, BC
b/ Phân tích vectơ CM theo 2 vectơ CA, CB
c/ Phân tích vectơ AK theo hai vectơ AB và AC
Bài 19. Cho tam giác ABC, điểm I trên cạnh BC sao cho BI=2CI, J là
điểm trên BC kéo dài sao cho 3 JB=JC.
a/ Tính AI , AJ theo 2 vectơ AB, AC .
b/ Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính BG theo BA, BC
c/ Phân tích AG theo AI , AJ .
Bài 20. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O và cạnh a . Hãy phân tích
vectơ AD theo hai vectơ AB và AF
Bài 21. Chứng minh nếu G và G lần lượt là trọng tâm của hai tam
giác ABC và ABC thì AA + BB + CC = 3GG
Bài 22. Cho hai tam giác ABC và ABC . Chứng minh nếu
AA + BB + CC = O thì hai tam giác đó có cùng trọng tâm
Bài 23. Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CD, DA. Chứng minh hai tam giác ANP và CMQ có cùng
trọng tâm
Bài 24. Cho đoạn thẳng AB và điểm M thỏa 2 MA 3MB AB . Chứng
minh A, B, M thẳng hàng
Bài 25. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm M thỏa
MA MB MC 0 . Chứng minh: M, B, G thẳng hàng.
Bài 26. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM
và K là điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3 AK . Chứng minh 3 điểm
B, I, K thẳng hàng
1
Bài 27. Cho tam giác ABC có điểm I trên cạnh AC sao cho CI CA
4
1 2
và điểm J thỏa mãn BJ AC AB .
2 3
3
a/ Chứng minh : BI AC AB
4
b/ Chứng minh 3 điểm B, I, J thẳng hàng
Bài 28. Cho tam giác ABC . Gọi D là trung điểm AB , E là trung điểm
CD , trên cạnh BC lấy điểm N sao cho 3 BN = 2 BC
Bài 11. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Vẽ bên ngoài tam giác ABC
các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE . Gọi M là trung điểm
của BC . Chứng minh AM vuông góc với DE
Bài 12. Cho tam giác ABC cân ở A . Gọi H là trung điểm của BC , D là
hình chiếu vuông góc của H trên AC , M là trung điểm của HD . Chứng
minh AM vuông góc với BD
a 10
b/ Tìm trong hình các cặp vectơ đối nhau có độ dài bằng
2
Bài 3. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và có góc A bằng 600 . Tìm
độ dài các vectơ sau:
p AB AD ; u AB AD ; v 2 AB AC
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung
điểm của BC và AD. Vẽ điểm E sao cho CE AN (Hình 1)
Bài 5. Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành
ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh rằng RJ IQ PS 0
Bài 6. Một chiếc máy bay được biết là đang bay về phía bắc với tốc độ
45 m/s, mặc dù vận tốc của nó so với mặt đất là 38 m/s theo hướng
nghiêng một góc 200 về phía tây bắc (Hình 2). Tính tốc độ của gió.
Bài 7. Cho tam giác đều ABC có O là trọng tâm và M là một điểm tùy ý
trong tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M
3
đến BC, AC, AB. Chứng minh rằng MD ME MF MO
2
Bài 8. Một xe goòng được kéo bởi một lực F có độ lớn là 50 N, di
chuyển theo quãng đường từ A đến B có chiều dài 200m. Cho biết góc
giữa F và AB là 300 và F được phân tích thành hai lực F1 và F2 (Hình
3). Tính công sinh bởi các lực F , F1 và F2
Bài 9. Một chiếc thuyền cố gắng đi thẳng qua một con sông với tốc độ
0,75m/s. Tuy nhiên, dòng chảy của nước trên con sông đó chảy với tốc
độ 1,20 m/s về hướng bên phải. Gọi v1 , v2 và v lần lượt là vận tốc của
thuyền so với dòng nước, vận tốc của dòng nước so với bờ và vận tốc của
thuyền so với bờ.
a/ Tính độ dài của các vectơ v1 , v2 và v
Bài 1. Gọi x là độ dài đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài 3 và
chiều rộng 2. Biết 3, 60 13 3, 61 .
b) Hãy ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối khi dùng số gần
đúng ở trên.
