You are on page 1of 5

Khóa Học Toán 10 – Thầy Đặng Việt Hùng

Website: https://luyenthitop.vn/

Chuyên đề: Mệnh đề – Tập hợp


07. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP (Đề số 1)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

Tham gia khóa Toán 10 tại website LuyenThiTop.Vn để làm chủ kiến thức và tự tin đạt 9+

Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là số tự nhiên”?
A. 7 ⊂ ℕ. B. 7 ∈ ℕ. C. 7 < ℕ. D. 7 ≤ ℕ.

Câu 2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ”?
A. 2 ≠ ℚ. B. 2 ⊄ ℚ. C. 2 ∉ ℚ. D. 2 ∈ ℚ.

Câu 3: Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. A ∈ A. B. ∅ ∈ A. C. A ⊂ A. D. A ∈ { A} .

Câu 4: Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:
(I) x ∈ A. (II) { x} ∈ A. (III) x ⊂ A. (IV) { x} ⊂ A.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A ≠ ∅ ?


A. ∀x, x ∈ A. B. ∃x, x ∈ A. C. ∃x, x ∉ A. D. ∀x, x ⊂ A.

Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập X = { x ∈ ℝ | x 2 + x + 1 = 0} .


A. X = 0. B. X = {0} . C. X = ∅. D. X = {∅} .

Câu 7: Cho tập hợp A = { x ∈ ℕ | x là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
A. A = {1; 2;3; 4;6;12} . B. A = {1; 2; 4; 6;8;12} .
C. A = {2; 4;6;8;10;12} . D. A = {1;36;120} .

Câu 8: Hãy liệt kê các phần tử của tập X = { x ∈ ℝ | 2 x 2 − 5 x + 3 = 0}


3  3
A. X = {0} . B. X = {1} . C. X =   . D. X = 1;  .
2  2

{ }
Câu 9: Cho tập X = x ∈ ℕ | ( x 2 − 4 ) . ( x − 1) ( 2 x 2 − 7 x + 3) = 0 . Tính tổng S các phần tử của tập X .
9
A. S = 4. B. S = . C. S = 5. D. S = 6.
2

{  ( ) }
Câu 10: Cho tập X = x ∈ ℤ | ( x 2 − 9 ) .  x 2 − 1 + 2 x + 2  = 0 . Tính tổng S các phần tử của tập X .

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

{
Câu 11: Hãy liệt kê các phần tử của tập X = x ∈ ℚ | ( x 2 − x − 6 )( x 2 − 5 ) = 0 . }
A. X = { }
5;3 { }
B. X = − 5; −2; 5;3 . C. X = {−2;3} . {
D. X = − 5; 5 . }
Khóa Học Toán 10 – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 12: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?


A. A = {∅} . {
B. B = x ∈ ℕ | ( 3 x − 2 ) ( 3 x 2 + 4 x + 1) = 0 . }
{
C. C = x ∈ ℤ | ( 3 x − 2 ) ( 3 x 2 + 4 x + 1) = 0 .} D. D = { x ∈ ℚ | ( 3 x − 2 ) ( 3 x 2
+ 4 x + 1) = 0} .

Câu 13: Cho tập hợp E = { x ∈ ℤ | x ≤ 2}. Tập hợp E viết dưới dạng liệt kê là
A. E = {−2; −1;0;1;2} . B. E = {−2; −1;1;2}.
C. E = {−1;0;1}. D. E = {0;1;2}.

Câu 14: Cho tập hợp A = { x ∈ ℝ | x 2 − 6 x + 8 = 0}. Hãy viết tập A bằng các liệt kê các phần tử.
A. A = {−4; −2}. B. A = {4; −2}. C. A = ∅. D. A = {4;2}.

Câu 15: Cho tập hợp A = { x ∈ ℝ | x 2 + 4 x − 5 = 0}. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử?
A. A = ∅. B. A có 2 phần tử.
C. A có 1 phần tử. D. A có vô số phần tử.

