Professional Documents
Culture Documents
KHOA SƯ PHẠM
CHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC
----- -----
Bài giảng
Tháng 01/2024
Bài giảng Đại số đại cương 1
CHƯƠNG 1. NHẮC LẠI SƠ LƯỢC VỀ LÝ THUYẾT TẬP HỢP
AB AAB
B
A A
B B
2.1.3. Hiệu. Hiệu của A và B là tập hợp các phần tử thuộc A mà không thuộc B, ký hiệu A\B.
Nghĩa là A\B x x A và x B
Đặc biệt, nếu B là tập con của A thì A\B được gọi là phần bù của B trong A, ký hiệu CA(B).
A\B B
CA B A
A
B
2.1.4. Tích Đề-các. Tích Đề-các của A và B là tập hợp các cặp (a, b) với a A, b B , ký hiệu
A B . Như vậy A B a, b a A, b B .
Khái niệm tích Đề-các có thể mở rộng cho nhiều tập hợp:
Cho A1 , A 2 ,..., A n là n tập hợp. Khi đó
A1 A 2 ... A n a ,a ,...,a a A ,i 1, n
1 2 n i i
Đặc biệt, nếu A i A, i 1, n thì tích A A ... A còn được viết là An và gọi là lũy thừa
Đề-các bậc n của A.
2.2. Tính chất
2.2.1. Tính chất kết hợp. A B C A B C , A B C A B C
2.2.2. Tính chất giao hoán. A B B A, A B B A
2.2.3. Tính chất phân phối
A B C A B A C A B C A B A C
2.2.4. Định luật De-Morgan.
X \ A B X \ A X \ B X \ A B X \ A X \ B
Chứng minh tính chất?
2.3. Ví dụ.
a) Cho hai tập hợp A 1, 2, 4 ;B 3, 4,5 . Hãy tìm A B ; A B ; A \ B ; A B .
b) Cho hai tập hợp A 1,3, 6,8,9 ;B 1, 2,3,5,6,9 . Hãy tìm A B ; A B ; A \ B ; A B .
2
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI TẬP
1. Gọi là tập hợp các số nguyên, dùng tính chất đặc trưng để biểu diễn:
a) Tập hợp các số nguyên là bội số của 6. b) Tập hợp các số nguyên chẵn.
c) Tập hợp các số nguyên lẻ. d) Tập hợp các số nguyên chia cho 7 dư 2.
2. Viết các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê các phần tử của tập hợp:
a) A = {x / x có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị bằng 3}.
b) Tập hợp các nghiệm của phương trình (x - 1)(x + 3) = 0.
c) X = {x / x + 2 < 10}.
d) Tập hợp các số tự nhiên lẻ.
e) B = {x / x và x2 < 20}.
f) C = {x / x , x3 < 220, x >0, x 5}.
g) D = {x / x là bình phương của một số nguyên và x < 100}
h) E = {x / x là số nguyên sao cho x2 = 2}.
3. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
a) A = {0, 3, 6, 9, 12, 15,…} b) B = {2, 3, 5, 7} c) C = {1, 5, 9, 13, 17,…}
d) D = {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3} e) E = {1, 4, 9}
f) F = 1, 2, 2
4. Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}; B = {1, 2, 4, 6, 8}; C = {x / x , x2 16}; D = {7, 8}
a) Tính A B, A C, A\ B, B\A, A x B.
b) Tính A B C, B C D, A B C, B C D.
c) Tính (A B) C, (A B) D.
5. Tìm các tập hợp A và B nếu A \ B = {1, 5, 7, 8}; B \ A = {2, 10} và A B = {3, 6, 9}.
6. Cho A là tập con của E. Hãy xác định các tập sau: A C E A ;A C E A ;CE ;C E E .
7. Cho A, B E . Chứng minh
a) Nếu A B thì C E B CE A .
b) Nếu A và B rời nhau thì mọi phần tử của E sẽ thuộc C E A hoặc C E B .
8. Chứng minh rằng:
a) A B C A B A C b) A B C A B A C
9. Cho hai tập A, B. Chứng minh rằng: A = B khi và chỉ khi A B A B
10. Ta định nghĩa hiệu đối xứng của hai tập A, B ký hiệu A B là
A B A \ B B \ A
Chứng minh các tính chất sau đây của hiệu đối xứng:
a) A A b) A A
c) A B B A
3
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI 2. ÁNH XẠ
f 1 B x X f x B là tạo ảnh toàn phần (hay nghịch ảnh) của B bởi f.
Đặc biệt, khi B b Y; f 1 b x X f x b .
-1
Để đơn giản ta ký hiệu là f (b) và gọi là tạo ảnh toàn phần của b bởi f. Mỗi phần tử
x f b gọi là một tạo ảnh của b bởi f.