Bài 2. Cho số gần đúng a 9 9 8 1 với độ chính xác d 1 0 0 . Hãy viết
số quy tròn của số a và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
Bài 3.
a) Cho a 1,54308 . Hãy xác định số gần đúng của a với độ chính xác
d 0 , 0003 .
b) Cho b 34524 . Hãy xác định số gần đúng của b với độ chính xác
d 120 .
3
a) Hãy quy tròn 2 đến hàng phần nghìn và ước lượng sai số tương đối.
3
b) Hãy tìm số gần đúng của 2 với độ chính xác 0 , 00007 .
Bài 7. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp
sau:
a) 37213824 100 b) 5 , 63057 0 , 0005
Bài 8. Gọi h là độ dài đường cao của tam giác đều có cạnh bằng 6 cm.
Tìm số quy tròn của h với độ chính xác d 0 , 01 .
Bài 9. Cho số gần đúng a 0 ,1031 với độ chính xác d 0 , 002 . Hãy
viết số quy tròn của số a và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn
đó.
Bài 10. Sử dụng cùng lúc 3 thiết bị khác nhau để đo thành tích chạy
100m của một vận động viên, người ta được kết quả như sau:
Thiết bị A B C
Kết quả 9 , 592 0 , 004 9 , 593 0 , 005 9 , 589 0 , 006
Tính sai số tương đối của từng thiết bị. Thiết bị nào có sai số tương đối
nhỏ nhất?
Bài 11. Nam đo được đường kính của một hình tròn là 24 0 , 2 cm.
Nam tính được chu vi hình tròn là p 75 , 36 cm. Hãy ước lượng sai số
tuyệt đối của p, biết 3 ,141 3 ,142 .
Bài 12. Tuấn đo được đường kính của một hình tròn là 5 0 , 2 cm.
Tuấn tính chu vi hình tròn là p 31, 4 cm. Hãy ước lượng sai số tuyệt
đối của p, biết 3 ,14 3 ,142 .
Bài 13. Nhà sản xuất công bố chiều dài và chiều rộng của một tấm thép
hình chữ nhật lần lượt là 100 0 , 5 cm và 70 0 , 5 cm. Hãy tính diện
tích của tấm thép.
BÀI 2. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG
VÀ BIỂU ĐỒ
Bài 1. Biểu đồ dưới đây biểu diễn lợi nhuận mà 4 chi nhánh A, B, C, D
của một doanh nghiệp thu được trong năm 2020 và 2021.
Hãy kiểm tra xem các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Lợi nhuận thu được của các chi nhánh trong năm 2021 đều cao hơn
năm 2020.
b) So với năm 2020, lợi nhuận của các chi nhánh thu được trong năm
2021 đều tăng trên 10%.
c) Chi nhánh B có tỉ lệ lợi nhuận tăng cao nhất.
Bài 2. Biểu đồ dưới đây biểu thị diện tích lúa cả năm của hai
tỉnh An Giang và Kiên Giang từ năm 2020 đến năm 2019 (đơn vị: nghìn
hecta).
750
700
650
600
550
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Hãy kiểm tra xem các phát biểu sau là đúng hay sai, tại sao?
a) Ở năm 2010, diện tích lúa của tỉnh Kiên Giang cao hơn hai lần diện
tích lúa của tỉnh An Giang.
b) Từ năm 2016, diện tích lúa của tỉnh An Giang đạt trên 650 nghìn
hecta.
c) Diện tích lúa của cả hai tỉnh An Giang và Hậu Giang đều giảm vào
năm 2014 sau đó tăng trở lại vcaof năm 2015.
d) Những năm diện tích lúa của tỉnh An Giang tăng thì diện tích lúa của
tỉnh Kiên Giang cũng tăng.
Bài 3. Tâm ghi lại số liệu từ trang web của Tổng cục thống kê bảng
nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2020 tại một trạm
quan trắc đặt ở thành phố Vinh.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt 20,9 20,7 23,7 23 29,5 32,2 4,5 29,6 28,9 23,8 23,1 18,4
độ
Bạn Tâm đã ghi nhầm nhiệt độ của một tháng trong bảng trên. Theo em
bạn Tâm đã ghi nhầm số liệu của tháng mấy? Tại sao?
Bài 4. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số áo phông và áo sơ mi một của
hàng bán theo bốn mùa trong năm.
