You are on page 1of 41

Câu 1: Thời gian TDP tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở VN khi nào ?

a. 1858 - 1884 b. 1884 - 1896 c. 1896 - 1913 d. 1914 - 1918

Câu 2: Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của TDP ở nước ta có giai cấp mới nào được hình thành?

a. Giai cấp tư sản c. Giai cấp công nhân.

b. Giai cấp tư sản và công nhân d. Giai cấp tiểu tư sản

Câu 3: Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, ở VN có những giai cấp nào?

a. Địa chủ phong kiến và nông dân c. Địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.

b. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản và công nhân d. Địa chủ phong kiến, nông dân và tiểu tư sản

Câu 4: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân VN có yêu cầu bức thiết nhất là gì?

a. Độc lập dân tộc. b. Ruộng đất c. Quyền bình đẳng nam, nữ d. Được giảm tô, giảm tức

Câu 5: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở VN đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?

a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến

b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản

c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến

d. Mâu thuẫn giữa dân tộc VN với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng.

Câu 6: Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân VN như thế nào?

a. Ra đời trước giai cấp tư sản, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của TDP.

b. Phần lớn xuất thân từ nông dân.

c. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản

d. Cả a, b và c

Câu 7: Những giai cấp bị trị ở VN dưới chế độ thuộc địa của đế quốc Pháp là:

a. Công nhân và nông dân c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc

b. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản d. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ.

Câu 8: Khi nào phong trào công nhân VN hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?

a. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập) c. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)

b. Năm 1925 d. Năm 1930

Câu 9: Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng chính trị vô sản vào thời gian nào?

a. 1917 b. 1918 c. 1919 d. 1920.

Câu 10: Báo Đời sống công nhân là của tổ chức nào?

a. Đảng Xã hội Pháp c. Tổng Liên đoàn Lao động Pháp

b. Đảng Cộng sản Pháp d. Hội Liên hiệp thuộc địa

Câu 11: Hội Liên hiệp thuộc địa được thành lập vào năm nào?

a. 1920 b. 1921 c. 1923 d. 1924

Câu 12: Nguyễn ái Quốc đã đọc Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa khi nào? ở đâu?

a. 7/ 1920 - Liên Xô b. 7/ 1920 - Pháp. c. 7/1920 - Quảng Châu d. 8/1920 - Trung Quốc

Câu 14: Phong trào đòi trả tự do cho cụ Phan Bội Châu diễn ra sôi nổi năm nào?

a. 1924 b. 1925. c. 1926 d. 1927

Câu 15: Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô về Quảng Châu (Trung Quốc) vào thời gian nào?

1
a. 12/1924. b. 12/1925 c. 11/1924 d. 10/1924

Câu 16: Hội VN Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương "vô sản hoá" khi nào?

a. Cuối năm 1926 đầu năm 1927 c. Cuối năm 1928 đầu năm 1929.

b. Cuối năm 1927 đầu năm 1928 d. Cuối năm 1929 đầu năm 1930

Câu 17: Tên chính thức của tổ chức này được đặt tại Đại hội lần thứ nhất ở Quảng Châu (tháng 5-1929) là gì?

a. VN Thanh niên cách mạng đồng chí Hội c. Hội VN độc lập đồng minh

b. Hội VN cách mạng đồng minh d. Hội VN Cách mạng Thanh niên.

Câu 18: VN Quốc dân Đảng được thành lập vào thời gian nào?

a. 12/1927. b. 11/1926 c. 8/1925 d. 7/1925

Câu 19: Ai là người đã tham gia sáng lập VN Quốc dân Đảng 1927 ?

a. Tôn Quang Phiệt b. Trần Huy Liệu c. Phạm Tuấn Tài. d. Nguyễn Thái Học

Câu 20: Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra vào thời gian nào?

a. 9-2-1930. b. 9-3-1930 c. 3-2-1930 d. 9-3-1931

Câu 21: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở VN?

a. Hội VN cách mạng thanh niên c. An Nam cộng sản Đảng

b. Đông Dương cộng sản Đảng. d. Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 22: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở VN được thành lập khi nào?

a. Cuối tháng 3/1929. c. 4/1929

b. Đầu tháng 3/1929 d. 5/1929

Câu 24: Đông Dương Cộng sản Đảng và An nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?

a. Tân Việt cách mạng Đảng c. VN cách mạng đồng chí Hội

b. Hội VN cách mạng Thanh niên. d. Cả a, b và c

Câu 25: Đông Dương cộng sản liên đoàn hợp nhất vào Đảng Cộng sản VN khi nào?

a. 22/2/ 1930 b. 24/2/1930 c. 24/2/1931 d. 20/2/1931

Câu 26: Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào?

a. 6/1927 b. 6/1928 c. 6/1929 d. 5/1929

Câu 27: Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào?

a. 6/1927 b. 6/1928 c. 8/1929 d. 7/1929

Câu 28: Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên Đoàn được thành lập vào thời gian nào?

a. 7/1927 b. 1/1930 c. 2/1930 d. 3/1930

âu 30: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Quyết nghị chấp nhận Đông Dương cộng sản liên đoàn là một bộ phận của Đảng
Cộng sản VN vào thời gian nào?

a. 22-2-1930 b. 20-2-1930 c. 24-2-1930 d. 22-3-1930

Câu 31: Do đâu Nguyễn ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?

a. Được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng sản c. Sự chủ động của Nguyễn ái Quốc.

b. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản d. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị

Câu 32: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?

a. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn

2
b. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng.

c. An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn

d. Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 33: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản VN đã thông qua mấy văn kiện?

a. 3 văn kiện b. 4 văn kiện c. 5 văn kiện d. 6 văn kiện.

Câu 34: Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào sau đây:

a. Chánh cương vắn tắt c. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt

b. Sách lược vắn tắt d. Cả A, B và C.

Câu 35: Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?

a. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập.

b. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng..

c. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.

d. Đảng có vững cách mạng mới thành công

Câu 37: Sau Hội nghị thành lập Đảng, Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng được thành lập do ai đứng đầu?

a. Hà Huy Tập b. Trần Phú c. Lê Hồng Phong d. Trịnh Đình Cửu.

Câu 38: Vào thời điểm nào Nguyễn ái Quốc gửi Quốc tế Cộng sản bản Báo cáo về việc thành lập Đảng Cộng sản VN?

a. Ngày 8-2-1930 b. Ngày 10-2-1920 c. Ngày 18-2-1930. d. Ngày 28-2-1930

Câu 39: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?

a. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua.

b. Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)

c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)

d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)

Câu 40: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa CLCT đầu tiên của Đảng và LCCT tháng 10-1930 là:

a. Phương hướng chiến lược của cách mạng. c. Vai trò lãnh đạo cách mạng.

b. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng. d. Phương pháp cách mạng.

Câu 41: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh "vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền"?

a. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt. c. Luận cương chính trị tháng 10-1930.

b. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930). d. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10-1936).

Câu 42: Lần đầu tiên nhân dân VN kỷ niệm ngày Quốc tế lao động vào năm nào?

a. 1930 b. 1931 c. 1936 d. 1938

Câu 43: Cao trào cách mạng VN năm 1930 bắt đầu bị đế quốc Pháp đàn áp khốc liệt từ khi nào?

a. Đầu năm 1930 b. Cuối năm 1930 c. Đầu năm 1931 d. Cuối năm 1931

Câu 44: Tên của lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao trào cách mạng năm 1930 là gì?

a. Du kích b. Tự vệ c. Tự vệ đỏ. d. Tự vệ chiến đấu

Câu 45: Chính quyền Xô viết ở một số vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh được thành lập trong khoảng thời gian nào?

a. Đầu năm 1930 b. Cuối năm 1930. c. Đầu năm 1931 d. Cuối năm 1931

Câu 46: Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng VN năm 1930?

a. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 b. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp

3
c. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp d. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản VN.

Câu 47: Luận cương Chính trị do đồng chí Trần Phú khởi thảo ra đời vào thời gian nào?

a. 2-1930 b. 10-1930 c. 9-1930 d. 8-1930

Câu 48: Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương 10/1930 do ai chủ trì?

a. Hồ Chí Minh b. Lê Duẩn c. Trường Chinh d. Trần Phú.

Câu 49: Hội nghị Ban chấp hành TƯ tháng 10 năm 1930 đã cử ra bao nhiêu uỷ viên?

a. 4 uỷ viên b. 5 uỷ viên c. 6 uỷ viên. d. 7 uỷ viên

Câu 50: Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam?

a. Hồ Chí Minh b. Trần Văn Cung c.Trần Phú. d. Lê Hồng Phong

Câu 51: Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản họp ở Matxcơva vào thời gian nào?

a. 25-7 đến ngày 20-8-1935 c. 20-7 đến ngày 20-8-1935

b. 25-7 đến ngày 25-8-1935 d. 10-7 đến ngày 20-7-1935

Câu 52: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài được thành lập vào năm nào?

a. Năm 1933 b. Năm 1934 c. Năm 1935 d. Năm 1932

Câu 53: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài do ai đứng đầu?

a. Hà Huy Tập b. Nguyễn Văn Cừ c. Trường Chinh d. Lê Hồng Phong

Câu 54: Được sự giúp đỡ của Quốc tế CS, Đảng ta đã kịp thời công bố chương trình hành động của ĐCS ĐDvào thời gian nào?

a. Tháng 5 năm 1932 b. Tháng 6 năm 1932. c. Tháng 7 năm 1932 d. Tháng 8 năm 1932

Câu 55: Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 ở đâu khi nào?

a. Tháng 7 năm 1935, ở Béc lin. c. Tháng 7 năm 1935, ở Luân Đôn

b. Tháng 7 năm 1935, ở Pa ri d. Tháng 7 năm 1935, ở Matxcơva.

Câu 56: Hội nghị nào của BCH TƯ Đảng chủ trương tạm gác các khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "cách mạng ruộng đất"

a. Hội nghị họp tháng 10-1930 c. Hội nghị họp tháng 11-1939

b. Hội nghị họp tháng 7-1936. d. Hội nghị họp tháng 5-1941

Câu 57: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là gì?

a. Độc lập dân tộc. c. Ruộng đất cho dân cày.

b. Các quyền dân chủ đơn sơ.. d. Tất cả các mục tiêu trên.

Câu 58: Cho biết đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939 là:

a. Bọn đế quốc xâm lược. c. Đế quốc và phong kiến.

b. Địa chủ phong kiến. d. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai..

Câu 59: Phong trào Đông Dương Đại hội sôi nổi nhất năm nào?

a. 1936 b. 1937 c. 1938 d. 1939

Câu 60: Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào nào?

a. Công nhân và nông dân. c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.

b. Cả dân tộc VN. d. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương.

Câu 61: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7-1936 chủ trương thành lập mặt trận nào?

a. Mặt trận dân chủ Đông Dương. c. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

b. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.. d. Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương.

4
Câu 62: Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939?
a. Công khai, hợp pháp. c. Bí mật, bất hợp pháp.

b. Nửa công khai, nửa hợp pháp. d. Tất cả các hình thức trên.

