You are on page 1of 17

các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21

CHƯƠNG 1: ES E – LIPIT
Đề t i tốt iệ m 7 → 14
Câu 1: Este X có công thức phân tử C H O . Đun nóng 9,0 gam X t ong dung dịch NaOH vừa đủ
2 4 2
đến khi phản ứng xảy a hoàn toàn thu đ ợc m gam muối. Giá t ị của m là
A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2.
Câu 2: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C H O với dung dịch NaOH thu đ ợc
3 6 2
CH COONa. Công thức cấu t o của X là
3
A. HCOOC H . B. CH COOCH . C. C H COOH. D. CH COOC H .
2 5 3 3 2 5 3 2 5
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh a glixe ol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Sacca ozơ.
Câu 4: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H SO đặc làm xúc tác) sẽ xảy a
2 4
phản ứng
A. t ùng ng ng. B. t ùng hợp. C. este hóa. D. xà phòng hóa.
Câu 5: Chất X có công thức cấu t o CH = CH – COOCH . T n gọi của X là
2 3
A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 6: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau t o thành metyl fomat là
A. HCOOH và CH OH. B. HCOOH và C H NH .
3 2 5 2
C. HCOOH và NaOH. D. CH COONa và CH OH.
3 3
Câu 7: Đun nóng este CH COOC H (phenyl axetat) với l ợng d dung dịch NaOH, thu đ ợc các
3 6 5
sản phẩm hữu cơ là
A. CH OH và C H ONa. B. CH COOH và C H ONa.
3 6 5 3 6 5
C. CH COOH và C H OH. D. CH COONa và C H ONa.
3 6 5 3 6 5
Câu 8: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 9: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH COOC H t ong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
3 2 5
đ ợc dung dịch chứa m gam muối. Giá t ị của m là
A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4.
Câu 10: Vinyl axetat có công thức là
A. C H COOCH . B. HCOOC H . C. CH COOCH=CH . D. CH COOCH .
2 5 3 2 5 3 2 3 3
Câu 11: Chất X có công thức cấu t o thu gọn HCOOCH . T n gọi của X là
3
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu đ ợc 10,08 lít khí CO (đktc) và 8,1 gam
2
H O. Công thức phân tử của X là
2
A. C H O . B. C H O . C. C H O . D. C H O .
3 6 2 4 8 2 5 10 2 2 4 2
Câu 13: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau t o thành metyl axetat?
A. CH COOH và CH OH. B. HCOOH và CH OH.
3 3 3
C. HCOOH và C H OH. D. CH COOH và C H OH.
2 5 3 2 5
Câu 14: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH t o thành HCOONa và C H OH?
2 5
A. HCOOCH . B. CH COOC H . C. CH COOCH . D. HCOOC H .
3 3 2 5 3 3 2 5
Câu 15: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđ o là 30. Công thức phân tử của X là
A. C H O . B. C H O . C. C H O . D. C H O .
2 4 2 3 6 2 5 10 2 4 8 2

T ng THPT c i u Page 1
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Poli(metyl metac ylat) đ ợc dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este th ng nhẹ hơn n ớc và ít tan t ong n ớc.
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu đ ợc V lít khí CO (đktc). Giá t ị của V là
2
A. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 13,44.
Câu 18: Este nào sau đây có công thức phân tử C H O ?
4 8 2
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Vinyl axetat.
Câu 19: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy a hoàn toàn, cô c n dung dịch thu đ ợc ancol etylic và 9,6 gam chất ắn khan. Công thức cấu
t o của X là
A. C H COOC H . B. C H COOCH . C. C H COOC H . D. CH COOC H .
2 5 2 5 2 5 3 2 3 2 5 3 2 5
Câu 20: T ong công nghiệp, một l ợng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn một l ợng t istea in t ong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đ ợc 1 mol
glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic.
C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH O , C H O , C H O . Đốt cháy hoàn toàn một l ợng hỗn hợp
2 2 2 4 2 4 8 2
X, thu đ ợc 0,8 mol H O và m gam CO . Giá t ị của m là
2 2
A. 17,92. B. 70,40. C. 35,20. D. 17,60.
Đề t i HP Quốc ia m 15 → 19
N m 15
Đề t i HP Quốc ia (đề mi ọa)
Câu 1: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân t ong môi t ng axit thì thu đ ợc
axit fomic là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Thủy phân một t iglixe it X bằng dung dịch NaOH, thu đ ợc hỗn hợp muối gồm nat i oleat,
nat i stea at (có tỉ lệ mol t ơng ứng là 1 : 2) và glixe ol. Có bao nhi u t iglixe it X thỏa mãn tính
chất t n?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, m ch hở E bằng 26 gam dung dịch
MOH 28% (M là kim lo i kiềm). Cô c n hỗn hợp sau phản ứng thu đ ợc 24,72 gam chất lỏng X và
10,08 gam chất ắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu đ ợc sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam
muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na d , thu đ ợc 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần
t ăm khối l ợng muối t ong Y có giá t ị gần nhất với
A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5.
Đề t i HP Quốc ia
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC H bằng một l ợng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
2 5
c n dung dịch sau phản ứng, thu đ ợc m gam muối khan. Giá t ị của m là
A. 4,8. B. 5,2. C. 3,2. D. 3,4.
Câu 5: Đun 3,0 gam CH COOH với C H OH d (xúc tác H SO đặc), thu đ ợc 2,2 gam
3 2 5 2 4
CH COOC H . Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là
3 2 5
A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%.
Câu 6: Chất béo là t ieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.

