You are on page 1of 12

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1

MÔN: TIẾNG ANH 10


SÁCH GLOBAL SUCCESS
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

Nhóm 5:
1. Lê Thị Hiền Thu
2. Lê Thị Thùy Nghi
3. Giang Tiểu Linh
4. Mai Thị Thu Trang
5. Vĩnh Tôn Nữ Bảo Ngọc
6. Zơ Râm Nhứn
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

TT Kĩ năng Thời gian


Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian
Tỉ lệ Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ (%) (phút) (phút) (phút) Tỉ lệ (%) (phút) (phút)
(%)

1 Listening 10 4 6 3-4 4 2-4 20 8-14

2 Language 12 3 8 7-8 20 10-15

3 Reading 10 4-5 5 4-5 5 3 20 10

4 Writing 5 2 5 3 5 4 5 11 20 20

5 Speaking 8 5-6 6 2-3 6 3-4 5 2-5 20 12-18

Tổng 40 20-30 30 16 20 13 10 16 100 60

Tỉ lệ (%) 40 30 20 10

Tỉ lệ chung (%) 70 30

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng. Riêng
đối với phần NGHE có thêm câu hỏi True, False;

- Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận (viết câu, viết luận). Riêng ở phần đọc hiểu có
thêm câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng;

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương
ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1


MÔN: TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
I. 1. Nghe một đoạn hội Nhận biết
LISTENIN thoại/độc thoại khoảng 1,5 - Nghe lấy thông tin chi tiết 2 2
G phút(khoảng 160-180 từ) để
trả lời các câu hỏi có liên quan Thông hiểu
đến các chủ đề đã học: - Hiểu nội dung chính của đoạn
Family life, Humans and the độc thoại / hội thoại để chọn câu 2 2
environment, For a better trả lời đúng sai (True/False).
community, Inventions.
True/False Vận dụng
- Nắm được ý chính của bài nghe
để đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, 1 1
loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời
đúng.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
2. Nghe một đoạn hội
thoại/độc thoại khoảng 1,5 Nhận biết
phút(khoảng 160-180 từ) để - Nghe lấy thông tin chi tiết 2 2
trả lời các câu hỏi có liên quan
đến các chủ đề đã học: Thông hiểu
Family life, Humans and the - Hiểu nội dung chính của đoạn
2 2
environment, For a better độc thoại / hội thoại để chọn câu
community, Inventions. trả lời đúng sai.
MCQs Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe
để đưa ra câu trả lời phù hợp.
1 1
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết,
loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời
đúng.
II. LANGUAG 1. Pronunciation
E Nhận biết tổ hợp phụ âm và từ Nhận biết:
có 2 âm trở lên.
- Các qui luật nhấn trọng âm cơ
2 2
(Dạng bài MCQs) bản.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
Thông hiểu:
- Nhấn trọng âm từ có nhiều âm 2
tiết. 2