Câu 63: Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho phong trào CM Đông Dương giai đoạn 1936-1939?

a. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới
b. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản
c. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền.
d. Tất cả các điều kiện trên

Câu 64: Ai là người viết tác phẩm "Tự chỉ trích"?

a. Nguyễn Văn Cừ. b. Lê Hồng Phong c. Hà Huy Tập d. Phan Đăng Lưu

Câu 65: Chiến tranh thế giới II bùng nổ vào thời gian nào?

a. 1937 b. 1938 c. 1939 d. 1940

Câu 66: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?

a. Hội nghị Trung ương 6. c. Hội nghị Trung ương 8


b. Hội nghị Trung ương 7 d. Hội nghị Trung ương 9

Câu 67: Hội nghị Trung ương 6 (11-1939) họp tại đâu?

a. Tân Trào (Tuyên Quang) c. Đình Bảng (Bắc Ninh)


b. Bà Điểm (Gia Định). d. Thái Nguyên

Câu 68: Quân đội phát xít Nhật vào xâm lược nước ta tháng, năm nào?

a. 9- 1939 b. 9- 1940 c. 3- 1941 d. 2-1940

Câu 69: Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn nổ ra ngày nào?

a. 22/9/1940 b. 27/9/1940 c. 23/11/1940 d. 20/11/1940

Câu 70: Ngày Nam Kỳ khởi nghĩa là ngày nào?

a. 27-9-1940 b. 23-11-1940 c. 13-1-1941 d. 10-1-1941

Câu 71: Hội nghị Trung ương lần thứ 7 của Đảng họp tại Đình Bảng (Bắc Ninh) vào thời gian nào?

a. 11-1939 b. 11-1940 c. 5-1941 d. 4-1941

Câu 72: Mặt trận VN độc lập đồng minh (Việt Minh) được thành lập năm nào?

a. 1940 b. 1941 c. 1942 d. 1943

Câu 73: Bạn hãy cho biết tên gọi của các tổ chức quần chúng trong mặt trận Việt Minh?

a. Dân chủ b. Cứu quốc c. Phản đế d. Giải phóng

Câu 74: Mặt trận Việt Minh ra Tuyên ngôn về sự ra đời của Mặt trận vào thời gian nào?

a. Tháng 5-1941 b. Tháng 6-1941 c. Tháng 10-1941 d. Tháng 11-1941

Câu 75: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm vụ bức thiết nhất

a. Hội nghị họp tháng 10-1930 c. Hội nghị họp tháng 11-1940

b. Hội nghị họp tháng 11-1939 d. Hội nghị họp tháng 5-1941

Câu 76: Lần đầu tiên BCH TƯ Đảng chủ trương thành lập chính quyền nhà nước với hình thức CHDC tại Hội nghị nào?

a. Hội nghị họp tháng 10-1930 c. Hội nghị họp tháng 11-1940

b. Hội nghị họp tháng 11-1939 d. Hội nghị họp tháng 5-1941

Câu 77: Ai chủ trì Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1940?

a. Nguyễn Ái Quốc b. Trường Chinh c. Nguyễn Văn Cừ d. Lê Hồng Phong

5
Câu 78: Hội nghị Ban Chấp hành TƯ Đảng 5/1941 họp ở đâu?Do ai chủ trì ?
a. Cao Bằng. Nguyễn Ái Quốc c. Bắc Cạn. Trường Chinh

b. Cao Bằng. Trường Chinh d. Tuyên Quang. Nguyễn Ái Quốc

Câu 79: Ban chấp hành Trung ương Đảng xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm tại Hội nghị nào?

a. Hội nghị họp tháng 10-1930 c. Hội nghị họp tháng 11-1940

b. Hội nghị họp tháng 11-1939 d. Hội nghị họp tháng 5-1941

Câu 80: Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương được quyết định thành lập tại Hội nghị nào của BCH TƯ Đảng?

a. Hội nghị họp tháng 10-1930 c. Hội nghị họp tháng 11-1940

b. Hội nghị họp tháng 11-1939. d. Hội nghị họp tháng 5-1941

Câu 81: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập nước VN dân chủ cộng hoà tại Hội nghị nào?

a. Hội nghị họp tháng 10-1930 c. Hội nghị họp tháng 11-1940

b. Hội nghị họp tháng 11-1939 d. Hội nghị họp tháng 5-1941.

Câu 81: Ai được cử làm Bí thư Trung ương cục miền Nam đầu tiên?

a. Phạm Hùng b. Nguyễn Văn Linh. c. Phan Đăng Lưu d. Lê Duẩn

Câu 82: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương vào
thời gian nào?

a. Tháng 10-1930 b. Tháng 11-1939 c. Tháng 11-1940 d. Tháng 5-1941.

Câu 83: Hội nghị lần thứ Tám của Ban chấp hành Trung ương Đảng (5-1941) cử ai làm Tổng bí thư?

a. Nguyễn Ái Quốc b. Võ Văn Tần c. Trường Chinh. d. Lê Duẩn

Câu 85: Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" vào thời gian nào?

a. 5-1944. b. 3-1945 c. 8-1945 d. 6-1945

Câu 86: VN Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào?

a. 22-12-1944. b. 19-12-1946 c. 15-5-1945 d. 10-5-1945

Câu 88: VN Giải phóng quân được thành lập vào thời gian nào?

a. tháng 9-1940 b. tháng 12-1941 c. tháng 12-1944 d. tháng 5-1945.

Câu 89: Tài liệu nào sau đây được đánh giá như một văn kiện mang tính chất cương lĩnh quân sự đầu tiên của Đảng?

a. Đường cách mạng c. Con đường giải phóng

b. Cách đánh du kích d. Chỉ thị thành lập đội VN tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 90: Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" ra đời khi nào?

a. 9/3/1945 b. 12/3/1945. c. 10/3/1846 d. 12/3/1946

Câu 91: Hội văn hoá cứu quốc được thành lập vào thời gian nào?

a. Năm 1941 b. Năm 1943. c. Năm 1944 d. Năm 1945

Câu 96: Khẩu hiệu nào sau được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước?

a. Đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp. c. Giải quyết nạn đói

b. Đánh đuổi phát xít Nhật d. Chống nhổ lúa trồng đay

Câu 97: Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn ra ở vùng rừng núi và trung du Bắc kỳ với hình thức nào là chủ yếu?

a. Khởi nghĩa từng phần c. Chiến tranh du kích cục bộ.

b. Vũ trang tuyên truyền d. Đấu tranh báo chí

Câu 98: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào "Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn đói" đã diễn ra mạnh mẽ ở:

6
a. Đồng bằng Nam Bộ c. Đồng bằng Bắc Bộ

b. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. d. Đồng bằng Trung Bộ

Câu 99: Hình thức hoạt động chủ yếu ở các đô thị trong cao trào kháng Nhật cứu nước là gì?

a. Vũ trang tuyên truyền c. Vũ trang tuyên truyền và diệt ác trừ gian

b. Diệt ác trừ gian d. Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường

Câu 100: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp vào thời gian nào?

a. Tháng 3-1945 b. Tháng 4-1945 c. Tháng 5-1945 d. Tháng 6-1945

Câu 101: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ do ai triệu tập?

a. Ban Thường vụ Trung ương Đảng. c. Ban chấp hành Trung ương Đảng

b. Tổng bộ Việt Minh d. Xứ uỷ Bắc Kỳ

Câu 102: Tổ chức nào triệu tập Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào?

a. Ban Thường vụ Trung ương Đảng c. Tổng bộ Việt Minh.

b. Ban chấp hành Trung ương Đảng d. Uỷ ban khỏi nghĩa

Câu 103: Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở Tân Trào trong thời gian nào?

a. 15 - 19/8/1941 b. 13 - 15/8/1945. c. 15 - 19/8/1945

Câu 104: Uỷ ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch?

a. Hồ Chí Minh. b. Trường Chinh c. Phạm Văn Đồng d. Võ Nguyên Giáp

Câu 105: Quốc dân Đại hội Tân trào họp tháng 8-1945 ở huyện nào?

a. Chiêm Hoá (Tuyên Quang) c. Sơn Dương (Tuyên Quang).

b. Định hoá ( Thái nguyên) d. Đại Từ (Thái Nguyên)

Câu 106: Quốc dân Đại hội Tân trào tháng 8-1945 đã không quyết định những nội dung nào dưới đây:

a. Quyết định Tổng khởi nghĩa c. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng ở Hà Nội..

b. 10 Chính sách của Việt Minh. d. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng dân tộc, quy định Quốc kỳ, Quốc ca.

Câu 107: Hội nghị nào đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền?

a. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng c. Hội nghị toàn quốc của Đảng.

b. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng d. Hội nghị Tổng bộ Việt Minh

Câu 108: Nhân dân ta phải tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương vì:

a. đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng

b. đó là lúc kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến

c. quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và nguyện vọng của nhân dân ta

d. tất cả các lý do trên.

Câu 110: Những khó khăn, thách thức đối với VN sau cách mạng tháng Tám - 1945:

A. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá C. Hơn 90% dân số không biết chữ

B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành D. Tất cả các phương án trên.

Câu 111: Những thuận lợi căn bản của đất nước sau cách mạng tháng Tám - 1945

A. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ C. Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới

B. Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thiết lập D. Tất cả các phương án trên.

Câu 112: Kẻ thù chính của cách mạng VN ngay sau Cách mạng 8-1945?

7
a. TDP xâm lược. c. Thực dân Anh xâm lược

b. Tưởng Giới Thạch và tay sai d. Giặc đói và giặc dốt.

Câu 113: Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định các nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết:

A. Chống ngoại xâm C. Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm.

B. Chống ngoại xâm và nội phản D. Cả ba phương án trên

Câu 114: Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ra đời ngày, tháng, năm nào?

a. 25/11/1945 b. 26/11/1945 c. 25/11/1946 d. 26/11/1946

Câu 115: Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của TƯ Đảng ngày 25/11/1945, xác định nhiệm vụ nào là trung tâm, bao trùm nhất?

a. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng. c. Cải thiện đời sống nhân dân

b. Chống TDP xâm lược d. Cả A, B và C

Câu 116: Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc đã xác định khẩu hiệu cách mạng VN sau cách mạng tháng Tám -1945:

A. Dân tộc giải phóng C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết.

B. Thành lập chính quyền cách mạng D. Đoàn kết dân tộc và thế giới

Câu 117: Chủ trương và sách lược của TƯ Đảng trong việc đối phó với các lực lượng đế quốc sau cách mạng tháng Tám-1945:

A. Thêm bạn bớt thù C. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp

B. Hoa -Việt thân thiện D. Cả ba phương án kể trên.

Câu 118: Những thành tựu căn bản của cách mạng VN trong việc xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng sau 1945:

A. Tổ chức tổng tuyển cử và ban hành Hiến pháp C. Xây dựng và phát triển các lực lượng vũ trang nhân dân

B. Củng cố và mở rộng mặt trận Việt Minh D. Tất cả các phương án trên.

Câu 119: Phong trào mà Đảng đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách mạng tháng Tám -1945

A. Xây dựng nếp sống văn hoá mới C. Bài trừ các tệ nạn xã hội

B. Bình dân học vụ. D. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản động

Câu 120: Nhân dân Nam bộ đứng lên kháng chiến chống TDP xâm lược bảo vệ chính quyền cách mạng vào ngày nào?

a. 23-9-1945. b. 23-11-1945 c. 19-12-1946 d. 10-12-1946

Câu 121: Đảng ta đã phát động phong trào gì để ủng hộ nhân lực cho Nam Bộ kháng chiến chống Pháp từ ngày 23-9-1945?

a. Vì miền Nam "thành đồng Tổ quốc" c. Nam tiến.

b. Hướng về miền Nam ruột thịt d. Cả ba phương án trên

Câu 122: Quốc hội đầu tiên của nước VN dân chủ cộng hoà được bầu khi nào?

a. 4/1/1946 b. 5/1/1946 c. 6/1/1946. d. 7/1/1946

Câu 123: Kỳ họp Quốc hội thứ nhất thành lập chính phủ đầu tiên của nước VN dân chủ cộng hoà khi nào?

a.3/2/1946 b. 2/3/1946. c. 3/4/1946 d. 3/3/1945

Câu 124: Hiến pháp đầu tiên của nước VN dân chủ cộng hoà được thông qua vào ngày tháng năm nào?

a.9/11/1945 b. 10/10/1946 c. 9/11/1946. d. 9/11/1947

Câu 125: Hà Nội được xác định là thủ đô của nước VN dân chủ cộng hoà vào năm nào?

a. Năm 1945 b. Năm 1946. c. Năm 1954 d. Năm 1930

Câu 126: Để gạt mũi nhọn tiến công kẻ thù, Đảng ta đã tuyên bố tự giải tán vào ngày tháng năm nào và lấy tên gọi là gì?

a. 2-9-1945- Đảng Cộng sản Đông Dương


b. 25-11-1945- Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác-Lênin

8
c. 3-2-1946- Đảng Lao động VN
d. 11-11-1945- Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác ở Đông Dương.

Câu 127: Những sách lược nhân nhượng của Đảng ta với quân Tưởng và tay sai ở miền Bắc sau cách mạng tháng Tám

A. Cho Việt Quốc, Việt Cách tham gia Quốc hội và Chính phủ C. Chấp nhận cho quân Tưởng tiêu tiền Quan kin, Quốc tệ

B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho quân đội Tưởng D. Cả ba phương án kể trên.