T ng THPT c i u Page 2
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
Câu 7: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác
H SO đặc, thu đ ợc hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, t ong đó có chất hữu cơ Y m ch hở. Đốt cháy hoàn
2 4
toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O , thu đ ợc CO và H O theo tỉ lệ mol t ơng ứng 2 : 1. iết Y có
2 2 2
công thức phân tử t ùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng đ ợc với NaOH theo tỉ lệ mol
t ơng ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng số nguy n tử hiđ o t ong hai phân tử X, Y bằng 8.
B. Y không có phản ứng t áng b c.
C. Y tham gia đ ợc phản ứng cộng với theo tỉ lệ mol t ơng ứng 1 : 2.
2
D. X có đồng phân hình học.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, t o thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân
tử chỉ có nhóm -COOH); t ong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no
(có đồng phân hình học, chứa một li n kết đôi C=C t ong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam
X bằng dung dịch NaOH, thu đ ợc hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng
Na d , sau phản ứng thu đ ợc 896 ml khí (đktc) và khối l ợng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu đ ợc CO và 3,96 gam H O. Phần t ăm khối l ợng của este
2 2
không no trong X là
A. 29,25%. B. 38,76%. C. 40,82%. D. 34,01%.
N m 16
Đề t i HP Quốc ia
Câu 9: Chất X có công thức cấu t o CH CH COOCH . T n gọi của X là
3 2 3
A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, m ch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy
đồng đẳng và một este hai chức t o bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu đ ợc
8,36 gam CO . Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng
2
xảy a hoàn toàn, th m tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để t ung hòa l ợng NaOH d , thu đ ợc dung
dịch Y. Cô c n Y, thu đ ợc m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối t ung
bình nhỏ hơn 46. Giá t ị của m là
A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36.
N m 17
Đề t i HP Quốc ia (đề mi ọa)
Câu 11: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
a hoàn toàn, cô c n dung dịch, thu đ ợc m gam chất ắn khan. Giá t ị của m là
A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn a gam t iglixe it X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu đ ợc 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu đ ợc b gam
muối. Giá t ị của b là
A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là t ieste của glixe ol với các axit đơn chức, m ch hở), thu
đ ợc b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđ o hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu đ ợc 39
gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô c n dung dịch sau
phản ứng, thu đ ợc m2 gam chất ắn. Giá t ị của m2 là
A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6.
Câu 15: Este hai chức, m ch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng t áng
b c. X đ ợc t o thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện
th ng; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không t o a anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch n ớc b om.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguy n tử cacbon bằng số nguy n tử oxi.

T ng THPT c i u Page 3
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
Câu 16: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu t o và đều chứa vòng benzen. Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu đ ợc 14,08 gam CO2 và 2,88 gam
H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (d ) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu
đ ợc dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối l ợng muối của axit cacboxylic t ong T là
A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.
Đề t i HP Quốc ia (đề t ử iệm)
Câu 17: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi t ng axit, thu đ ợc anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 18: a chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có m ch cacbon phân nhánh, tác dụng đ ợc với Na và NaOH.
- Y đ ợc điều chế t ực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguy n tử cacbon.
- Z tác dụng đ ợc với NaOH và tham gia phản ứng t áng b c.
Các chất X, Y, Z lần l ợt là:
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
Câu 19: Chất hữu cơ X m ch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng t áng
b c. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH d , thu đ ợc ancol Y và m gam một muối. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu đ ợc 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá t ị của a và m lần l ợt là
A. 0,1 và 16,8. B. 0,1 và 13,4. C. 0,2 và 12,8. D. 0,1 và 16,6.
Câu 20: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu t o của nhau và đều chứa vòng
benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu đ ợc 14,08 gam CO2
và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu
đ ợc dung dịch T chứa hai muối. Khối l ợng muối của axit cacboxylic t ong T là
A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.
Đề t i HP Quốc ia (đề t am k ảo)
Câu 21: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH1M, thu đ ợc dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.
Câu 23: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu đ ợc este Y. Trong Y, oxi chiếm 32%
vềkhối l ợng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5.
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn este X m ch hở trong dung dịch NaOH, thu đ ợc hỗn hợp các
chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 25: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH d , thu đ ợc 1 mol glixerol, 1 mol
natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồng phân cấu t o thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol 2 trong dung dịch.
Câu 26: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH d , thu đ ợc 2 mol
chấtY, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu đ ợc chất hữu
cơ T. Phátbiểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng b c.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.

