You are on page 1of 4

ĐỀ 29.

4
Câu 1 (2,0 điểm).
1) Giải phương trình: 9x 2 − 6x + 25 = 5
 x + 2y = 3
2) Giải hệ phương trình: 
− y + 3x = 2
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Cho đường thẳng (d1): y = (m - 1).x + 2m - 1 và (d2): 2x – y = - 4.
Tìm m để hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng −3 .
 a 1   1 2 
2) Rút gọn biểu thức: A =  − : − ,
 a − 1 a − 1   a + 1 1 − a 
với a > 0, a ≠ 1.
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Theo kế hoạch, một người công nhân phải hoàn thành 84 sản phẩm trong một thời
gian nhất định. Do cải tiến kĩ thuật, nên thực tế mỗi giờ người đó đã làm được nhiều hơn 2
sản phẩm so với dự kiến. Vì vậy, người đó đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 1 giờ.
Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ người công nhân đó phải làm bao nhiêu sản phẩm?
2) Cho phương trình: x2 – 2mx + m 2 – m + 3 = 0 (m là tham số). Gọi x1; x2 là 2
nghiệm của phương trình , tìm giá trị của m để biểu thức x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy điểm C (C không
trùng với A, B). Gọi H là hình chiếu của C trên đường thẳng AB. Trên cung CB lấy điểm D
(D khác C, B), Hai đường thẳng AD và CH cắt nhau tại E.
a) Chứng minh tứ giác BDEH nội tiếp.
b) Chứng minh AC2 = AE.AD .
c) Gọi (O’) là đường tròn đi qua D và tiếp xúc với AB tại B. Đường tròn (O’) cắt CB
tại F khác B. Chứng minh EF // AB.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho ba số thực a > 0; b > 0; c > 0. Chứng minh rằng:
1 1 1 1
+ +  .
a 3 + b3 + abc b3 + c3 + abc c3 + a 3 + abc abc
ĐỀ 30.4
Câu 1:
a) Tìm m để đường thẳng y = (2m – 1)x + 3 song song với đường thẳng y = 5x – 1.
2 x + y = 5
b) Giải hệ phương trình: 
3x − 2 y = 4
 1 1  1 
Câu 2: Cho biểu thức: P =  −  + 1 với a >0 và a  1
 1 − a 1 + a  a 
a) Rút gọn biểu thức P.
1
b) Với những giá trị nào của a thì P > .
2
Câu 3:
a) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số: y = x2 và y = - x + 2.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình x2 – x + 1 – m = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa
1 1
mãn đẳng thức: 5  +  − x1 x2 + 4 = 0 .
 x1 x2 
Câu 4:Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm P, Q sao cho P thuộc cung AQ.
Gọi C là giao điểm của tia AP và tia BQ; H là giao điểm của hai dây cung AQ và BP.
a) Chứng minh tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh CBP HAP .
c) Biết AB = 2R, tính theo R giá trị của biểu thức: S = AP.AC + BQ.BC.
25
Câu 5 :Cho các số a, b, c đều lớn hơn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4
a b c
Q= + + .
2 b −5 2 c −5 2 a −5
ĐỀ 1.5
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình, hệ phương trình:
5x + 3y = −2
1) x 3 + x = 2 2) 
3x − 4y = −7
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức với x, y  0, x  y, y  4 :

( ) 
2
x y+y x x+ y − 4 xy
A=
 xy

x− y
− y :
 ( y −2 )
 