400
300
200
100
0
Xuân Hạ Thu Đông
Áo sơ mi Áo phông
Hãy kiểm tra xem các phát biểu sau là đúng hay sai. Tại sao?
a) Vào mùa hạ, số lượng áo phông bán được gấp 3 lần số lượng áo sơ
mi.
b) Vào mùa xuân, số áo sơ mi bán được nhiều gấp 1,5 lần số áo phông.
c) Trong cả năm, tổng số áo sơ mi bán được nhiều hơn tổng số áo
phông.
d) Tổng số áo sơ mi và áo phông bán được vào mùa thu là thấp nhất so
với các mùa khác.
Bài 5. Phương vẽ biểu đồ biểu thị tỉ lệ số lượng mỗi loại bếp mà gia
đình các bạn trong lớp sử dụng thường xuyên để đun nấu theo bảng
thống kê dưới đây.
Loại bếp Số gia đình
Bếp củi 10
Bếp điện 12
Bếp than 8
Bếp ga 20
Loại khác 5
9%
18%
36% 15%
22%
Hãy cho biết Phương vẽ biểu đồ chính xác chưa. Nếu chưa thì cần điều
chỉnh lại như thế nào cho đúng?
BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
CỦA MẪU SỐ LIỆU
Bài 1. Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp 3, người
ta cho hai nhóm học sinh chép một đoạn văn trong 15 phút. Bảng dưới
đây thống kê số chữ mỗi bạn viết được.
Nhóm 72 79 77 75 74 77 71
1
Nhóm 70 65 68 90 73 78 72 84
2
a) Có bao nhiêu học sinh tham gia đợt khảo sát?
b) Sử dụng số trung bình để so sánh tốc độ viết của học sinh hai
nhóm.c) Sử dụng trung vị để so sánh tốc độ viết của học sinh hai nhóm.
Bài 2. Khối lượng cơ thể lúc trưởng thành của 10 con chim được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: gam)
155 165 150 155 165 170 165 150 155 160
Hãy tìm các tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu trên.
Bài 3. Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được
thống kê ở bảng sau:
Số nhân khẩu 1 2 3 4 5 6
Số hộ gia đình 1 4 7 11 5 2
Có bao nhiêu hộ gia đình trong xóm? Hãy tìm số trung vị, tứ phân vị và
mốt của mẫu số liệu trên.
Bài 4. Số sớn vị hành chính cấp quận/huyện/thị xã của các tỉnh/thành
phố khu vực Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long vào năm
2019 được cho ở bảng thống kê sau:
Đông Nam Bộ 10 8 8 9 6 24
Đồng bằng sông 14 10 8 8 7 10 9 13 9
Cửu Long 7 10 6 8
a) 15; 15;12;14;17;16;16;15;15.
b) 5;7;4;3;5;6;7;8;9;7;2.
c) 7;6;8;7;7;4;5;10;9;9;8;5.
d) 87;87;88;88;70;83;85;86;97;89;92;89;90.
Bài 6. Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của các mẫu số liệu sau:
a)
Giá trị 6 7 8 9 10
Tần số 5 8 4 2 1
b)
Giá trị 26 27 28 29 30
Tần số 10 8 4 2 1
Bài 7. Tổng lượng mưa trong năm tại một trạm quan trắc đặt tại Nha
Trang từ năm 2010 đến 2020 được thể thiện trong biểu đồ sau (đơn vị:
mm)
Lượng mưa
a) Hãy tính lượng mưa trung bình tại trạm quan trắc trên từ năm 2010
đến 2020.
b) Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu đó.
Bài 8. Số huy chương vàng và bạc trong các giải đấu thể thao quốc tế
mà đoàn thể thao Việt Nam đạt được tại các giải đấu ở châu Á trong các
năm từ năm 2010 đến 2019 được thống kê ở bảng sau:
Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Huy 39 43 115 52 56 62 130 82 74 120
chương
vàng
Huy 61 63 121 47 58 73 134 87 74 105
chương
bạc
a) Tìm số trung bình và trung vị huy chương vàng và huy chương bạc
mà đoàn thể thao Việt Nam đạt được trong 10 năm trên.
b) Hãy so sánh số huy chương vàng đoàn thể thao Việt Nam đạt được
trong giai đoạn 2010-2014 với giai đoạn 2015-2019.
Bài 9. Bảng sau ghi lại độ tuổi của hai nhóm vận động viên tham gia
một cuộc thi.
