You are on page 1of 14

1.

Nhóm hàm thống kê


Hàm Cú pháp Ví dụ
SUM - tính tổng =SUM(number1,[number2],…) 29
AVERAGE - Tính TB =AVERAGE(number1,[number2],…) 3
MAX - Trả lại số lớn nhất =MAX(number1,[number2],…) 18
MIN - Trả lại số nhỏ nhất =MIN(number1,[number2],…) 0
COUNT - Đếm giá trị số =COUNT(value1,[value2],…) 3
COUNTA - Đếm giá trị =COUNTA(value1,[value2],…) 4

1.1. Nhóm hàm thống kê có 1 điều kiện


Hàm Cú pháp Giải thích
SUMIF - tính tổng có 1 ĐK =SUMIF(range,criteria,[sum_range]) - range: là vùng test ĐK
AVERAGEIF - Tính TB có 1 ĐK =AVERAGEIF(range,criteria,[average_range]) - criteria: là ĐK (số, text, biểu thức)
COUNTIF - Đếm giá trị có 1 ĐK =COUNTIF(range,criteria) - sum_range: vùng tính tổng
- average_range: vùng tính TB
Ví dụ:
Họ và tên Giới tính Học phí
Nguyễn Mai Anh Nữ 200 - Tính số lượng SV nữ
Lê Mai Lan Nữ 300 - Tính tổng học phí của SV nữ
Lê Trung Nam Nam 400 - Tính TB HP của SV nữ
Hoàng Nam Hải Nam 500 - Tính TB HP của SV có HP>400
Vũ Thu Hà Nữ 600 - Tỉ lệ % các sinh viên nữ
Trần Tú Minh Nữ 700 - Tỉ lệ giữa nam và nữ

1.2. Hàm thống có nhiều điều kiện


Tên hàm Cú pháp:
Countifs =COUNTIFS(criteria_range1,criteria1,[criteria_range2,criteria2],...)
Sumifs =SUMIFS(sum_range,criteria_range1,criteria1,[criteria_range2,criteria2],...)
Averageifs =AVERAGEIFS(average_range,criteria_range1,criteria1,[criteria_range2,criteria2],...)

Ví dụ:

Họ và tên Giới tính Điểm thi Học phí


Nguyễn Mai Anh Nữ 10 200
Lê Mai Lan Nữ 5 300
Lê Trung Nam Nam 4 400
Hoàng Nam Hải Nam 9 200 Số học
Vũ Thu Hà Nữ 7 200
Trần Tú Minh Nữ 10 300

1. Số lượng nữ SV có điểm thi trên 7


2. Tổng học phí của nữ SV có điểm thi dưới 8
3. Bình quân học phí của nữ SV có điểm thi dưới 10
3. Tính tỉ lệ % nữ SV có điểm thi dưới 9
16

à vùng test ĐK
là ĐK (số, text, biểu thức)
nge: vùng tính tổng
_range: vùng tính TB

lượng SV nữ 4 4
ng học phí của SV nữ 1800 1800
HP của SV nữ
HP của SV có HP>400
ác sinh viên nữ
ữa nam và nữ

e2,criteria2],...)
ria_range2,criteria2],...)

+-*/^
Danh sách sinh viên

STT Họ và tên Giới tính Ngày sinh Toán Văn Anh Tổng điểm Điểm TB Thưởng
1 Nguyễn Mai Anh nữ 2/25/1998 10 10 10 30 10.0 300000
2 Lê Mai Lan nữ 9/2/1998 7 6 10 23 7.7 100000
3 Lê Trung Nam nam 10/20/1997 10 4 8 22 7.3 120000
4 Hoàng Nam Hải nam 3/8/1989 6 9 5 20 6.7 50000
5 Vũ Thu Hà nữ 5/1/1996 10 9 10 29 9.7 250000
6 Trần Tú Minh nữ 11/20/1993 8 5 5 18 6.0 30000

Tính tổng điểm mỗi cột 51 43 48


Tính TB điểm mỗi cột 8.50 7.17 8.00
Tìm điểm lớn nhất trên mỗi cột 10 10 10
Tìm điểm nhỏ nhất trên mỗi cột 6 4 5
Tính số lượng SV 6