( )
2) Tìm tham số m để đường thẳng y = m2 − 1 x + 3 song song với đường thẳng
y = 3x + m + 1 .
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ
1
nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì cả hai người làm được công việc. Hỏi mỗi
4
người làm công việc đó trong mấy giờ thì xong ?
 x + 2y = 3m + 1
2) Cho hệ phương trình:  với m là tham số. Tìm m để hệ phương trình
2x − y = m + 2
có nghiệm (x; y) thỏa mãn: 3x 2 − y 2 = −1.
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, đường tròn tâm E đường kính BH cắt
cạnh AB tại M (M khác B), đường tròn tâm F đường kính CH cắt cạnh AC tại N (N khác C).
1) Chứng minh rằng: Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
2) Gọi I là trung điểm của EF, O là giao điểm của AH và MN. Chứng minh: OI vuông
góc với MN.
3) Chứng minh: 4 ( EN 2 + FM 2 ) − 6AH 2 = BC2
Câu 5 (1,0 điểm). Cho a,b,c  0 và a + b + c = 3 .
a3 b3 c3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = + +
b+3 c+3 a +3
–––––––– Hết ––––––––
ĐỀ 2.5
Câu 1 (2,0 điểm).
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
 y = 7 − 2x
a) x(5x−6) =11 b) 
 x = 4 y − 10
Câu 2 (2,0 điểm).
1 x+2 x +1
a) Rút gọn biểu thức A = − − , với x  0 và x  1 .
x −1 x x −1 x + x +1
b) Tìm giá trị nguyên của m để đường thẳng y = 2x - m -3 cắt đường thẳng
y = x - 4 tại 1 điểm nằm trong góc phần tư thứ IV của mặt phẳng tọa độ Oxy.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Cho phương trình 2 x 2 + (2m − 1)x + m − 1 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình
có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn: 4 x12 + 2 x1 x2 + 4 x22 = 1 .
b) Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến B trong một thời gian đã định với vận tốc
không đổi. Nếu người đó tăng vận tốc lên 3km/h thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Nếu người
đó giảm vận tốc 2km/h thì đến B muộn hơn dự định 1 giờ. Tính quãng đường AB?
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với
đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại
hai điểm B và C (AB < AC, tia AC nằm giữa hai tia AO và AM). Gọi I là trung điểm của
BC.
a) Chứng minh: tứ giác AMIO nội tiếp một đường tròn, xác định tâm của đường tròn
đó.
b) Chứng minh: tia IA là tia phân giác của MIN .
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau ở K. Chứng minh: K thuộc
một đường thẳng cố định khi d thay đổi và thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ac = 3abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a2 b2 c2
biểu thức K= + +
(
c c2 + a2 ) (
a a 2 + b2 )
b b2 + c 2( )
ĐỀ 3.5
Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
1) x 4 − 15x 2 − 16 = 0
 x = 9 − 3y
2) 
2x − 5y = −4
Câu 2 (2,0 điểm).
x−2 x +3 x −1 1
1) Rút gọi biểu thức A = + − , với x  0 .
x x +1 x − x +1 x +1
2) Cho đường thẳng (d): y =  m −  x + 1 ( với m  ) .Tìm m để đường thẳng (d)
5 5
 2 2
song song với đường thẳng x − 2 y − 4 = 0
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 6 ngày xong việc.
Nếu họ làm riêng thì người thợ thứ nhất hoàn thành công việc chậm hơn người thợ thứ hai
là 9 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người thợ phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc.
2) Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + 2m − 3 = 0
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn biểu
x1 + x2
thức P = đạt giá trị nhỏ nhất.
x1 − x2
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AC; B là điểm chính giữa của cung AC. Lấy
điểm N thuộc cung nhỏ AB ( N  A, N  B ) . Qua điểm N kẻ tiếp tuyến d với nửa đường tròn,
gọi K là giao điểm của CN và OB. Từ K kẻ đường thẳng vuông góc với OB cắt đường thẳng
d ở F.
1) Chứng minh rằng: Tứ giác OKNF nội tiếp.
2) Chứng minh rằng: FOA = KNO và FK = R.
3) Kẻ NH vuông góc với OB tại H. Chứng minh rằng: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
OBC đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ONH.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho a, b, c là các số dương, thỏa mãn: abc = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ab bc ca
T= 5 + 5 + 5
a + ab + b b + bc + c c + ca + a 5
5 5

You might also like