T ng THPT c i u Page 4
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
Câu 27: Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15 gam T với một l ợng
dung dịchNaOH vừa đủ, thu đ ợc m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau
14u) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu đ ợc 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O.
Phần t ăm khối l ợng của X trong T là
A. 59,2%. B. 40,8%. C. 70,4%. D. 29,6%.
Đề t i HP Quốc ia
Câu 28: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu đ ợc 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89. B. 101. C. 85. D. 93.
Câu 30: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu đ ợc muối có công
thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 31: Hiđ o hóa hoàn toàn 17,68 gam t iolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá t ị của V là
A. 4,032. B. 0,448. C. 1,344. D. 2,688.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Giá t ị của m là
A. 27. B. 18. C. 12. D. 9.
Câu 33: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng t o glixe ol?
A. Glyxin. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH.
Cô c n dung dịch sau phản ứng, thu đ ợc m gam muối khan. Giá t ị của m là
A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68.
Câu 35: Để tác dụng hết a mol t iolein cần tối đa 0,6 mol 2 t ong dung dịch. Giá t ị của a là
A. 0,12. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,20.
Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam t istea in t ong dung dịch KOH, thu đ ợc m gam kali
stea at. Giá t ị của m là
A. 200,8. B. 183,6. C. 211,6. D. 193,2.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một l ợng este X (no, đơn chức, m ch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu
đ ợc a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu đ ợc dung
dịch chứa m gam muối. Giá t ị của m là
A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2.
Câu 38: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu đ ợc dung dịch không
có phản ứng t áng b c. Số công thức cấu t o phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 39: Este Z đơn chức, m ch hở, đ ợc t o thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15
gam Z, thu đ ợc 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung
dịch KOH, thu đ ợc 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần l ợt là
A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 40: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
KOH 2M, thu đ ợc chất hữu cơ Y (no, đơn chức, m ch hở có tham gia phản ứng t áng b c) và 53
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối l ợng của 0,3 mol X

A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam.
Câu 41: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ợc hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu đ ợc chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH l i
thu đ ợc Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3 D. HCOOCH=CH2.

T ng THPT c i u Page 5
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
Câu 42: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, m ch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18
mol MOH (M là kim lo i kiềm). Cô c n dung dịch sau phản ứng, thu đ ợc chất ắn Y và 4,6 gam
ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu đ ợc M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. T n gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 43: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu đ ợc sản
phẩm có hai muối. Số công thức cấu t o của X thỏa mãn tính chất t n là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Este X m ch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X t ong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu đ ợc dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với l ợng d dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu đ ợc 4a mol Ag. iết các phản ứng xảy a hoàn toàn. Công thức cấu t o của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 45: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu đ ợc
sản phẩm gồm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp
t ong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O 2, thu đ ợc
29,12 lít khí CO2 (đktc). T n gọi của X và Y là
A. metyl acrylat và etyl acrylat. B. metyl propionat và etyl propionat.
C. metyl axetat và etyl axetat. D. etyl acrylat và propyl acrylat.
Câu 46: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, m ch hở). Xà phòng
hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu đ ợc hai muối có khối
l ợng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguy n tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu
đ ợc 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá t ị của a ầ ất với giá t ị nào sau đây?
A. 43,0. B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, m ch
hở), thu đ ợc 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn
toàn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cô c n dung dịch thu đ ợc m gam chất ắn khan. Giá t ị của m

