You are on page 1of 26

PHÒNG GD&ĐT… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT… Môn: TOÁN 10 - Bộ sách: Kết tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. (NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm. B. Bạn có thích học môn Toán không?
C. 13 là số nguyên tố. D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 2. (NB) Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A  1; 2;3; 4;5 ?
A. A1  1; 6 . B. A2  0;1; 3 . C. A3  4;5 . D. A4  0 .
Câu 3. (TH) Cho các tập hợp A   x  R | 5  x  1 và B   x  R | 3  x  3 . Tìm tập hợp A  B .
A. A  B   5;1 . B. A  B   5;3 . C. A  B   3;1 . D. A  B   3; 3 .
Câu 4. (TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ơ hình dươi đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A. x  2 y  1 B. 2 x  y  1 . C. 2 x  y  1 . D. 2 x  y  1 .

 x y2 0
Câu 5. (NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
2 x  3 y  2  0
A.  0;0  . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 .

Câu 6. (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng?


 
A. sin 180 0     sin  .  
B. cos 180 0     cos  .  
C. tan 180 0    tan  .  
D. cot 180 0    cot  .

Câu 7.   60 0 . Tính độ dài cạnh AB .


(TH) Tam giác ABC có BC  1, AC  3, C
46 34
A. 13 . B. . C. . D. 7.
2 2

Câu 8. (NB) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương vơi vectơ nào sau đây?

   


A. OC . B. BC . C. BE . D. OA .
Câu 9. (NB) Mệnh đề nào sau đây sai:
           
A. MN  NP  MP . B. MN  MP  PN . C. MN  NP  MP . D. MN  IN  MI .
 
Câu 10. (TH) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4cm, AD  3cm . Tính BC  BA .
A. 5cm . B. 5 . C. 7 . D. 7cm .
Câu 11. (NB) Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. MA  MB  MC  MG. B. MA  MB  MC  2 MG.
       
C. MA  MB  MC  3MG. D. MA  MB  MC  4 MG.
Câu 12. (TH) Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ:

Đẳng thức nào sau đây đúng?


   1     
A. MB  3MA . B. MB  AB . C. AB  4MA . D. MB  3MA .
3
   
Câu 13. (NB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2i  j . Tìm tọa độ của vectơ u .
   
A. u   2; 1 . B. u   2;1 . C. u   2;1 . D. u   2; 1 .

Câu 14. (TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
   
A. a  1;0  và b   0;1 . B. u   3; 2  và v   6;4  .
   
C. i   2;3 và j   6; 9  . D. c   2;3 và d   6;9  .
 
Câu 15. (NB) Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
         
 
A. a.b  a . b .sin a, b .  
B. a.b  a . b .cos a, b .
         
 
C. a.b   a . b .cos a, b .  
D. a.b   a . b .sin a, b .

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 22. (VD) Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB  70m , phương nhìn AC tạo vơi
phương nằm ngang góc 30 0 , phương nhìn BC tạo vơi phương nằm ngang góc 15 0 30 . Ngọn núi đó có độ cao so vơi mặt đất là bao nhiêu
(làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 23. (VDC) Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a . Trên các cạnh BC , CA, AB lần lượt lấy các điểm N , M , P sao cho
a 2a
BN  , CM  , AP  x  0  x  a  . Tìm giá trị của x theo a để đường thẳng AN vuông góc vơi đường thẳng PM .
3 3
Câu 24. Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ ( đơn vị: km / h ) của 25 xe qua trạm như sau:

Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT:


Câu 22.
Gọi AH là chiều cao của ngọn núi.
  30 0 , ABC
Theo đề ta có: AB  70m, CAH   90 0  15 030'  105,5 0
  90 0  30 0  60 0 , ACB
Suy ra BAC   180 0  ABC
  BAC
  180 0  60 0  105,50  14,50