Câu 16: Số phần tử của tập hợp A = { x ∈ ℤ | x ≤ 2} là


A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.

Câu 17: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { x ∈ ℤ | 2 x 2 − 5 x + 2 = 0} .


1   1
A. X = {0} . B. X =   . C. X = {2} . D. X = 2;  .
2  2

Câu 18: Cho tập hợp A = {( x; y ) | x, y ∈ ℤ; x 2 + y 2 < 5} . Tìm số phần tử của tập hợp A.
A. 13. B. 21. C. 6. D. 12.

Câu 19: Tập hợp A = {1; 2;3; 4;5;6; 7} được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó

A. A = {n ∈ ℕ :1 < n ≤ 7} . B. A = {n ∈ ℕ : n ≤ 7} .
C. A = {n ∈ ℕ : 0 < n ≤ 7} . D. A = {n ∈ ℕ : 0 < n < 7} .

Câu 20: Hỏi tập hợp A = {k 2 + 1| k ∈ ℤ, k ≤ 2} có bao nhiêu phần tử?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 21: Cho tập M = {( x; y ) | x, y ∈ ℕ và x + y = 1} . Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 22: Cho tập M = {( x; y ) | x, y ∈ ℚ và x 2 + y 2 ≤ 0} . Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Câu 23: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?
{
A. x ∈ ℝ x 2 + 5 x − 6 = 0 } {
B. x ∈ ℚ 3 x 2 − 5 x + 2 = 0 }
C. { x ∈ ℤ x 2
}
+ x −1 = 0 D. { x ∈ ℝ x 2
+ 5x −1 = 0}
Khóa Học Toán 10 – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

{ }
Câu 24: Cho tập hợp A = x ∈ ℕ n 2 + n − 6 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp trên có 2 phần tử B. Tập hợp trên không có phần tử nào
C. Tập hợp trên có 1 phần tử D. Tập hợp trên có 3 phần tử

Câu 25: Tập hợp nào sau đây rỗng?


A. {0} {
B. x ∈ ℝ x 2 − 2 x + 3 = 0 }
C. { x ∈ ℝ x − 1 = 0} D. { x ∈ ℝ x 2
− 3 x + 2 = 0}

Câu 26: Cho tập hợp A = { x ∈ ℕ x ≤ 5}. Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê là
A. A = {0;1; 2;3; 4} B. A = {0;1; 2;3; 4;5}
C. A = {1; 2;3; 4;5} D. A = [ 0;5]

{ }
Câu 27: Cho tập hợp A = x ∈ ℝ ( x 2 − 1)( x 2 + 2 ) = 0 . Tập hợp A là tập hợp nào sau đây?

A. {− 1} . B. {1} . {
C. − 2; − 1;1; 2 . } D. {− 1;1} .

{ }
Câu 28: Cho tập hợp A = x ∈ ℕ ( x3 − 8 x 2 + 15 x ) + ( 3 x 2 − 10 x + 3) = 0 . Tổng các phần tử của tập A
2 2

bằng bao nhiêu?


25
A. 3. B. 8. C. 13. D. .
3

{
Câu 29: Số phần tử của tập hợp A = x ∈ ℤ ( x 2 − x )( x 4 − 6 x 2 + 5 ) = 0 là }
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 30: Cho tập hợp X = {n ∈ ℕ − 3 < 3n + 2 < 302}. Tính tổng tất cả các số thuộc tập hợp X .
A. 5049. B. 4949. C. 5050. D. 4950.

