You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm):
Câu 1: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 2 là số nguyên tố. B. 17 là số chẵn. C. x  y  0 . D. 4 cạnh hình vuông bằng nhau.
Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(a) Trời đẹp quá! (b) Bạn tên gì? (c) 10  4. d) Năm 2024 là năm nhuận.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 3: Cho mệnh đề “ x  , x 2  x  2023  0 ”. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề trên?
A. x  , x 2  x  2023  0 . B. x  , x 2  x  2023  0 .
C. x  , x 2  x  2023  0 . D. x  , x 2  x  2023  0 .


Câu 4: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X  x   | 9x 2  8x  1  0 . 

3  
 3 
A. X  0 B. X  1 C. X  
 
 D. X   
1;  .

 
 2 
 
 
 2 

 
Câu 5: Cho tập hợp A  x 2  1 x  , x  5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
A. A  0;1; 2; 3; 4; 5 B. A  1; 2; 5;10;17; 26
C. A  2; 5;10;17; 26 D. A  0;1; 4; 9;16; 25

Câu 6: Cho tập hợp A  1; 2 và B  1; 2; 3; 4; 5; 6 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A  X  B ?
A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16
Câu 7: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;12 ;Y  1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ?
A. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 . B. 2; 8; 9;12 . C. 4; 7 . D. 1; 3 .

 
Câu 8: Cho tập hợp A  x   3  x  1 . Tập A là tập nào sau đây?
A.  3;1 B.  3;1 C. 3;1 D.  3;1
  

Câu 9: Cho A   2;1 , B   3; 5 . Khi đó A  B là tập hợp nào sau đây?
A. 2;1 B.  2;1 C.  2; 5 D.  2; 5
    

Câu 10: Cho hai tập hợp A   2; 7  , B  1; 9  . Tìm A  B .
A. 1; 7  B. 2; 9 C. 2;1 D. 7; 9
   

Câu 11: Cho tập hợp A  m ; m  2 , B  1; 2 . Tìm điều kiện của m để A  B .
A. m  1 hoặc m  0 B. 1  m  0 C. 1  m  2 D. m  1 hoặc m  2
Câu 12: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là?
A. 48 B. 20 C. 34 D. 28

  
Câu 13: Cho hai tập A  x   x  3  4  2x , B  x   5x  3  4x  1 . Tất cả các số tự nhiên 
thuộc cả hai tập A và B là:
A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có.

Trang 1
 
Câu 14: Cho hai tập A  [  1;1] , B  x   : | x  1 | 1 . Tìm A \ B :
A. [1; 0) B. [1; 0] C. [1; 2] D. 

Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình x  2y  4 là không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. 0; 0  . B. 1;1 . C. 4; 2 . D. 1; 1 .

Câu 16: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x  y  1 ?
A.  2;1 . B. 3;  7  . C. 0;1 . D. 0; 0  .

Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6 là


y
y y
y

3
3 3 2
A. B. C. D. O x

2 x 2
O O x 2 O x 3


2x  5y  1  0



Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x  y  5  0 ?


 x y 1  0


A. 0; 0  . B. 1; 0 . C. 0;  2 . D. 0; 2 .

y  2x  2



Câu 19: Biết rằng x , y thỏa hệ điều kiện 2y  x  4 được


 x y  5


biểu diễn miền được tô đậm trong hình bên.
Giá trị nhỏ nhất của F  x  y là:
A. min F  2 . B. min F  1
C. min F  3 D. min F  5
Câu 20: Giá trị của sin 150.cos165  sin 30.cos 15 là:
A. 0 B. 1
C. 1 D. 0,5 .
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin(180  )   sin  B. sin(180  )  sin 
C. cos(180  )  cos  D. tan(180  )  tan  .
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1 1
A. sin2 x  cos2 x  0 B. 1  tan 2 x  C. 1  tan 2 x  D. 1  cot2 x  .
sin 2 x cos2 x cos2 x
Câu 23: Cho góc   (90;180) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin   0 B. cos   0 C. cos   0 D. tan   0 .

Câu 24: Cho tam giác ABC . Rút gọn biểu thức S  sin(A  B )  sinC  cos(B  C )  cos A ta được

Trang 2
A. S  2 sin C B. S  2 cos A C. S  0 D. sin C  cos A .

2 cos   3 sin 
Câu 25: Cho biết tan   5 . Giá trị của biểu thức E  bằng bao nhiêu?
3 cos   sin 
13 13 17 17
A. . B.  . C. . D.  .
16 16 8 8
Câu 26: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A .
a b c
C. a 2  b 2  c 2  2ac cos B . D.   .
sin A sin B sin C
  600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
Câu 27: Tam giác ABC có a  8, c  3, B
A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.

Câu 28: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD  30 . Diện tích hình thoi ABCD là
a2 a2 a2 3
A. . B. . C. . D. a 2 .
4 2 2
Câu 29: Cho tam giác ABC thỏa sin C  2 sin B.cos A . Tam giác ABC là:
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân

Câu 30: Cho tam giác ABC có góc BAC   60 và cạnh BC  3 . Tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R  4 . B. R  1 . C. R  2 . D. R  3 .
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Bài 1: Cho hai tập hợp S  1; 2; 3; 4 ,T  2; 4; 6 . Tìm S  T , S  T , S \ T .
Bài 2: Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
2 2
a. x   , 2x  4x  7  0 b. x   , 6x  x  1  0
3
Bài 3: Cho tam giác  ABC có b  7; c  5; cos A  . Tính độ dài đường cao ha của tam giác  ABC .
5
Bài 4: Một nhà máy sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B. Để sản xuất
một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III
trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ,
máy II trong 3 giờ và máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt
động không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để
tiền lãi được nhiều nhất.

Bài 5: Để xác định chiều cao của một tòa tháp mà không cần
lên đỉnh của tòa nhà người ta làm như sau: đặt giác kế thẳng
đứng cách chân tháp một khoảng AB  55m , chiều cao của
giác kế làOA  2m . Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo
thanh ta nhìn thấy đỉnh C của tháp. Đọc trên giác kế số đo góc
  60 .
COD
Tính giá trị chiều cao ngọn tháp.

Trang 3

You might also like