AB AC  70.sin105,5 0
AB .sin ABC
Theo định lý sin ta có:   AC    269,41m
 
sin BCA sin ABC 
sin BCA sin14,5 0


ACH vuông tại H nên ta có: AH  AC .sin CAH  269,41.sin 30 0  134,71 m
    1   2  1 
AN  AB  BN  AB  ( AC  AB)  AB  AC
Câu 23. Ta có 3 3 3
   1  x 
Ta lại có PM  PA  AM  AC  AB
3 a
 
AN  PM  AN  PM  0
 2  1   1  x 
  AB  AC    AC  AB  0
3 3  3 a 
2   2 x  2 x   1  2
 AB  AC  AB  AB  AC  AC  0
9 3a 3a 9
5x 2 4a
  x
6a 9 15
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH %
Nội dung kiến Thời
TT Đơn vị kiến thức Thời Thời gian tổng
thức Thời Thời
gian gian (phút điểm
Số CH
(phút
Số CH
(phút
Số CH gian Số CH gian TN TL
(phút) (phút) )
) )
1.1. Mệnh đề 1 1
1. <Mệnh đề và
1 1.2. Tập hợp và các 1
tập hợp> 1 2
phép toán trên tập hợp

2. <Bất phương 2.1. Bất phương trình 1


1
trình và hệ bất bậc nhất hai ẩn
2
phương bậc nhất 2.2. Hệ bất phương 1
hai ẩn> 1
trình bậc nhất hai ẩn
3.1. Giá trị lượng giác
1
3. <Hệ thức của một góc từ 00 đến 1
3 lượng trong tam 1800
giác> 3.2. Hệ thức lượng 1 1
1 1
trong tam giác
4.1. Các khái niệm mơ 1
1
đầu
4.2. Tổng và hiệu của 1 1
2

1
hai vectơ
1
4 4. <Vectơ> 4.3. Tích của một 1 1
2
vectơ vơi một số
4.4. Vectơ trong mặt 1 1
2
phẳng tọa độ
4.5. Tích vô hương 1 2 3
của hai vectơ
5.1. Số gần đúng và 1
1
5. <Các số đặc sai số
trưng của mẫu 5.2. Các số đặc trưng 1 1
5 1

1
số liệu không đo xu thế trung tâm
ghép nhóm> 5.3. Các số đặc trưng 1 1
2
đo độ phân tán
Tổng 12 9 2 1
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2,2.3 hoặc 3.2.
+ (1**) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 5.1, 5.2 hoặc 6.1, 6.2, 6.3
+ (1***): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong các nội dung 2 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 7 hoặc 8.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Vận
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận
kiến thức dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
+ Nhận biết mệnh đề; mệnh đề chứa biến
1.1. Bài 1 1
+Nhận biết mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương
Mệnh đề
đương

Nhận biết:
1. + Nhận biết phần tử thuộc hoặc không thuộc tập
1 <Mệnh đề và hợp;
tập hợp> + Liệt kê các phần tử của một tập hợp;
1.2. Bài 2
+ Xác định tập con của tập hợp số cho trươc. 1 1
Tập hợp và các phép toán
trên tập hợp
Thông hiểu:
+ Tìm số tập hợp con của tập hợp số cho trươc.
+ Tìm phần giao, hợp, phần bù của hai tập hợp
số
Thông hiểu:
+Xác định đúng miền nghiệm của bất phương
2.2. Bài 3
trình bậc nhất 2 ẩn 1
2. <Bất Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn + Xác định bất phương trình dựa vào các dữ liệu
phương trình
liên quan.
2 và hệ bất
phương bậc
nhất hai ẩn> Nhận biết:
2.2. Bài 4
+ Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1
Hệ bất phương trình bậc
+ Chỉ ra được cặp số (x;y) nào không phải là
nhất hai ẩn
nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Vận
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận
kiến thức dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
3.1 Bài 5.
+ Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 cung bù 1
Giá trị lượng giác của góc từ
nhau (Công thức)
0 đến 180 độ
+Xác định giá trị lượng giác của một góc cho trươc.
Thông hiểu:
3 3 - Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1
3.2. Bài 6. góc xen giữa của một tam giác.
1 1
Hệ thức lượng trong tam - tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh
giác Vận dụng:
-Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải
bài toán thực tế.
Nhận biết:
4.1. Bài 7. 1
- Khái niệm 2 vectơ cùng phương.
Các khái niệm mở đầu
- Xác định 2 vectơ cùng phương dựa vào hình vẽ.
Nhận biết:
- Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.
của phép cộng phép trừ.
4.2. Bài 8. 1 1
Thông hiểu:
Tổng và hiệu của hai vecto
4. - Tính độ dài của tổng hai vectơ.
-xác định vị trí của điểm trong mặt phẳng thỏa mãn 1
4 <Chương IV:
VECTƠ > đẳng thức vec tơ.