A. 13,12. B. 6,8. C. 14,24. D. 10,48.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy
phân hoàn toàn 36,9 gam X t ong dung dịch NaOH (d , đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu
đ ợc m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na
d , thu đ ợc 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá t ị của m là
A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0. D. 38,4.
Câu 49: Este X đơn chức, m ch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol
hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, m ch hở, MY < MZ), thu đ ợc 0,7 mol CO2. iết E phản
ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu đ ợc hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguy n tử cacbon) và
hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 132. B. 118. C. 146. D. 136
N m 18
Đề t i HP Quốc ia (đề t am k ảo)
Câu 50: Este nào sau đây có phản ứng t áng b c?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu đ ợc ancol metylic. B. Etyl fomat có phản ứng t áng b c.
C. T iolein phản ứng đ ợc với n ớc b om. D. Ở điều kiện th ng, t istea in là chất ắn.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu đ ợc CO2 và m gam H2O. Hấp
thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 d , thu đ ợc 25 gam kết tủa. Giá t ị của m là
A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3.
Câu 53: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng vói dung dịch NaOH, thu
đ ợc sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. iết X không có phản ứng
t áng b c. Số công thức cấu t o phù hợp của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
T ng THPT c i u Page 6
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, m ch hở X (đ ợc t o bởi axit cacboxylic no và
hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu đ ợc 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X
phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu đ ợc dung dịch Y. Cô c n Y, thu đ ợc m
gam chất ắn khan. Giá t ị của m là
A. 11,2. B. 6,7. C. 10,7. D. 7,2.
Câu 55. Cho các chất hữu cơ m ch hở: X là axit không no có hai li n kết π t ong phân tử, Y là axit
no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp
M gồm X và T, thu đ ợc 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cô c n dung dịch sau phản ứng thu đ ợc hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E,
thu đ ợc Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần t ăm khối l ợng của T t ong M có giá
t ị gần nhất với giá t ị nào sau đây?
A. 68,7. B. 68,1. C. 52,3. D. 51,3.
Đề t i HP Quốc ia
Câu 56: Thủy phân este X t ong dung dịch axit, thu đ ợc CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu
t o của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 57: Thủy phân este X t ong dung dịch NaOH, thu đ ợc CH3COONa và C2H5OH. Công thức
cấu t o của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 58: Este nào sau đây có phản ứng t áng b c?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 59: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn t iglixe it X t ong dung dịch NaOH, thu đ ợc glixe ol, nat i stea ate
và nat i oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 3,22 mol O2 thu đ ợc H2O và 2,28 mol CO2.
Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol 2 t ong dung dịch. Giá t ị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,2. D. 0,16.
Câu 61: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stea ic và t iglixe it Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu đ ợc 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH
t ong dung dịch, thu đ ợc glixe ol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối nat i panmitat, nat i
stea at. Giá t ị của a là
A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn a mol t iglixe it X t ong dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ợc glixe ol
và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu đ ợc 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O.
Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol 2 t ong dung dịch. Giá t ị của m là
A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15.
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn a gam t iglixe it X t ong dung dịch NaOH, thu đ ợc glixe ol và dung
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm nat i stea at; nat i panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn
toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu đ ợc H2O và 1,1 mol CO2. Giá t ị của m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Câu 64: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác
dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu đ ợc hỗn hợp X gồm các ancol và
20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim lo i Na d , sau khi phản ứng kết thúc
khối l ợng chất ắn t ong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá t ị của m là
A. 13,60. B. 8,16. C. 16,32. D. 20,40.
Câu 65: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E
tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu đ ợc hỗn hợp X gồm các ancol và
T ng THPT c i u Page 7
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim lo i Na d , sau khi phản ứng kết thúc
khối l ợng chất ắn t ong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá t ị của V là
A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.
Câu 66: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch
NaOH 1M, thu đ ợc hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z.
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu đ ợc 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá t ị của m là:
A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44.
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch
NaOH 1M, thu đ ợc hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z.
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu đ ợc 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá t ị của m là
A. 21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8.
Câu 68: Este X hai chức m ch hở, t o bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este
Y ba chức, m ch hở, t o bởi glixe ol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai
li n kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu đ ợc
0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M,
thu đ ợc hai ancol (có cùng số nguy n tử cacbon t ong phân tử) và hỗn hợp ba muối, t ong đó tổng
khối l ợng muối của hai axit no là a gam. Giá t ị của a là
A. 13,20. B. 20,60. C. 12,36. D. 10,68.
Câu 69: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, m ch
hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ
0,37 mol O2, thu đ ợc CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung
dịch NaOH 1M. Cô c n dung dịch sau phản ứng, thu đ ợc hỗn hợp muối khan G của các axit
cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối l ợng muối của axit có phân tử khối
lớn nhất t ong G là
A. 6,48 gam. B. 4,86 gam. C. 2,68 gam. D. 3,24 gam.
Câu 70: Hỗn hợp E gồm ba este m ch hở, đều có bốn li n kết pi (π) t ong phân tử, t ong đó có một
este đơn chức là este của axit metac ylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn
toàn 12,22 gam E bằng O2, thu đ ợc 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với
234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đ ơc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không
no, có cùng số nguy n tử cacbon t ong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối l ợng m 1
gam và một ancol no, đơn chức có khối l ợng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá t ị ầ ất với giá t ị
nào sau đây?
A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9.
Câu 71: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este m ch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác
Ni, to), thu đ ợc hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu
đ ợc hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có m ch cacbon không phân nhánh và
6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa
đủ 0,09 mol O2. Phần t ăm khối l ợng của muối có phân tử khối lớn hơn t ong Z là
A. 54,18%. B. 50,31%. C. 58,84%. D. 32,88%.
N m 19
Đề t i HP Quốc ia (đề t am k ảo)
Câu 72: Etyl p opionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl p opionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COO C2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 73: Thủy phân este m ch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu đ ợc sản phẩm có phản ứng
t áng b c. Số công thức cấu t o phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.

T ng THPT c i u Page 8
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba t iglixe it cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu
đ ợc 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđ o hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to ), thu đ ợc hỗn hợp
Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu đ ợc glixe ol và m gam muối. Giá t ị của m là
A. 86,10. B. 57,40. C. 83,82. D. 57,16.
Câu 75: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH,
thu đ ợc ba chất hữu cơ Y, Z, T. iết Y tác dụng với Cu(OH)2 t o dung dịch màu xanh lam. Nung
nóng Z với hỗn hợp ắn gồm NaOH và CaO, thu đ ợc CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu t o phù hợp.
B. Y có m ch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng t áng b c.
D. Z không làm mất màu dung dịch b om.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các b ớc sau đây:
ớc 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống
nghiệm.
ớc 2: ắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (t ong nồi n ớc nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 -
0
70 C.
ớc 3: àm l nh, sau đó ót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai t ò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất t o sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc th m dung dịch NaCl bão hòa là để t ánh phân hủy sản phẩm.
C. Sau b ớc 2, t ong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau b ớc 3, chất lỏng t ong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 77: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z m ch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu đ ợc một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức
và hỗn hợp Q gồm các ancol no, m ch hở, có cùng số nguy n tử cacbon t ong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn Q, thu đ ợc 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần t ăm khối l ợng của nguy n tố H
trong Y là
A. 9,38%. B. 8,93%. C. 6,52%. D. 7,55%.
Đề t i HP Quốc ia
Câu 78: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu đ ợc nat i axetat?
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 79: Công thức của axit oleic là
A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 80: Công thức của axit stearic là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH.
Câu 81: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu đ ợc ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 82: Công thức của t istea in là
A. (HCOO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 83: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu đ ợc nat i fomat?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 84: Công thức của t istea in là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 85: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu đ ợc ancol metylic?
A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu đ ợc H2O và 1,65
mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ợc glixerol và 26,52 gam
muối. Mặt khác, m gam X tác dụng đ ợc tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.