1
4
Bài giảng Đại số đại cương 1
II. ĐƠN ÁNH, TOÀN ÁNH, SONG ÁNH
Cho ánh xạ f : X Y
2.1. Ánh xạ f được gọi là đơn ánh nếu:
x1 , x 2 X, x1 x 2 f x1 f x 2
điều đó tương đương với
x1 , x 2 X,f x1 f x 2 x1 x 2 .
2.2. Ánh xạ f được gọi là toàn ánh nếu
y Y, x X : y f x
Hay nói cách khác f(X) = Y.
2.3. Ánh xạ f được gọi là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh vừa là toàn ánh.
Ví dụ. a) 1X : X X, x x là song ánh và được gọi là ánh xạ đồng nhất của X.
b) Cho X Y ; j: X Y, x x là đơn ánh và được gọi là đơn ánh chính tắc từ X vào
Y.
c) h : , x h x x 2 không là đơn ánh, là toàn ánh.
d) k : , x k x x 2 là song ánh.
e) g : , x g x x 2 không là đơn ánh, không là toàn ánh.
3x 7
f) f : , x f x là song ánh.
5
g) f : , x f x ln x là song ánh.
III. TÍCH CỦA HAI ÁNH XẠ. THU HẸP VÀ MỞ RỘNG ÁNH XẠ
Cho hai ánh xạ f : X Y,g : Y Z .
3.1. Định nghĩa. Tích của f và g (hay hợp của f và g) là một ánh xạ, ký hiệu là g f hay gf:
gf :X Z
Xác định như sau: x X g f x g f x Z .
Ví dụ. a) Cho ánh xạ f : , x f x x 1 và g : 0, , x g x x 2 .
Khi đó ánh xạ tích g f : 0, xác định như sau:
2
x X g f x g f x g x 1 x 1 0, .
b) Cho ánh xạ f : , x f x ln x và g : , x g x e x 1 . Xác định ánh xạ
tích gf và fg.
3.2. Định lý. Cho f : X Y , g : Y Z , h : Z T là các ánh xạ. Khi đó ta có
i) h g f h g f
ii ) g f A g f A , A X
1
iii ) g f B f 1 g 1 B , B Z
iv) Nếu f, g là đơn ánh thì g f là đơn ánh. Ngược lại, nếu g f là đơn ánh thì f là đơn
ánh.
v) Nếu f, g là toàn ánh thì g f là toàn ánh. Ngược lại, nếu g f là toàn ánh thì g là
toàn ánh.
Chứng minh?
Hệ quả. Tích của hai song ánh là một song ánh.
3.3. Thu hẹp và mở rộng ánh xạ
5
Bài giảng Đại số đại cương 1
Cho f : X Y là một ánh xạ, A X và i A : A X . Khi đó ánh xạ
g f i A : A Y, x g x f x gọi là thu hẹp hay hạn chế của f trên A, ký hiệu là g f A ;
còn f gọi là mở rộng của g lên X.
là X , là tập hợp gồm các họ x I các phần tử của X sao cho x X , I . Như vậy,
I
X x I x X , I
I
của A.
6
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI TẬP
1. Cho tập hợp các số tự nhiên và các phép tương ứng:
f: g:
x 3x x x–3
a) Các phép tương ứng trên có là ánh xạ không?
b) Chứng minh tương ứng f là đơn ánh. Tương ứng f có là toàn ánh không?
c) Chứng minh g là một song ánh.
2. Kiểm tra tính đơn ánh, toàn ánh, song ánh của các ánh xạ f : A B biết:
a) A, B ;f x x 7 b) A, B ;f x x 2 2x 3 c) A ; B 0, ;f x e x 1
2x
3. a) Cho ánh xạ f : xác định bởi f x . Xét tính đơn ánh, toàn ánh của f. Tìm
1 x2
ảnh f .
1
b) Cho ánh xạ g : xác định bởi g x . Tìm ảnh f g .
x
4. Cho hai tập A, B và f : A B;g : B A sao cho f g f là một song ánh. Chứng minh rằng f
và g đều là các song ánh.
5. Cho ánh xạ f : A B . Chứng minh rằng:
a) Với mọi họ tập con A i iI của A: f A i f A i f Ai f Ai
iI iI iI iI
b) Với mọi họ tập con Bi iI của B: f 1 Bi f 1 Bi f 1 Bi f 1 Bi
iI iI iI iI
7
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI 3. QUAN HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ QUAN HỆ THỨ TỰ
Chứng minh?
2.3. Sự chia lớp
Ta nói ta thực hiện một sự chia lớp trên tập hợp X khi ta chia nó thành những tập con A,
B, C, ... khác rỗng, rời nhau từng đôi một, sao cho mỗi phần tử của X thuộc một và chỉ một tập
con đó.