Nhận biết:
-Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm
của tam giác
4.3. Bài 9. 1 1
Tích một vecto với một số -Nhận biết sự liên quan của vec tơ và tích của nó vơi
số thực k.
Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Vận
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận
kiến thức dụng
biết hiểu dụng
cao
-Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng
thức khi cho hình vẽ.
- Phân tích vec tơ qua 2 vec tơ ơ mức độ đơn giản.
Nhận biết:
- Nhận biết tọa độ của vectơ khi biểu thị vectơ đó
theo 2 vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ Oxy
- Tìm tọa độ của vec tơ khi cho tọa độ điểm đầu và
4.4. Bài 10. điểm cuối.
Thông hiểu: 1 1
Vecto trong mặt phẳng tọa
độ + Xác định được mối quan hệ bằng nhau, cùng
phương giữa các vectơ thông qua tọa độ của
chúng.
+ Tìm tọa độ điểm sử dụng tính chất trọng tâm,
trung điểm hoặc đẳng thức vec tơ.
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức tính tích vô hương
của hai vectơ.
-Tính tích vô hương của hai vec tơ trong trường
hợp đặc biệt về góc.
4.5. Bài 11: Thông hiểu:
- Tìm được góc giữa hai vec tơ ( trong tam giác 1 2
Tích vô hướng của hai vectơ
vuông hoặc đều )
- Xác định được tích vô hương của hai vectơ có tọa
độ cho trươc.
- tìm điều kiện để hai vec tơ vuông góc sử dụng biểu
thức tọa độ.
Vận dụng cao:
Bài toán tổng hợp về vec tơ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Vận
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận
kiến thức dụng
biết hiểu dụng
cao

Nhận biết:
- Chỉ ra được số quy tròn vơi độ chính xác d cho
Bài 12: Số gần đúng và sai 1
trươc ( d ơ hàng trăm)
số.
- Tìm sai số tuyệt đối hoặc độ chính xác của số gần
5. đúng.
<Chương V: Nhận biết:
CÁC SỐ Bài 13: Các số đặc trưng đo - Chỉ ra được số trung vị vơi bảng số liệu đã sắp xếp. 1
ĐẶC xu thế trung tâm. - Tìm tứ phân vị, mốt của bảng số liệu cho trươc.
TRƯNG
5
CỦA MẪU Nhận biết:
SỐ LIỆU - Chỉ ra được khoảng biến thiên của một mẫu số liệu 1
KHÔNG - Tìm độ phân tán của bảng số liệu
GHÉP Thông hiểu:
NHÓM> Bài 14: Các số đặc trưng đo 1 1
- Tìm được khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu (vơi
độ phân tán.
bảng số liệu có 9 hoặc 10 số )
- Tìm phương sai, độ lệch chuẩn.
Vận dụng
Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu
Tổng 12 9 2 1
ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THPT …….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN 10 – KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1. Cho A  1; 2;3; 4 . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ?
A. 3; 4;5 . B. 1; 2;5 . C. 2;3; 4 . D. 1;3;5 .
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X  n   n  3 .
A. X  1; 2 . B. X  0;1;2 . C. X  0;1;2;3 . D. X  1;2;3 .
Câu 3. Cặp số nào dươi đây là nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3 ?
A.  3;1 . B.  0;  2  . C. 1;1 . D.  2;1 .
Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
4
A. 23 x  52 y  4 . B. 9 x  4 y 2  2 . C.  y  2. D. x3  2 x  y  10 .
x
Câu 5. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
3 x  y  9
 x  y2  4  3 x  y  2   x3  y  4
A.  . B.  . C.  2 . D.  .
3 x  5 y   6  x  3 y  1  x  2 y  100
2
 7x  5 y  9