T ng THPT c i u Page 9
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam t iglixe it X, thu đ ợc H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam
X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ợc glixe ol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X
tác dụng tối đa với 0,04 mol 2. Giá t ị của m là
A. 17,72. B. 18,28. C. 18,48. D. 16,12.
Câu 88: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam t iglixe it X, thu đ ợc CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ợc glixe ol và m gam muối. Mặt khác, 25,74
gam X tác dụng tối đa với 0,06 mol 2. Giá t ị của m là
A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.
Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu đ ợc CO2 và 2 mol
H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ợc glixerol và 35,36 gam muối.
Mặt khác, m gam X tác dụng đ ợc tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,16.
Câu 90: Tiến hành thí nghiệm theo các b ớc sau:
ớc 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
ớc 2: Th m 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30%
vào ống thứ hai.
ớc 3: ắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
a. Sau b ớc 2, chất lỏng t ong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
b. Sau b ớc 3, chất lỏng t ong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
c. Sau b ớc 3, ở hai ống nghiệm đều thu đ ợc sản phẩm giống nhau.
d. Ở b ớc 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm t ong n ớc nóng).
e. Ống sinh hàn có tác dụng h n chế sự thất thoát các chất t ong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 91: Tiến hành thí nghiệm theo các b ớc sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng th m n ớc cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn
hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau b ớc 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở b ớc 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn
hợp.
(c) Ở b ớc 2, nếu không th m n ớc cất, hỗn hợp bị c n khô thì phản ứng thủy phân không xảy
ra.
(d) Ở b ớc 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện t ợng thí nghiệm sau b ớc 3 vẫn xảy ra
t ơng tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm t n đ ợc ứng dụng để sản xuất xà phòng và
glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 92: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a)X  4AgNO3  6NH 3  2H 2O  to
 X1  4Ag  4NH 4 NO3
(b)X1  2NaOH 
 X 2  2NH 3  2H 2O
(c)X 2  2HCl 
 X 3  2NaCl
o

H 2SO4 d ,t
(d)X 3  C 2 H 5OH   X 4  H 2O

iết X là hợp chất hữu cơ no, m ch hở, chỉ chứa một lo i nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2,
sản phẩm thu đ ợc chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118. B. 138. C. 90. D. 146.

T ng THPT c i u Page 10
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
Câu 93: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X  2NaOH   X1  X 2  X 3 (c) X 2  HCl 
 X 5  NaCl
o
(b) X 1  HCl   X 4  NaCl (d) X 3  CuO  t
 X 6  Cu  H 2O
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon
trong phân tử và khối l ợng mol của X1 nhỏ hơn khối l ợng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X5 là hợp chất hữu cơ t p chức.
C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 94: Hợp chất hữu cơ m ch hở X (C8H12O5) tác dụng với l ợng d dung dịch NaOH đun nóng,
thu đ ợc glixe ol và hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Z và Z đều không có đồng
phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
. T n gọi của Z là nat i ac ylat.
C. Có hai đồng phân cấu t o thỏa mãn tính chất của X.
. Phân tử X chỉ chứa một lo i nhóm chức.
Câu 95: Hợp chất hữu cơ m ch hở X (C8H12O5) tác dụng với l ợng d dung dịch NaOH đun nóng,
thu đ ợc glixe ol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Y có phản ứng t áng b c.
. Có hai đồng phân cấu t o thỏa mãn tính chất của X.
C. Phân tử X chỉ chứa một lo i nhóm chức.
. Phân tử khối của Z là 94.
Câu 96: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este m ch hở X và Y (đều t o bởi axit cacboxylic và
ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu đ ợc một ancol Z và 6,74 gam
hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na d , thu đ ợc 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu đ ợc H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần t ăm khối l ợng của X trong E là
A. 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%.
Câu 97: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este m ch hở X và Y (đều t o bởi axit
cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu đ ợc 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu đ ợc một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng
với Na d , thu đ ợc 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần t ăm khối l ợng của X trong E là
A. 50,34%. B. 60,40%. C. 44,30%. D. 74,50%.
Câu 98: Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este m ch hở X và Y (đều t o bởi axit cacboxylic và
ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu đ ợc một ancol Z và 6,76 gam
hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na d , thu đ ợc 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu đ ợc H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần t ăm khối l ợng của X t ong E là
A. 60,33%. B. 50,27%. C. 81,52%. D. 47,83%.
Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este m ch hở X và Y (đều t o bởi axit
cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu đ ợc 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu đ ợc một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng
với Na d , thu đ ợc 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần t ăm khối l ợng của X trong E là
A. 29,63%. B. 62,28%. C. 40,40%. D. 30,30%.
Câu 100: Hỗn hợp X gồm ba este m ch hở đều t o bởi axit cacboxylic với ancol, t ong đó hai este
có cùng số nguy n tử cacbon t ong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu đ ợc hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp t ong dãy đồng đẳng và hỗn
hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim lo i Na d , sau phản ứng có khí H 2 thoát ra
và khối l ợng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 thu đ ợc Na2CO3 và
4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần t ăm khối l ợng của este có phân tử khối nhỏ nhất t ong X là
A. 15,46%. B. 19,07%. C. 77,32%. D. 61,86%.
Câu 101: Hỗn hợp E gồm ba este m ch hở đều t o bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức),
Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu đ ợc 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam
hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu

T ng THPT c i u Page 11
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
đ ợc Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần t ăm khối l ợng của X trong E có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 9. B. 12. C. 5. D. 6.
Câu 102: Hỗn hợp X gồm ba este m ch hở đều t o bởi axit cacboxylic với ancol, t ong đó hai este
có cùng số nguy n tử cacbon t ong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu đ ợc hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp t ong dãy đồng đẳng và hỗn
hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim lo i Na d , sau phản ứng có khí H 2 thoát ra
và khối l ợng bình tăng 5,12 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,12 mol O2 thu đ ợc Na2CO3
và 6,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần t ăm khối l ợng của este có phân tử khối nhỏ nhất t ong X

A. 19,21%. B. 13,10%. C. 38,43%. D. 80,79%.
Câu 103: Hỗn hợp E gồm ba este m ch hở đều t o bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức),
Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu đ ợc 38,34 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 73,22
gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,365 mol O2,
thu đ ợc Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần t ăm khối l ợng của Y trong E có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
N m 20
Đề t i HP Quốc ia (đề t am k ảo)
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu đ ợc
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol.
Câu 2: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu đ ợc ancol etylic. T n gọi của X là
A. etyl propionat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat. D. Etyl axetat.
Câu 3: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với l ợng d axit axetic, thu đ ợc
4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%. B. 50 %. C. 60%. D. 25%.
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các t iglixe it bằng dung dịch NaOH, thu
đ ợc glixe ol và hỗn hợp X gồm 3 muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol
t ơng ứng là 3:4:5. Hiđ o hóa hoàn toàn m gam E, thu đ ợc 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,16 mol O2. Giá t ị của m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
Câu 5: Cho este hai chức, m ch hở X (C7H10O4) tác dụng với l ợng d dung dịch NaOH, đun
nóng, thu đ ợc ancol Y (no, hai chức và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất
Y không hòa tan đ ợc Cu(OH)2 t ong môi t ng kiềm. Phát biểu nào sai đây sai?
A. Axit Z có phản ứng t áng b c.
B. Oxi hóa Y bằng CuO d , đun nóng, thu đ ợc anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một công thức cấu t o thỏa mãn tính chất của X.
Câu 6: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
ớc 1: Cho bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
ớc 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, li n tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng th m n ớc cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi ồi để nguội hỗn hợp.
ớc 3: Rót th m vào hỗn hợp 7-10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ ồi để y n hỗn
hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau b ớc 3, thấy có lớp màu t ắng nổi l n t n là glixe ol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở b ớc 2, nếu không th m n ớc cất, hỗn hợp bị c n khô thì phản ứng thủy phân không
xảy a.
D. T ong thí nghiệm này, có thể thay dầu bằng dầu nh n bôi t ơn máy.

T ng THPT c i u Page 12
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, m ch hở X, Y, Z (đều t o bởi axit
cacboxylic và ancol; MX<MY<MZ<248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu đ ợc 5,376 lít khí CO2
(đktc). Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy d 20% so với phản ứng) ồi ch ng
cất dung dịch, thu đ ợc hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất ắn khan T. Đốt cháy
hoàn toàn T, thu đ ợc Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 160. B. 74. C. 146. D. 88.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm ba este m ch hở đều t o bởi axit cacboxylic với ancol no, t ong đó có hai
este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X t ong O2, thu đ ợc H2O và
0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu đ ợc hỗn hợp
Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y
với H2SO4 đặc, thu đ ợc tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần t ăm khối l ợng của este có phân tử
khối nhỏ nhất t ong X là
A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%.
Đề t i TN THPT (đề t am k ảo)
Câu 9: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu đ ợc ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 10: Thủy phân t iolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 t ong dung dịch NaOH, thu đ ợc
glixe ol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để
phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH t ong dung dịch, thu đ ợc m gam hỗn hợp
hai muối. Giá t ị của m là
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn t iglixe it X t ong dung dịch NaOH, thu đ ợc glixe ol, nat i stea at
và nat i oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu đ ợc H2O và 2,28 mol
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol 2 t ong dung dịch. Giá t ị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Câu 13: Tiến hành thí nghiệm theo các b ớc sau:
ớc 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
ớc 2: Th m 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH
30% vào bình thứ hai.
ớc 3: ắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn ồi đun sôi nhẹ t ong khoảng 5 phút, sau đó
để nguội. Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc b ớc 2, chất lỏng t ong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở b ớc 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm t ong n ớc nóng).
(c) ở b ớc 3, t ong bình thứ hai có xảy a phản ứng xà phòng hóa.
(d) Sau b ớc 3, t ong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng t áng b c.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH,
thu đ ợc sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. iết Y chứa 3 nguy n tử cacbon và M X <
MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, d , thu đ ợc hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho
các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na d , thu đ ợc a mol H2.
(b) Có 4 công thức cấu t o thỏa mãn tính chất của E.
(c) Ancol X là propan-1 ,2-điol.
(d) Khối l ợng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 15: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este m ch hở X và Y (đề t o bởi axit cacboxylic và
ancol; MX < MY < 150) tac dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu đ ợc ancol Z và 6,74 gam hỗn
hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na d , thu đ ợc 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu
đ ợc H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần t ăm khối l ợng của X t ong E là

