Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG II:
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐẾM
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐẾM
1. Khái niệm
4. Tập hợp các tập hợp con (Tập hợp lũy thừa)
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM
Ví dụ:
R là tập các số thực.
Z là tập các số nguyên.
N là tập các số tự nhiên.
Ghi chú:
x ∈ A để chỉ x là phần tử của tập A
x ∉ A để chỉ x không phải là phần tử của tập A
∅ (tập rỗng): là tập không chứa bất kì phần tử nào
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP
Ví dụ:
A = {(2n+1)| nN} .
B = {2x| xR}
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TẬP HỢP CÁC TẬP HỢP CON
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BIỂU DIỄN CÁC TẬP HỢP TRÊN MÁY TÍNH
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BIỂU DIỄN CÁC TẬP HỢP TRÊN MÁY TÍNH
2. Ví dụ
Cho U = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10} và sự sắp xếp các
phần tử trong U theo thứ tự tăng dần, tức là ai = i.
o Khi đó, chuỗi bit biểu diễn tập con A = {1, 2, 3, 4, 5} là
11111 00000; xâu bit biểu diễn tập con B = {1, 3, 5, 7, 9} là
10101 01010.
o Để nhận đƣợc xâu bit cho các tập là hợp và giao của hai
tập hợp, ta sẽ thực hiện phép toán Boole trên các xâu bit
biểu diễn hai tập hợp đó.
o Xâu bit đối với hợp của hai tập là:
11111 00000 ∨ 10101 01010 = 11111 01010
A∪B = {1, 2, 3, 4, 5, 7, 9}.
o Xâu bit đối với giao của hai tập này là:
11111 00000 ^ 10101 01010 = 10101 00000
A∩B = {1, 3, 5}. 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
1. Phép hợp
2. Phép giao
3. Phép hiệu
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
1. Phép hợp
Định nghĩa: Cho A và B là hai tập hợp. Hợp của hai
tập hợp A và B, đƣợc ký hiệu là A∪B, là tập hợp chứa
các phần tử, hoặc thuộc A hoặc thuộc B hoặc thuộc cả
hai. A∪B ={x| (x ∈A)∨(x ∈B)}
Ví dụ:
o Cho A = {1, 2, 3} và B = {1, 3, 5} thì A∪B = {1, 2, 3, 5}.
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
1. Phép hợp
Định nghĩa: Hợp của n tập hợp là một tập hợp
chứa tất cả các phần tử thuộc ít nhất một trong
số n tập hợp đó.
Ta ký hiệu: n
A 1 A 2 ... A n A i
i 1
A i i , i 1 , i 2 ,... 1 , 2 , 3 ,...
i 1 i 1
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
2. Phép giao
Định nghĩa: Cho A và B là hai tập hợp. Giao của hai tập
hợp A và B, đƣợc ký hiệu là A∩B, là tập hợp chứa các
phần tử thuộc cả hai tập A và B.
A∩B ={x| (x ∈A)∧(x ∈B)}
Giản đồ Venn biểu diễn giao của A và B
Ví dụ:
o Cho A = {1, 2, 3} và B = {1, 3, 5} thì A∩B = {1, 3}.
o Cho M={1,2} và N={3,4} thì M∩N = ∅, khi đó ta nói
M, N rời nhau.
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
2. Phép giao
Định nghĩa: Giao của n tập hợp là một tập
hợp chứa các phần tử thuộc tất cả n tập
hợp đó. Ta ký hiệu:
n
A 1 A 2 ... A n A i
i 1
A i i , i 1 , i 2 ,... n , n 1 , n 2 ,...
i 1 i 1
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
3. Phép hiệu
Định nghĩa: Cho A và B là hai tập hợp, hiệu của A và B,
đƣợc ký hiệu là A–B, là tập hợp chứa các phần tử
thuộc A nhƣng không thuộc B. Hiệu của A và B cũng
đƣợc gọi là phần bù của B đối với A.
Ví dụ:
o Cho A={1, 2, 3} và B={1, 3, 5} thì A–B={2}; B–A={5}.
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
3. Phép hiệu
Nhận xét: A-B=B-A khi và chỉ khi A=B.
Khi đó A-B=B-A=∅.
Định nghĩa: Cho U là tập vũ trụ. Phần bù
của tập A, đƣợc kí hiệu là Ā, là phần bù
của A đối với U: Ā={x| x∉A}.
Ví dụ: Cho A={a, e, i, o, u } thì Ā={b, c, d,
f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z}
(ở đây tập vũ trụ là tập các chữ cái tiếng
Anh).