Vận dụng:
- Phát âm đúng các âm đã học
trong bài thi nói
(Tích hợp vào kiểm tra kĩ năng
Nghe / Nói)
2. Vocabulary Nhận biết:
Các từ vựng theo các chủ điểm - Từ loại và nghĩa của từ
đã học, Unit 1 đến Unit 5 - Kết hợp từ
(Family life, Humans and the Thông hiểu:
environment, For a better - Nghĩa của từ /cụm từ/thành ngữ
community, Inventions,..) trong ngữ cảnh.
(Dạng bài MCQs) - Từ trong ngữ cảnh.
1 1
Vận dụng:
- Sử dụng từ và cấu trúc đã học ở mức 1 1 2
độ câu.
(Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
viết, nói)
Vận dụng cao:
- Sử dụng từ đã học cho kỹ năng
viết, nói ở mức độ đoạn ngắn
Nhận biết:
3. Grammar - Các thì.
Các chủ điểm ngữ pháp đã - “Gerunds” như một chủ ngữ.
học: Các thì hiện tại đơn, 1 1
- Các động từ đi cùng Gerunds và
quá khứ đơn, quá khứ Infintives.
hoàn thành, hiện tại tiếp
diễn, Danh động từ và
động từ nguyên mẫu. Thông hiểu:
(Present simple tense, Past - Viết lại câu sử dụng các chủ 1 1
simple tense, Past perfect điểm ngữ pháp đã học
tense, Present continuous (Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng
tense, Gerunds and viết/nói)
Infinitives, Bare Vận dụng:
infinitives.) - Tích hợp những điểm ngữ pháp đã 1 1
học vào bài viết / nói / nghe / đọc một
(Dạng bài MCQs và Gap cách phù hợp.
fill.) (Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng viết
/ nói)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
Vận dụng cao:
- Sử dụng các cấu trúc đã học cho kỹ
năng viết, nói ở mức độ đoạn văn / lá
thư.
(Tích hợp vào kiểm tra kỹ năng
viết, nói)
III. READING 1. Cloze test Nhận biết:
Hiểu được bài đọc có độ dài - Thì của các động từ. 2 2
khoảng 120 từ về các chủ - Từ nối, giới từ đã học.
điểm đã học từ Unit 1 đến
Unit 5 (Family life, Humans
and the environment, For a Thông hiểu:
better community, - Nghĩa của từ trong ngữ cảnh bài
đọc. 1 1
Inventions,..) bao gồm:
- Thì Tiếng Anh
- Nghĩa của từ Vận dụng:
- Từ hạn định (Determiners) - Phân tích mối liên kết giữa các câu 1
- Cụm từ (Collocations) và chọn liên từ phù hợp.
- Từ loại (Part of speech) - Từ / cụm từ trong sách giáo khoa
(Học sinh trả lời bằng cách được dùng trong ngữ cảnh mới.
chọn đáp án A,B,C hoặc D cho 1 2
sẵn để điền vào chỗ trống).
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
2. Reading comprehension Nhận biết:
Hiểu được nội dung chính - Thông tin chi tiết
và nội dung chi tiết đoạn - Từ đồng nghĩa 2 2
văn bản có độ dài khoảng
200-230 từ xoay quanh các
chủ điểm có trong chương Thông hiểu:
trình: (Family life, Humans - Hiểu ý chính của bài đọc và
and the environment, For a chọn câu trả lời phù hợp.
better community, - Hiểu được nghĩa tham chiếu.
Inventions. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu 2 2
trả lời phù hợp
(Học sinh trả lời câu hỏi bằng
Vận dụng:
cách chọn đáp án đúng A,B,C
hoặc D. ) - Đoán nghĩa của từ trong văn
cảnh.
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính
của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 2 2

Vận dụng cao:


- Sử dụng kiến thức trong bài đọc để 1 1
làm phong phú nội dung bài nói / viết
I WRITING 1. Controlled Nhận biết: 3 3
Cách dùng từ, cấu trúc, cú - Nhận diện dùng từ, cấu trúc, cú pháp
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
V. (Linh) pháp (word formation hoặc trong các bài viết có kiểm soát.
dạng bài tương tự)
2. Guided: Thông hiểu:
Viết lại câu có cùng nghĩa. - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý
để viết lại câu sao cho nghĩa không 1 1
thay đổi: simple past tense and present 2
perfect, infinitive and gerunds, ing/ed,
collocations
Vận dụng:
-Hiểu và sử dụng các từ gợi ý để viết
thành câu sao cho hoàn chỉnh về ngữ
pháp và ngữ nghĩa
3. Free Vận dụng cao:
Viết tóm tắt/ Viết đoạn văn -Viết đoạn văn liền mạch, đơn giản
(Summary/Passage) khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã
học mà cá nhân quan tâm và bày tỏ quan 4
điểm, ý kiến cá nhân -
- Viết các thông điệp cá nhân cho bạn bè 6
hoặc người tân, đề nghị cung cấp thông
tin và tường thuật các sự kiện liên quan
V SPEAKIN (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L
. G + Nội dung:
- Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có
trong chương trình. ( từ Unit 1 đến Unit 5) ( Unit 1: Family Life, Unit
2: Humans and the environment, Unit 3: Music, Unit 4: For a better
community và Unit 5: Inventions)
- Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày
tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, …
+ Kỹ năng:
- Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu
đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông…
+ Ngôn ngữ và cấu trúc:
- Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình.
(Các chủ đề nói trong phần ghi chú)
Nhận biết: 5%
- Giới thiệu các thông tin về bản thân
1. Introduction / sở thích / về thầy cô, trường học /
môn học yêu thích.

5%
Thông hiểu:
- Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học
để nói theo chủ đề.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nh Thôn V Tổng Số
Vận
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ận g ận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kỹ năng dụng
tra, đánh giá biế hiể dụ
cao
t u ng
T T T T T T T T
TN TN
L L N L N L N L

2. Topic speaking Vận dụng:


- Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh
hoạt, diễn tả được nội dung cần nói
theo những cách khác nhau. Phát âm
tương đối chuẩn.
10%
Vận dụng cao:
- Hiểu, đặt câu hỏi và trả lời được câu
3. Q&A hỏi một cách linh hoạt ( câu hỏi của
giám khảo hoặc các thành viên trong
nhóm). Sử dụng ngôn ngữ một cách tự
nhiên và thuần thục.

9 6 8 3 5 1 2 2 30 8
Tổng

Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).

You might also like