T ng THPT c i u Page 13
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
A. 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%.
Đề t i N HP
Câu 16: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) t ong dung dịch NaOH, thu đ ợc muối có công
thức là
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 17: Thủy phân t istea in ((C17H35COO)3C3H5) t ong dung dịch NaOH, thu đ ợc ancol có công
thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 18: T n gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 19: Etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOCH3.
Câu 20: Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, m ch hở thì cần vừa đủ
0,05 mol NaOH thu đ ợc một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết
Y trong O2 d , thu đ ợc CO2 và m gam H2O. Giá t ị của m là
A. 1,80. B. 1,35. C. 3,15. D. 2,25.
Câu 21: Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, m ch hở cần vừa đủ
0,09 mol NaOH, thu đ ợc hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic t ong cùng dãy đồng
đẳng và 2,88 gam một ancol. Đốt cháy hết Y t ong O2 d , thu đ ợc Na2CO3, H2O và V lít khí CO2
(đktc). Giá t ị của V là
A. 3,920. B. 2,912. C. 1,904. D. 4,928.
Câu 22: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH d , thu đ ợc 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì
cần vừa đủ 4,98 mol O2, thu đ ợc H2O và 3,48 mol CO2. Khối l ợng của X trong m gam E là
A. 34,48 gam. B. 32,24 gam. C. 25,60 gam. D. 33,36 gam.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm t iglixe it Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH d , thu đ ợc sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixe ol. Nếu đốt cháy hết m
gam X thì cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu đ ợc 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối l ợng của Z
trong m gam X là
A. 5,60 gam. B. 5,64 gam. C. 11,20 gam. D. 11,28 gam.
Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Z
(3) Y + HCl → T + NaCl
iết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, m ch hở, chỉ chứa nhóm chức este (đ ợc t o thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguy n tử cacbon bằng số nguy n tử oxi; E và Z có
cùng số nguy n tử cacbon; ME < MF < 175.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH
(b) Có hai công thức cấu t o của F thỏa mãn sơ đồ t n.
(c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu đ ợc Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Từ X điều chế t ực tiếp đ ợc CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 25: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, m ch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
E  NaOH   X Y  Z
0
t

X  HCl 
 F  NaCl
Y  HCl 
 T  NaCl
iết: E chỉ chứa nhóm chức este và t ong phân tử có số nguy n tử cacbon bằng số nguy n tử oxi,
ME < 168; MZ <MF < MT.
Cho các phát biểu sau:
T ng THPT c i u Page 14
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
(a) Có hai công thức cấu t o của E thỏa mãn sơ đồ t n.
(b) T ong phân tử Z và T đều không có li n kết pi.
(c) Chất F đ ợc dùng để điều chế khí CO t ong phòng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim lo i Na d , thu đ ợc tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Hỗn hợp E gồm ba este m ch hở X, Y và Z, t ong đó có một este hai chức và hai este đơn
chức; MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH d , thu đ ợc hỗn
hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng
đẳng. Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O2 thu đ ợc H2O và 1,09 mol CO2.
Khối l ợng của Y trong 24,66 gam E là
A. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 6,16 gam. D. 3,48 gam.
Câu 27:Hỗn hợp E gồm ba este m ch hở X, Y và Z, t ong đó có một este hai chức và hai este đơn
chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu đ ợc H2O và 1,1
mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E t ong dung dịch NaOH d , thu đ ợc hỗn hợp
các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau t ong dãy đồng đẳng.
Khối l ợng của Y t ong 27,26 gam E là
A. 7,88 gam. B. 3,96 gam. C. 2,64 gam. D. 3,06 gam.
N m 21
Đề t i N HP (Đề t am k ảo)
Câu 28: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu đ ợc CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 29: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic.
Câu 30: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao
nhi u este tham gia phản ứng t ùng hợp t o thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl p opionat và etyl fomat t ong dung dịch NaOH, thu
đ ợc sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các t iglixe it bằng dung dịch NaOH, thu
đ ợc glixe ol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ
mol t ơng ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđ o hóa hoàn toàn m gam E thu đ ợc 68,96 gam hỗn hợp Y.
Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá t ị của m là
A. 60,32. B. 60,84. C. 68,20. D. 68,36.
Câu 33: Hỗn hợp E gồm ba este m ch hở, đều đ ợc t o bởi axit cacboxylic với ancol và đều có
phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu đ ợc 0,96 mol CO2 và 0,78 mol H2O.
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu đ ợc hỗn
hợp ancol và 48,87 gam hỗn hợp muối. Phần t ăm khối l ợng của este có số mol lớn nhất t ong E là
A. 12,45%. B. 25,32%. C. 49,79%. D. 62,24%.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm theo các b ớc sau:
ớc 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
ớc 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, li n tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng th m n ớc cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
ớc 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ ồi để y n.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm t n sai?
A. Sau b ớc 3, thấy có lớp chất ắn màu t ắng nổi l n là glixe ol.
B. Ở b ớc 3, th m dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo a khỏi hỗn hợp.
C. Ở b ớc 2, việc th m n ớc cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy a.