{
Câu 31: Tìm số phần tử của tập hợp A = x ∈ ℝ ( x − 1)( x + 2 ) ( x3 − 4 x ) = 0 . }
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 32: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?
A. T1 = { x ∈ ℕ x 2 + 3 x − 4 = 0} . B. T1 = { x ∈ ℝ x 2 − 3 = 0} .
C. T1 = { x ∈ ℕ x 2 = 2} . {
D. T1 = x ∈ ℚ ( x 2 + 1) ( 2 x − 5 ) = 0 . }
Câu 33: Cho tập hợp A = { x ∈ ℕ 36⋮ x, 120⋮ x} . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
A. A = {1; 2;3; 4;6;12} . B. A = {1; 2;3; 4;6;8;12} .
C. A = {2; 4;6;8;10;12} . D. A = {1;36;120} .

Câu 34: Cho tập hợp A = {0;1; 2;3; 4} . Hãy chọn mệnh đề sai
A. ∅ ⊂ A B. {1; 2; 4} ⊂ A C. {−1;0;1} ⊂ A D. 0 ∈ A
Khóa Học Toán 10 – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 35: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A. {a, b} . B. ∅. C. {a, b, c} . D. {a} .

Câu 36: Cho tập X = {2;3; 4} . Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.

Câu 37: Cho tập X = {1; 2;3; 4} . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X có hai phần tử là 8.
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0.

Câu 38: Tập A = {0; 2; 4; 6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 39: Tập A = {1; 2;3; 4;5; 6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 30. B. 15. C. 10. D. 3.

Câu 40: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con?
A. { x; y}. B. { x}. C. {∅; x} . D. {∅; x; y}.

Câu 41: Cho các tập hợp sau


M = { x ∈ℕ | x là bội số của 2}, N = { x ∈ℕ | x là bội số của 6},
P = { x ∈ℕ | x là ướcsố của 2}, Q = { x ∈ℕ | x là ước số của 6}.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M ⊂ N . B. N ⊂ M . C. P = Q. D. Q ⊂ P.

Câu 42: Tìm x, y để ba tập hợp A = {2;5} , B = {5; x} và C = { x; y;5} bằng nhau.
A. x = y = 2. B. x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5.
C. x = 2, y = 5. D. x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5.

Câu 43: Cho A, B, C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C.
B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A ⊂ B.
C. A = B ⇔ ∀x, x ∈ A  x ∈ B.
D. Tập A ≠ ∅ có ít nhất 2 tập con là A và ∅.

Câu 44: Cho tập hợp A = {0; 2;4;6} . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 1.

Câu 45: Cho A = {0; 2; 4; 6} . Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 46: Cho hai tập hợp A = {1; 2;5;7} và B = {1; 2;3} Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X ⊂ A và X ⊂ B ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 47: Cho hai tập hợp A = {1; 2;3} và B = {1; 2;3;4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa A ⊂ X ⊂ B ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Khóa Học Toán 10 – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 48: Số tập hợp con gồm 3 phần tử có chứa e, f của tập hợp M = {a; b; c; d ; e; f ; g ; h; i; j} là
A. 8 B. 10 C. 14 D. 12

Câu 49: Cho hai đa thức P ( x ) và Q ( x ) . Xét các tập hợp A = { x ∈ ℝ P ( x ) = 0} , B = { x ∈ ℝ Q ( x ) = 0} và


C = { x ∈ ℝ P 2 ( x ) + Q 2 ( x ) = 0} . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ⊂ C. B. B ⊂ C. C. C ⊂ A. D. A ⊂ B.

Câu 50: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {a, b} ⊂ X ⊂ {a, b, c, d , e} ?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.

Khóa học Toán 10 – LuyenThiTop.Vn


- Giảng dạy: Thầy Đặng Việt Hùng (∼ 20 năm kinh nghiệm)
- Hệ thống 80 bài giảng quét trọn các chuyên đề Toán 10, phát triển và
nâng cao các dạng trọng tâm
- Tài liệu mỗi bài học biên soạn công phu, phân dạng toán chi tiết và có lời
giải 100% cho các bài tập tự luyện về nhà.
- Hotline tư vấn khóa học: 0389.025.510

You might also like