Nhận xét. Từ tính chất 2.2.2, ta thấy tập các lớp tương đương
của một quan hệ tương đương trong X tạo thành một sự A B
chia lớp trong X. Điều ngược lại cũng đúng, ta có định lý sau:
Định lý. Giả sử ta có một sự chia lớp trên tập hợp X và A, B, C, ...
D
là các tập con của X do sự chia lớp. Thế thì có một quan hệ tương đương C
duy nhất trong X sao cho các lớp tương đương của X đối với
chính là các tập con A, B, C, ...
9
Bài giảng Đại số đại cương 1
3.4. Vài nguyên lý tương đương
3.4.1. Tiên đề chọn. Với mọi họ không rỗng X i iI các tập hợp khác rỗng X i ,i I ta có
X
iI
i (tích Đề-các khác rỗng).
3.4.2. Nguyên lý sắp tốt. Mọi tập hợp không rỗng đều có thể được sắp tốt (tức là tồn tại một
quan hệ thứ tự tốt trên tập đó).
3.4.3. Bổ đề Zorn. Cho X là một tập không rỗng được sắp thứ tự bởi . Nếu mọi tập con A của
X, được sắp toàn phần bởi , đều có cận trên thì X có phần tử tối đại.
BÀI TẬP
1. Trong tập , chứng minh rằng quan hệ aRb xác định bởi
a 3 b3 a b, a, b
là một quan hệ tương đương.
2. Trong tập , quan hệ “a chia hết cho b” có phải là quan hệ tương đương không?
3. Trong tập 2 , xét quan hệ S như sau: (x1, y1)S(x2, y2) x1 =x2, x1 , y1 , x 2 , y 2 2 . Chứng
minh rằng S là quan hệ tương đương.
4. Trong tập 2 , chứng minh rằng quan hệ
x, y x, y x x, y y, x, y , x ', y ' 2
là một quan hệ thứ tự. Nó có phải là quan hệ thứ tự toàn phần không? Vì sao?
5. Trong tập X * , chứng minh rằng quan hệ sau là một quan hệ tương đương.
a, b S c,d ad bc, a, b , c,d X
6. Trên tập hợp các số tự nhiên khác không * xác định các quan hệ hai ngôi sau:
a) aSb khi và chỉ khi a và b có cùng chữ số hàng đơn vị.
b) aPb khi và chỉ khi b chia hết cho a.
Chứng minh rằng quan hệ P là quan hệ thứ tự, quan hệ S là quan hệ tương đương. Tìm tập thương
* /S.
7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng cố định a. Trong mặt phẳng xét quan hệ R và S như
sau:
MRN d(M, a) = d(N, a); MSN OM = ON (O là gốc tọa độ).
Chứng minh R và S là các quan hệ tương đương.
10
Bài giảng Đại số đại cương 1
CHƯƠNG 2. LÝ THUYẾT NHÓM
I. ĐỊNH NGHĨA
Cho X là một tập khác rỗng. Một phép toán hai ngôi f trên X là một ánh xạ
f :XX X
x, y f x, y xfy
f(x, y) được gọi là cái hợp thành của x và y bởi phép toán f. Cái hợp thành của x và y thường
được ký hiệu bằng cách viết x và y theo một thứ tự nhất định rồi xen vào giữa chúng một dấu đặc
trưng của phép toán. Chẳng hạn:
x y, x y, x y, x y, x.y,...
Khi dùng ký hiệu x + y (x.y hay xy) thì phép toán gọi là phép cộng (phép nhân) và x + y
(xy) gọi là tổng (tích) của x và y.
Ví dụ.
a) Phép cộng “+” và phép nhân “.” thông thường là các phép toán hai ngôi trên các tập
, , , .
b) Phép trừ các ma trận vuông cấp n là phép toán hai ngôi trong tập ma trận vuông thực
cấp n M n .
c) Tích các ánh xạ là một phép toán hai ngôi trong tập các ánh xạ từ X đến chính nó.
II. CÁC TÍNH CHẤT THƯỜNG GẶP VÀ CÁC PHẦN TỬ ĐẶC BIỆT
Giả sử * là một phép toán hai ngôi trên tập hợp X. Khi đó * có thể có các tính chất sau:
1. Tính chất.
1.1. Tính kết hợp. x, y, z X ta có x*(y*z) = (x*y)*z
1.2. Tính giao hoán. x, y X ta có x*y = y*x
2. Các phần tử đặc biệt.
2.1. Phần tử trung hòa (phần tử trung lập).
Phần tử e X được gọi là phần tử trung hòa trái (phải) của phép toán * nếu
x X ta có e*x = x (x*e = x)
Phần tử e X được gọi là phần tử trung hòa của phép toán * nếu nó vừa là phần tử trung
hòa trái vừa là phần tử trung hòa phải của phép toán *, tức là
x X ta có e*x = x*e = x
2.2. Phần tử đối xứng. Phần tử x X được gọi là phần tử đối xứng của x X nếu
x*x’ = x’*x = e.