Câu 128: Để quân Tưởng và tay sai khỏi kiếm cớ sách nhiễu, Đảng chủ trương:

A. Dĩ hoà vi quý C. Biến xung đột lớn thành xung đột nhỏ, biến xung đột nhỏ thành không có xung đột.

B. Hoa Việt thân thiện D. Cả hai phương án B và C

Câu 129: Đảng ta đã lựa chọn giải pháp gì trong MQH với TDP sau ngày Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh (28-2-1946)

A.Thương lượng và hoà hoãn với Pháp. C. Nhân nhượng với quân đội Tưởng

B. Kháng chiến chống TDP D. Chống cả quân đội Tưởng và Pháp

Câu 130: Tại sao Đảng lại lựa chọn giải pháp thương lượng với Pháp

A. Chấm dứt cuộc kháng chiến ở Nam Bộ


B. Buộc quân Tưởng phải rút ngay về nước, tránh được tình trạng cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
C. Phối hợp với Pháp tấn công Tưởnc.
D. Cả A, B và C.

Câu 131: Sự kiện mở đầu cho sự hoà hoãn giữa VN và Pháp

A. Pháp ngừng bắn ở miền Nam C. Ký kết hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 giữa VN với Pháp.

B. VN với Pháp nhân nhượng quyền lợi ở miền Bắc D. Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh trao đổi quyền lợi cho nhau

Câu 132: Sau khi ký bản Hiệp định Sơ bộ, ngày 9-3-1946, Ban thường vụ Trung ương Đảng đã ra

A. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc C. Chỉ thị Toàn quốc kháng chiến

B. Chỉ thị Hoà để tiến. D. Tất cả các phương án trên

Câu 133: Sau bản Hiệp định sơ bộ, ngày 14-9 CT HCM đã thay mặt Chính phủ ký bản Tạm ước với Chính phủ Pháp với nd:

A. Pháp thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nước VN

C. Đình chỉ xung đột ở miền Nam và sẽ tiếp tục đàm phán vào 1-1947

B. Chấm dứt chiến tranh ở VN.

D. Cả A, B và C.

Câu 134: Cuối năm 1946, TDP đã bội ước, liên tục tăng cường khiêu khích và lấn chiếm thêm một số địa điểm như:

A. Thành phố Hải Phòng, thị xã Lạng Sơn C. Hải Phòng, Hải Dương, Lào Cai, Yên Bái

B. Đà Nẵng, Sài Gòn D. Thành phố Hải phòng, thị xã Lạng Sơn, Đà Nẵng, Hà Nội.

Câu 135: Hiệp ước Hoa - Pháp được ký kết ở đâu?

a. Pari b. Trùng Khánh. c. Hương Cảng d. Ma Cao

Câu 67: Quân đội của Tưởng Giới Thạch đã rút hết khỏi miền Bắc nước ta vào thời gian nào?

a. Cuối tháng 8/1946 b. Đầu tháng 8/1946 c. Đầu tháng 9/1946 d. Cuối tháng 9/1946.

Câu 136: Hiệp định Sơ bộ được Hồ Chí Minh ký với C. Sanhtơny vào thời gian nào?

a. 6-3-1946. b. 14-9-1946 c. 19-12-1946 d. 10-12-1946

Câu 137: Hội nghị Phôngtennơblô diễn ra vào thời gian nào?

a. Từ 10/5 - 20/8/1945 b. Từ 15/6 - 25/9/1946 c. 6/7 - 10/9/1946. d. 12/8 - 30/10/1946

Câu 138: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời điểm nào

9
A. Đêm ngày 18-9-1946 B. Đêm ngày 19-12-1946. C. Ngày 20-12-1946 D. Cả ba phương án đều sai

Câu 139: Hội nghị BTV TƯ Đảng họp mở rộng quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc họp vào thời gian nào?

A. Ngày 18-12-1946 B. Ngày 19-12-1946. C. Ngày 20-12-1946 D. Ngày 22-12-1946

Câu 140: Cuộc tổng giao chiến lịch sử mở đầu của kháng chiến chống TDP của quân và dân ta ở Hà Nội đã diễn ra trong

A. 60 ngày đêm B. 30 ngày đêm. C. 12 ngày đêm D. 90 ngày đêm

Câu 141: Những văn kiện nào dưới đây được coi như Cương lĩnh kháng chiến của Đảng ta:

A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng
C. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh
D. Cả ba phương án trên.

Câu 142: Nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân ta trong quá trình kháng chiến chống TDP:

A. Chống đế quốc giành độc lập dân tộc. C. Xây dựng chế độ dân chủ mới

B. Xoá bỏ những tàn tích phong kiến đem lại ruộng đất cho nông dân D. Cả ba phương án trên

Câu 143: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là:

A. Toàn dân B. Toàn diện C. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính. D. Cả ba phương án trên đều sai.

Câu 144: Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" được phát hành khi nào?

a. 6/ 1946 b. 7/ 1946 c. 7/ 1947 d. 9/1947.

Câu 145: Tác giả tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là ai?

a. Hồ Chí Minh b. Lê Duẩn c. Trường Chinh. d. Phạm Văn Đồng

Câu 146: Đâu là nơi được coi là căn cứ địa cách mạng của cả nước trong kháng chiến chống Pháp?

a. Tây Bắc b. Việt Bắc. c. Hà Nội d. Điện Biên Phủ

Câu 147: Chiến thắng nào đã căn bản đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của TDP?

a. Việt Bắc. b. Trung Du c. Biên Giới d. Hà Nam Ninh

Câu 148: Khi bắt đầu tiến hành xâm lược VN, TDP đã thực hiện chiến lược:

A. Dùng người Việt đánh người Việt C. Đánh nhanh thắng nhanh.

B. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh D. Hai phương án A và B

Câu 149: Ngày 15-10-1947, để đối phó với cuộc tấn công của TDP lên căn cứ địa Việt Bắc, BTV TƯ Đảng đã đề ra

A. Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc C. Chủ trương tiến công quân Pháp ở vùng sau lưng chúng

B. Chỉ thị "Phá tan cuộc tấn công mùa Đông của giặc Pháp". D. Lời kêu gọi đánh tan cuộc tấn công lên Việt Bắc của TDP

Câu 150: Một số thành quả tiêu biểu của chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947

A. Tiêu diệt 7000 tên địch, phá huỷ hàng trăm xe, đánh chìm 16 ca nô và nhiều phương tiện chiến tranh khác
B. Bảo vệ vững chắc cơ quan đầu não và căn cứ địa kháng chiến
C. Lực lượng vũ trang ta được tôi luyện và trưởng thành
D. Cả 3 phương án trên.

Câu 151: Sau chiến thắng Việt Bắc Thu Đông 1947 những chuyển biến lớn của tình hình thế giới ảnh hưởng đến cách mạng VN

A. Sự thắng lợi và phát triển mạnh mẽ của Liên Xô, các nước dân chủ nhân dân á - Âu và Phong trào GPDT trên thế giới

B. Đế quốc Mỹ thực hiện âm mưu vừa vực dậy vừa khống chế các nước Tây Âu

C. TDP vấp phải những khó khăn về kinh tế, chính trị và phong trào phản chiến ở nước Pháp phát triển

D. Tất cả các phương án trên.

10
Câu 152: Để thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên, theo sáng kiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh, ngày 27-3-1948, Ban Thường vụ TW
Đảng ra chỉ thị

A. Chống lại âm mưu thâm độc dùng người Việt đánh người Việt C. Tiến hành chiến tranh du kích trên cả nước

B. Phát động phong trào thi đua ái quốc. D. Tất cả các phương án trên

Câu 153: Chiến dịch nào còn có tên là chiến dịch Hoàng Hoa Thám?

a. Trung Du b. Đường 18. c. Hà Nam Ninh d. Biên giới

Câu 154: Hội nghị văn hoá toàn quốc lần thứ hai diễn ra khi nào?

a. 6/1948 b. 7/1948. c. 7/1949 d. 8/1949

Câu 155: Đại hội văn hoá toàn quốc lần thứ hai xác định phương châm xây dựng nền văn hoá mới:

a. Dân tộc hoá b. Đại chúng hoá c. Khoa học hoá d. Cả ba phương án trên.

Câu 156: Đầu năm 1948, TW Đảng đã đề ra cách thức thực hiện cách mạng ruộng đất theo đường lối riêng biệt của cách mạng
VN, đó là:

A. Cải cách ruộng đất B. Cải cách từng bước để dần dần thu hẹp phạm vi bóc lột của địa chủ

D. Cả A, B và C. C. Sửa đổi chế độ ruộng đất trong phạm vi không có hại cho nông dân.

Câu 157: Ban Thường vụ TƯ Đảng đã ra chỉ thị phát động phong trào thi đua ái quốc vào thời gian nào?

a. 27/3/1946 b. 28/3/1946 c. 27/3/1948. d. 28/4/1949

Câu 158: Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp, khẩu hiệu "Tích cực cầm cự và chuẩn bị tổng phản công" được nêu ra khi nào?

a. 1948 b. 1949. c. 1950 d. 1951

Câu 159: Trong kháng chiến chống Pháp, Đảng đã chủ trương mở rộng khối đại đoàn kết dân tộc với việc

A. Thống nhất Việt Minh và Liên Việt.

B. Thành lập Mặt trận Liên Việt

C. Mở rộng Mặt trận Việt Minh

D. Cả 3 phương án trên

11
Câu 160: Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt được tổ chức vào thời gian nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc B. Chiến dịch Tây Bắc C. Chiến dịch Biên Giới. D. Chiến dịch Thượng Lào

Câu 164: Ý nghĩa của chiến thắng Biên Giới Thu - Đông đối với cách mạng VN

A. Giáng một đòn nặng nề vào ý chí xâm lược của địch, đập tan tuyến phòng thủ và giải phóng hoàn toàn khu vực biên giới, nối
liền VN với thế giới
B. Đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc về trình độ chiến đấu của quân đội VN
C. Quân ta đã giành được thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ, tạo bước chuyển biến lớn của kháng chiến vào
giai đoạn mới
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 165: Sau 16 năm lãnh đạo CMVN, lần đầu tiên Đảng đã tuyên bố ra hđ công khai và tiến hành là Đại hội lần thứ mấy?

A. Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất C. Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ ba

B. Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai. D. Cả ba phương án đều sai

Câu 166: Thời gian và địa điểm diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai

A. Tháng 3-1935, tại Ma Cao, Trung Quốc C. Tháng 2-1951, tại Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang.
B. Tháng 2-1950, tại Tân Trào, Tuyên Quang D. Tháng 3-1951, tại Việt Bắc

Câu 167: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai, Đảng quyết định đổi tên thành

A. Đảng Cộng sản Đông Dương C. Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác
B. Đảng Cộng sản VN D. Đảng Lao Động VN.

Câu 168: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai của Đảng Lao Động VN đã thông qua một văn kiện mang tính chất cương lĩnh:

A. Cương lĩnh cách mạng VN. C. Luận cương về cách mạng VN


B. Chính cương của Đảng Lao động VN. D. Cương lĩnh của Đảng Lao Động VN

Câu 169: Chính cương Đảng Lao Động VN tháng 2-1951 đã nêu ra các tính chất của xã hội VN

A. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến. C. Thuộc địa nửa phong kiến

B. Dân chủ và dân tộc D. Dân tộc và dân chủ mới

Câu 170: Hai đối tượng của cách mạng VN được nêu ra tại Chính cương Đảng Lao Động VN

A. Đối tượng chính là chủ nghĩa đế quốc xâm lược, cụ thể là TDP
B. Đối tượng phụ là phong kiến, cụ thể là phong kiến phản động
C. Cả hai phương án A và B
D. Đế quốc và phong kiến VN

Câu 171: Chính cương Đảng Lao Động VN đã nêu ra các nhiệm vụ cơ bản của cách mạng VN:

A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc
B. Xoá bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng
C. Phát triển chế dộ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho CNXH
D. Cả 3 phương án trên

Câu 172: Lực lượng tạo nên động lực cho cách mạng VN được nêu ra trong Chính cương Đảng Lao Động VN

12
A. Công nhân, nông dân, lao
B. tiểuđộng
tư sản,
trí tư sản dân tộc, địa chủ yêu nước D.
thức (nhân dân).
Nhân dân, địa chủ, tư sản dân tộc
C. Công nhân, trí thức, tư sản dân tộc

Câu 173: Nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc được đảng Lao Động VN xác định tại Đại hội II

A. Công nhân và nông dân C. Công nhân, nông dân, lao động trí thức.
B. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc D. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản

Câu 174: Các giai đoạn của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở VN được Đảng xác định trong Cương lĩnh thứ ba (1951)

A. Giai đoạn thứ nhất chủ yếu là hoàn thành giải phóng dân tộc
B. Giai đoạn thứ hai chủ yếu là xoá bỏ di tích phong kiến và nửa phong kiến, triệt để thực hiện người cày có ruộng
C. Giai đoạn thứ ba là chủ yếu xây dựng cơ sở cho CNXH
D. Cả ba phương án trên

Câu 175: Điều lệ mới của Đảng Lao Động đã xác định Đảng đại diện cho quyền lợi của

A. Giai cấp công nhân VN. C. Dân tộc VN.

B. Nhân dân VN. D. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động VN.

Câu 176: Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam được Đảng ta xác định tại Đại hội II là:

A. Chủ nghĩa Mác Lênin C. Truyền thống dân tộc.

B. Tư tưởng Hồ Chí Minh D. Cả ba phương án trên

Câu 177: Đai hội Đảng toàn quốc lần thứ hai đã bầu ai làm Tổng Bí thư đảng Lao Động VN?