Câu 6. Giá trị của cos 30  sin 60 bằng


3 3
A. . B. . C. 3. D. 1.
3 2
Câu 7. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Đẳng thức nào sau đây đúng?
a a a a
A.  2 R. B.  R. C.  3 R. D.  4 R.
sin A sin A sin A sin A
Câu 8. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  b, AB  c . Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam
giác đó. Mệnh đề nào dươi đây đúng?
abc abc R ac
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4R R 4abc 4R
Câu 9. Vectơ có điểm đầu D và điểm cuối E được kí hiệu là
  
A. DE . B. DE . C. ED. D. DE.
Câu 10. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đẳng thức nào sau đây đúng?
          
A. AI  IB  0 . B. IA  BI  0 . C. IA  IB  0 . D. IA  IB  0 .
Câu 11. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Khẳng định nào dươi đây sai?
           
A. AB  BC  AC . B. AC  CB  AB . C. CA  BC  BA . D. CB  AC  BA .
 
Câu 12. Trong mặt phẳng (Oxy ) , cho 2 vec tơ a   a1; a2  , b   b1; b2  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 
A. a.b  a1 .b1  a2 .b2 . B. a.b  a1 .b2  a2 .b1 .
 
C. a.b  a1 .a2  b1 .b2 . D. a.b  ( a1  b1 )( a2  b2 ) .
Câu 13. Sử dụng mãy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm.
A. 1,7. B. 1,732. C. 1,73. D. 1,7320.
Câu 14. Tìm số gần đúng của a  5, 2463 vơi độ chính xác d  0,001.
A. 5, 25. B. 5, 24. C. 5, 246. D. 5, 2.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện có tần số bé nhất.
B. Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện bé nhất.
C. Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện lơn nhất.
D. Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện có tần số lơn nhất.
Câu 16. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Mốt. C. Trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
1
Câu 17. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM  AB .
4
Khẳng định nào sau đây là sai?
   3   1   1 
A. MB   3 MA . B. BM  BA . C. MA  MB . D. AM  AB
4 3 4
   
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 vec tơ a   4;3 , b  1;7  . Số đo của góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 450 . B. 1350 . C. 300 . D. 600 .
Câu 19. Cho mẫu số liệu thống kê 8,10,12,14,16 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,125 .
Câu 20. Điểm trung bình cuối kì I một số môn học của bạn Thu là 5; 6;3;8; 7;9; 4 . Nếu bạn Thu được cộng thêm 0,5 điểm chuyên cần vào
mỗi môn học thì số đặc trưng nào sau đây của mẫu số liệu không đổi?
A. Số trung bình. B. Trung vị. C. Mốt. D. Khoảng tứ phân vị.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)


Câu 21. TH (1,0 điểm). Cho hai tập hợp A  1; 2; 4;6 , B  2;3; 4;5;7;8 .
Tìm A  B; A  B; A \ B; B \ A.
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A  1; 3  , B (0; 2), C (2;1) .
Tính chu vi của tam giác ABC .
 