Ví dụ.
a) Phép cộng “+” và phép nhân “.” trên , có các tính chất trên không?
b) Kiểm tra xem phép nhân hai ma trận vuông trên tập M n có các tính chất nào?
c) Trên tập ta định nghĩa phép toán hai ngôi
x * y x y 1 x, y
Kiểm tra xem phép toán trên có các tính chất nào?
d) Trên tập m 0,1, 2,..., m 1 ta định nghĩa phép toán hai ngôi:
x y x y x, y m
Kiểm tra xem phép toán trên có các tính chất nào?
Chú ý.
- Nếu phép toán * có phần tử trung hòa trái e và phần tử trung hòa phải e’ thì e = e’. Tức là
một phép toán hai ngôi nếu có phần tử trung hòa thì phần tử đó là duy nhất.
- Nếu phần tử x có phần tử đối xứng thì phần tử đối xứng của x là duy nhất.
- Khi phép toán * được ký hiệu theo lối cộng (+) thì:
+ Phần tử trung hòa được ký hiệu là 0 và gọi là phần tử không.
11
Bài giảng Đại số đại cương 1
+ Phần tử đối xứng của x là –x và gọi là phần tử đối của x.
- Khi phép toán * được ký hiệu theo lối nhân (.) thì:
+ Phần tử trung hòa được ký hiệu là e hay 1 và gọi là phần tử đơn vị.
+ Phần tử đối xứng của x được ký hiệu là x-1 và gọi là phần tử nghịch đảo của x.
Trong chương này, nếu không có gì gây nhầm lẫn, chúng ta sẽ ký hiệu phép toán hai ngôi
tùy ý trên một tập hợp theo lối nhân (.).
III. TẬP CON ỔN ĐỊNH, PHÉP TOÁN CẢM SINH
Giả sử . là một phép toán hai ngôi trong tập X. Tập con khác rỗng A của X được gọi là ổn
định (đối với phép toán) nếu:
x, y A thì x.y A
Nếu A là tập con ổn định thì phép toán (.) thu hẹp trên A sẽ xác định trong A một phép
toán hai ngôi (cũng được ký hiệu là .) gọi là phép toán cảm sinh trong A bởi phép toán (.) trong
X.
Ví dụ. a) là tập con ổn định của tập đối với phép toán cộng và phép toán nhân.
b) Tập A = {0, 1, 2, 5, 6} không phải là tập con ổn định của tập đối với phép toán cộng.
c) Kiểm tra xem có phải là tập con ổn định của tập đối với phép toán nhân không?
BÀI TẬP
1. Hãy kiểm tra xem các phép toán hai ngôi xét trên các tập cho trước dưới đây có tính kết hợp,
giao hoán, có phần tử đơn vị hay không?
a) Phép toán cộng thông thường các số trong tập 2 a b 2 a, b .
b) Phép toán nhân thông thường các số trong tập 2 a b 2 a, b .
c) Phép toán cộng ma trận trên tập hợp các ma trận vuông cấp n M n .
1 0 1 0 1 0 1 0
d) Phép toán nhân ma trận trên tập hợp X , 0 1 , 0 1 , 0 1 .
0 1
e) Phép toán tìm UCLN trên tập X = {1, 2, 3, 6, 12}.
2. Kiểm tra các tính chất của các phép toán hai ngôi * trên sau:
a) m * n = m – n. b) m * n = m2 – n2 c) m * n = 2(m + n)
3. Giả sử phép toán hai ngôi * trên tập X có đơn vị và thỏa mãn
x y z x z y, x, y, z X
Chứng minh rằng * có tính chất kết hợp và giao hoán.
4. Trên tập M 2 xét phép toán hai ngôi A B AB BA .
Chứng minh rằng phép toán này có tính chất giao hoán nhưng không có tính kết hợp.
12
Bài giảng Đại số đại cương 1
II. NHÓM
2.1. Định nghĩa. Cho tập X và một phép toán hai ngôi (.). Ta nói rằng (X, .) là một nhóm nếu:
i) Phép toán (.) có tính kết hợp.
ii) Phép toán (.) có phần tử đơn vị e X .
iii) Mọi phần tử của X đều có phần tử nghịch đảo.
Hơn nữa, nếu phép toán (.) có tính giao hoán thì (X, .) gọi là nhóm giao hoán hay nhóm
aben.
Thông thường ta cũng nói X là một nhóm nếu phép toán đã rõ và không sợ nhầm lẫn.
Nhận xét. Như vậy, nhóm là một vị nhóm mà trong đó mọi phần tử đều có phần tử nghịch đảo.
