You are on page 1of 6

Hệ đào tạo từ xa

MẪU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ


(thời gian làm bài 60 phút)

1. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị


a. Những kết hợp hàng hoá khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
b. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn
c. Những kết hợp hàng hoá khả thi của nền kinh tế
d. Không câu nào đúng.
2. Cầu thị trường là đường dốc xuống dưới về phía phải vì
a. Giá giảm làm cho một số người không mua nữa.
b. Giá giảm nhưng mọi người vẫn giữ nguyên lượng tiêu dùng.
c. Giá giảm làm cho một số người mua nhiều lên .
d. Giá giảm làm cho một số người mua nhiều lên, một số người mua ít đi.
3. Đường cung thị trường dốc lên vì
a. Giá tăng mọi người giảm lượng bán.
b. Giá tăng mọi người bán nhiều hơn trước.
c. Giá giảm mọi người tăng lượng bán.
d. Giá tăng mọi người giữ nguyên lượng bán.
4. Yếu tố nào sau đây không làm cho đường cầu cá nhân dịch chuyển
a. Giá của bản thân hàng hoá tăng.
b. Giá của hàng hoá bổ sung tăng.
c. Giá của hàng hoá thay thế tăng.
d. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
5. Yếu tố nào sau không làm cho đường cung cá nhân dịch chuyển
a. Tăng thuế đánh vào người sản xuất.
b. Trợ cấp cho người tiêu dùng.
c. Giảm thuế đánh vào người sản xuất.
d. Giá hàng hoá đó tăng.
6. Yếu tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đường cầu về rau của thị trường
a. Phong trào ăn chay đang phát triển.
b. Người ta khuyến cáo rằng những người trồng rau sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
không đúng cách
c. Các nhà khoa học khuyên nên ăn nhiều rau để giảm các bệnh về tim mạch.
d. Chi phí sản xuất rau giảm đáng kể do công nghệ được cải tiến.
7. Yếu tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đường cung về vải của thị trường
a. Công nghệ dệt được cải tiến.
b. Người tiêu dùng trong nước thích dùng vải nội địa hơn trước đây.
c. Chính phủ tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư sản xuất vải.
d. Chính phủ thực hiện chính sách mở cửa làm cho vải nhập khẩu vào thị trường trong
nước tăng.
8. Cung thị trường và cầu thị trường về dầu ăn đều tăng thì
a. Cả giá và lượng cân bằng đều tăng.
b. Lượng cân bằng tăng.

1
Hệ đào tạo từ xa

c. Cả giá và lượng cân bằng đều giảm.


d. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
9. Cung thị trường và cầu thị trường về gạo đều giảm thì
a. Cả giá và lượng cân bằng đều tăng.
b. Lượng cân bằng giảm.
c. Cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
d. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
10. Cung thị trường về thực phẩm đông lạnh tăng (ceteris paribus) thì
a. Giá thực phẩm đông lạnh tăng.
b. Giá và sản lượng thực phẩm đông lạnh đều tăng.
c. Giá thực phẩm đông lạnh giảm lượng thực phẩm đông lạnh tăng.
d. Giá và sản lượng thực phẩm đông lạnh đều giảm.
11. Đường cung thị trường là P = 50 + 5Q, đường cầu thị trường là P = 100 - 5Q,
giá và lượng cân bằng là:
a. P = 10, Q = 5
b. P = 75, Q = 5
c. P = 5, Q = 75
d. P = 50, Q = 2.
12. Chính phủ đánh thuế vào người sản xuất 1000 đồng/đơn vị sản phẩm thì
a. Giá thị trường sẽ tăng lên 1000 đồng.
b. Giá thị trường sẽ giảm đi 1000 đồng.
c. Giá thị trường giữ nguyên.
d. Cần có thêm thông tin mới có thể biết được giá thị trường tăng bao nhiêu.
13. Nếu đường cung thị trường dốc lên, đường cầu thị trường dốc xuống, chính
phủ trợ cấp cho người sản xuất 1000 đồng/đơn vị sản phẩm thì
a. Người bán được phần nhiều hơn.
b. Khoản trợ cấp/ đơn vị đó sẽ được chia đều cho cả người bán và người mua mỗi bên
500 đồng/đơn vị.
c. Người mua được phần nhiều hơn.
d. Không câu nào đúng.
14. Cho biểu cung cầu về sản phẩm X sau
Giá (nghìn đồng/đơn vị) 10 9 8 7 6 5 4 3
Lượng cung (nghìn đơn vị) 7 8 9 10 11 12 13 14
Lượng cầu (nghìn đơn vị) 5 7 9 11 13 15 17 21
Giá và sản lượng cân bằng là
a. P = 7, Q = 11
a. P = 6, Q = 13
b. P = 6,33, Q = 10,67
c. P = 10,67, Q = 6,33
15. Cho các phương trình cung, cầu sau:
PS = 12,5 + 2Q và PD = 50 - Q
Nếu chính phủ đánh thuế vào người sản xuất t = 3/đơn vị sản phẩm thì giá và sản
lượng thì trường sẽ là