1: Thống kê với 1 ĐK
1 Tính số lượng sinh viên có điểm trung bình từ 7.0 trở lên 4
2 Tính điểm trung bình môn văn của các sinh viên có tổng trên 20 7.25
3 Tính điểm trung bình môn Toán của sinh viên nữ 8.75
4 Tính tỉ lệ giữa nam và nữ 1/2
5 Tính tỉ lệ % của SV có TB môn trên 8 33%
6 Điền vào cột "Thưởng", biết rằng ai có có mỗi điểm 10 thưởng 200000

2. Hàm thống kê với nhiều ĐK


1 - Tính tổng số SV nữ có điểm TB từ 5 trở lên 4
2 - Tính tổng số SV có 3 điểm 10 1
3 - Tính số lượng SV sinh trước năm 98 có tổng điểm trên 20 2
4 - Tính tổng điểm toán của các nam SV sinh sau năm 90 10
5 - Tính tổng tiền thưởng của các SV có cả 3 điểm trên 5 650000
6 - Tính bình quân điểm Anh của các nam sinh trước 98 6.5
7 - Tính số lượng sinh viên sinh trước năm 94 và sau năm 96 6
8 - Tính số lượng sinh viên có điểm văn trong khoảng từ 5 đến 8 2
9 - Điền vào cột "Thưởng" biết: ai có mỗi điểm 10 ứng với số tiền thưởng 100000đ; mỗi 9 ứng với 50000đ
ứng với 50000đ
2. Nhóm hàm ngày tháng
Tên hàm Cú pháp Ví dụ
Day =DAY(DL kiểu Date) #VALUE!
Month =MONTH(DL kiểu Date) #VALUE!
Year =YEAR(DL kiểu Date) #VALUE!
Today =TODAY() 12/11/2023
Weekday =Weekday(DL kiểu Date) #VALUE!

Bài 1. Hàm ngày tháng

Họ và tên Ngày sinh Ngày Tháng Năm Tuổi Thứ sinh


Nguyễn Mai Anh 2/25/1998
Lê Mai Lan 9/2/1998
Lê Trung Nam 10/20/1997
Hoàng Nam Hải 3/8/1989
Vũ Thu Hà 5/1/1996
Trần Tú Minh 11/20/1993
12/11/2023 12/31/1899 1

45271
3. Nhóm hàm về xâu kí tự (chuỗi kí tự - text)

Hàm CÚ PHÁP Ví dụ
left - tách kí tự trái =LEFT(text,[num_chars]) Trương
right - tách kí tự phải =RIGHT(text,[num_chars]) Lam
mid - tách kí tự giữa =MID(text,start_num,num_chars) Hải
len - độ dài xâu =LEN(text) 14
upper - chữ hoa =UPPER(text) TRƯƠNG HẢI LAM
lower - thường =LOWER(text) trương hải lam

Ví dụ:
Mã số Mã trường SBD Khối thi Mã số in thường
HBT012341D
HLU015341A
HNU012451C
HBT012348C
HLU012351D
Ví dụ

TRƯƠNG HẢI LAM


trương hải lam
4. Hàm logic:
Khái niệm: Hàm chỉ nhận giá trị đúng (true) hoặc sai (false)

Hàm Cú pháp VD
AND - phép hội =and(logical1,[logical2],…) FALSE
OR - phép tuyển =or(logical1,[logical2],…) FALSE
NOT - phép phủ định =not(logical) 1

Ví dụ: Trả lời đúng/sai

Họ và tên Giới tính Ngày sinh Tuổi ngoài 20? SN 2/9?


Nguyễn Mai Anh Nữ 4/30/2002
Lê Mai Lan Nữ 9/2/1998
Lê Trung Nam Nam 10/20/1997
Hoàng Nam Hải Nam 3/8/2001
Vũ Thu Hà Nữ 5/1/2002
Trần Tú Minh Nữ 9/2/2001
True gán với giá trị chân lí là 1
False gán với giá trị chân lí là 0 TRUE
TRUE
=; >; <; >=, <=, <> FALSE
1/5 A
or
=3<=12 2/9

Nữ tuổi <25? Tuổi teen? SN ngày QKVN và QTLĐ?