Ví dụ. a) Trên tập ta định nghĩa phép toán hai ngôi
x * y x y 1, x, y
Kiểm tra xem ,* có là nhóm không?
b) Kiểm tra xem , ; ,. ; , ; ,. có là các nhóm giao hoán không với phép
cộng và nhân thông thường?
c) Trên tập m 0,1, 2,..., m 1 ta định nghĩa phép toán hai ngôi:
x y x y; x, y m
Kiểm tra xem m , có là nhóm không?
13
Bài giảng Đại số đại cương 1
2.2. Các định nghĩa tương đương
Định lý. Giả sử X là một nửa nhóm khác rỗng. Khi đó các khẳng định sau tương đương:
i) X là một nhóm.
ii) Các phương trình a.x = b và y.a = b có nghiệm trong X, a, b X .
iii) X có đơn vị trái e và a X ta có a X sao cho a.a e .
iv) X có đơn vị phải e và a X ta có a X sao cho a.a e .
Chứng minh?
2.3. Các tính chất cơ bản của phép toán trong nhóm
2.3.1. Phép toán trong nhóm có luật giản ước, tức là:
x.y x.z y z (luật giản ước bên trái)
y.x z.x y z (luật giản ước bên phải)
1
2.3.2. Với x, y X ta có xy y 1x 1
1
Tổng quát: x1...x n x n1...x11 ; x1 ,..., x n X .
1 n
Đặc biệt: a n
a 1 , a X .
1
Nhận xét. Ta quy ước viết a n
dưới dạng a-n và a0 = e.
Như vậy, theo định nghĩa 2.2 (bài 2) và kết quả trên, ta đã hoàn tất việc định nghĩa a m , m .
BÀI TẬP
14
Bài giảng Đại số đại cương 1
10. Chứng minh G là một nhóm aben khi và chỉ khi G thỏa mãn các điều kiện sau:
i) (ab)c = a(cb)
ii) e G : ea a, a G
iii) a G, a G : a a e
11. Ký hiệu M 2 là tập các ma trận thực vuông cấp 2. Kiểm tra xem
a) M 2 cùng với phép toán cộng các ma trận có phải là nhóm giao hoán không?
b) M 2 cùng với phép toán nhân các ma trận có phải là nhóm giao hoán không?
c) Tổng quát cho M mn là tập các ma trận thực cấp m x n.
12. a) Ký hiệu GL 2, là tập các ma trận thực vuông cấp 2, không suy biến. Kiểm tra xem
GL 2, cùng với phép toán nhân các ma trận có phải là nhóm giao hoán không?
b) Ký hiệu SL 2, là tập các ma trận thực vuông cấp 2, có định thức bằng 1. Kiểm tra xem
SL 2, cùng với phép toán nhân các ma trận có phải là nhóm giao hoán không?
c) Ký hiệu T 2, là tập các ma trận tam giác trên với phần tử là các số thực. Kiểm tra xem
T 2, cùng với phép toán nhân các ma trận có phải là nhóm giao hoán không?
d) Ký hiệu UT 2, là tập con của T 2, với các phần tử nằm trên đường chéo chính bằng 1.
Kiểm tra xem UT 2, cùng với phép toán nhân các ma trận có phải là nhóm giao hoán không?
e) Hãy đưa ra kết luận trong trường hợp ma trận vuông cấp n tổng quát.
15
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI 3. NHÓM CON. NHÓM XYCLIC
I. NHÓM CON
1.1. Định nghĩa. Giả sử (X, .) là một nhóm. Một tập con ổn định A của X gọi là nhóm con của X,
ký hiệu A X , nếu A cùng với phép toán cảm sinh là một nhóm.
1.2. Định lý (Đặc trưng của nhóm con).
Giả sử A X . Khi đó các khẳng định sau tương đương:
i) A X
ii) a, b A , ta có a.b A và a 1 A .
iii) a, b A , ta có a.b 1 A .
Chứng minh?
Chú ý. Phần tử đơn vị của nhóm con A chính là phần tử đơn vị của X.
1.3. Ví dụ.
a) Tập con {e} và X là các nhóm con của X. Ta gọi chúng là các nhóm con tầm thường.
b) , , , ,
c) Cho m . Chứng minh: A m m.n n ,
d) Với (X,.) là một nhóm tùy ý và a X . Chứng minh A a n n X
e) Kiểm tra xem , , không?
f) Kiểm tra xem ,. ,. không?
II. NHÓM CON SINH BỞI MỘT TẬP
2.1. Giao của một họ nhóm con.
Giao của một họ khác rỗng các nhóm con của một nhóm X là một nhóm con của X.
Chứng minh. Giả sử A i iI là một họ khác rỗng các nhóm con của X. Ta sẽ chứng minh
A
I
cũng là một nhóm con của X.
Chứng minh. Đặt vế phải bằng A. Ta sẽ chứng minh theo định nghĩa hai tập hợp bằng nhau.