2
Hệ đào tạo từ xa

a. P = 37,5 và Q = 12,5
b. P = 38,5 và Q = 11,5
c. P = 39,5 và Q = 10,5
d. P = 40,5 và Q = 9,5.
16. Khi giá tăng 1%, tổng doanh thu tăng 1% thì cầu là
a. Không co giãn.
b. Co giãn.
c. Co giãn đơn vị.
d. Không câu nào đúng.
17. Nếu cầu co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải
a. Giảm giá.
b. Tăng giá.
c. Không có cách nào.
d. Không câu nào đúng.
18. Đối với hàng hoá cấp thấp, khi thu nhập tăng thì cầu sẽ:
a. Giảm.
b. Tăng.
c. Không thay đổi.
d. Không câu nào đúng.
19. Co giãn của cầu theo giá chéo mang dấu dương thì 2 hàng hoá đang xét là:
a. Không xác định được.
b. Bổ sung.
c. Thay thế.
d. Không câu nào đúng.
20. Co giãn của cầu theo giá chéo mang dấu âm thì 2 hàng hoá đang xét là
a. Thay thế.
b. Bổ sung.
c. Không xác định được.
d. Không câu nào đúng.
21. Người tiêu dùng tối đa hoá mức thoả mãn sẽ chọn:
a. Hàng hoá nào có ích lợi cận biên lớn hơn.
b. Hàng hoá nào giá thấp hơn.
c. Hàng hoá nào có ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu nhỏ hơn.
d. Hàng hoá nào có ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu lớn hơn.
22. Người tiêu dùng tối đa hoá mức thoả mãn sẽ đạt điểm tiêu dùng tối ưu khi:
a. Ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu của các hàng hoá bằng nhau.
b. Ích lợi cận biên của các hàng hoá bằng nhau.
c. Ích lợi cận biên của đơn vị cuối cùng của các hàng hoá bằng nhau.
d. Ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu vào đơn vị cuối cùng của các hàng hoá bằng
nhau.
23. Quy luật hiệu suất giảm dần đúng với:
a. Đầu vào lao động.
b. Đầu vào tư bản.

3
Hệ đào tạo từ xa

c. Cả đầu vào lao động và đầu vào tư bản.