Nhóm 20 32 27 31 32 30 32 29 17 29 22 31
1
Nhóm 22 29 22 30 22 31 29 21 32 20 31 29
2
a) Hãy so sánh độ tuổi của hai nhóm vận động viên theo số trung bình
và trung vị.
b) Tìm tứ phân vị của độ tuổi vận động viên cả hai nhóm gộp lại.
Bài 10. Minh và Thủy ghi lại số thư điện tử mà mỗi người nhận được
mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 01/2021 ở
bảng sau:
Minh 6 7 3 6 1 4 1 4 5 1
Thủy 2 3 1 2 3 4 1 2 20 2
a) Hãy tìm số trung bình, trung vị và mốt của số thư điện tử mà mỗi bạn
nhận được theo số liệu trên.
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì ai nhận được nhiều thư điện tử
hơn?
c) Nếu so sánh theo trung vị thì ai nhận được nhiều thư điện tử hơn?
d) Nên dùng số trung bình hay số trung vị để so sánh xem ai nhận được
nhiều thư điện tử hơn mỗi ngày?
Bài 11. Bạn Út ghi lại khối lượng của một quả xoài Thanh Ca ở bảng
sau (đơn vị: gam)
Xoài 370 320 350 290 300 350 310 330 340 370 390
Keo
Xoài 350 310 410 390 380 370 320 350 330 340 370 400
Thanh
Ca
a) Sử dụng số trung bình, hãy so sánh khối lượng của hai loại xoài.
b) Sử dụng trung vị, hãy so sánh khối lượng của hai loại xoài.
c) Hãy tính các tứ phân vị của hai mẫu số liệu trên.
d) Nếu bạn Út mua 5kg xoài Keo thì sẽ được khoảng bao nhiêu quả?
Nếu bạn Út mua 5kg xoài Thanh Ca thì sẽ được khoảng bao nhiêu quả?
Bài 12. Số đơn vị hành chính cấp quận/huyện/thị xã của các tỉnh/thành
phố khu vực đồng bằng sông Hồng và khu vực Trung du và miền núi
phía Bắc vào năm 2019 được cho như sau:
Đồng bằng sông Hồng: 30; 7; 7; 10; 10; 15; 9; 7; 5; 9; 6.
Trung du và miền núi phía Bắc: 10; 12; 7; 6; 8; 8; 7; 10; 9; 12; 9; 7; 11;
10.
a) Mỗi khu vực nêu trên có bao nhiêu tỉnh/thành phố?
b) Sử dụng số trung bình, hãy so sánh số đơn vị hành chính cấp
quận/huyện/thị xã của các tỉnh/thành phố ở hai khu vực.
c) Sử dụng trung vị, hãy so sánh số đơn vị hành chính cấp
quận/huyện/thị xã của các tỉnh/thành phố ở hai khu vực.
d) Hãy giải thích tại sao lại có sự khác biệt khi so sánh bằng số trung
bình và trung vị.
e) Hãy tìm tứ phân vị và mốt của hai khu vực.
BÀI 4. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN
CỦA MẪU SỐ LIỆU
Bài 1. Kiểm tra khối lượng của một số quả măng cụt của hai lô hàng A
và B được kết quả như sau (đơn vị: gam)
Lô 85 82 84 83 80 82 84 85 80 81 80 82 85 85
A
Lô 81 80 82 84 82 82 85 80 80 83 84 86 78 87
B
a) Hãy tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của khối lượng
măng cụt ở mỗi lô.
b) Hãy tìm phương sai và độ lệch chuẩn của khối lượng măng cụt ở mỗi
lô.
Bài 5. Hãy tìm phương sai, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá
trị ngoại lệ (nếu có) của mỗi mẫu số liệu được cho bởi bảng tần số sau:
a)
Giá trị 0 4 6 9 10 17
Tần số 1 3 5 4 2 1
b)
Giá trị 2 23 24 25 26 27
Tần số 1 6 8 9 4 2
Bài 6. Một kĩ thuật viên thống kê lại số lần máy bị lỗi từng ngày trong
tháng 5/2021 ở bảng sau:
Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 10 15
Số ngày 2 3 4 6 6 3 2 3 1 1
a) Hãy tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
b) Xác định các giá trị ngoại lệ (nếu có) của mẫu số liệu.
c) Hãy tìm phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Bài 7. Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc
0
trong 10 ngày liên tiếp (đơn vị: C ).