A. Hồ Chí Minh B. Trần Phú C. Trường Chinh. D. Lê Duẩn

Câu 178:” Hôm nay buổi sáng tháng ba/ Mừng ngày thắng lợi Đảng ta ra đời” Hai Câu thơ trên nói đến sự kiện gì?

A. Hội nghị thành lập Đảng C. Đại hội Đảng toàn quốc lần II

B. Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh và Liên Việt. D. Cả ba phương án đều sai

Câu 179: Trong tiến trình hình thành và phát triển từ năm 1930-1951, Đảng Cộng sản VN đã đề ra bao nhiêu Cương lĩnh chính trị
và vào thời điểm nào?

A. Cương lĩnh năm 1930 C. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951

B. 2 cương lĩnh vào năm 1930 và 1945 D. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đời 2 cương lĩnh).

Câu 180: Trong cương lĩnh thứ ba (2-1951), Đảng ta đã khẳng định nhận thức của mình về con đường cách mạng VN. Đó là:

A. Con đường cách mạng vô sản C. Con đường cách mạng tư sản dân quyền

B. Con đường cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng D. Con đường cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân.

Câu 181: Đến năm 1951, Đảng ta đã tiến hành bao nhiêu kỳ Đại hội và trong khoảng thời gian nào?

A. 1 kỳ Đại hội vào năm 1930 C. 3 kỳ Đại hội vào tháng 2-1930, 3-1935, 2-1951

B. 2 kỳ Đại hội vào tháng 3-1935 và tháng 2-1951. D. 4 kỳ Đại hội và tháng 2-1930, 10-1930, 3-1935, 2-1951

Câu 182: Trong Cương lĩnh thứ 3 được thông qua tại Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ hai (2-1951), Đảng ta đã phát triển và hoàn
thiện nhận thức về lực lượng cách mạng không chỉ là công nhân và nông dân mà bao gồm nhiều lực lượng dân tộc khác. Các lực
lượng đó được gọi chung là:

A. Dân tộc B. Nhân dân. C. Dân chủ D. Vô Sản

Câu 183: Đại hội nào của Đảng đã quyết định tách 3 Đảng bộ Đảng Cộng sản ở 3 nước VN, Lào và Cam pu chia?

a. Đại hội I b. Đại hội II. c. Đại hội III d. Đại hội IV

Câu 184: Khối liên minh nhân dân 3 nước VN - Lào và Campuchia được thành lập khi nào?

a. 2/1951 b. 3/1951. c. 4/1951 d. 5/1951

Câu 185: Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất họp năm nào?

13
a. 1950 b. 1951 c. 1952. d. 1953

Câu 186: Đại đoàn quân chủ lực đầu tiên của quân đội nhân dân VN (đại đoàn 308) được thành lập khi nào?

a. Năm 1945 b. Năm 1947 c. Năm 1949. d. Năm 1950

Câu 187: Đến cuối năm 1952, với sự phát triển mạnh mẽ, lực lượng vũ trang nhân dân VN đã hình thành bao nhiêu đại đoàn quân
chủ lực

A. 2 đại đoàn bộ binh C. 6 đại đoàn bộ binh và 1 đại đoàn công binh-pháo binh.

B. 5 đại đoàn bộ binh và công binh D. 7 đại đoàn bộ binh

Câu 188: Đại đoàn quân tiên phong là đại đoàn nào?

A. Đại đoàn 308. B. Đại đoàn 304 C. Đại đoàn 316 D. Đại đoàn 325

Câu 189: 3 vùng tự do là hậu phương chủ yếu trong kháng chiến chống Pháp của cách mạng VN:

A. Việt Bắc, Thanh- Nghệ- Tĩnh, Liên khu V. C. Liên khu V, Nam Bộ, Thừa Thiên Huế

B. Việt Bắc, Thanh- Nghệ -Tĩnh, D. Liên khu III, Liên khu IV, Liên khu V

Câu 190: Trong giai đoạn cuối cuộc kháng chiến chống Pháp, nhằm thực hiện nhiệm vụ dân chủ, Đảng ta đã chủ trương thực hiện
một số giải pháp. Phương án nào sau đây không phải chủ trương của Đảng ta lúc đó:

A. Cải cách ruộng đất. C. Thí điểm và cải cách ruộng đất

B. Triệt để giảm tô, giảm tức D. Cả hai phương án B và C.

Câu 191: Nhằm đẩy mạnh thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng", tháng 11-1953, Hội Nghị BCH TW lần thứ V đã thông qua

A. Cương lĩnh ruộng đất. C. Chính sách cải cách ruộng đất

B. Chỉ thị giảm tô, giảm tức D. Tất cả phương án trên

Câu 192: ý nghĩa của quá trình thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng" đối với cuộc kháng chiến chống Pháp

A. Huy động mạnh mẽ nguồn lực con người vật chất cho kháng chiến C. Chi viện trực tiếp cho chiến dịch Điện Biên Phủ

B. Thúc đẩy mạnh mẽ tinh thần chiến đấu của quân và dân ta D. Tất cả các phương án trên.

Câu 193: Một số hạn chế trong chính sách ruộng đất của Đảng ta từ 1953-1954

A. Không thấy hết được thực tiễn chuyển biến mới của sở hữu ruộng đất trong nông thôn VN trước 1953

B. Không kế thừa kinh nghiệm của quá trình cải cách từng phần

C. Học tập giáo điều kinh nghiệm cải cách ruộng đất của nước ngoài

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 194: Từ những nam 1950 trở đi, đế quốc Mỹ đã can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương. Theo đó đến
năm 1954, viện trợ của Mỹ cho Pháp đã tăng bao nhiêu % trong ngân sách chiến tranh ở Đông Dương:

A. 50% B. 60% C. 73% D. 80%.

Câu 195: Với thế chủ động trên chiến trường, từ cuối 1950 đến đầu 1953 quân ta đã tổ chức nhiều chiến dịch tiêu diệt, tiêu hao
sinh lực địch. Đó là:

A. Chiến dịch Trung Du, chiến dịch Đường 18, chiến dịch Hà Nam Ninh.

B. Chiến dịch Hoà Bình, chiến dịch Tây Bắc, chiến dịch Thượng Lào

C. Chiến dịch Trung Lào, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Điện Biên Phủ

D. Cả hai phương án A và B.

Câu 196: Đầu năm 1953, nhằm cứu vãn tình thế ngày càng sa lầy và tìm kiếm giải pháp chính trị có "danh dự", Pháp và Mỹ đã
đưa một viên tướng Pháp sang làm Tổng chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương và lập kế hoạch quân sự mang tên:

A. Rơve B. Nava C. Pháp - Mỹ D. Cả 3 phương án đều sai

Câu 197: Điểm mạnh của kế hoạch Nava của Pháp Mỹ trên chiến trường Đông Dương

14
A. Tập trung một đội quân cơ động mạnh nhất và phương tiện chiến tranh nhiều nhất.

B. Phân tán và giải đều lực lượng ra khắp các chiến trường D. Tất cả các phương án trên

C. Tập trung tối đa lực lượng chủ lực ở đồng bằng Bắc Bộ

Câu 198: Trên cơ sở nắm bắt những chuyển biến của tình hình, BCH TW đã đề ra chủ trương quân sự trong Đông Xuân 1953-54:

A. Tăng cường chiến tranh du kích ở vùng sau lưng địch nhằm phân tán chủ lực địch

B. Quân chủ lực của ta tập trung tiêu diệt sinh lực địch ở những vùng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu, tranh thủ tiêu
diệt địch ở những hướng địch đánh ra

C. Thực hiện phương châm "tích cực, chủ động, cơ động linh hoạt"

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 199: Trong chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954, những hướng tiến công chiến lược của quân và dân ta:

A. Tiến công ở Lai Châu, Trung Lào C. Tiến công ở Tây Nguyên

B. Tiến công ở Hạ Lào và Đông Campuchia D. Cả ba phương án trên.

Câu 200: Ngày 20-11-1953, giữa lúc quân ta tiến quân lên Tây Bắc, Nava vội vàng phân tán lực lượng cho quân nhảy dù, tập
trung một khối chủ lực mạnh ở:

A. Lai Châu C. Thượng Lào

B. Điện Biên Phủ. D. Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia

Câu 201: Nava đã đưa tổng số binh lực lên Điện Biên Phủ lúc cao nhất là 16.200 quân; bố trí thành 3 phân khu, 49 cứ điểm. Mục
đích là nhằm biến Điện Biên Phủ thành

A. Một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương. C. Căn cứ quân sự phòng thủ Đông Dương

B. Một nơi tập trung đông nhất khối quân chủ lực D. Tất cả các phương án trên

Câu 202: Bộ Chính trị đã thông qua phương án mở chiến dịch Điện Biên Phủ vào thời gian nào:

A. 20-11-1953 B. 3-12-1953 C. 6-12-1953. D. 25-1-1954

Câu 203; Ngay sau khi quyết định chọn chiến dịch Điện Biên Phủ là trận quyết chiến, chiến lược, ban đầu TW Đảng đã xác định
phương châm:

A. Đánh chắc, tiến chắc C. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh

B. Đánh nhanh, thắng nhanh. D. Tất cả các phướng đều sai

Câu 204: Ai đã được cử làm Tư lệnh kiêm Bí thư Đảng uỷ chiến dịch Điện Biên Phủ

A. Hoàng Văn Thái B. Văn Tiến Dũng C. Phạm Văn Đồng D. Võ Nguyên Giáp.

Câu 205: Trên cơ sở theo dõi tình hình địch ở ĐBP, Đại tướng VNG đã quyết định thay đổi để thực hiện phương châm:

A. Đánh nhanh, thắng nhanh C. Đánh chắc, tiến chắc.

B. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh D. Cơ động, chủ động, linh hoạt

Câu 206: Chiến dịch Điện Biên Phủ đã diễn ra trong ba đợt và trong khoảng thời gian nào:

A. 6-12-1953 - 25-1-1954 C. 15-3-1954 - 21-7-1954

B. 25-11-1953 - 15-3-1954 D. 13-3-1954 - 7-5-1954.

Câu 207: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày?

a. 54 b. 55 c. 56. d. 59

Câu 208: Lá cờ "Quyết chiến, quyết thắng" trong chiến dịch Điện Biên Phủ được trao cho đơn vị nào?

a. Đại đoàn 308 b. Đại đoàn 312. c. Đại đoàn 316 d. Đại đoàn 320.