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC  AH .
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 quả vải thiều được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau:

Cân nặng 8 19 20 21 22
(đơn vị: gam)
Số quả 1 10 19 17 3
a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng tứ phân vị và giá trị bất thường của mẫu số liệu trên.
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Để kéo đường dây điện băng qua một cái hồ hình chữ nhật ABCD vơi độ
dài AB  140m , AD  50 m . Người ta dự định làm 5 cột điện liên tiếp thẳng hàng và cách đều nhau.
Cột thứ nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A một khoảng bằng 10 m . Cột thứ năm nằm trên bờ CD
và cách đỉnh C một khoảng bằng 30 m . Tính khoảng cách từ cột thứ tư đến bờ AD.

-------HẾT-------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C C C A D D D A C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D D A C A D C A D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Đáp án Điểm
Câu 21. TH (1,0 điểm). Cho hai tập hợp A  1; 2; 4;6 , B  2;3; 4;5;7;8 .
1,0 điểm
Tìm A  B; A  B; A \ B; B \ A.
A  B  1; 2;3; 4;5; 6; 7;8 0,25
A  B  2; 4 0,25
A \ B  1; 6 0,25
B \ A  3;5; 7;8 0,25
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A  1; 3  , B (0; 2), C (2;1) . Tính chu vi của
1,0 điểm
tam giác ABC .

Ta có: AB  1;5   AB  12  5 2  26 0,25

AC   3; 4   AC  32  42  5 0,25

BC   2; 1  BC  2 2  ( 1) 2  5 0,25
Chu vi tam giác ABC là: P  AB  AC  BC  26  5  5 . 0,25
 
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC  AH .
1,0 điểm

0,25

    


Dựng hình bình hành ACMH . Ta có: AC  AH  AM  AC  AH  AM .

Gọi K đối xứng vơi A qua BC  AKM vuông tại K .


a 0,5
AK  2 AH  a 3 ; KM  CH  .
2
2
a
  a 13
2
AM  2
AK  KM 2
 a 3    . 0,25
2 2
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 quả vải thiều được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết
quả như sau:

Cân nặng 8 19 20 21 22
(đơn vị: gam)
Số quả 1 10 19 17 3 1,0 điểm

a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên.


b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng tứ phân vị và giá trị bất thường của mẫu số liệu trên.

8.1  19.10  20.19  21.17  22.3


a) Số trung bình x   20, 02 .
50
20  20 0,25
Số trung vị là trung bình cộng của giá trị thứ 25 và 26: M e   20 .
2

b) Phương sai
50

x 2
i
1 2
 8  10.192  19.202  17.212  3.222   20, 022  3, 66 .
2
s2  i 1
x  0,25
50 50
Độ lệch chuẩn s  s 2  1,91 .
Tứ phân vị:
8, 19, ..., 19, 20,..., 20  Q2  20, ...20, 21, ..., 21, 22, 22, 22
         
10 14 5 17

Q2  M e  20 , Q1  20 , Q3  21 .
Q  Q3  Q1  1 . 0,5

x là giá trị bất thường nếu x  Q3  1, 5. Q  22, 5 hoặc x  Q1  1, 5. Q  18, 5 .
Vậy có một giá trị bất thường là 8.

Câu 25. VDC (1,0 điểm). Để kéo đường dây điện băng qua một cái hồ hình chữ nhật
ABCD vơi độ dài AB  140m , AD  50 m . Người ta dự định làm 5 cột điện liên tiếp
thẳng hàng và cách đều nhau. Cột thứ nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A một 1,0 điểm
khoảng bằng 10 m . Cột thứ năm nằm trên bờ CD và cách đỉnh C một khoảng bằng
30 m . Tính khoảng cách từ cột thứ tư đến bờ AD.

0,25

Chọn hệ trục như hình vẽ A  0; 0  , B 140; 0  , C 140;50  , D  0;50  .