T ng THPT c i u Page 15
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
D. T ong thí nghiệm t n, có xảy a phản ứng xà phòng hóa chất béo.
Đề t i N HP
Câu 35: Este X đ ợc t o bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH.
Câu 36: Este X đ ợc t o bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 37: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOCH3.
Câu 38: Số nguy n tử cacbon t ong phân tử axit panmitic là
A. 17 B. 18. C. 19. D. 16.
Câu 39: Số nguy n tử hid o t ong phân tử axit stea ic là
A. 33. B. 36. C. 34. D. 31.
Câu 40: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol. B. Tripanmitin. C. Etyl axetat. D. Tinh bột.
Câu 41: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X t ong dung dịch H2SO4 loãng, đun
nóng thu đ ợc sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 42: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X t ong dung dịch H2SO4 loãng, đun
nóng, thu đ ợc sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C.C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 43: Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu đ ợc sản phẩm gồm nat i
p opionat và ancol metylic. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 44: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và t iglixe it X (tỉ lệ mol t ơng ứng là 1:2:4). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 7,43 mol O2, thu đ ợc CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E
tác dụng hết với l ợng d dung dịch NaOH đun nóng, thu đ ợc sản phẩm hữu cơ gồm glixe ol và
86 gam hỗn hợp hai muối. Phần t ăm khối l ợng của X t ong E là
A. 81,21%. B. 80,74%. C. 81,66%. D. 80,24%.
Câu 45: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và t iglixe it X (tỉ lệ mol t ơng ứng là 1:1: 2). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần và đủ 4,07 mol O2, thu đ ợc CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác
dụng hết với l ợng d dung dịch NaOH đun nóng, thu đ ợc sản phẩm hữu cơ gồm glixe ol và
47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần t ăm khối l ợng của X t ong E là
A. 74,98%. B. 76,13%. C. 75,57%. D. 76,67%.
Câu 46: Hỗn hợp E gồm hai t iglixe it X và Y có tỉ lệ mol t ơng ứng là 2:3. Xà phòng hóa hoàn
toànE bằng dung dịch NaOH d , thu đ ợc hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và
C17H33COONa. Khi cho m gam E tác dụng với H2 d (xúc tác Ni, to) thì số mol H2 phản ứng tối đa
là 0,07 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu đ ợc 2,65 mol CO2 và 2,48 mol H2O. Khối
l ợng của X trong m gam E là
A. 24,96 gam. B. 16,60 gam. C. 17,12 gam. D. 16,12 gam.
Câu 47: Cho các sơ đồ phản ứng xảy a theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Z+T+ H2O
iết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, m ch hở, có công thức phân tử C4H6O4, đ ợc t o thành từ
axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh a axit fomic.
(b) Chất Z có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng t áng b c.
T ng THPT c i u Page 16
các câu trắc iệm mô HÓA HỌC tro đề t i N và đề t i HP QG t m 7đ m 21
(d) Đun nóng 2 với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu đ ợc anken.
(e) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 48: Cho các sơ đồ phản ứng xảy a theo đúng tỉ lệ mol
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y+T+ H2O
iết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, m ch hở, có công thức phân tử C4H6O4, đ ợc t o thành từ
axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế t ực tiếp đ ợc axit axetic.
(b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu đ ợc sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.
(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng t áng b c.
(e) Chất T đ ợc dùng để sát t ùng dụng cụ y tế. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C.5. D. 3.
Câu49: Cho hai chất hữu cơ no, m ch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm
chức este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol nh sơ đồ d ới đây:
E + 2NaOH  t0
 2Y + Z
F + 2NaOH  t0
 Y + T + X
iết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, m ch hở. Cho
các phát biểu sau:
(a) Chất Z thuộc lo i ancol no, hai chức, m ch hở.
(b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng b c.
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(d) Có hai công thức cấu t o thoả mãn tính chất của E.
(e) Chất T tác dụng với dung dịch HCl d , thu đ ợc CH3COOH. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 50: Hỗn hợp T gồm ba este m ch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều đ ợc t o
thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu đ ợc H2O và 1,0 mol CO2. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ợc hỗn hợp E gồm hai ancol
(có cùng số nguy n tử cacbon t ong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối E. Cho E tác dụng hết với
kim lo i Na thu đ ợc 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu đ ợc H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối
l ợng của Y t ong m gam T là
A. 3,65 gam. B. 5,92 gam. C. 4,72 gam. D. 5,84 gam.
Câu 51: Hỗn hợp T gồm ba este m ch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều đ ợc t o
thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu đ ợc H2O và 2,0 mol CO2. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ợc hỗn hợp E gồm hai ancol
(có cùng số nguy n tử cacbon t ong phân tử) và 53,85 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với
kim lo i Na d , thu đ ợc 0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu đ ợc H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2.
Khối l ợng của Y t ong m gam T là
A. 5,90 gam. B. 10,95 gam. C. 8,85 gam. D. 7,30 gam.
Câu 52: Hỗn hợp T gồm ba este m ch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều đ ợc t o
thành từ axit cacboxylic có m ch cacbon không phân nhánh và ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam T,
thu đ ợc H2O và 1,54 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng l ợng vừa đủ 620 ml dung
dịch NaOH 1M, thu đ ợc hỗn hợp F gồm hai muối có cùng số nguy n tử cacbon t ong phân tử và
19,44 gam hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy toàn bộ F thu đ ợc H2O, Na2CO3 và 0,61 mol CO2.
Khối l ợng của Y trong a gam T là
A. 2,36 gam. B. 5,84 gam. C. 4,72 gam. D. 2,92 gam.

T ng THPT c i u Page 17

You might also like