You are on page 1of 6

ĐỀ HỌC KỲ 1 – KHỐI 12 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây

x 1 2x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  x3  3x  1 . D. y  .
x 1 x 1 x 1
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  log 3 x trên khoảng  0;   là:
1 x ln 3 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x ln 3 x x ln 3
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 32 x1  27 là:
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .

Câu 4. Nghiệm của phương trình log 2  3x  1  3 là:


7 10
A. x  2 . B. x  . C. x  3 . D. x  .
3 3
Câu 5. Cho a là số thực dương tuỳ ý, tính giá trị biểu thức T  log 2 12a   log 2  6a  .
A. T  2 . B. T  1 . C. T  4 . D. T  3 .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
x2  x  1 3x  1 x
A. y  x 3  2 x 2  3 x  2 . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 1 1  x2
x3
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0;50 là
x 1
47
A. 0 . B. . C. 3 . D. 1 .
51
Câu 8. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  0 .
Câu 9. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1  x  3  log 1 4 là
2 2

A. 3 . B. Vô số. C. 7 . D. 4.

Trang 1
Câu 10. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 0  .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  .

2x  3
Câu 11. Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang là đường thẳng:
x 1
A. x  2 . B. y  1 . C. y  2 . D. x  1 .
Câu 12. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a , diện tích toàn phần bằng 8 a 2 . Tính chiều cao của
hình trụ đó.
A. 2a . B. 4a . C. 3a . D. 8a .
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 5x1  25 là
A.   ;3 . B.   ; 2  . C.   ; 2 . D.   ;3 .

Câu 14. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
2a 3 4a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. 4a3 .
3 3
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng với hàm số đó?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;0  .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .

Câu 16. Đường thẳng x  1 cắt đồ thị hàm số y  3 x 3  x 2  2 tại điểm có tung độ bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 17. Cho số dương a và m, n   . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 
n
A. a m .a n  a mn . B. a m .a n  a m  n . C. a m .a n  a m.n . D. a m .a n  a m .

Trang 2
Câu 18. Cho mặt cầu có bán kính R  3 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 18 . B. 9 . C. 36 . D. 24 .
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
2 f  x   5  0 là

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
3
Câu 20. Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là
A. (1; ) . B.  \{1} . C. [1; ) . D. (;1) .
ax  2
Câu 21. Cho hàm số f  x   ,  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ.
bx  c

Khẳng định nào sau đây đúng ?


A. b  0  a  c . B. a  b  0  c . C. b  a  0  c . D. b  0  c  a .
V1
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích V , khối chóp A.BCCB có thể tích V1 . Tỉ số
V
bằng
3 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 4
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  3 x trên đoạn  3;3 bằng
A. 18 . B. 2 . C. 2 . D. 18 .
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
b 27
Câu 25. Cho a  0 , b  0 và a khác 1 thỏa mãn log a b  ; log 3 a  . Tính tổng a  b .
9 b
A. 36 . B. 82 . C. 30 . D. 10 .
Trang 3
Câu 26. Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  xe x .
1 1
A. yCT   . B. yCT  1. C. yCT  . D. yCT  e .
e e
m2 x3
Câu 27. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y    m 2  4m  x 2  x  3
3
đồng biến trên  ?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 28. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
x2
Câu 29. Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận y  ?
x  4x  3
2

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 4 .

7
Câu 30. Số a 5 a 3 a a được viết dưới dạng lũy thừa là
13 3 247 1
A. a 70 . B. a 70 . C. a 210 . D. a 210 .

Câu 31. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  2 x  3 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
3 2

trị?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 32. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 4 x  3.2 x1  8  0. Tổng tất cả các phần tử của S
bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 33. Cho hình nón  N  có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9. Khối
nón sinh bởi  N  có thể tích V bằng
A. V  9 . B. V  3 . C. V  6 . D. V   .
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  6  0 là S   a; b  . Tính 2a  b
A. 8 . B. 7 . C. 16 . D. 8 .
Câu 35. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x )  m có
đúng ba nghiệm thực phân biệt.

A. [ 4; 2). B. (; 2]. C. (4; 2). D. (4; 2].


Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ). SAB là tam giác
đều cạnh bằng a 3, BC  a 3, đường thắng SC tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 60 0. Thể tích của khối
chóp S . ABC bằng
a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. 2 a 3 6. D. .
2 6 3

Trang 4
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2022 để bất phương trình
9 x  3m.3x 1  3  m  0 có nghiệm?
A. 2019. B. 0. C. 2020. D. 2021.
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  x3  3x 2  mx  4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
 3; 3 .
A. 12. B. 13. C. 10 . D. 11 .
Câu 39. Cho các số thực dương a , b khác 1. Đường thẳng song song với trục Ox cắt các đường y  a ,
x

y  b x , trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN  2 AM (hình vẽ bên).

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. a  b 2 . B. ab 2  1 . C. a 2b  1 . D. b  a 2 .
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập  và có bảng biến thiên như sau

Phương trình 3 f   x 3  3 x 2   5  0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 7 .
1 1
 x  3  .log 4  x  1  log 2  4 x  là
4
Câu 41. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2
2 2
A. 2 3 . B. 2. C. 3 . D. 3.
Câu 42. Cho hình trụ (T ) có hai đáy là hai hình tròn (O ) và (O) , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A và B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O ) và (O) . Biết AB  2a và khoảng
a 3
cách giữa AB và OO bằng . Bán kính đáy của hình trụ (T ) bằng
2
a 14 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 4
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , 
ADC  600 , mặt bên  SAD  là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ACD bằng:

Trang 5
10 a 2 4 a 2 16 a 2 20 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2a  b a
Câu 44. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 25 a  log35 b  log 49 . Hỏi tỉ số thuộc khoảng
3 b
nào sau đây?
 1 1 3
A.  0;  . B. 1; 2  . C.  ;  . D.  2; 0  .
 2 2 2
x 3
Câu 45. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng một đường
x  2x  m
2

tiệm cận đứng.


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

1
 f  x     f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3 2
Hàm số y 
3
A.  3; 4  . B.  2;3 . C. 1; 2  . D.   ;1 .

Câu 47. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ ṇhật tâm I , AB  3a, BC  4 a . Hình chiếu
của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng ( ABCD ) một
góc 45 o . Diện tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD bằng
125 2 25 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4 a 2 .
2 2 4
  120 . Gọi M , N
Câu 48. Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, AB  a , AC  2 a , BAC
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC , góc giữa  AMN  và  ABC  bằng 60 . Thể tích
khối chóp S . ABC bằng:
a 3 15 a3 7 2a 3 5 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m   2022; 2022 để
phương trình 4 x  2 x (8 x  m  4)  32 x  4m  0 có nghiệm duy nhất là:
A. 6. B. 0.
C. 2006. D. 2005.
Câu 50. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số các giá trị
nguyên của tham số m   2022; 2022 để đồ thị hàm số

g ( x)   f ( x)   2  m  1 f ( x)  2 có ba điểm cực tiểu là


2

A. 2026. B. 2022.
C. 2023. D. 2028.
-----------Hết------------
Trang 6

You might also like