Professional Documents
Culture Documents
Ma trận đề
Ma trận đề
Nhóm 5:
1. Lê Thị Hiền Thu
2. Lê Thị Thùy Nghi
3. Giang Tiểu Linh
4. Mai Thị Thu Trang
5. Vĩnh Tôn Nữ Bảo Ngọc
6. Zơ Râm Nhứn
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
4 Writing 5 2 5 3 5 4 5 11 20 20
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng. Riêng
đối với phần NGHE có thêm câu hỏi True, False;
- Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận (viết câu, viết luận). Riêng ở phần đọc hiểu có
thêm câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng;
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương
ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Vận dụng:
- Phát âm đúng các âm đã học
trong bài thi nói
(Tích hợp vào kiểm tra kĩ năng
Nghe / Nói)
2. Vocabulary Nhận biết:
Các từ vựng theo các chủ điểm - Từ loại và nghĩa của từ
đã học, Unit 1 đến Unit 5 - Kết hợp từ
(Family life, Humans and the Thông hiểu:
environment, For a better - Nghĩa của từ /cụm từ/thành ngữ
community, Inventions,..) trong ngữ cảnh.
(Dạng bài MCQs) - Từ trong ngữ cảnh.
1 1
Vận dụng:
- Sử dụng từ và cấu trúc đã học ở mức 1 1 2
độ câu.
(Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
viết, nói)
Vận dụng cao:
- Sử dụng từ đã học cho kỹ năng
viết, nói ở mức độ đoạn ngắn
Nhận biết:
3. Grammar - Các thì.
Các chủ điểm ngữ pháp đã - “Gerunds” như một chủ ngữ.
học: Các thì hiện tại đơn, 1 1
- Các động từ đi cùng Gerunds và
quá khứ đơn, quá khứ Infintives.
hoàn thành, hiện tại tiếp
diễn, Danh động từ và
động từ nguyên mẫu. Thông hiểu:
(Present simple tense, Past - Viết lại câu sử dụng các chủ 1 1
simple tense, Past perfect điểm ngữ pháp đã học
tense, Present continuous (Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng
tense, Gerunds and viết/nói)
Infinitives, Bare Vận dụng:
infinitives.) - Tích hợp những điểm ngữ pháp đã 1 1
học vào bài viết / nói / nghe / đọc một
(Dạng bài MCQs và Gap cách phù hợp.
fill.) (Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng viết
/ nói)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
Vận dụng cao:
- Sử dụng các cấu trúc đã học cho kỹ
năng viết, nói ở mức độ đoạn văn / lá
thư.
(Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng
viết, nói)
III. READING 1. Cloze test Nhận biết:
Hiểu được bài đọc có độ dài - Thì của các động từ. 2 2
khoảng 120 từ về các chủ - Từ nối, giới từ đã học.
điểm đã học từ Unit 1 đến
Unit 5 (Family life, Humans
and the environment, For a Thông hiểu:
better community, - Nghĩa của từ trong ngữ cảnh bài
đọc. 1 1
Inventions,..) bao gồm:
- Thì Tiếng Anh
- Nghĩa của từ Vận dụng:
- Từ hạn định (Determiners) - Phân tích mối liên kết giữa các câu 1
- Cụm từ (Collocations) và chọn liên từ phù hợp.
- Từ loại (Part of speech) - Từ / cụm từ trong sách giáo khoa
(Học sinh trả lời bằng cách được dùng trong ngữ cảnh mới.
chọn đáp án A,B,C hoặc D cho 1 2
sẵn để điền vào chỗ trống).
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
2. Reading comprehension Nhận biết:
Hiểu được nội dung chính - Thông tin chi tiết
và nội dung chi tiết đoạn - Từ đồng nghĩa 2 2
văn bản có độ dài khoảng
200-230 từ xoay quanh các
chủ điểm có trong chương Thông hiểu:
trình: (Family life, Humans - Hiểu ý chính của bài đọc và
and the environment, For a chọn câu trả lời phù hợp.
better community, - Hiểu được nghĩa tham chiếu.
Inventions. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu 2 2
trả lời phù hợp
(Học sinh trả lời câu hỏi bằng
Vận dụng:
cách chọn đáp án đúng A,B,C
hoặc D. ) - Đoán nghĩa của từ trong văn
cảnh.
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính
của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 2 2
5%
Thông hiểu:
- Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học
để nói theo chủ đề.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
9 6 8 3 5 1 2 2 30 8
Tổng
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).