Câu 209: Kết thúc chiến dịch Điện Biên Phủ, quân và dân ta giành nhiều thắng lợi to lớn. Kết quả đã:

15
A. Tiêu diệt và bắt sống 16.200 tên địch, trong đó có viên tổng chỉ huy Đờ Catxtơri

B. Thu toàn bộ vũ khí, cơ sở vật chất của địch ở Điện Biên Phủ

C. Thủ tiêu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh và bắt sống toàn bộ quân địch

D. Cả hai phương án A và B.

Câu 210: Đối với cách mạng VN, chiến thắng Điện Biên Phủ đã có ý nghĩa hết sức to lớn. Đó là:

A. Thắng lợi lớn nhất của cuộc đọ sức toàn diện và quyết liệt của quân dân VN với TDP
B. Chiến công đi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng hay một Đống Đa trong thế kỷ XX
C. Thắng lợi này đã giải phóng hoàn toàn miền Bắc, chấm dứt gần 1 thế kỷ ách thống trị của TDP, đưa cách mạng VN chuyển
sang xây dựng XHCN và giành độc lập, thống nhất hoàn toàn
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 211: Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ, đặc biệt là
chiến thắng Điện Biên Phủ đã:

A. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu cũ trên thế giới

B. Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên đấu tranh giành độc lập

C. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của các lực
lượng hoà bình, dân chủ và XHCN trên toàn thế giới

D. Cả ba phương án trên.

Câu 212: Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống TDP của VN:

A. Nhân dân VN giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản VN

B. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc

C. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước Trung Quốc, Liên Xô, các nước XHCN

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 213: Ngay sau khi chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc, Hội nghị quốc tế về chấm dứt chiến tranh Đông Dương đã diễn ra tại:

A. Pari B. Giơnevơ. C. Postdam D. New York

Câu 214: Ngày 8-5-1954, Hội nghị Giơnevơ bàn về chấm dứt cuộc chiến tranh ở Đông Dương khai mạc và kết thúc ngày:

A. 19-7-1954 B. 20-7-1954 C. 21-7-1954. D. 22-7-1954

Câu 215: Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương đã quy định:

A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các q0075yền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của nhân dân VN và nhân dân Lào, Campuchia

B. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời ở VN và sẽ tổng tuyển cử thống nhất đất
nước vào tháng 7-1956

C. Pháp tuyên bố công nhận VN là một nước tự do

D. Cả hai phương án A và B.

Câu 216: Giải pháp ký kết hiệp định Giơnevơ, lập lại hoà bình ở Đông Dương (21-7-1954) đã thể hiện rằng:

A. Tương quan so sánh lực lượng giữa ta và địch là chênh lệch lớn
B. VN là một nước nhỏ, lại phải đương đầu với các nước đế quốc xâm lược lớn trong bối cảnh quan hệ quốc tế vô cùng phức tạp
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và tự do của VN là lâu dài, gian khổ, quanh co, giành thắng lợi từng bước là vấn đề có
tính chất quy luật
D. Cả hai phương án B và C.

Câu 217: Cuộc kháng chiến chống TDP kéo dài bao nhiêu năm?

a. 7 năm b. 8 năm c. 9 năm. d. 10 năm

Câu 218: Trong chiến tranh xâm lược VN (1945 - 1954) quân đội Pháp ở Đông Dương đã mấy lần thay đổi Tổng chỉ huy?

16
a. 7 b. 8. c. 9 d. 10

Câu 219: Trong chiến tranh xâm lược VN (1945 - 1954) nước Pháp đã phải thay đổi bao nhiêu cao uỷ Pháp ở Đông Dương?

a. 7. b. 8 c. 9 d. 10

Câu 220: Quân ta vào tiếp quản Thủ đô Hà Nội ngày nào?

a. 10-10-1954. b. 10-10-1955 c. 10-10-1956 d. 1-10-1954

Câu 221: Quân viễn chinh Pháp rút hết khỏi miền Bắc nước ta vào thời gian nào? ở đâu?

a. 15/5/1954 b. 16/5/1955. c. 16/5/1956

Câu 222: Nghị quyết về đường lối cách mạng miền Nam được thông qua tại Hội nghị TƯ, Đại hội nào?

a. Đại hội II b. Hội nghị TƯ 15 khoá II. c. Đại hội III d. Hội nghị TƯ 15 khoá III

Câu 223: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào " Đồng khởi" ở miền Nam năm 1960?

a. Hội nghị Trung ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957) c. Hội nghị Trung ương 14 - Khoá II của Đảng (11-1958)

b. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá II của Đảng (12-1957) d.- Hội nghị Trung ương 15 - Khoá II của Đảng (1-1959).

Câu 224: Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc được thông qua tại đại hội nào?

a. Đại hội II b. Đại hội III. c. Đại hội IV d. Đại hội V

Câu 225: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam VN ra đời khi nào?

a. 20/12/1960. b. 21/12/1960 c. 20/12/1961 d. 21/12/1961

Câu 226: Quân dân miền Bắc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của đế quốc Mỹ trong bao nhiêu ngày đêm và từ ngày
nào đến này nào?

a. 10 ngày đêm từ 15 đến 25 tháng 10 năm 1970 c. 12 ngày đêm từ 17 đến 29 tháng 12 năm 1972

b. 11 ngày đêm từ 16 đến 26 tháng 11năm 1971 d. 12 ngày đêm từ 18 đến 30 tháng 12 năm 1972.

Câu 227: Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở VN được ký khi nào?

a. 20/7/1954 b. 22/12/1954 c. 27/2/1973 d. 27/1/1973.

Câu 228: Từ năm 1945 đến nay nhân dân ta đã tham gia bầu cử bao nhiêu khoá Quốc hội?

a. 9 b. 10 c. 11. d. 12

Câu 229: Quốc hội khoá mấy đã quyết định đổi tên nước ta thành nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa VN?

a. Khoá 6. b. Khoá 7 c. Khoá 8 d. Khoá 9

Câu 230: Mỹ đã đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham chiến ở VN khi nào?

a. 1963 b. 1964 c. 1965. d. 1966

Câu 231: Mỹ đã đưa Ngô Đình Diệm lên làm thủ tướng vào thời gian nào?

a. 5/7/1954 b. 6/7/1954 c. 7/7/1954. d. 15/7/1955

Câu 232: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi đồng bào và chiến sỹ cả nước: "Trung Nam Bắc đều là bờ cõi của ta, nước ta sẽ
nhất định thống nhất, đồng bào cả nước nhất định được giải phóng" vào thời gian nào?

a. 22/7/1954. b. 25/8/1954 c. 12/8/1955 d. 4/7/1955

Câu 233: Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng(khoá II) đã thông qua Nghị quyết về Đường lối cách mạng miền
Nam?

a. Hội nghị lần thứ 15. b. Hội nghị lần thứ 16 c. Hội nghị lần thứ 17 d. Hội nghị lần thứ 18

Câu 234: Bản đề cương cách mạng miền Nam do ai chủ trì dự thảo?

a. Phạm Hùng b. Lê Đức Thọ c. Phạm Văn Đồng d. Lê Duẩn.

Câu 235: Dự thảo "Đề cương cách mạng miền Nam" được viết vào thời gian nào?

17
a. 7/1954 b. 8/1955 c. 8/1956. d. 9/1957

Câu 236: Mỹ - Diệm đã ra luật 10/59 vào thời gian nào?

a. 6/5/1959. b. 10/5/1959 c. 10/10/1959 d. 5/10/1959

Câu 237: Trung ương cục miền Nam được thành lập vào thời gian nào?

a. 10/1959 b. 11/1960 c. 5/1961 d. 10/1961.

Câu 238: Trận đọ sức quyết liệt đầu tiên giữa quân và dân ta với quân viễn chinh Mỹ vào thời gian nào?

a. 3/1965 b. 4/1965 c. 5/1965. d. 6/1966

Câu 239: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) vào thời gian nào?

a. 5/1965 b. 7/1965 c. 8/1965. d. 7/1966

Câu 240: Có bao nhiêu người Mỹ đã tự thiêu để phản đối chiến tranh của Mỹ ở VN?

a. 5 b. 6 c. 7 d. 8.

Câu 241: Thời kỳ Mỹ thực hiện chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Kennơđi (1961 -1964), chính quyền Sài Gòn bị Mỹ thay
đổi mấy lần?

A. 8 B. 9 C. 10. D. 11

Câu 242: Trong cuộc chiến tranh VN, chính phủ Mỹ đã phải thay bao nhiêu Tổng tư lệnh quân viễn chinh Mỹ ở VN?

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

Câu 243: Chiến lược Chiến tranh đơn phương của đế quốc Mỹ ở miền Nam diễn ra trong giai đoạn nào?

a. 1954-1959 b. 1954-1960. c. 1954-1964 d. 1964-1968

Câu 244: Trong chiến tranh ở VN, Mỹ đã sử dụng mấy chiến lược chiến tranh?

a. 2 chiến lược b. 3 chiến lược c. 4 chiến lược. d. 5 chiến lược

Câu 245: Câu nói: "Tất cả chúng ta hãy đoàn kết nhất trí triệu người như một, quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược..." là của
ai?

a. Hồ Chí Minh. b. Võ Nguyên Giáp c. Nguyễn Hữu Thọ d. Phạm Văn Đồng

Câu 247: Câu nói: "Miền Nam là máu của máu VN, là thịt của thịt VN. Sông có thể cạn, núi có thể mòn song chân lý đó không
bao giờ thay đổi" là của ai?

a. Hồ Chí Minh. b. Trường Chinh c.Lê Duẩn d. Phạm Văn Đồng

Câu 248: Câu nói: " Chiến tranh có thể kéo dài năm năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. Hà Nội, Hải phòng và một số thành
phố, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song nhân dân VN quyết không sợ! Không có gì quý hơn độc lập, tự do. đến ngày thắng lợi nhân
dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!" của Chủ tịch Hồ Chí Minh viết thời gian nào, trong tác phẩm
nào?.

A- Mỹ nhất định thua 1-2-1966 C- Di Chúc Ngày 10- 5-1968

B- Lời kêu gọi Ngày 17- 7- 1966. D- Di Chúc Ngày 10- 5-1969

Câu 249: Hội nghị nào của Đảng đã quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Mậu Thân 1968?

A- Hội nghị Trung ương 13 - Khoá III của Đảng (1-1967) C. Hội nghị Bộ Chính trị (12-1967).

B- Hội nghị Bộ Chính trị (5-1967) D- Hội nghị Bộ Chính trị (10-1967)

Câu 250: Đế quốc Mỹ phải chấp nhận cuộc đàm phán với Chính phủ nước VN dân chủ cộng hoà ở Pari vào thời gian nào?

a. 12/1968 b. 1/1969. c. 3/1970 d. 4/1971

Câu 251: Mỹ tiến hành cuộc đảo chính ở Campuchia vào thời gian nào?

a. 2/1969 b. 3/1969 c. 3/1970. d. 5/1971

Câu 252: Cuộc hành quân "Lam Sơn 719" của Mỹ - Nguỵ bị đánh bại vào thời gian nào?

18
a. 1970 b. 1971. c. 1972 d. 1973

Câu 253: Hội nghị nào của Đảng quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi dậy giải phòng Sài Gòn trước tháng 5-1975?

A- Hội nghị Trung ương 21 - Khoá III của Đảng (7-1973) C- Hội nghị Trung ương 23 - Khoá III của Đảng (12-1974)

B- Hội nghị Bộ Chính trị (10-1974) D- Hội nghị Bộ Chính trị (3-1975).

Câu 254: Hội nghị nào của BCH Trung ương Đảng đề ra chủ trương hoàn thành thống nhất nước nhà về mặt nhà nước, đưa cả
nước tiến lên chủ nghĩa xã hội?

A- Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 9-1975. C- Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 4-1976

B- Hội nghị TƯ 24 Khoá III. B- 11-1975 D- Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 5-1976

Câu 255: Bộ Chính trị đã ra chỉ thị về việc lãnh đạo tổng tuyển cử trong cả nước vào ngày nào?

a. 30/12/1975 b. 2/1/1976 c. 3/1/1976. d. 30/1/1976

Câu 256: Hội nghị hiệp thương chính trị giữa đoàn đại biểu miền Bắc và đoàn đại biểu miền Nam đã họp ở đâu?

a. Hà Nội b. Sài Gòn. c. Huế d. Đà Nẵng

Câu 257: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước VN thống nhất (Quốc hội khoá VI) được tổ chức trong thời gian nào?

a. Từ 24/6 - 3/7/1976. c. Từ 24/9 - 3/10/1976

b. Từ 24/7 - 3/8/1976 d. Từ 20/9 - 1/10/1976

Câu 258: Kế hoạch 5 năm lần thứ II (1976 - 1980) do đại hội IV thông qua đã đề ra bao nhiêu mục tiêu được xem là cơ bản, vừa
là cấp bách?

a. 2 mục tiêu. b. 3 mục tiêu c. 4 mục tiêu d. 5 mục tiêu

Câu 259: Đại hội IV của Đảng đã rút ra bao nhiêu bài học kinh nghiệm?

a. 3 b. 4. c. 5 d. 6

Câu 260: Ngày 14/7/1986, tại Hội nghị Ban chấp hành TW đặc biệt ai được bầu làm Tổng Bí thư?

a. Đỗ Mười b. Nguyễn Văn Linh c. Lê Khả Phiêu d. Trường Chinh.