Nhiệt độ
35
32
30
29
25
25 24 24 25
24 24
23 23
20
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhiệt độ
Cổ phiếu A
58 57.8
57.7
57.7
57.4
57.5
57.1
57 56.9
56.6
56.5
56.4 56.4
56.5
56
55.5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhiệt độ
Bài 1: Một hằng số quan trọng trong toán học là số e có giá trị gần
đúng với 12 chữ số thập phân là 2, 718281828459 .
a) Giả sử ta lấy giá trị 2,7 làm giá trị gần đúng của e . Hãy chứng tỏ sai
số tuyệt đối không vượt quá 0,02 và sai số tương đối không vượt quá
0, 75% .
Bài 2: Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d
a) a 0, 4356217 với d 0, 0001 .
Bài 4: Tuấn đo được bán kính của một hình tròn là 5 0, 2 cm . Tuấn
tính chu vi hình tròn là p 31, 4 cm . Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của
p , biết 3,14 3,142 .
Bài 5:
Mỗi học sinh lớp 10 A đóng góp 2 quyển sách cho thư viện trường.
Lớp trưởng thống kê lại số sách mà mỗi tổ trong lớp đóng góp ở bảng
sau:
Tổ Tổng số sách
1 16
2 20
3 20
4 19
5 18
Hãy cho biết lớp trưởng thống kê đã chính xác chưa. Tại sao?
Bài 6: Sản lượng nuôi tôm phân theo địa phương của các tỉnh Cà Mau
và Tiền Giang được thể hiện ở hai biểu đồ sau (đơn vị: tấn):
a) Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
i) Sản lượng nuôi tôm mỗi năm của tỉnh Tiền Giang đều cao hơn tỉnh
Cà Mau.
ii) Ở tỉnh Cà Mau, sản lượng nuôi tôm năm 2018 tăng gấp hơn 4 lần so
với năm 2008 .
iii) Ở tỉnh Tiền Giang, sản lượng nuôi tôm năm 2018 tăng gấp hơn 2, 5
lần so với năm 2008 .
iv) Ở tỉnh Tiền Giang, từ năm 2008 đến năm 2018, sản lượng nuôi tôm
mỗi năm tăng trên 50% so với năm cũ.
v) Trong vòng 5 năm từ 2013 đến 2018 , sản lượng nuôi tôm của tỉnh
Cà Mau tăng cao hơn của tỉnh Tiền Giang.
b) Để so sánh sản lượng nuôi tôm của hai tỉnh Cà Mau và Tiền Giang,
ta nên sử dụng loại biểu đồ nào?
Bài 7: Bạn Châu cân lần lượt 50 quả vải thiều Thanh Hà được lựa
chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau:
a) Hãy tìm số trung bình, trung vị, mốt của mẫu số liệu trên.
b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá
trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên.
Bài 8: Bảng sau ghi lại số sách mà các bạn học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên
góp được cho thư viện trường.
Tổ 1 10 6 9 7 7 6 9 6 9 1 9 6
Tổ 2 6 8 8 7 9 9 7 9 30 7 10 5
a) Sử dụng số trung bình và trung vị, hãy so sánh số sách mà mỗi học
sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường.
b) Hãy xác định giá trị ngoại lệ (nếu có) cho mỗi mẫu số liệu. So sánh
số sách mà mỗi học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện
trường sau khi bỏ đi các giá trị ngoại lệ.
Bài 9: Độ tuổi của 22 cầu thủ ở đội hình xuất phát của hai đội bóng đá
được ghi lại ở bảng sau:
a) Hãy tìm số trung bình, mốt, độ lệch chuẩn và tứ phân vị của tuổi mỗi
cầu thủ của từng đội bóng.
b) Tuổi của các cầu thủ ở đội bóng nào đồng đều hơn? Tại sao?
Bài 10: Giá bán lúc 10 h sáng của một mã cổ phiếu A trong 10 ngày
liên tiếp được ghi lại ở biểu đồ sau (đơn vị: nghìn đồng)
a) Sử dụng số trung bình, hãy so sánh số giờ nắng mỗi năm của Vũng
Tàu và Cà Mau trong 6 năm trên.
b) Sử dụng số trung vị, hãy so sánh số giờ nắng mỗi năm của Vũng Tàu
và Cà Mau trong 6 năm trên.
3 x 2 y z 6 5 x 2 y 3 z 4
a) 2 x y 3z 7 b) 3 x 2 yz z 2
4 x y 7 z 1; x 3 y 2 z 1;
1
2 x 4 y 3 z
4
5
c) 3x 8 y 4 z
2
1
2 x 3 y 2 z 4 .
