You are on page 1of 4

编制 审批/日期

AB伺服驱动器操作标准作业指导书Hướng dẫn vận hành Driver Servo 李文金 2023.5.15


维护周期 适 用 工 序 各工序 文 件 编 号
Y 适 用 岗 位 电气技术人员 版 本 信 息 REV.0
作业 要素时间(min)
步序 作业要素 设备/工具/辅料/物料 图示及流程
符号 操作时间
作业前 1、设备/工具/人员 操作流程:
序号 名称 数量

1 1、准备相应工具 4 1 电脑 1台

2 人员 1人

作业中

找一台安装了Studio5000软件的电脑,打开软件
1 Tìm máy tính có phần mềm Studio 5000 và mở 1
phần mềm lên

找到并打开需要检查的机台或部套最新备份的PLC
2 程序
Tìm và mở đến đoạn cần kiểm tra của chương 0.5
tình PLC được salo lưu mới nhất

找到程序界面左侧列表里的I/O Motion_Group,在
下拉列表中找到伺服电机实轴配置(注意:实轴
/虚轴 区分),双击打开属性界面
Tìm I/O Motion_Group trong danh sách ở phía
3 bên trái của giao diện chương trình, tìm cấu 2
hình trục thực của động cơ servo trong danh
sách thả xuống (lưu ý: phân biệt trục thực
/trục ảo ), nhấp đúp để mở giao diện
thuộc tính

在弹出的窗口界面左侧列表中点击Torque/Current
Loop,记录界面中的Peak Torque Limit Positive
正向扭矩限制值和Peak Torque Limit Negative反
向扭矩限制值
4 Nhấp vào "Torque/Current Loop" trong danh
sách ở phía bên trái của giao diện cửa sổ 0.5
bật lên và ghi lại giá trị giới hạn mô-men
xoắn dương của "Torque Limit Positive" và
giá trị giới hạn mô-men xoắn ngược của "Peak
Torque Limit Negative" trong giao diện

作业后

警告:请在Studio5000程序离线的情况下进行操作
1 Cảnh báo: Vui lòng thao tác khi chương trình
Studio5000 ngoại tuyến

总时长: 4min

标准: 异常情况处理:
限制扭矩一般设置为额定扭矩的150%-300%,如果设置值超出倍数,请汇报给区域电气负
责人进行调整。Mô-men xoắn giới hạn thường được đặt thành 150% -300% mô-men
xoắn định mức, nếu giá trị đặt vượt quá bội số,
Vui lòng báo cho người phụ trách điện khu vực để điều chỉnh.

口罩 工作服 手套 防护鞋 防护鞋


个人防护用品
布局及作业路线图

冠带
储存
架 胎侧5-1

胎侧5-2

右子口 左子口 带束层 带束层 带束层 带束层


胎侧5-3
存放区 存放区 存放区 存放区 存放区 存放区
辅机供料架
胎侧5-4
冠带

胎侧5-5

通道

辅机

4
3

钢丝
胎面 胎面 胎面
2 2 圈1
- - 供料 胎面
1 2 架 卸胎器 钢丝圈2
2

5
通道
5
通道
路线图

内衬层

帘布

胎侧5-1

主机供料架
胎侧5-2

胎侧5-3

胎侧5-4

胎侧5-5

通道

主机

钢丝

圈挂 肩垫

架 供料
沿 肩垫 肩垫
架 尼龙沿条

条 2-1 2-2

汽油
钢丝圈2

肩垫2-1 肩垫

You might also like