Câu 261: Chủ trương đổi mới công tác kế hoạch hoá và cải tiến một cách cơ bản chính sách kinh tế để làm cho sản xuất "bung ra"
được nêu lên ở Hội nghị nào của Trung ương Đảng, khoá IV?

A- Hội nghị lần thứ năm (12-1978) C- Hội nghị lần thứ bảy (3-1980)

B- Hội nghị lần thứ sáu (8-1979). D- Hội nghị lần thứ bảy (9-1980)

Câu 262: Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã
được ban hành năm nào?

A- 1980 B- 1981. C- 1988 D- 1989

Câu 264: Đại hội nào của Đảng đã chủ trương coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu?

A- Đại hội III B- Đại hội IV C- Đại hội V. D- Đại hội VI

Câu 265: Hội nghị nào của BCH Trung ương Đảng khoá V quyết định phải dứt khoát xoá bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp,
thực hiện hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa?

A- Hội nghị lần thứ tám (6-1985). C- Hội nghị lần thứ mười (5-1986)

B- Hội nghị lần thứ chín (12-1985) D- Hội nghị Bộ Chính trị (4-1988)

Câu 266: Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện ba chương trình kinh tế lớn về lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng
xuất khẩu được Đảng đề ra tại Đại hội nào?

A- Đại hội lần thứ IV B- Đại hội lần thứ V C- Đại hội lần thứ VI. D- Đại hội lần thứ VII

Câu 269 Đại hội nào của Đảng được gọi là Đại hội "Trí tuệ, đổi mới, dân chủ, kỷ cương và đoàn kết"?

A- Đại hội lần thứ V B- Đại hội lần thứ VI C- Đại hội lần thứ VII. D- Đại hội lần thứ VIII

19
Câu 270: "Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng KT-XH, nhưng một số mặt còn chưa vững chắc" là đánh giá tổng quát của ĐH nào?

A- Đại hội VI B- Đại hội VII C- Đại hội VIII. D- Đại hội IX

Câu 271: Trong các nguồn lực để công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta đến năm 2020, Đại hội VIII của Đảng đã xác định
nguồn lực nào là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững?

A- Khoa học công nghệ B- Tài nguyên đất đai C- Con người. D-Cả A,B và C

Câu 272: Đại hội nào của Đảng khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh không chỉ là kết quả của sự vận dụng sáng tạo mà còn phát
triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta?

a. Đại hội VII b. Đại hội VIII c. Đại hội IX. d. Đại hội VI

Câu 273: Sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước được Đảng ta xác định sẽ cơ bản hoàn thành vào năm nào?

a. 2010 b. 2015 c. 2020. d. 2030

Câu 274: Từ khi ra đời đến nay Đảng ta có bao nhiêu cương lĩnh?

a. 2 b. 3 c. 4. d. 5

Câu 275: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được thông qua trong Đại hội nào của Đảng?

a. Đại hội VI b. Đại hội VII. c. Đại hội VIII d. Đại hội IX

Câu 276: Tại Đại hội nào của Đảng CSVN coi: "Giáo dục là quốc sách hàng đầu"?

a. Đại hội lần thứ V b. Đại hội lần thứ VI c. Đại hội lần thứ VII. d. Đại hội lần thứ VIII

Câu 268. Dưới chế độ phong kiến, thực dân, nhân dân VN có yêu cầu bức thiết nhất về:

A.Độc lập dân tộc. C.Quyền làm việc ngày 8 tiếng.

B.Ruộng đất. D.Tự do hội họp.

Câu 292. Quan điểm của Đảng về mối quan hệ giữa phát triển kinh tế với thực hiện chính sách xã hội là:

A. Phát triển kinh tế là cơ sở và tiền đề để thực hiện các chính sách xã hội.

B. Thực hiện tốt các chính sách xã hội là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế.

C. Phát triển kinh tế là cơ sở và tiền đề để thực hiện các chính sách xã hội, đồng thời thực hiện tốt các chính sách xã hội là động
lực thúc dẩy phát triển kinh tế.

D. Phát triển kinh tế và thực hiện chính sách xã hội không liên quan trực tiếp và tác động qua lại

Câu 297. Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước được thông qua tại Đại hội lần thứ:

A.Đại hội lần thứ II (1951) C.Đại hội lần thứ IV (1976)

B.Đại hội lần thứ III (1960) D.Đại hội lần thứ V (1982)

Câu 299. Khái niệm “chặng đường đầu tiên” của thời kỳ quá độ được đưa ra tại:

A. Đại hội lần thứ IV (1976) của Đảng. C. Hội nghị Trung ương 6 (khoá VI, 3- 1989).

B. Đại hội lần thứ V (1982) của Đảng. D. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng.

Câu 300. Mục tiêu cụ thể, trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là:

A. Độc lập dân tộc. C. Ruộng đất cho dân cày.

B. Hòa bình, dân sinh, dân chủ. D. Tất cả các mục tiêu trên.

20
Câu 304. Bộ Chính trị đã chỉ rõ nhiệm vụ chính của miền Bắc trong thời kỳ 1973-1975 là:

A. Đánh bại chiến tranh phá hoại bằng thuỷ quân của đế quốc Mỹ.

B. Chuyển hướng các hoạt động kinh tế, sản xuất phù hợp với hoàn cảnh chiến tranh phá hoại.

C. Ra sức chi viện cho các nước bạn Lào, Campuchia.

D.Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp nặng.

Câu 316. Đặc điểm chủ yếu của cơ chế tập trung quan liêu bao cấp là:

A. Nhà nước quản lý nền kinh tế dựa trên cơ chế thị trường.

B. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính; quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị coi nhẹ; nền kinh tế khép kín
về LLSX.

C. Bộ máy quản lý gọn nhẹ, đơn giản, năng độnc.

D. Thừa nhận sự tồn tại của nhiều thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ.

Câu 448. Hội nghị của BCH Trung ương Đảng xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm là:

A.Hội nghị tháng 10-1930. C.Hội nghị tháng 11-1940.

B.Hội nghị tháng 11-1939. D.Hội nghị tháng 5-1941.

Câu 416. Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc” đã nêu ra nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng VN là:

A. Chống TDP xâm lược. C. Bài trừ nội phản, cải thiện đời sống nhân dân.

B. Củng cố chính quyền. D. Cả A, B, C.

Câu 419. Các giai đoạn của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở VN được Đảng xác định trong Chính cương Đảng Lao
động là:

A. Giai đoạn thứ nhất chủ yếu là hoàn thành giải phóng dân tộc.

B. Giai đoạn thứ hai chủ yếu là xoá bỏ tàn dư phong kiến, thực hiện người cày có ruộng.

C. Giai đoạn thứ ba chủ yếu là gây cơ sở cho CNXD.

D. Cả A, B, C.

Câu 523. Chủ trương và sách lược của Đảng trong việc đối phó với các lực lượng đếquốc sau Cách mạng tháng Tám là:

A.Thêm bạn, bớt thù. C.Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp.

B.Hoa-Việt thân thiện. D.Cả A, B, C.

Câu 720. Đại hội nào của Đảng đã đề ra chủ trương về đối ngoại: “Hợp tác bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước, không
phân biệt chế độ chính trị - xã hội, trên cơ sở các nguyên tắc cùng tôn trọng hòa bình”:

A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hôi IX

Câu 721. Những nước cuối cùng trong ASEAN thiết lập quan hệ ngoại giao với VN là:

A. Philippin, Thái Lan và Inđonêxia. C. Brunay và Thái Lan.

B. Philippin và Thái Lan. D. Thái Lan và Myama.

Câu 723. Hạn chế trong đường lối công nghiệp hóa thời kỳ 1961-1965:

A. Chưa hướng vào mục tiêu trung tâm phục vụ sản xuất nông nghiệp và hàng tiêu dùng.

B. Quan niệm về công nghiệp hoá còn giản đơn, giáo điều.

C. Đầu tư quá nhiều vào xây dựng cơ bản trong điều kiện có chiến tranh phá hoại.

D. Cả A, B, C.

Câu 724. Năm quan điểm cơ bản chỉ đạo quá trình phát triển văn hoá trong thời kỳcông nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước được
đưa ra tại:

21
A. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng. C. Hội nghị Trung ương 5 (khoá VIII, 7-1998).

B. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng. D. Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng.

Câu 725. Thuật ngữ "chính sách xã hội" lần đầu tiên được đưa ra tại Đại hội:

A. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng. C. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng.

B. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng. D. Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng.

Câu 727. Văn kiện của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu là:

A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt. C. Chương trình hành động của ĐCS Đông Dương (15-6-1932).

B. Luận cương chính trị tháng 10-1930. D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935).

Câu 728. Quan điểm “Đoàn kết, hợp tác toàn diện với Liên Xô, coi quan hệ với Liên Xô là hòn đá tảng trong chính sách đối ngoại
của VN” được xác định vào giai đoạn:

A. 1945-1954. B. 1954-1975. C. 1975-1985. D. 1986-1996.

Câu 729. Quan điểm: “Xây dựng nền văn hoá VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc” lần đầu tiên được đưa ra tại:

A. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng. C. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng.

B. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng. D. Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng.

Câu 800. Mâu thuẫn chủ yếu nhất của xã hội VN dưới ách thống trị của TDP là:

a. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân VN với đế quốc Pháp. c. Mâu thuẫn giữa vô sản và tư sản.

b. Mâu thuẫn giữa nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến. d. Tất cả đều đúng.

Câu 801. Dưới ách thống trị của TDP, xã hội VN phân hóa sâu sắc. Các giai cấp, tầng lớp xã hội mới hình thành đó là:

a. Giai cấp công nhân. c. Giai cấp tiểu tư sản.

b. Giai cấp tư sản. d. Cả a, b và c.

Câu 878. Kết luận sau đây của Nguyễn Ái Quốc: “Những lời tuyên bố dân tộc tự quyết của bọn đế quốc chỉ là trò bịp bợm…”
được rút ra từ sau sự kiện nào?

a. Cách mạng Tháng 10 - Nga thành công (1917).

b. Gửi đến Hội nghị Vecxay Bản yêu sách đòi quyền dân tộc tự quyết cho nhân dân VN không được chấp nhận (1919).

c. Đọc “Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa” của Lênin (7/1920)

d. Gia nhập Quốc tế III (12/1920).

Câu 887. Phong trào cách mạng mà TDP coi là “Lò phiến loạn” ở Bắc Kỳ:

a. Phong trào Đông Du. b. Phong trào Duy Tân. c. Đông Kinh nghĩa thục d. Phong trào Cần Vương.

Câu 850. Nội dung nào không đúng với bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?

a. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

b. Giải quyết đúng đắn nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.

c. Nghệ thuật tiến hành chiến tranh nhân dân sáng tạo.

d. Coi trọng công tác xây dựng Đảng và tổ chức xây dựng lực lượng chiến đấu trong cả nước.