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC TÍNH CHẤT LIÊN QUAN
A (B C) = (A B) C
Tính kết hợp
A (B C) = (A B) C
A (B C) = (A B) (A C)
Tính phân phối
A (B C) = (A B) (A C)
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH DESCARTES
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH DESCARTES
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍCH DESCARTES
Ghi chú
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LỰC LƢỢNG CỦA TẬP HỢP
*Số phần tử của một tập hợp hữu hạn A đƣợc ký hiệu
là A và gọi là lực lƣợng của tập A.
*Nếu tập hợp A không hữu hạn, ta nói A là một tập vô
hạn và viết: A = .
* Quy ƣớc: ∅ = 0.
* Tính chất: Cho A, B là các tập hữu hạn. Khi đó:
1) AB = A+ B - AB .
2) AB = A .B
3) P(A) = 2 A
VD: A=1, 3, 5, 7; B= 3, 5,6; AB = {1,3,5,6,7}; AB={3,5}
|A| = 4; |B|= 3; |AB|= 2; |AB |= 5; |AxB| = 12;| (A)| =24=16
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
1.Nguyên lý cộng
Mệnh đề: Cho A và B là hai tập hữu hạn rời nhau,
nghĩa là A∩B = ∅. Khi đó ta có:
|A B| = |A| +|B|
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
1.Nguyên lý cộng
Tổng quát?
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
1.Nguyên lý cộng
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
2.Nguyên lý nhân
Mệnh đề: Cho A và B là hai tập hữu hạn. Khi đó ta
có:
|A B| = |A| .|B|
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
2.Nguyên lý nhân
Tổng quát?
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
2.Nguyên lý nhân
Ví dụ: Bạn Phúc từ Quận 9 (A) muốn tới trƣờng Công
Nghệ Thông Tin (C), phải qua chặng Ngã tƣ Thủ Đức
(B). Biết từ A tới B có 3 tuyến xe buýt để đi, và từ B tới
C có 4 tuyến xe buýt để đi.
Giải:
Giai đoạn 1 (A đến B): có 3 cách thực hiện
Giai đoạn 2 (B đến C): có 4 cách thực hiện
Vậy Phúc muốn tới Trƣờng Công Nghệ Thông Tin
thì sẽ có 3.4=12 cách.
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
b.Nguyên lý cơ bản
Nếu ta đặt n đối tƣợng nào đó vào k hộp,
và số hộp k nhỏ hơn số đối tƣợng n, thì có ít
nhất một hộp chứa từ 2 đối tƣợng trở lên.
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
b.Nguyên lý mở rộng
Nếu ta đặt n đối tƣợng vào k hộp thì sẽ
tồn tại một hộp chứa ít nhất là [n/k] đối
tƣợng.
Chú ý: Ký hiệu [a] dùng để chỉ số nguyên
nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng a.
Ví dụ: [5]=5, [4/3]=2
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC NGUYÊN LÝ
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HOÁN VỊ
a.Định nghĩa:
Cho tập hợp A gồm n phần tử (n>0). Mỗi cách sắp
đặt có thứ tự n phần tử của A đƣợc gọi là một hoán vị
của n phần tử. Số các hoán vị của n phần tử đƣợc ký
hiệu là Pn .
Ví dụ 1:
1 2 3 1
6
5
2
4
3
Pn=n!
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HOÁN VỊ
Số cách chọn:
3 x 2 x 1 = 3!
b. Công thức:
Pn=n! = 1.2…(n-1).n 0! = 1
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HOÁN VỊ
Giải:
Mỗi cách họ chọn thứ tự tham quan là một
hoán vị của tập A,B,C,D,E,F,G.
a.Định nghĩa:
Cho tập hợp A gồm n phần tử (n>0). Mỗi tập con
gồm k phần tử (0 k n) của A đƣợc gọi là một tổ
hợp chập k của n phần tử. Số các tổ hợp chập k của
n phần tử đƣợc ký hiệu là C nk .
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TỔ HỢP
b.Công thức:
k n!
Cn , 0 k n.
k ! n k !
c.Tính chất:
nk k
Cn Cn , 0 k n.
k k 1 k
Cn Cn C n 1 , 1 k n.
1 n 1
Cn Cn n
0 n
Cn Cn 1
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TỔ HỢP
1 3 4
2 3 4
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TỔ HỢP
Giải:
Số đoạn thẳng đƣợc tạo thành từ 3 điểm
A,B,C chính là số tổ hợp chập 2 của 3:
2
C3 3
Vậy có 3 đoạn thẳng đƣợc tạo thành từ 3
điểm A,B,C.