Bài 2: Hệ nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất ba ẩn? Kiểm tra
xem bộ số (2;0; 1) có phải là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất ba
ẩn đó không.
x 2z 4 x 2 y 3z 7
a) 2 x y z 5 b) 2 x y 2 z 2
3x 2 y 6; x 2 y 1.
Bài 3: Kiểm tra xem mỗi bộ số ( x; y; z ) đã cho có là nghiệm của hệ
phương trình tương ứng hay không.
x 3 y 2z 1
a) 5 x y 3 z 16 (0;3; 2) , (12;5; 13) , (1; 2;3) .
3 x 7 y z 14
3 x y 4 z 10
b) x y 2 z 6 (2; 4;0) , (0; 3;10) , (1; 1;5) .
2 x y z 8
x y z 100
c) 1 (4;18;78) , (8;11;81) , (12; 4;84) .
5 x 3 y 3 z 100
2 x y z 20 x 2 y 4z 4
a) x y 5 b) 3 y z 2
x 10; 2 z 10;
4 x 3 y 5 z 7 x y 3z 20
c) 2 y 4 d) x z 3
y z 3; x 3z 7.
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
2 x 3 y 4 x y z 2 3 x y 2 z 5
a) x 3 y 2 b) x 3 y 2 z 8 c) 2 x y 3 z 6
2 x y z 3; 3x y z 4; 6 x y 4 z 9;
x y 5 z 2
d) 2 x y 4 z 2
x 2 y z 4.
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
2 x y z 2 3 x y z 2 x 3 y z 6
a) x y 3 b) x 2 y z 5 c) 2 x y 2 z 6
x y z 2; x y 2; 4 x 7 y 6;
x 3 y z 6 3x y 7 z 2 2 x 3 y 4 z 2
d) 2 x y 2 z 6 e) 4 x y z 11 f) 5 x y 2 z 3
4 x 7 y 3; 5 x y 9 z 22; 7 x 4 y 6 z 1.
1 3
b) Parabol ( P ) có đỉnh I ; và đi qua điểm M ( 1;3) .
2 4
c) Parabol ( P ) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là x 2 ; x 1 và đi qua điểm M (1;3) ;
Bài 8: Tìm số đo ba góc của một tam giác, biết tổng số đo của góc thứ
nhất và góc thứ hai bằng hai lần số đo của góc thứ ba, số đo của góc thứ
nhất lớn hơn số đo của góc thứ ba là 20 .
Bài 9: Bác Thanh chia số tiền 1 tỉ đồng của mình cho ba khoản đầu tư.
Sau một năm, tổng số tiền lãi thu được là 84 triệu đồng. Lãi suất của ba
khoản đầu tư lần lượt là 6% , 8% , 15% và số tiền đầu tư cho khoản thứ
nhất bằng tổng số tiền đầu tư cho khoản thứ hai và thứ ba. Tính số tiền
bác Thanh đầu tư cho mỗi khoản.
Bài 10: Khi một quả bóng được đá
lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi
xuống. Biết quỹ đạo chuyển động
của quả bóng là một parabol và độ
cao h của quả bóng được tính bởi
1
công thức h at 2 v0t h0 , trong
2
đó độ cao h và độ cao ban đầu h0 được tính bằng mét, t là thời gian
chuyển động tính bằng giây, a là gia tốc của chuyển động tính bằng
m/s 2 , v0 là vận tốc ban đầu tính bằng m/s. Tìm a , v0 , h0 biết sau 0,5
giây quả bóng đạt được độ cao 6, 075 m; sau 1 giây quả bóng đạt độ
cao 8,5 m; sau 2 giây quả bóng đạt độ cao 6 m.
Bài 11: Một đại lí bán ba loại gas A , B , C với giá bán mỗi bình gas
lần lượt là 520 000 đồng, 480 000 đồng, 420 000 đồng. Sau một
tháng, đại lí đã bán được 1 299 bình gas các loại với tổng doanh thu đạt
633 960 000 đồng. Biết rằng trong tháng đó, đại lí bán được số bình gas
loại B bằng một nửa tổng số bình gas loại A và C . Tính số bình gas
mỗi loại mà đại lí bán được trong tháng đó.
Bài 12: Ba người cùng làm việc cho một công ty với vị trí lần lượt là
quản lí kho, quản lí văn phòng và tài xế xe tải. Tổng tiền lương hàng
năm của người quản lí kho và người quản lí văn phòng là 164 triệu
đồng, còn của người quản lí kho và tài xế xe tải là 156 triệu đồng. Mỗi
năm, người quản lí kho lĩnh lương nhiều hơn tài xế xe tải 8 triệu đồng.
Hỏi lương hàng năm của mỗi người là bao nhiêu?
Bài 13: Một cửa hàng bán đồ nam gồm áo sơ mi, quần âu và áo phông.
Ngày thứ nhất bán được 22 áo sơ mi, 12 quần âu và 18 áo phông,
doanh thu là 12 580 000 đồng. Ngày thứ hai bán được 16 áo sơ mi, 10
quần âu vào 20 áo phông, doanh thu là 10 800 000 đồng. Ngày thứ ba
bán được 24 áo sơ mi, 15 quần âu và 12 áo phông, doanh thu là
12 960 000 đồng. Hỏi giá bán mỗi áo sơ mi, mỗi quần âu và mỗi áo
phông là bao nhiêu? Biết giá từng loại trong ba ngày không thay đổi.
BÀI 2. ỨNG DỤNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BA
ẨN
Bài 1: Cho mạch điện như hình. Biết U 20 V,
r1 1 , r2 0,5 , R 2 . Tìm cường độ
dòng điện I1 , I 2 , I trong mỗi nhánh.
c) xFe yO 2 t
zFe 2 O3 ;
t
d) xNa2SO3 2KMnO4 yNaHSO4 zNa2SO4 2MnSO4 K2SO4 3H2O .
Bài 4: Một giáo viên dạy Hóa tạo 1 000 g dung dịch HCl 25% từ ba
loại dung dịch HCl có nồng độ lần lượt là 10% , 20% và 30% . Tính
khối lượng dung dịch mỗi loại. Biết rằng lượng HCl có trong dung
1
dịch 10% bằng lượng HCl có trong dung dịch 20% .
4
Bài 5: Tổng số hạt p, n, e trong hai nguyên tử kim loại A và B là 177.
Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47 . Số
hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 8 . Xác
định số hạt proton trong một nguyên tử A.
Bài 6: Một phân tử DNA có khối lượng là 72 104 đvC và có 2826 liên
kết hyđro. Mạch 2 có số nu loại A bằng 2 lần số nu loại R và bằng 3
lần số nu loại X. Xác định số nucleotit mỗi loại trên từng mạch của
phân tử DNA đó. Biết rằng một nu có khối lượng trung bình là 300
đvC.
Bài 8: Ba lớp 10A, 10B, 10C trồng được 164 cây bạch đàn và 316 cây
thông. Mỗi học sinh lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 2 cây thông;
mỗi học sinh lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 3 cây thông; mỗi
học sinh lớp 10C trồng được 5 cây thông. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học
sinh? Biết rằng số học sinh lớp 10A bằng trung bình cộng số học sinh
lớp 10B và 10C.
Bài 9: Một ngân hàng muốn đầu tư số tiền tín dụng là 100 tỉ đồng thu
được vào ba nguồn: mua trái phiếu với mức sinh lời 8%/năm, cho vay
thu lãi suất 10%/năm và đầu tư bất động sản với mức sinh lời 12%/năm.
Theo điều kiện của quỹ tín dụng đề ra là tổng số tiền đầu tư vào trái
phiếu và cho vay phải gấp ba lần số tiền đầu tư vào bất động sản. Nếu
ngân hàng muốn thu được mức thu nhập 9,6 tỉ đồng hằng năm thì nên
đầu tư như thế nào vào ba nguồn đó?
Bài 10: Một tuyến cáo treo có ba loại vé sau đây: vé đi lên giá 250
nghìn đồng; vé đi xuống giá 200 nghìn đồng và vé hai chiều giá 400
nghìn đồng. Một ngày nhà ga cáp treo thu được tổng số tiền là 251 triệu
đồng. Tìm số vé bán ra mỗi loại, biết rằng nhân viên quản lí cáp treo
đếm được 680 lượt người đi lên và 520 lượt người đi xuống.