Câu 50: Bản Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta phản ánh nội dung của Hội nghị nào?

a. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 5-1941 c. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 3-1945

b. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 2-1943 d. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp tháng 4-1945

22
Chương 1

/ Văn kiện nào dưới đây đã giúp Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước:

A. Bản yêu sách 8 điểm của nhân dân An Nam C. Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin

B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng D - Tuyên bố của mặt trận Việt Minh

/ Tính chất xã hội VN thời kỳ Pháp thuộc là:

A. Xã hội phong kiến. C. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến.

B. Xã hội tư bản. D. Xã hội Phong kiến nửa thực dân .

/ Tháng 6/1925 Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức:

A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. C.Hội VN thanh niên cách mạng đồng chí hội

B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông D. Hội VN cách mạng thanh niên

/ Một trong những lãnh tụ của phong trào Cần Vương (1855 – 1896) là:

A. Vua Hàm Nghi. B. Phan Bội Châu. C. Phan Chu Trinh. D. Hoàng Hoa Thám.

/ Người chủ trương dùng biện pháp bạo động, dựa vào Nhật để đánh Pháp là:

A. Nguyễn An Ninh B. Phan Chu Trinh. C. Hoàng Hoa Thám. D. Phan Bội Châu.

/ Người chủ trương dùng chủ trương cải cách, đòi Pháp trả độc lập cho VN là:

A. Phan Chu Trinh. B. Phan Bội Châu. C. Hoàng Hoa Thám. D. Nguyễn An Ninh

/ Người nêu quan điểm (vào cuối năm 1920): “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con
đường cách mạng vô sản.” là:

A. V.I.Lê nin. B. Lê Hồng Phong C. Nguyễn Ái Quốc. D. Trần Phú.

/ Nguyễn Ái Quốc đã bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp vào thời
gian:

A. Tháng 10 – 1920 B. Tháng 12 – 1920 C. Tháng 12 – 1921 D. Tháng 12 – 1923

/ Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc, được xuất bản năm 1927, đã chỉ ra phương hướng chiến lược, sách lược của cách
mạng giải phóng dân tộc VN:

A. Bản án chế độ TDP B. Đường kách mệnh C. Chánh cương vắn tắt D. Sửa đổi lối làm việc.

/ Hội nghị đánh dấu hoàn thiện chuyển hướng chỉ đạo chiến lược 1939-1945 là:

A. Hội nghị trung ương 6, khóa I C. Hội nghị trung ương 8, khóa I

B. Hội nghị trung ương 7, khóa I D. Hội nghị trung ương 9, khóa I

/ Hội nghị thành lập Đảng (năm 1930) diễn ra ở đâu /do ai chủ trì:

A. Ở Quảng Châu/ Do Lê Hồng Phong chủ trì C. Ở Tân Trào/ Do Hà Huy Tập chủ trì

B. Ở Hương Cảng/ Do Nguyễn Ái Quốc chủ trì D. Ở Hà Nội/ Do Trường Chinh chủ trì

/ Cương lĩnh đầu tiên (Cương lĩnh tháng 2 ) của Đảng, xác định phương hướng chiến lược của Cách mạng VN là:

A. Cách mạng giành độc lập dân tôc, dân chủ nhân dân, tiến tới xã hội đại đồng

B. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản

C. Làm cách mạng dân chủ chia ruộng đất cho dân cày, tiến tới độc lập, tự do

D. Cách mạng cộng sản

/ Người soạn Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là:

A. Trần Phú B. Nguyễn Ái Quốc C. Lê Hồng Phong D. Hà Huy Tập

/ Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng Sản Đông Dương hợp ở Tân trào diễn ra vào thời gian nào:

23
A. 15 – 19/8/1941 B. 13 – 15/8/1945 C. 16/8/1945 D. 17/8/1945

/ Địa điểm và thời gian diễn ra Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương:

A. Ma cao /Tháng 3 năm 1935 C. Tân trào /Tháng 8 năm 1945

B. Hương cảng /Tháng 3 năm 1936 D. Bắc thái/Tháng 5 năm 1951

Ý nghĩa của sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đối với sự thành công của Cách mạng tháng 8/ 1945:

A. Đổi tên Đảng B. Lực lượng vũ trang và các căn cứ cách mạng được xây dựng

D. Quyết định tổng khởi nghĩa C. Giải quyết mục tiêu số 1 của cách mạng VN

/ Sự kiện nào tạo nên cuộc khủng hoảng chính trị ở Đông Dương dẫn đến phong trào kháng Nhật cứu nước:

A. Nhật đầu hàng Đồng Minh C. Nhật nhảy vào Đông Dương

B. Nhật đảo chính Pháp D. Nạn đói 1945

/ Trong chỉ thị “ Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945), Ban Thường vụ T.Ư Đảng xác định thời cơ
tổng khởi nghĩa:

A. Đã chín muồi C. Nhanh chóng chín muối

B. Chưa chín muồi D. Đã trôi qua

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong Thư kêu gọi của Hồ Chí Minh (8/1945), gửi đồng bào và chiến sỹ cả nước: “
Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy, ……….”:

A. Đem mọi lực lượng giải phóng đất nước ta C. Đem toàn lực mà tự giải phong cho dân

B. Đem sức ta mà tự giải phóng cho ta D. Đem sức người, sức của giải phóng đất nước ta

/ Yếu tố khách quan nào đã góp phần tạo nên “thời cơ ngàn năm có một”:

A. Nhật đảo chính Pháp C. Mỹ ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật

B. Đức đầu hàng Đồng Minh D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng Minh

/ Trong Cách mạng tháng 8, lực lượng khởi nghĩa đã giành được chính quyền ở Hà Nội vào thời gian:

A. Ngày 15 / 8 /1945 B. Ngày 19 / 8 / 1945 C. Ngày 23 / 8 /1945 D. Ngày 25 / 8 / 1945

/ Khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng 8 ở Huế diễn ra vào:

A. Ngày 20 / 8 / 1945 B. Ngày 22 / 8 / 1945 C. Ngày 23 / 8 / 1945 D. Ngày 24 / 8 / 1945

/ Khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng 8 ở Sài Gòn diễn ra vào:

A. Ngày 15/ 8 / 1945 B. Ngày 19 / 8 / 1945 C. Ngày 23 / 8 / 1945 D. Ngày 25 / 8 / 1945

/ Sự kiện chấm dứt chiến tranh thế giới thứ hai ở Châu Âu:

A. Nhật đảo chính Pháp C. Mỹ ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật

B. Đức đầu hàng Đồng Minh D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng Minh

Chương 2

Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc” của Đảng, đã mang lại ý nghĩa to lớn về các mặt:

A – Chính trị - xã hội; Kinh tế, văn hóa; Bảo vệ Chính quyền cách mạng

B – Chính quyền- nhân dân; Kinh tế, đời sống ; Bảo vệ thành quả Cách mạng

C – Chính sách - dân tộc; Kinh tế, xã hội; Bảo vệ độc lập dân tộc

D - Chính Đảng - lãnh đạo; Kinh tế, nhân dân; Bảo vệ chế độ dân chủ.

Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc” của Đảng xác định đâu là kẻ thù chính/ nguy hiểm của VN?

A. Nhật B. Đức C. Mỹ D. Pháp

24
Quân pháp đã mở cuộc tấn công chiếm đóng Hải Phòng, Lạng Sơn, đổ bộ lên Đà nẵng… vào thời gian nào ?

A. Tháng 11 năm 1945 B. Tháng 11 năm 1946 C. Tháng 11 năm 1947 D. Tháng 11 năm 1948

Đường lối kháng chiến chống TDP của Đảng và Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của HCM ra đời vào thời gian nào:

A. Tháng 12 năm 1945 B. Tháng 12 năm 1946 C. Tháng 2 năm 1947 D. Tháng 5 năm 1948

Cuộc kháng chiến của nhân dân ta chống xâm lược Pháp (lần thứ 2), hiệu lệnh bằng “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Hồ Chủ tịch”, được phát trên đài tiếng nói VN vào thời gian nào:

A. Rạng sáng ngày 19 / 12 /1946 C. Rạng sáng ngày 21 / 12 / 1946

B. Rạng sáng ngày 20 / 12 / 1946 D. Rạng sáng ngày 22 / 12 / 1946

Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương, được ký kết ở địa điểm và thời gian:

A. Pari (Pháp), ngày 27/ 01/ 1953 C. Bruxen (Bỉ) , ngày 27/ 01/ 1955

B. Giơnevơ (Thụy Sỹ), ngày 21/ 07/1954 D. Hà Nội (VN), ngày 27/01/ 1972

Thắng lợi làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của TDP là thắng lợi của chiến dịch:

A. Điện Biên Phủ B. Biên giới C. Khe Sanh D. Việt Bắc

Thắng lợi của quân và dân ta đánh dấu chúng ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ:

A. Điện Biên Phủ B. Biên giới C. Ấp Bắc D. Việt Bắc

Thắng lợi nào có ý nghĩa chuyển cách mạng Miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến công:

A. Ấp Bắc B. Vạn Tường C. Đồng Khởi D. Điện Biên Phủ trên không

Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng (tháng 1/ 1959), đề ra hai nhiệm vụ chiến lược gồm:

A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam .

B. Cách mạng bảo vệ Tổ quốc ở miền Bắc và cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam

C. Cách mạng dân chủ nhân dân ở miền Bắc và cách mạng giành chính quyền ởmiền Nam

D. Cách mạng dân chủ xã hội ở miền Bắc và cách mạng dân chủ nhân dân ở miền Nam .

Đại hội lần thứ III của Đảng được diễn ra ở đâu và vào thời gian:

A. Ở Hương Cảng, vào tháng 5/ 1945 C. Ở Việt Bắc, vào tháng 7 /1954

B. Ở Tân Trào, vào tháng 3 / 1950 D. Ở Hà Nội, vào tháng 9 / 1960

Hội nghị TW Đảng lần thứ 11 và lần thứ 12 đã dựa trên bối cảnh lịch sử nào để đề ra đường lối kháng chiến chống Mỹ,
cứu nước trên cả nước:

A. Mỹ gây chiến tranh cục bộ ở miền Nam và đưa chiến tranh phá hoại ra miền Bắc

B. Mỹ gây chiến tranh đặc biệt ở miền Nam và gây hấn ở vịnh Bắc Bộ

C. Mỹ gây chiến tranh đơn phương ở miền Nam và leo thang bắn phá miền Bắc

D. Mỹ thực hiện “ VN hóa chiến tranh” ở miền Nam và âm mưu đánh ra miền Bắc.

Hội nghị TW Đảng lần thứ 11 (3/1965) và lần thứ 12 (12/1965) đã đề ra đường lối:

A. Kháng chiến chống Mỹ, giải phóng miền Nam. C. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước trên cả nước.

B. Kháng chiến chống Mỹ ở miền Nam, bảo vệ miền Bắc XHCN D. Kháng chiến chống mỹ, thống nhất đất nước.

25
Chiến lược chiến tranh ở VN mà theo đó, Mỹ trực tiếp đổ quân ồ ạt vào Miền Nam là:

A. Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) C. VN hóa chiến tranh (1969 – 1975)

B. Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) D. Chiến tranh đơn phương

Thắng lợi nào đã buộc Mỹ chấp thuận ngồi đàm phán với chúng ta ở hội nghị Paris:

A.Điện Biên Phủ C. Chiến dịch mùa khô 1972

B. Mâu Thân 1968 D. Điện Biên Phủ trên không

Chiến dịch mở đầu cho cuộc Tổng tiến công giải phóng miền Nam là:

A. Chiến dịch Đà Nẵng C. Chiến dịch Sài Gòn

B. Chiến dịch Đông-Nam bộ D. Chiến dịch Tây Nguyên (Buôn Mê Thuột)

Chiến thắng của trận đánh nào đã củng cố cho quyết tâm giải phóng Miền Nam trong năm 1975 của Bộ Chính Trị là:

A. Trận thắng Buôn - Mê- Thuột C. Trận thắng Phước Long

B. Trận thắng Đông-Nam bộ D. Trận thắng Tây Nguyên

Trong cuộc Tổng tiến công giải phóng miền Nam, chiến dịch được mang tên Chiến dịch Hồ Chí Minh để:

A. Giải phóng Buôn- mê- thuột C. Giải phóng Sài Gòn

B. Giải phóng Đông-Nam bộ D. Giải phóng Đồng Xoài

Nhận định: “ … thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu nước mãi mãi được ghi vào lịch sử
dân tộc như một trong những trang chói lọi nhất, một biểu tượng sang ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách
mạng và trí tuệ con người…” được nêu tại:

A. Tác phẩm “Đại tháng mùa xuân” của đại tướng Văn Tiến Dũng C. Báo cáo chính trị tại Đại hội IV của Đảng.

B. Hồi ký của đại tướng Võ Nguyên Giáp D. Di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh

Nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của sự nghiệp chống Mỹ, cứu nước:

A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản VN .