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHỈNH HỢP
a.Định nghĩa:
Cho tập hợp A gồm n phần tử (n>0). Mỗi bộ gồm
k phần tử (1 k n) sắp thứ tự của tập A đƣợc gọi là
một chỉnh hợp chập k của n phần tử. Số các chỉnh
hợp chập k của n phần tử đƣợc ký hiệu là A nk .
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHỈNH HỢP
Nói cách khác, hai chỉnh hợp khác nhau khi và chỉ
khi hoặc có ít nhất một phần tử của chỉnh hợp này
không là phần tử của chỉnh hợp kia hoặc các phần
tử của 2 chỉnh hợp giống nhau nhƣng đƣợc sắp
xếp theo thứ tự khác nhau.
b.Công thức:
k n!
An , 1 k n.
n k !
45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHỈNH HỢP
Giải:
Số vector đƣợc tạo thành từ 3 điểm A,B,C
chính là số chỉnhchập 2 của 3:
2
A3 6
Vậy có 6 vector đƣợc tạo thành từ 3 điểm
A,B,C.
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON
Isaac Newton
(1643-1727)
47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON
0 n 1 n 1 k nk k n n
Cna Cna b ... C n a b ... C n b
Ví dụ:
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON
n n
nk nk
n k k k k
(a b) Cn a b Cna b
k 0 k 0
0 n 1 n 1 k nk k n n
Cna Cna b ... C n a b ... C n b
Tính chất:
- Số các số hạng của công thức là n+1.
- Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn luôn
bằng số mũ của nhị thức: k+n-k= n
- Số hạng tổng quát của nhị thức là: T k 1 C nk a n k b k
- Các hệ số nhị thức cách đều hai số hạn đầu và cuối thì
bằng nhau.
49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON
n n k 0 1 n
2 (1 1) C n C n C n ... C n
k 0
n k k k 0 0 1 1 n n n
(1 x ) ( 1) C n x C n x C n x ... ( 1) C n x
k 0
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON
Ví dụ:
6 0 0 6 1 1 5 2 2 4 3 3 3
(x y) C6 x y C6x y C6 x y C6x y
4 4 2 5 5 1 6 6 0
C6 x y C6 x y C6 x y
6 5 2 4 3 3 4 2 5 6
y 6 xy 15 x y 20 x y 15 x y 6x y x
Ví dụ: Tìm hệ số của x4 trong khai triển (x2 -2)5
5
5k
2 5 k 2 k
(x 2) C 5 ( x ) (2)
k 0
2 k
(x ) 4 k 2
5 2
Khi k = 2 thì hệ số của x4: 2
C 5 (2) 80
51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HOÁN VỊ LẶP
b. Công thức:
Số hoán vị của n đối tƣợng, trong đó có
n1 đối tƣợng giống nhau thuộc loại 1,
n!
n2 đối tƣợng giống nhau thuộc loại 2,
…, n 1 ! n 2 !... n k !
nk đối tƣợng giống nhau thuộc loại k,
(n1+ n2,…+ nk= n) là
52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HOÁN VỊ LẶP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khai triển mở rộng nhị thức Newton
n
( a 1 a 2 ... a k )
n n1 n 2
nk
a 1 a 2 ... a k
n 1 n 2 ... n k n n 1 ,..., n k
55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TỔ HỢP LẶP
a. Định nghĩa:
Mỗi cách chọn ra k vật từ n loại vật khác nhau
(trong đó mỗi loại vật có thể đƣợc chọn lại nhiều
lần) đƣợc gọi là tổ hợp lặp chập k của n. Số các
tổ hợp lặp chập k của n đƣợc ký hiệu là
k
K n
56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TỔ HỢP LẶP
b. Công thức:
k k
K n C n k 1
k k
K n
C n k 1
k k
K n
C n k 1
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TỔ HỢP LẶP
59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TỔ HỢP LẶP
Ví dụ:
Trƣớc hết ta tìm q.
Đặt
x1‟ = x1; x2‟ = x2 – 2; x3‟ = x3 - 5; x4‟ = x4
Phƣơng trình (1) trở thành
x1‟+ x2‟+ x3‟+ x4‟ = 13 (2)
Số nghiệm nguyên không âm của phƣơng trình (1)
thỏa điều kiện (**) bằng số nghiệm nguyên không
âm của phƣơng trình (2)
13 13 13
q K 4 C 4 1 3 1 C 1 6
61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TỔ HỢP LẶP
Ví dụ:
Tương tự, ta có: .
9 9 9
r K 4
C 4 9 1 C 1 2
13 9
p q r C 16 C 12 5 6 0 2 2 0 3 4 0 .
62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LOGO
Hết
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt