You are on page 1of 8

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________ _______________________

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


(Ban hành theo Quyết định số 1344/QĐ-ĐHKTQD ngày 26 tháng 7 năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân)

CHƯƠNG TRÌNH/PROGRAMME: CỬ NHÂN KHOA HỌC MÁY TÍNH


/BACHELOR OF COMPUTER SCIENCE
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO/LEVEL OF
EDUCATION: ĐẠI HỌC/UNDERGRADUATE

KHOA HỌC MÁY TÍNH


NGÀNH ĐÀO TẠO/MAJOR:
(COMPUTER SCIENCE)

MÃ NGÀNH/CODE: 7480101

HÌNH THỨC ĐÀO TẠO/TYPE OF


CHÍNH QUY/FULL - TIME
EDUCATION:

NGÔN NGỮ ĐÀO TẠO/LANGUAGE TIẾNG VIỆT/VIETNAMESE

THỜI GIAN ĐÀO TẠO/DURATION TIME 4 NĂM/ 4 YEARS


1. MỤC TIÊU
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Khoa học máy tính nhằm đào tạo
cử nhân Khoa học máy tính có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe
tốt, trách nhiệm với xã hội; kiến thức cơ bản về kinh tế; kiến thức về máy tính, mạng
máy tính, phân tích nghiệp vụ, quản trị các cơ sở dữ liệu; kiến thức chuyên sâu về mô
hình tính toán, nguyên lý, phương pháp, công cụ, phân tích, đánh giá trong phát triển
phần mềm hoặc kiến thức về mô hình, phương pháp, kỹ thuật, công nghệ xử lý tri thức
trong phát triển các hệ thống thông minh trong lĩnh vực kinh tế, quản lý và quản trị
kinh doanh.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Đạt chuẩn đầu
ra theo quy định tại Thông tư 07/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp (Cử
nhân Khoa học máy tính) có thể làm việc tại các vị trí phát triển phần mềm ứng dụng,
hệ thống thông minh trong các tổ chức, doanh nghiệp chuyên thiết kế, gia công phần
mềm ứng dụng, hệ thống thông minh.
Cử nhận Khoa học máy tính có thể hoạch định chính sách phát triển công nghệ
thông tin, vận hành, bảo trì, đảm bảo hoạt động của các phần mềm, phần cứng máy

223
tính, mạng máy tính, hệ thống thông minh, … cho các tổ chức doanh nghiệp ứng dụng
công nghệ thông tin.
Cử nhân Khoa học máy tính có thể làm cán bộ nghiên cứu tại các Viện, trung
tâm nghiên cứu.
Cử nhân Khoa học máy tính có thể là giảng viên giảng dạy tại các trường Đại
học, cao đẳng, trung cấp, … ; hoặc có thể học tập, nâng cao trình độ để trở thành
chuyên gia trong lĩnh vực Khoa học máy tính.
- Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ theo quy định
hiện hành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Sinh viên tốt nghiệp có trình độ cử
nhân Khoa học máy tính.
2. CHUẨN ĐẦU RA
CĐR Mô tả Mã CĐR
Nhận thức về Chủ nghĩa xã hội khoa học, về Đảng Cộng
sản Việt Nam, về tư tưởng Hồ Chí Minh và có khả năng
lĩnh hội, tuân thủ tư tưởng Hồ Chí Minh dưới sự lãnh
đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Hiểu, biết được thế
giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác –
Lênin và vận dụng trong học tập, nghiên cứu và học tập
các môn học khác và các tri thức của nhân loại vào đời CĐR 1
sống thực tiễn trong bối cảnh phát triển kinh tế của đất
nước và thế giới ngày nay. Biết các kiến thức pháp luật
cơ bản, hiểu rõ được các chủ trương chính sách của Nhà
nước.
Biết, biết và vận dụng các kiến thức Quốc phòng toàn
dân và An ninh nhân dân.

Chuẩn đầu ra về Biết, hiểu kiến thức căn bản về kinh tế như các bộ phận
kiế thức cấu thành của nền kinh tế, cung cầu và sự hình thành giá
cả thị trường, vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị CĐR 2
trường… Biết và hiểu được các nguyên tắc vận hành
của nền kinh tế.
Biết, hiểu kiến thức khoa học cơ bản để học tập ngành
CĐR 3
Khoa học máy tính.
Biết, hiểu kiến thức về cơ sở dữ liệu, các cấu trúc dữ
CĐR 4
liệu và vận dụng vào các môn học chuyên sâu ngành.
Biết, hiểu, vận dụng kiến thức về mô hình toán học ứng
dụng trong khoa học máy tính, giải thuật giải các bài
toán, nguyên lý lập trình các phần mềm giải các bài CĐR 5
toán, phân tích và đánh giá độ phức tạp của các giải
thuật.
Biết, hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về máy tính, CĐR 6

224
CĐR Mô tả Mã CĐR
mạng máy tính; phân tích, đánh giá và đảm bảo an toàn
và bảo mật thông tin cho các hệ thống công nghệ thông
tin.
Biết, hiểu và vận dụng kiến thức về phân tích nghiệp vụ,
CĐR 7
quản trị các cơ sở dữ liệu.
Chuẩn đầu ra kiến thức chuyên sâu theo một trong hai
định hướng:
Định hướng chuyên sâu về phát triển phần mềm: Biết,
hiểu và vận dụng kiến thức chuyên sâu về mô hình tính
CĐR 8
toán, nguyên lý, phương pháp và công cụ phát triển
phần mềm, phân tích và đánh giá thuật toán.
Định hướng chuyên sâu về xây dựng các hệ thống thông
minh: Biết, hiểu và vận dụng kiến thức về mô hình,
phương pháp, kỹ thuật, công nghệ xử lý tri thức và trí CĐR 9
tuệ nhân tạo phát triển, phân tích và đánh giá hệ thống
thông minh.
Biết, hiểu và vận hành thành thạo máy tính; thiết kế và
vận hành thành thạo mạng máy tính; đảm bảo an toàn và CĐR 10
bảo mật thông tin cho các hệ thống công nghệ thông tin.
Giải quyết một cách có hệ thống các bài toán trong lĩnh
CĐR 11
vực kinh tế bằng công nghệ thông tin.
Chuẩn đầu ra về kỹ năng theo một trong hai định
hướng:
Vận dụng sáng tạo các mô hình tính toán, các nguyên lý,
Chuẩn đầu ra về các phương pháp và các công cụ lập trình tiên tiến để
CĐR 12
kỹ năng phát triển phần mềm; có khả năng phân tích và đánh giá
tính tối ưu của thuật toán.
Mô hình hóa các mô hình trí tuệ nhân tạo; vận dụng
sáng tạo các phương pháp, kỹ thuật, công nghệ xử lý tri
CĐR 13
thức để phát triển, phân tích và đánh giá các hệ thống
thông minh.
Giao tiếp tốt bằng văn bản; viết báo cáo và thuyết trình
chuyên môn liên quan tới kế hoạch, chiến lược và thực
CĐR 14
thi các hoạt động được giao. Giao tiếp tốt trên môi
trường mạng.
Chuẩn đầu ra ngoại ngữ (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS 5.5 và tương đương) theo Quyết định số
CĐR Ngoại ngữ CĐR 15
785/QĐ-ĐHKTQD ngày 21/4/2020 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

225
CĐR Mô tả Mã CĐR
Nhận thức chính trị vững vàng, tuân thủ quy tắc, quy
định của cơ quan, tổ chức, địa phương và các quy định
của luật pháp. Có sức khỏe và năng lực tự học tập, CĐR 16
Chuẩn đầu ra về nghiên cứu bồi dưỡng để nâng cao trình độ và có khả
năng lực tự chủ, năng trở thành công dân toàn cầu.
tự chịu trách Nhận thức đúng đắn về trách nhiệm trong thực thi công
nhiệm việc, có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực Khoa học
máy tính. Có ý thức thực thi đầy đủ trách nhiệm công CĐR 17
dân và trách nhiệm được giao phó trong mỗi nhiệm vụ
được giao.

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 128 tín chỉ

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và Đề án tuyển sinh đại học hệ chính
quy của Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: quy định của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
về đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống
tín chỉ.
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ: Theo thang điểm 10, thang điểm 4 và thang
điểm chữ.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Cấu trúc cơ bản
Bảng 1. Các khối kiến thức trong CTĐT
Số
Kiến thức Ghi chú
TC
1. Kiến thức giáo dục đại cương 41
1.1. Các học phần chung 20 Khoa học chính trị và Ngoại ngữ
1.2. Các học phần của Trường 09 04 học phần chung của Trường
1.3. Các học phần của ngành 12 04 học phần chung của lĩnh vực
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15 5 HP chung của nhóm ngành
2.2. Kiến thức ngành 44
2.2.1. Các học phần bắt buộc 29
2.2.2. Các học phần tự chọn 15 SV tự chọn 15 tín chỉ (5 học phần)

226
2.3. Kiến thức chuyên sâu 18 SV tự chọn 18 tín chỉ (6 học phần)
2.4. Khóa luận tốt nghiệp 10
TỔNG SỐ 128 Không kể GDQP & AN và GDTC

7.2. Nội dung chương trình và kế hoạch giảng dạy


- Nội dung cần đạt được, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/Thảo luận/Thực
hành/Tự học) của từng học phần trong chương trình được mô tả ở đề cương chi tiết
mỗi học phần.
- Nội dung chương trình và kế hoạch giảng dạy (dự kiến 04 năm/08 học kỳ, mỗi
học kỳ 12-18 tín chỉ) được mô tả theo bảng dưới đây:
Bảng 2. Nội dung và kế hoạch giảng dạy
Nội dung chương trình đào tạo Số Học kỳ Mã HP
TT Mã HP
(Ngành Khoa học máy tính) TC (dự kiến) tiên quyết
1. Kiến thức giáo dục đại cương 41

1.1. Các học phần chung 20


Triết học Mác - Lê Nin
1 1 LLNL1105 3 1
Marxist-Leninist Philosophy
Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin
2 2 Political Economics of Marxism LLNL1106 2 2
and Leninism
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3 3 LLNL1107 2 2
Scientific Socialism
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
4 4 LLDL1102 2 3
Communist Party History
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 5 LLTT1101 2 3
Ho Chi Minh Ideology
Ngoại ngữ
6 6 NNKC 9 1-3-5
Foreign Language
Giáo dục Thể chất
7 GDTC 4
Physical Education
Giáo dục Quốc phòng và An ninh 8-
8 GDQP
Military Education 11
1.2. Các học phần của Trường 09
Kinh tế vi mô 1
7 1 KHMI1101 3 2
Microeconomics 1
Kinh tế vĩ mô 1
8 2 KHMA1101 3 4
Macroeconomics 1
Pháp luật đại cương
9 3 LUCS1129 3 6
Fundamentals of Laws
1.3. Các học phần của ngành 12
Đại số
10 1 TOCB1101 3 1
Algebra
Lý thuyết xác suất và thống kê
11 2 toán TOKT1145 3 2
Probability and Mathematical

227
Nội dung chương trình đào tạo Số Học kỳ Mã HP
TT Mã HP
(Ngành Khoa học máy tính) TC (dự kiến) tiên quyết
Statistics

Nhập môn Công nghệ thông tin


12 3 Introduction to Information CNTT1116 3 1
Technology
Vật lý đại cương
13 4 CNTT1191 3 1
General Physics
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15


Toán rời rạc
14 1 TOCB1107 3 1
Discrete Mathematics
Cơ sở lập trình
15 2 CNTT1128 3 2 CNTT1116
Principles of Programming
Cơ sở dữ liệu (Databases)
16 3 TIKT1130 3 3 CNTT1116
Principles of Databases Systems
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
17 4 TIHT1101 3 3 CNTT1128
Data Structure and Algorithm
Phương pháp tính TOCB1101;
18 5 CNTT1182 3 2
Calculus CNTT1116
2.2. Kiến thức ngành 44

2.2.1 Các học phần bắt buộc 29


Kiến trúc máy tính
19 1 CNTT1112 3 4
Computer Architecture
Thiết kế Web
20 2 CNTT1165 3 4 CNTT1128
Web Design
Mạng máy tính và truyền số liệu
21 3 Computer Network and Data CNTT1114 3 5 CNTT1116
Communication
Phân tích và thiết kế hệ thống CNTT1128;
22 4 CNTT1117 3 5
System Analysis and Design TIKT1130
CNTT1116;
Phân tích và thiết kế thuật toán
23 5 CNTT1118 3 7 CNTT1128;
Algorithm Analysis and Design
TIHT1101
Lập trình Java
24 6 CNTT1153 3 4 CNTT1128
Java Programming
Tiếng Anh chuyên ngành
25 7 CNTT1192 3 4
English for IT
Lập trình hướng đối tượng CNTT1128;
26 8 CNTT1131 3 3
Object Oriented Programming CNTT1116
Đề án - Khoa học máy tính
27 9 CNTT1173 2 5
Term Project
Các công nghệ hiện đại trong
Công nghệ thông tin
28 10 Advaced Technologies in CNTT1186 3 6 CNTT1128
Information and Comunication
Technology
2.2.2 Các học phần tự chọn
15
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp)
29 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
1 CNTT1152 3 4 TIKT1130
Database Management Systems