Chọn vị trí 5 cột điện ơ C1 , C2 , C3 , C4 , C5 như hình vẽ.


Vì C1  AB và cách đỉnh A một đoạn bằng 10 m . Nên C1 10; 0  . 0,25
Vì C 5  BD và cách đỉnh C một đoạn bằng 30 m . Nên C5 110;50  .
 3    
Ta có: C1C4  C1C5  4OC4  3OC5  OC1  C4  85;37,5  d  C 4 , AD   85 m .
4
Vậy cột điện thứ 4 cách bờ AD một khoảng bằng 85 m. 0,5

------Hết------
ĐỀ SỐ 3
1. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) 35 câu – 4 CÂU TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)

Mức độ
Chủ đề Nội dung
NB TH VD VDC
CHƯƠNG Mệnh đề 1 1 0 0
1
(5 câu) Tập hợp 2 1 TL1 0
CHƯƠNG Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1 0 0
2
(5 câu) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 1 0 TL1

CHƯƠNG Giá trị lượng giác của góc từ 0o đến 1800 2 1 0 0


3 Hệ thức lượng trong tam giác 2 1 0 0
(8 câu) Giải tam giác 0 2 TL1 0
Định nghĩa vectơ 1 0 0 0
Tổng hiệu vectơ (Lực) 2 2 0 0
CHƯƠNG Tích của một số vơi một vectơ 1 1 TL1 0
4 Vecto trong mặt phẳng tọa độ 1 1
(12 câu)
Tích vô hương của hai vectơ 1 2 0 0

CHƯƠNG Số gần đúng - Sai số 2 0 0 0


5
(5 câu) Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 1 1 0 0

Các số đặc trưng đo độ phân tán 1 0 0


Tổng số câu 20 15 3 1

ĐỀ BÀI

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc!
c) 6  81  25 .
d) Bạn thấy học Toán thú vị không?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ

Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ

Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ

Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3. Cho ba tập hợp: M  {0;1; 2;3}, N  { x   x  4} và {1; 2;3; 4;5} . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N  P . B. M  P . C. M  N . D. N  P .
Câu 4. Cho tập hợp M  { x    1  x  3} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  [1;3) . B. M  (1;3] . C. M  (1;3) . D. M  {1; 0;1} .
Câu 5. Cho tập hợp A  [ 2;3] và B  (0;  ) . Tập hợp A  B là
A. [2; ) . B. (0;3] . C. [0;3] . D. (0;3) .
Câu 6. Phần không bị gạch (kể cả d) ơ Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:
1 1
A. y  x. B. y  2 x . C. y  2 x. D. y  x .
2 2
Câu 7. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza
có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:
A. 40000 x  75000 y  500000 B. 40000 x  75000 y  500000
C. 40000 x  75000 y  500000 D. 40000 x  75000 y  500000
Câu 8. Phần không bị gạch chéo ơ hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

y  0 y  0 x  0 x  0
A.  B.  C.  D. 
2 x  3 y  6 3x  2 y  6  0 3x  2 y  6  0 3 x  2 y  6
Câu 9. Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất
phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là:
80 x  120 y  500 120 x  80 y  500 120 x  80 y  500 120 x  80 y  500
A.  B.  C.  D. 
 x y  4  x y  4  x y  4  x y  4
 y  2 x  a
Câu 10. Cho hệ bất phương trình  vơi a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu (0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình
 y  3x  b
thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
Câu 11. Cho góc  ,    0;90  thoả mãn tan 2   tan 2  . Mối liên hệ của hai góc đó là

A.  và  bù nhau. B.  và  phụ nhau.


C.  và  bằng nhau. D.  và  không có mối liên hệ.
3
Câu 12. Cho góc  vơi tan   . Giá trị của cos  là
4
4 4 5 5
A. . B. . C.  . D. .
5 5 4 4
sin x
Câu 13. Rút gọn biểu thức P   cot x , ta được
1  cos x
1 1
A. sin x . B. . C. cos x . D. .
sin x cos x
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  1 và A  60 . Tính độ dài cạnh BC.
0