5. Hàm IF
Cú pháp: =IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false])

Giải thích: - logical_test Điều kiện kiểm tra


- value_if_true Cho giá trị này nếu điều kiện Ktra đúng
- value_if_false Cho giá trị này nếu điều kiện Ktra sai

Ví dụ:
Họ và tên Tổng điểm thi Kết quả Học phí 1 Học phí 2
Vũ Thu Hà 20 0
Nguyễn Hoàng 25
Bùi Trung Hiếu 18
Lê Thu Mai 27
Đỗ Tuấn Hải 11

- Điền vào cột "Kết quả" biết: ai có TĐ>=19 thì "Đỗ", còn không là "Trượt"
- Điền vào cột "Học phí" biết: ai có TĐ>=25 thì đóng 200; TĐ>=20 nhưng <25 thì đóng 300;còn lại đ
- Điền vào cột "Học phí" biết: ai có TĐ>=25 thì đóng 200; TĐ>=20 nhưng <25 thì đóng 300;còn lại đ
25 thì đóng 300;còn lại đóng 400 (Kể cả trượt)
25 thì đóng 300;còn lại đóng 400 (trượt không phải đóng)
DANH SÁCH SINH VIÊN

GIỚI ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM


MÃ SỐ HỌ VÀ TÊN TRUNG BÌNH
TÍNH TOÁN VĂN ANH
01BC Lê Thị An Nữ 7 10 7 8
03TH Bùi Lê Tú Nam 9 7 8 8
09KT Đỗ Thị Lan Nữ 2 7 6 5
11KT Lê Anh Hoàng Nam 7 8 10 8.33333333333
05BC Vũ Thị Mai Nữ 9 10 8 9
06KT Đỗ Anh Quân Nam 8 6 7 7

1. Hãy dùng công thức để điền vào gột còn trống với những yêu cầu sau:
1. Cột "TRUNG BÌNH" là TB của 3 môn học
2. Cột "ĐIỀU KIỆN" được xét như sau: các sinh viên có điểm trung bình 3 môn học đạt từ 5
nhỏ hơn 3, riêng môn văn phải từ 6 trở lên thì điền "Đạt" còn lại điền "Không đạt".
3. Cột "NGÀNH" bao gồm các ngành "Báo chí" (mã BC), "Triết học" (mã TH), "Kinh tế" (mã
4. Cột "HỌC PHÍ" được xét như sau: sinh viên nào có điểm trung bình 3 môn từ 8 điểm trở
điểm trung bình 3 môn từ 5 điểm trở lên nhưng chưa đến 8 thì đóng 400000; các sinh viên
Trong đó sinh viên nào có ít nhất một điểm 10 sẽ giảm trừ 50000 học phí.
2. Dùng các hàm để tính:
a) Tổng học phí của sinh viên nữ và có điểm trung bình 3 môn lớn hơn 7.
b) Tính trung bình học phí của các sinh viên nữ ngành "Kinh tế" và "Báo chí" có điểm trung
c) Tính tổng học phí của các sinh viên nữ ngành Báo chí có điểm môn Anh từ 7 trở lên và s
Kinh tế có điểm môn Anh từ 7 trở lên.
d) Tính tỉ lệ % của các sinh viên đạt về điều kiện học ngành Kinh tế, Triết học.

Câu a.
Câu b.
Câu c.
Câu d.
ĐIỀU
NGÀNH HỌC PHÍ
KIỆN
#VALUE! Báo chí
#VALUE! Triết học
#VALUE! Kinh tế
#VALUE! Kinh tế
#VALUE! Báo chí
#VALUE! Kinh tế

h 3 môn học đạt từ 5 trở lên và không có điểm nào


hông đạt".
ã TH), "Kinh tế" (mã KT)
3 môn từ 8 điểm trở lên thì đóng 300000;
00000; các sinh viên còn lại đóng 500000.

o chí" có điểm trung bình 3 môn từ 7 trở lên.


Anh từ 7 trở lên và sinh viên nam ngành 0

You might also like