1
Ví dụ. , n 1, 2,...
n
2.3. Nhóm con xyclic.
Nhóm con của nhóm X sinh ra bởi tập gồm một phần tử {a}, gọi là nhóm con xyclic sinh
bởi phần tử a và ký hiệu là <a>. Theo 2.2, ta có
a a k k
Ví dụ. a) , 1 b) m, m c) m , 1
III. NHÓM XYCLIC
3.1. Định nghĩa. Một nhóm X gọi là xyclic nếu X a ,a X . Khi đó a gọi là phần tử sinh của
nhóm X.
Nhận xét. Theo định nghĩa, ta suy ra X a a k k .
Ví dụ. a) , 1 1 . Phần tử 1 và -1 gọi là phần tử sinh của .
b) m , 1
c) Tìm phần tử sinh của nhóm A = {1, -1, i, -i} ,.
16
Bài giảng Đại số đại cương 1
3.2. Phân loại nhóm xyclic
Giả sử X a ,a X . Khi đó xảy ra một trong hai trường hợp sau:
a) Nếu không tồn tại một số nguyên dương n sao cho an = e thì X là nhóm xyclic vô hạn.
b) Nếu tồn tại một số nguyên dương n và n là số nhỏ nhất sao cho an = e thì X được gọi là nhóm
hữu hạn cấp n và
X a a 0 e,a,a 2 ,...,a n 1
Chứng minh?
3.3. Cấp của phần tử.
Giả sử X là một nhóm và a X .
*Nếu <a> có cấp vô hạn thì ta nói phần tử a có cấp vô hạn.
* Nếu <a> có cấp n thì ta nói phần tử a có cấp n.
Vậy cấp của a là số nguyên dương n bé nhất sao cho an = e.
Ví dụ. a) , 1 1 có cấp vô hạn nên ta nói 1 có cấp vô hạn.
b) m , 1 có cấp m nên ta nói 1 có cấp m.
c) A = {1, -1, i, -i} = <i> có cấp 4 nên ta nói i có cấp 4.
BÀI TẬP
1. Cho GL 2, là nhóm với phép nhân thông thường các ma trận vuông cấp 2 không suy biến
với phần tử là các số thực. Chứng minh rằng:
1 x
a) Tập con A x là một nhóm con của GL 2, .
0 1
a b
b) Tập con B a 0 là một nhóm con của GL 2, .
0 1
2. a) Cho GL 3, là nhóm với phép nhân thông thường các ma trận vuông cấp 3 không suy
1 0 x
biến với phần tử là các số hữu tỷ. Chứng minh rằng tập con X 0 1 0 x là một nhóm
0 0 1
con của GL 3, .
b) Cho GL n, là nhóm với phép nhân thông thường các ma trận vuông cấp n không suy biến
với phần tử là các số thực. Chứng minh rằng tập con M1n A M n | det A 1 là một nhóm
con của GL n, .
3. Chứng minh rằng:
a) Tập 2 a b 2 | a, b , a 2 b 2 0 là nhóm con của nhóm *,. (nhóm các số thực
khác không với phép nhân thông thường).
b) Tập 2 a b 2 | a, b là nhóm con của nhóm , (nhóm các số phức với
phép cộng thông thường).
4. a) Chứng minh tập con khác rỗng A của nhóm , là nhóm con của khi và chỉ khi
A m, m
b) Chứng minh nhóm con của một nhóm xyclic là nhóm xyclic.
5. Giả sử H là nhóm con của G và g G . Cmr tập hợp
gHg 1 ghg 1 h H
17
Bài giảng Đại số đại cương 1
Là nhóm con của G. Nhóm con này được gọi là nhóm con liên hợp của H bởi g.
6. Giả sử A là một nhóm aben, với mỗi số tự nhiên n > 1, ta ký hiệu:
An x A x n e
a) Chứng minh An là nhóm con của A.
b) Nếu (m , n) = 1 thì A n A m e
7. Cho A là nhóm con của G và a G . Chứng minh tập hợp
aA= ax x A
là nhóm con của G khi và chỉ khi a A .
8. Cho A là tập con khác rỗng của nhóm X. Đặt
A 1 a 1 a A
Chứng minh rằng A là nhóm con của X khi và chỉ khi AA-1 = A.
9. Giả sử G là một nhóm, a, b G .
a) Chứng minh cấp của ab bằng cấp của ba.
b) Giả sử ab = ba và cấp của a và b là r và s. Khi đó nếu (r, s) = 1 thì cấp của ab là rs.
10. Giả sử X là nhóm xyclic sinh bởi phần tử a cấp n. Đặt b = ak. Chứng minh
a) Cấp của b bằng n/d với d = (n ,k).
b) X = <b> khi và chỉ khi d = 1. Suy ra số phần tử sinh của X.
11. Giả sử X1, X2 là các nhóm xyclic có cấp lần lượt là n1, n2. Chứng minh X1 x X2 là nhóm
xyclic khi và chỉ khi (n1, n2) = 1.
