Professional Documents
Culture Documents
Ngắt: ngắt là 1 hiện tương đang thực hiện công việc này phải chuyển sang thực hiện 1 công việc
khác. Ngắt có hai loại:
- Ngắt cứng: ngắt do các tín hiệu điều khiển phần cứng gây nên (ví dụ: INTR – Interrupt
request)
- Ngắt mềm: ngắt do các câu lệnh của chương trình phần mềm mang đến (ví dụ: INT là
lệnh ngắt)
Cú pháp: INT Số hiệu ngắt
Số hiệu ngắt: 8 bit (00h – FFh)
INT 21h là ngắt dùng để giao tiếp với bàn phím và màn hình
INT 21h
- Hàm 1: Dùng để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím. Nếu kí tự đó là kí tự bàn phím (không
phải kí tự điều khiển) thì kí tự sau khi nhập sẽ được cất trong thanh ghi AL.
Cú pháp:
MOV AH, 1
INT 21H ; Ngắt để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím
- Hàm 2: Dùng để hiển thị 1 kí tự ra màn hình. Kí tự muốn được hiển thị thì mã ASCII của
kí tự đó phải được cất trong thanh ghi DL.
Cú pháp:
MOV AH, 2
MOV DL, MÃ ASCII CỦA KÍ TỰ
INT 21H ; Ngắt để hiển thị kí tự ra màn hình
Bài tập:
Viết chương trình ASM (hợp ngữ) biên dịch theo kiểu EXE thực hiện những công việc sau:
1. Nhập 1 ký tự vào từ bàn phím
2. Hiển thị dòng thông báo “Hiển thị ký tự ra màn hình”
3. Đi hiển thị ký tự đó ra màn hình
4. Hiển thị dòng thông báo “Bạn đã hoàn thành công việc”
5. Thoát về DOS
.model small
.stack 100
.data
Chuoi1 DB ‘hien thi ki tu ra man hinh’, 0Ah, 0Dh, $
Chuoi2 DB ‘ban da hoan thanh cong viec’, 0Ah, 0Dh, $
.code
MAIN PROC
; khởi tạo thanh ghi đoạn DS
Mov AX, @data
Mov DS, AX
; nhập 1 ký tự vào từ bàn phím
Mov AH, 1
INT 21h
; hiển thị chuỗi 1
Mov AH, 9
LEA DX, Chuoi1
INT 21h
; hiển thị ký tự ra màn hình
Mov AH, 2
Mov DL, AL
INT 21h
; hiển thị chuỗi 2
Mov AH, 9
LEA DX, Chuoi2
INT 21h
; Thoát về DOS
Mov AH, 4Ch
INT 21h
MAIN ENDP
END MAIN