d. Không câu nào đúng.
24. Đường chi phí nào trong các đường chi phí sau không có hình chữ U:
a. Đường AFC.
b. Đường MC.
c. Đường AVC
d. Đường ATC
25. Một hãng có đường chi phí trung bình là ATC = 100/Q + 2 + Q
a. Sẽ có ATCmin khi Q = 0.
b. Sẽ có ATCmin khi Q = 5.
c. Sẽ có ATCmin khi Q = 10.
d. Không câu nào đúng.
26. Một hãng có đường tổng chi phí là TC = 100 + 2Q + Q2
a. Sẽ có AVCmin khi Q = 0.
b. Sẽ có AVCmin khi Q = 2.
c. Sẽ có AVCmin khi Q = 6.
d. Không câu nào đúng.
27. Hãng cạnh tranh hoàn hảo đạt lợi nhuận cực đại khi sản xuất ở mức sản lượng
mà tại đó
a. ATCmin
b. MCmin
c. P = MC
d. P = AVC
28. Hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất khi
a. Giá thấp hơn chi phí trung bình tối thiểu.
b. Giá thấp hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
c. Giá thấp hơn chi phí cận biên tối thiểu.
d. Không câu nào đúng.
29. Hãng cạnh tranh hoàn hảo vẫn tiếp tục sản xuất khi bị lỗ chừng nào mà
a. Tổng doanh thu vẫn còn bù đắp được tổng chi phí biến đổi.
b. Tổng doanh thu vẫn còn bù đắp được tổng chi phí cố định.
c. Tổng doanh thu vẫn còn bù đắp được tổng chi phí cận biên.
d. Không câu nào đúng.
30. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường chi phí trung bình là ATC = 100/Q + 2 +
Q
a. Giá đóng cửa sản xuất là P = 2.
b. Sản lượng hoà vốn là Q = 10.
c. Giá hoà vốn là P = 22.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
31. Câu nào trong các câu sau là đúng
a. Hãng độc quyền không thể bị lỗ.
b. Mục đích của hãng độc quyền là đặt mức giá cao nhất.
c. Mục đích của hãng độc quyền là sản xuất mức sản lượng cao nhất.

4
Hệ đào tạo từ xa

d. Hãng độc quyền có thể bị lỗ.


32. Để tối đa hoá lợi nhuận nhà độc quyền phải đảm bảo điều kiện
a. MR=0
b. P=ATCmin
c. MR=MC
d. Không câu nào đúng.
33. Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn
a. Là đường chi phí biến đổi trung bình.
b. Là đường chi phí cận biên phần nằm trên ATCmin.
c. Là đường chi phí cận biên phần nằm trên AVCmin.
d. Không câu nào đúng.
34. Câu nào trong các câu sau là đúng:
a. Trong độc quyền không có đường cung.
b. Đường cung của nhà độc quyền là đường chi phí cận biên phần mằm trên AVCmin.
c. Đường doanh thu cận biên của nhà độc quyền trùng với đường giá.
d. Đường doanh thu cận biên của nhà độc quyền nằm trên đường giá.
35. Một nhà độc quyền có đường chi phí cận biên là MC = Q - 5, gặp đường cầu là
P = 55 - 2Q sẽ thu được lợi nhụân cực đại khi
a. Sản xuất mức sản lượng Q = 10 và đặt giá P = 31
b. Sản xuất mức sản lượng Q = 31 và đặt giá P = 10
c. Sản xuất mức sản lượng Q = 10 và đặt giá P = 35.
d. Không câu nào đúng.
36. Muốn tối đa hoá doanh thu, nhà độc quyền phải bán
a. Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng không.
b. Càng nhiều càng tốt.
c. Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
d. Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình.
37. Câu nào trong các câu sau là đúng
a. Ngành độc quyền sản xuất sản lượng cao hơn và đặt giá thấp hơn ngành cạnh tranh.
b. Ngành độc quyền tạo ra lợi ích ròng lớn hơn.
c. Ngành độc quyền không có sức mạnh thị trường.
d. Ngành độc quyền sản xuất sản lượng thấp hơn và đặt giá cao hơn ngành cạnh tranh.
38. Thuế trên đơn vị sản phẩm đánh vào nhà sản xuất độc quyền sẽ làm cho
a. Sản lượng tăng, giá giảm, lợi nhuận tăng.
b. Sản lượng giảm, giá tăng, lợi nhuận giảm.
c. Sản lượng giữ nguyên nhưng giá giảm vì thế lợi nhụân giảm.
d. Sản lượng giảm, giá tăng, lợi nhuận giữ nguyên.
39. Hàng hoá nào sau đây là hàng hoá công cộng thuần tuý?
a. Ngọn đèn hải đăng
b. An ninh quốc phòng
c. Sóng đài tiếng nói Việt Nam
d. Tất cả các hàng hoá trên
40. Ngành sản xuất gây ảnh hưởng hướng ngoại tích cực

5
Hệ đào tạo từ xa

a. Không nên khuyến khích phát triển.


b. Cần phải được trợ cấp.
c. Cần phải bị đánh thuế.
d. Không câu nào đúng.

You might also like