228
Nội dung chương trình đào tạo Số Học kỳ Mã HP
TT Mã HP
(Ngành Khoa học máy tính) TC (dự kiến) tiên quyết
30 Quản lý dự án Công nghệ thông
tin
2 CNTT1159 3 5 CNTT1116
31 Information Technology Project
Management
32 Kỹ nghệ phần mềm
3 TIHT1104 3 7
Software Engineering
33 Hệ điều hành
4 CNTT1107 3 5 CNTT1128
Operator System
CNTT1128;
An toàn và bảo mật thông tin
TIKT1130;
5 Cryptography and Security CNTT1168 3 6
TIHT1101;
Information
CNTT1114
Lập trình Web
6 CNTT1188 3 5 CNTT1116
Web Programming
Dữ liệu phi cấu trúc
7 CNTT1175 3 5 TIKT1130
Unstructured data
Phát triển ứng dụng di động
8 CNTT1157 3 6 CNTT1116
Mobile application development
Xử lý ảnh TIHT1101;
9 CNTT1166 3 7
Digital Image Processing CNTT1116
CNTT1128;
Hệ hỗ trợ ra quyết định
10 CNTT1176 3 5 TIHT1101;
Decision Support System
CNTT1140
2.3. Kiến thức chuyên sâu
18
(SV tự chọn 6 học phần trong tổ hợp)
Lập trình ứng dụng CNTT1128;
1 CNTT1133 3 6
Application Programming TIKT1130
Lập trình .Net CNTT1128;
2 CNTT1130 3 6
.Net Programming TIHT1101
Phân tích nghiệp vụ
3 CNTT1137 3 7 CNTT1116
Business Analytics
TOCB1107;
Đồ họa máy tính
4 CNTT1174 3 7 CNTT1128;
Computer Graphics
TIHT1101
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng
34 5 phần mềm CNTT1178 3 6 TIHT1104
Testing and Quality Assurrance
35 Lập trình Python CNTT1128;
6 CNTT1180 3 7
Python Programming TIKT1130
36 Quản trị mạng
7 CNTT1121 3 7 CNTT1114
Network Management
37 Trí tuệ nhân tạo CNTT1128;
8 CNTT1140 3 7
Artificial Intelligence TIHT1101
38 Phát triển phần mềm hướng dịch
vụ CNTT1128;
39 9 CNTT1190 3 6
Service Oreinted Sorftware CNTT1116
Develoepment
TOKT1106;
Học máy CNTT1128;
10 CNTT1177 3 7
Machine Learning TIHT1101;
CNTT1140
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong
11 kinh doanh và quản lý TIHT1123 3 6
Application of artificial

229
Nội dung chương trình đào tạo Số Học kỳ Mã HP
TT Mã HP
(Ngành Khoa học máy tính) TC (dự kiến) tiên quyết
intelligence in business and
management
Khóa luận tốt nghiệp
40 CNTT1194 10 8
Graduation Thesis
Tổng số tín chỉ 128

8. Hướng dẫn thực hiện


 Kế hoạch đào tạo chuẩn của chương trình đào tạo là 04 năm, mỗi năm có
02 hoặc 03 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ, phương thức tổ chức đào tạo theo tín chỉ.
 Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ 1, các học
kỳ sau sinh viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học phần
được sắp xếp linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc sau
các học phần, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều
kiện của học phần đăng ký.
 Sinh viên có thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với kế hoạch đào tạo
chuẩn hoặc tốt nghiệp muộn nhưng không quá thời gian đào tạo tối đa theo quy định.
 Nội dung cần đạt được của từng học phần được mô tả trong đề cương chi
tiết học phần.
 Khối lượng kiến thức (Lý thuyết/Thảo luận/Thực hành/Tự học) và cách
đánh giá học phần được quy định trong đề cương chi tiết mỗi học phần.
 Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên tích lũy đủ khối lượng kiến thức của
CTĐT, đạt chuẩn đầu ra Tin học và Ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN, hoàn
thành các học phần GDTC và các quy định khác của trường.

VIỆN TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG

TS. Nguyễn Trung Tuấn PGS.TS. Phạm Hồng Chương

230

You might also like