12. Cho X là nhóm xyclic cấp n và d là ước của n. Chứng minh X có đúng một nhóm con cấp d
và nhóm con này là xyclic.
13. Chứng minh rằng nếu X là nhóm chỉ có các nhóm con là {e} và X thì X là xyclic, hữu hạn
cấp nguyên tố.
14. Giả sử X là một nhóm, a X có cấp n. Chứng minh rằng a k e k n .
18
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI 4. NHÓM CON CHUẨN TẮC. NHÓM THƯƠNG
I. LỚP GHÉP
1.1. Quan hệ tương đương xác định bởi một nhóm con
Giả sử A là nhóm con của nhóm X. Ta định nghĩa quan hệ hai ngôi trong tập X như sau:
x, y X, x y x 1 y A
Bổ đề 1. Quan hệ là một quan hệ tương đương trong X.
Chứng minh?
1.2. Lớp ghép
Với mỗi x X , ta ký hiệu lớp tương đương chứa x là x và ký hiệu
xA xa a A X
Bổ đề 2. x xA, x X .
Chứng minh?
Từ 2 bổ đề trên ta suy ra kết quả sau:
Hệ quả. Giả sử x, y X tùy ý. Khi đó:
i) xA yA x 1y A
ii) xA yA x 1 y A
Định nghĩa. Các tập con xA gọi là các lớp ghép trái của nhóm con A trong X. Tập hợp thương
của X theo quan hệ gọi là tập hợp thương của nhóm X trên nhóm con A, ký hiệu là X/A. Vậy
X / A xA x X
Hoàn toàn tương tự, ta cũng có thể định nghĩa các lớp ghép phải của A trong X là các tập
con có dạng Ax ax a A
Và các lớp ghép phải của A trong X chính là các lớp tương đương theo quan hệ tương đương
x, y X, x y xy 1 A
Ví dụ. Nhóm , và m . Kí hiệu m ma a .
Ta đã biết m . Tập thương / m chính là tập các lớp tương đương theo quan hệ sau:
x y y x m y x m
Đây chính là quan hệ đồng dư theo mod m. Như vậy:
/ m x x 0, 1,..., m 1
1.3. Định lý Lagrange
Giả sử X là nhóm hữu hạn, A là nhóm con của X. Khi đó
|X| = |A|.[X:A]
Với [X:A] là số các lớp ghép trái của A trong X, còn được gọi là chỉ số của nhóm con A trong X.
Chứng minh?
Hệ quả.
i) Cấp của một phần tử tùy ý của nhóm hữu hạn X là ước của cấp của X.
ii) Mọi nhóm hữu hạn cấp nguyên tố đều là xyclic và được sinh bởi một phần tử bất kỳ khác đơn
vị.
Chứng minh?
II. NHÓM CON CHUẨN TẮC
2.1. Định nghĩa. Một nhóm con A của một nhóm X gọi là chuẩn tắc, ký hiệu A X , nếu
x 1ax A;a A,x X
Nhận xét. Nếu ta ký hiệu x 1Ax= x 1ax a A thì
A X x 1Ax A, x X
Ví dụ. a) {e} và X là các nhóm con chuẩn tắc của nhóm X.
b) Chứng minh m, , c) Chứng minh ,. ,.
19
Bài giảng Đại số đại cương 1
d) Cho S A M n det A 1 ;G A M n det A 0 và G là nhóm với phép
nhân thông thường các ma trận. Cmr S G .
20
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI TẬP
21
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI 5. ĐỒNG CẤU
:
X / A X /B
B / A
xA B / A xB
Chứng minh?
3.4. Định lý đẳng cấu 2. Giả sử A, B X ; A N B . Khi đó
i) AB ab a A, b B X ; A B A; B AB .
ii ) : A / A B AB / B
là đẳng cấu.
a A B aB
Chứng minh?
3.5. Các ví dụ. Sử dụng định lý đồng cấu để chứng minh:
a) Đặt A = {(x,0)| x } . Chứng minh , , .
2
A
b) Đặt B = {(0,y)| y } . Chứng minh , , .
2
B
23
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI TẬP
b) g : , ,. ; x a x với a 0,a 1 và là tập các số thực dương.
4. Cho đồng cấu nhóm f : , x 6x . Hãy tìm Kerf và f 1 12 .
5. a) Chứng minh rằng ánh xạ sau là một toàn cấu
f : 2 , ,
x, y x y
b) Đặt A = {(x, x)| x } . Chứng minh
2
.
A
24
Bài giảng Đại số đại cương 1
CHƯƠNG 3. VÀNH, MIỀN NGUYÊN VÀ TRƯỜNG
BÀI 1. VÀNH
27
Bài giảng Đại số đại cương 1
0 b
b) Đặt T b,c . Chứng minh rằng S/ T .