Bài 11: Bốn như dân góp vốn mua chung một chiếc thuyền. Số tiền
người đầu tiên đóng góp bằng một nửa tổng số tiền của những người
1
còn lại. Người thứ hai đóng góp bằng tổng số tiền của những người
3
1
còn lại. Người thứ ba đóng góp bằng tổng số tiền của những người
4
còn lại. Người thứ tư đóng góp 130 triệu đồng. Chiếc thuyền này được
mua giá bao nhiêu?
Bài 12: Cho hàm cung và hàm cầu của ba mặt hàng như sau:
QS1 4 x; QD1 70 x 2y 6z ;
QS2 3 y; QD2 76 3x y 4z ;
Hãy xác định giá cân bằng cung – cầu của ba mặt hàng.
Bài 13: Cho A, B và C là ba dung dịch cùng loại acid có nồng độ khác
nhau. Biết rằng nếu trộn ba dung dịch mỗi loại 100 ml thì được dung
dịch nồng độ 0,4 M (mol/lít); nếu trộn 100 ml dung dịch A với 200 ml
dung dịch B thì được dung dịch nồng độ 0,6 M; nếu trộn 100 ml dung
dịch B với 200 ml dung dịch C thì dung dịch nồng độ 0,3 M. Mỗi dung
dịch A, B và C có nồng độ bao nhiêu?
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau đúng với mọi n * :
n n 1 n 2
a) 1.2 2.3 3.4 ... n n 1
3
n n 1 2n 1
b) 1 4 9 ... n2
6
c) 1 2 2 2 23 2 4 .... 2 n 1 2 n 1
d) 2 4 6 ... 2n n n 1 .
a) Tính S3 , S4 , S5 tương ứng với trường hợp đa giác là tam giác, tứ giác,
ngũ giác.
b) Từ đó, dự đoán công thức tính S n và chứng minh công thức đó bằng
phương pháp quy nạp toán học.
Bài 7. Hàng tháng, một người gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết
kiệm không đổi a đồng. Giả sử lãi suất hằng tháng là r không đổi và
theo thể thức lãi kép (tiền lãi của tháng trước được cộng vào vốn của
tháng kế tiếp). Gọi Tn n 1 là tổng tiền vốn và lãi của người đó có
trong ngân hàng tại thời điểm ngay sau khi gửi vào khoản thứ n+1.
a) Tính T1 , T2 , T3 .
n2 (n 1)2
a) 13 23 33 ....... n3
4
n (3 n 1)
b) 2 + 5 + 8 + … + 3n – 1 =
2
c) 1.4 2.7 ....... n(3n 1) n( n 1) 2
d)
1
1
.......
1
n .
1.2 2.3 n.( n 1) n 1
Bài 9. Chứng minh với mọi n * , ta có:
a) a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 ; b) a0 a2 a4 a6 .
Bài 7. Một tập hợp có 12 phần tử thì có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bài 8. Từ 15 bút chì màu có màu khác nhau đôi một,
a) Có bao nhiêu cách chọn ra một số bút chì màu, tính cả trường hợp
không chọn cái nào?
b) Có bao nhiêu cách chọn ra ít nhất 8 bút chì màu?
Bài 9. Sử dụng tam giác Pascal, viết khai triển:
5 4
a) x 1 ; b) 2 x 3 y .
Bài 14. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của biểu thức:
5 10
x 1 2 x x 2 1 3 x .
Bài 16. Tìm số tự nhiên n thoả mãn: C20n C22n C24n ... C22nn 22021 .
6
Bài 6. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển của biểu thức 2 x 3 x 2 .
Bài 7.
6
a) Tìm 3 số hạng đầu tiên trong khai triển của 1 2x , các số hạng
được viết theo thứ tự số mũ của x tăng dần.
b) Sử dụng kết quả trên, hãy tính giá trị gần đúng của 1, 026 .
15
Bài 8. Trong khai triển biểu thức 3 x 4 thành đa thức, hãy tính tổng
các hệ số của đa thức nhận được.
Bài 9. Chứng minh rằng các đẳng thức sau đúng với mọi n N * :
b) C20n C22n C24n .... C22nn C21n C23n C25n .... C22nn 1 .
Bài 10. Chứng minh rằng đẳng thức sau đúng với mọi n N * :
Bài 11. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có 10 2 n1 1 chia hết
cho 11.
12
Bài 15. Khai triển đa thức 1 2x thành dạng
a0 a1 x a2 x 2 .... a12 x12 . Tìm hệ số ak lớn nhất.