A. BC  2. B. BC  1. C. BC  3. D. BC  2.
2 2 2
Câu 15. Cho tam giác ABC có a  b  c  0 . Khi đó:
A. Góc C  900 B. Góc C  900
C. Góc C  900 D. Không thể kết luận được gì về góc C.
 0  0
Câu 16. Tam giác ABC có A  68 12 ' , B  34 44 ' , AB  117. Tính AC ?
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
 0
Câu 17. Cho ABC có a  4, c  5, B  150 . Diện tích của tam giác ABC là
A. 5 3. B. 10 3. C. 10. D. 5.
Câu 18. Cho tam giác ABC có a  20, b  10 , B  300. Số đo góc A là
A. A  900 . B. A  600 . C. A  450 . D. A  1200 .
Câu 19. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hương?
       
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
Câu 20. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
           
A. AB  AC  BC . B. CA  BA  BC . C. AB  CA  CB . D. AB  BC  CA .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là SAI ?
          
A. AD  BC . B. AB  BC  AC . C. AB  AD  CA D. BA  BC  AC .
  
Câu 22. Cho hình vuông ABC D có cạnh bằng 2 . Tính T  AB  AC  AD .
A. T  2 2 . B. T  4 2 . C. T  4 . D. T  2 .
Câu 23. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so vơi phương ngang. Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lơn


A. 14489,89 N . B. 3882, 29 N . C. 4019, 24 N . D. 7500 N .
Câu 1. Câu 24. Cho hình thang MNPQ, MN / / PQ, MN  2 PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
       
A. MN  2 PQ B. MQ  2 NP C. MN  2 PQ D. MQ  2 NP .
 
Câu 2. Câu 25. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:

Câu 3.

A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2


  
Câu 26. Toạ độ của vectơ u  3i  2 j là:
 
A. (3; 2) . B. (2; 3) . C. ( 3i ; 2 j ) . D. (3; 2) .
2
Câu 27. Trên trục x ' Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m  2 và m  3m  2 . Tìm m để đoạn thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.
A. m  2 B. m  1 C. m   1 D. m   2
 
Câu 28. Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN  NM  4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
A. MN  4 B. MN  2 C. MN  16 ; D. MN  256 .
Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
      2 2   1
A. AB. AC  a 2 B. AB. AC  a 2 2 C. AB. AC  a D. AB. AC  a 2
2 2
Câu 30. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AE. AB  2a 2 . B. AE. AB  3a2 . C. AE. AB  5a2 . D. AE. AB  5a 2 .
Câu 31. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là:
A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220.
Câu 32. Biết số gần đúng a  37975421 có độ chính xác d  150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 33. Số áo bán được trong một quý ơ cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Tần số 13 45 126 125 110 40 12
(Số áo bán
được)

Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng


A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .
Câu 34. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8, 4 ; 6,9 ; 7, 2 ; 2,5 ; 6,7 ; 3, 0 (đơn vị: triệu đồng). Số
trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 6,7 triệu đồng. B. 7,2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6,9 triệu đồng.
Câu 35. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ơ Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

Giá trị x3  35 có tần số bằng


A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 9 .

2. Tự luận
Câu 1. Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, 140 em tham gia câu lạc bộ Tin, 100 em học sinh tham gia
cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối 10 có bao nhiêu học sinh?.
Câu 2. Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10
nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lơn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải
vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền nhất.
Câu 3. Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và xuống một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng
AB dài 762 m , Aˆ  6 , Bˆ  4 .
a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc độ trung bình khi xuống dốc là 19 km / h .
        
Câu 4. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như hình và ơ trạng thái cân bằng (tức là F1  F2  F3  0 ). Tính độ lơn của các lực F2 , F3

biết F1 có độ lơn là 20 N .

You might also like