Professional Documents
Culture Documents
1
6.1 Giới thiệu về tập tin:
Tâp tin: tập hợp của các thông tin được đặt tên và được
lưu trữ trên bộ nhớ máy tính như đĩa cứng, đĩa mềm,
CD, DVD, ...
Hiểu theo một cách khác thì File chính là một dãy bit có
tên và được lưu trữ trên các thiết bị bộ nhớ của máy
tính.
Có hai loại tập tin cơ bản: tập tin văn bản và tập tin
nhị phân
2
6.1 Giới thiệu về tập tin:
4
6.1 Giới thiệu về tập tin:
5
6.1 Giới thiệu về tập tin:
6
6.1 Giới thiệu về tập tin:
7
6.1 Giới thiệu về tập tin:
8
6.1 Giới thiệu về tập tin:
9
6.1 Giới thiệu về tập tin:
10
6.2 Đọc và ghi tập tin .txt:
11
6.2 Đọc và ghi tập tin .txt:
6.2.1 Mở tập tin .txt:
12
6.2 Đọc và ghi tập tin .txt:
6.2.1 Mở tập tin .txt:
13
6.2 Đọc và ghi tập tin .txt:
6.2.1 Mở tập tin .txt:
v# Mở tập tin
14
6.2 Đọc và ghi tập tin .txt:
15
6.2 Đọc và ghi tập tin .txt:
6.2.2 Đọc tập tin:
v# Đọc tập tin
file1 = open("myfile.txt","r+")
16
6.2 Đọc và ghi tập tin .txt:
17
6.2 Đọc và ghi tập tin .txt:
6.2.3 Ghi tập tin:
vfile1 = open("myfile.txt","w")
L = ["This is Delhi \n","This is Paris \n","This is London \n"]
file1.write("Hello \n")
file1.writelines(L)
file1.close()
18
6.3 Đọc và ghi tập tin .csv:
nghĩa là định dạng tệp đơn giản sử dụng cấu trúc cụ thể
để sắp xếp dữ liệu dạng bảng.
Nó lưu trữ dữ liệu dạng bảng như bảng tính hoặc cơ sở
dữ liệu bằng văn bản thuần túy và có định dạng chung
để trao đổi dữ liệu.
19
6.3 Đọc và ghi tập tin .csv:
20
6.3 Đọc và ghi tập tin .csv:
6.3.2 Đọc file .csv:
vimport csv
with open('D:\CSV.csv') as csv_file:
csv_reader = csv.reader(csv_file, delimiter=',')
line_count = 0
for row in csv_reader:
if line_count == 0:
print('Tên các cột là: {},{},{}'.format(row[0],row[1],row[2]))
line_count += 1
else:
print('Họ tên:{},Nghề nghiệp:{},Tháng sinh:{}'.format(row[0],row[1],row[2]))
line_count += 1
print('Đã đọc {} lines.'.format(line_count))
21
6.3 Đọc và ghi tập tin .csv:
6.3.3 Ghi file .csv:
vimportcsv
with open(‘D:\csv1.csv', 'w', newline='') as file:
writer = csv.writer(file)
writer.writerow([“name", “department", “birthday month"])
writer.writerow([“Parker”, “Accounting", “November"])
writer.writerow([“Smith”, “IT", “October"])
22