0 c
6.4. Định lý đẳng cấu 1.
Giả sử A, B X ; A B . Khi đó ta có một đẳng cấu:
:
X / A X /B
B / A
x A B / A x B
Chứng minh?
6.5. Định lý đẳng cấu 2. Giả sử X là một vành, A là vành con của X và B là iđêan của X. Khi đó
i) A B A .
ii ) : A / A B A B / B
là đẳng cấu.
a A B a B
Chứng minh?
BÀI TẬP
1. a) Chứng minh 2 a b
2 a, b cùng với phép + và . thông thường
là một vành giao hoán có đơn vị.
b) Chứng minh i a bi a, b là vành con của vành , ,. .
2. Kiểm tra xem các tập sau cùng với các phép toán tương ứng có là vành không?
a b
a) Tập S a, b cùng phép + và . ma trận.
2a b
b) P2 x a 2 x 2 a1x a 0 a i ,i 0, 2 cùng phép cộng và phép nhân đa thức.
3. Giả sử (A, +) là nhóm aben và End(A) là tập tất cả các tự đồng cấu của A. Chứng minh tập
End(A) cùng với phép + và . như sau là một vành có đơn vị: f ,g End A , a A
(f + g)(a) = f(a) + g(a)
(fg)(a) = f(g(a))
4. Chứng minh tập X cùng với hai phép toán
a1 , b1 a 2 , b 2 a1 a 2 , b1 b 2
a1 ,a 2 , b1 , b 2
a1 , b1 . a 2 , b2 a1a 2 , b1b2
là một vành giao hoán, có đơn vị.
5. Giả sử X là vành có tính chất x 2 x, x X . Chứng minh rằng:
a) x x, x X b) X là vành giao hoán.
6. Cho X là vành. Chứng minh tâm C(X) của X là vành con giao hoán của X.
7. Giả sử X là vành, A và B là các iđêan của X. n là số tự nhiên cho trước. a X . Chứng minh:
a) A B a b a A, b B là một iđêan của X.
b) C x X nx 0 là một iđêan của X.
c) aX ax x X là iđêan phải của X.
d) Xa xa x X là iđêan trái của X.
8. Giả sử A là vành, B là tập hợp có hai phép toán cộng và nhân, f : A B là song ánh thỏa
28
Bài giảng Đại số đại cương 1
f(a + b) = f(a) + f(b)
f ab f a f b , a, b A
Chứng minh: a) B là một vành.
b) Nếu A là vành giao hoán có đơn vị thì B cũng vậy.
9. Cho X là vành tùy ý. Trong tích X , ta định nghĩa các phép toán sau:
x 1 , n1 x 2 , n 2 x 1 x 2 , n 1 n 2
x1 , x 2 X; n1 , n 2 ;
x1 , n1 . x 2 , n 2 x1x 2 n1x 2 n 2 x1 , n1n 2
a) Chứng minh X là vành có đơn vị.
b) Ánh xạ f : X X , x x,0 là đơn cấu. Tìm Imf.
10. Cho A, B là hai vành tùy ý. Xét tập X = A x B, trong tập X ta định nghĩa hai phép toán:
a1 , b1 a 2 , b 2 a1 a 2 , b1 b 2
a1 ,a 2 A; b1 , b 2 B
a1 , b1 . a 2 , b2 a1a 2 , b1b2
a) Chứng minh X là một vành.
b) Chứng minh A a,0 a A ; B 0, b b B là những vành con của X và lần lượt
đẳng cấu với A và B.
c) Chứng minh A, B là các iđêan của X thỏa mãn A B 0,0 và X A B .
11. Giả sử X là vành và a X . Chứng minh:
a) Ánh xạ h a : X X, x ax là một tự đồng cấu nhóm cộng.
b) Ánh xạ h : X End X ,a h a =h a và một đồng cấu vành. Tìm Kerh. Chứng minh
h là đơn cấu khi X là vành có đơn vị.
12. Giả sử A, B là các iđêan của vành X. Nếu X = A + B và A B 0 thì ta nói X phân tích
được thành tổng trực tiếp của A và B, kí hiệu X A B .
a) Chứng minh X A B khi và chỉ khi x X đều viết được duy nhất dưới dạng
x a b; a A, b B
b) Nếu X A B và trong X trang bị 2 phép toán như bài 10 thì X A B .
13. Tìm các đồng cấu vành:
a) 6 18 b) 18 6 c)
29
Bài giảng Đại số đại cương 1
30
Bài giảng Đại số đại cương 1
BÀI TẬP
1. Chứng minh rằng vành n là trường khi và chỉ khi n là số nguyên tố.
2. a) Chứng minh rằng 2 a b
2 a, b là trường con của trường .
b) Chứng minh rằng i a bi a, b là trường con của trường .
c) 2 a b
2 a, b có là trường con của không?
31