B. Cuộc chiến đấu đầy gian khổ, hy sinh của nhân dân và quân đội cả nước.

C. Công cuộc xây dựng và bảo vệ hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa

D. Bao gồm cả ba nguyên nhân trên

Chương 3

Quan điểm: “Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng tha thiết nhất của nhân dân cả nước, vừa là quy luật khách quan
của cách mạng và của lịch sử dân tộc VN” được Đảng đưa ra vào thời điểm:

A. 1973 B. 1974 C. 9/1975 D. 12/1976

Lực lượng nòng cốt được Mỹ sử dụng trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) là:

A. Quân đội Sài Gòn B. Quân đội Mỹ C. Quân đội Đồng minh D. Quân đội NATO

Lực lượng nòng cốt được Mỹ sử dụng trong chiến lược Chiến tranh Cục bộ (1961-1965) là:

A. Quân đội Sài Gòn C. Quân đội Đồng minh

B. Quân đội Mỹ và Đồng minh D. Quân đội NATO

Thắng lợi quyết định buộc Mỹ phải ký hiệp định Paris (1/1973) là:

A. Đồng Khởi B. Ấp Bắc C. Mậu Thân D. Điện Biên Phủ trên không

Chiến thắng buộc Mỹ phải tuyên bố chấm dứt Chiến tranh cục bộ và ngừng ném bom Miền Bắc là:

A. Đồng Khởi B. Ấp Bắc C. Mậu Thân D. Điện Biên Phủ trên không

Thất bại trong chiến lược Chiến tranh Cục bộ đế quốc Mỹ đã quyết định chuyển sang chiến lược chiến tranh:

26
A. Chiến tranh đơn phương C. VN hóa chiến tranh

B. Chiến tranh đặc biệt D. Chiến lược chiến tranh phá hoại

Sự kiện nào đã đánh dấu việc “Mỹ cút” khỏi VN:

A. Đồng Khởi C. Hiệp định Paris được ký

B. Ấp Bắc D. Điện Biên Phủ trên không

Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Paris 1973 là:

A. Mỹ tôn trọng chính quyền VN dân chủ cộng hòa

B. Mỹ quyết định chấm dứt chiến tranh

C. Mỹ cam kết rút quân, để nhân dân Miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình

D. Mỹ công nhận chính phủ lâm thời Cộng hòa Miền Nam VN

/ Cuộc bầu cử Quốc hội chung cả nước sau thống nhất được tiến hành vào thời gian:

A. 4/1975 B. 4/1976 C. 5/1975 D. 6/1976

/ Quốc hiệu nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa VN chính thức được đặt vào thời điểm:

A. Hội nghị hiệp thương 9/1975 C. Đại hội IV của Đảng 1976

B. Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khoá VI 7/1976 D. Đại hội V của Đảng 1982

/ “Đại hội toàn thắng của sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất Tổ quốc, khẳng định và xác định đường lối đưa cả
nước tiến lên chủ nghĩa xă hội” là nhận định của Đại hội:

A. Đại hội lần thứ IV C. Đại hội lần thứ VI

B. Đại hội lần thứ V D. Đại hội lần thứ VII

/ Quân đội VN đã giúp đỡ cho nhân dân Campuchia giải phóng khỏi chế độ diệt chủng của Polpot vào thời điểm:

A. 1977 B. 1978 C. 1979 D. 1980

/ Trung Quốc đã cho quân đội đồng loạt đánh sang biên giới 6 tỉnh nước ta từ Lai Châu đến Quảng Ninh vào thời điểm:

A. 17-2-1978 B. 17-2-1979 C. 17-2-198 D. 17-2-1981

/ Từ khi thành lập (1930) đến nay, Đảng đã có mấy lần đổi tên gọi chính thức:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

1. Năm 1929 ở VN đã ra đời 3 tổ chức cộng sản gồm:

a. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Quốc dân Đảng.

b. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đônc.

c. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.

d. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, VN quang phục hội.

1. Tham dự Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản VN 3/2/1930 bao gồm các đại biểu của các tổ chức:

A. Đại biểu Quốc tế cộng sản + An Nam cộng sản đảng + Đông Dương cộng sản liên đoàn.

B. Đại biểu Quốc tế cộng sản + Đông Dương cộng sản đảng + An Nam cộng sản Đảng.

C. Đại biểu Quốc tế cộng sản + Đông Dương cộng sản đảng + Đông Dương cộng sảnliên đoàn.

D. Đại biểu Quốc tế cộng sản + An Nam cộng sản đảng + Tân Việt cách mạng Đảng.

27
1. Cương lĩnh chính trị đầu tiên đã xác định Đảng Cộng sản VN là:

A. Đội tiên phong của giai cấp vô sản VN. C. Đội tiên phong của nông dân, trí thức và nhà buôn.

B. Đội tiên phong của Học trò, nhà buôn nhỏ và điền chủ nhỏ. D. Đội tiên phong của dân tộc VN.

1. Hội nghị thành lập Đảng (tháng 1/1930) đã lấy tên Đảng là:

A. Đảng lao động VN C. Đảng Cộng sản VN

B. Đảng Cộng sản Đông Dương D. Đảng Xã hội VN

1. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ nhất (10-1930), lấy tên Đảng và bầu Tổng Bí thư là:

A. Đảng Lao động Đông Dương/Nguyễn Aí Quốc là Tổng Bí thư

B. Đảng Lao động VN/Lê Hồng Phong là Tổng Bí thư

C. Đảng Cộng sản VN/ Hà Huy Tập là Tổng Bi thư

D. Đảng Cộng sản Đông Dương/ Trần Phú là Tổng Bí thư

1. Tác phẩm Đường cách mệnh là tập hợp những bài giảng của ai?

a. Trần Phú. b. Nguyễn Ái Quốc. c. Nguyễn Văn Cừ. d. Trường Chinh.

1. Nguyễn Ái Quốc nói “Dựa vào Nhật để đánh Pháp chẳng khác nào đuổi hổ cửa trước rước beo cửa sau” là câu nói về ai
trong các nhân sĩ sau:

a. Phan Bội Châu. b. Phan Chu Trinh. c. Nguyễn Thái Học. d. Bùi Quang Chiêu.

1. Nguyễn Ái Quốc nói “Dựa vào Pháp để cải cách đất nước chẳng khác nào ngửa tay xin giặc rủ lòng thương” là câu nói
về ai trong các nhân sĩ sau:

A. Phan Bội Châu. B. Phan Chu Trinh. B. Trần Trọng Kim. C. Nguyễn Thái Học.

1. Trong các sách báo sau đây, tác phẩm nào không phải là của Nguyễn Ái Quốc:

a. Báo Le Paria (Người cùng khổ). c. Tự chỉ trích.

b. Bản án chế độ TDP. d. Đường cách mệnh

1. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở VN (3/1929) ra đời ở đâu

A. Quảng châu B. Hương cảng C. Paris. D. Hà Nội.

1. Hội VN Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương "vô sản hoá" vào thời gian nào:

A. Cuối năm 1926 đầu năm 1927 C. Cuối năm 1928 đầu năm 1929.

B. Cuối năm 1927 đầu năm 1928 D. Cuối năm 1929 đầu năm 1930

1. Sự ra đời Đảng Cộng sản VN là sự kết hợp của các yếu tố:

A. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân VN.

B. Chủ nghĩa Mác với phong trào nông dân VN.

C. Phong trào công nhân VN và phong trào yêu nước VN.

D. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước VN.

1. Phương hướng chiến lược của cách mạng VN được thể hiện trong CL đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo (2/1930):

A. Tư sản dân quyền cách mạng bỏ qua tư bản tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội.

B. Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.

C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân tiến lên cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

1. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo bao gồm các văn kiện:

28
A. Chánh cương văn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Chương trình tóm tắt và Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng.

B. Chánh cương văn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Đường cách mệnh.

C. Chánh cương văn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Người cùng khổ.

D. Chánh cương văn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Le Paria, Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng.

1. Tìm ý đúng điền vào chỗ trống: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng chủ trương: “… ..đã ra mặt phản cách mạng thì phải
kiên quyết đánh đổ”

A. Giai cấp nào. B. Dân tộc nào. C. Bộ phận nào. D. Lực lượng nào.

1. Luận cương chính trị, tháng 10-1930 xác định mâu thuẫn chủ yếu ở Đông Dương là:

A. Các dân tộc Đông Dương với đế quốc Pháp và Phong kiến, địa chủ, tay sai đế quốc

B. Nhân dân Đông Dương chủ yếu là dân cày với địa chủ phong kiến và chủ nghĩa đế quốc

C. Thợ thuyền, dân cày và các phần tử lao khổ với địa chủ, phong kiến, và tư bản đế quốc

D. Công nhân , nông dân, trí thức Đông Dương với đế quốc Pháp và tay sai, phản động

1. Luận cương chính trị tháng 10-1930 xác định “cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền” là:

A. Vấn đề dân tộc. C. Vấn đề giành chính quyền.

B. Vấn đề thổ địa. D. Vấn đề dân chủ.

1. Về lực lượng cách mạng, Luận cương Chính trị tháng 10 -1930 xác định:

A. Tất cả các dân tộc ở Đông Dương. C. Giai cấp vô sản và dân cày

B. Mọi giai cấp, tầng lớp chống đế quốc Pháp. D. Giai cấp Công nhân; Nông dân; binh lính và trí thức yêu nước.

1. Về phương pháp cách mạng, Luận cương 10/1930 xác định theo con đường:

A. Vũ trang bạo động C. Chiến tranh du kích

B. Trường kỳ mai phục D. Đấu tranh nghị trường

2. Hội nghị Trung ương của Đảng mở đầu cho chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược giai đoạn năm 1939 – 1945 là:

A. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 - tháng 11/ 1939 C. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 - tháng 5/ 1941

B. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 - tháng 11/ 1940 D. Hội nghị Trung ương lần thứ 9 – tháng 8/ 1945

2. Nguyễn Ái Quốc về nước khi nào và chủ trì Hội nghị Trung ương Đảng lần mấy:

A. Ngày 28 – 01 – 1939 / Chủ trì Hội nghị TW 6 ( tháng 11/ 1939)

B. Ngày 28 – 01 – 1941 / Chủ trì Hội nghị TW lần 8 ( tháng 5/1941)

C. Ngày 28 – 01 – 1942 / Chủ trì Hội nghị TW lần 7 ( tháng 11/ 1940)

D. Ngày 28 – 01 – 1943/ Chủ trì Hội nghị TW lần 9 ( tháng 11/ 1944).

2. Khẩu hiệu “Đấu tranh chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do dân chủ, cơm áo
và hòa bình” được nêu tại Hội nghị nào của Đảng?

a. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 7/1936. c. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1940.

b. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1939. d. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 5/1941.

29
2. Đảng ta chủ trương: “Chuyển hình thức tổ chức bí mật, không hợp pháp sang hình thức tổ chức công khai, hợp pháp,
nửa hợp pháp…” tại:

a. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 7/1936. c. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1940.

b. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1939. d. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 5/1941.

2. Chủ trương tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất” thay bằng các khẩu hiệu “chống địa tô cao, chống cho vay nặng
lãi”; “tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và bọn địa chủ phản lại quyền lợi dân tộc chia cho dân cày nghèo”
được đề ra lần đầu tiên tại:

a. Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 6 (11/1939). c. Hội nghị Ban thường vụ TW (3/1945).

b. Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 8 (5/1941). d. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945).

2. Hội nghị có ý nghĩa mở đầu cho quá trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Đảng trong thời kỳ vận động
giải phóng dân tộc 1939 - 1945:

a. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1939. c. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 5/1941.

b. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1940. d. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 8/1945.

2. Tại Hội nghị nào Đảng ta chủ trương phát động cao trào kháng Nhật cứu nước làm tiền đề cho tổng khởi nghĩa?

a. Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 6 (11/1939). c. Hội nghị Ban thường vụ TW (3/1945).

b. Hội nghi Ban chấp hành TW lần thứ 8 (5/1941). d. Hội nghị toàn Đảng (8/1945).

2. Nội dung chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược giai đoạn năm 1939 –1945:

A. Đưa nhiệm vụ đấu tranh giai cấp lên hàng đầu C. Quyết định thành lập chiến khu Việt Bắc

B. Quyết định tiến hành Tổng khởi nghĩa D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu

2. Từ năm 1940 nhân dân VN chịu cảnh “ một cổ hai tròng” đó gồm 2 kẻ thù:

A. Pháp và Mỹ B. Pháp và Tưởng Giới Thạch C. Nhật và Pháp D. Nhật và Tưởng Giới Thạch

2. Ngày Quốc tế lao động (1/5) được tổ chức kỷ niệm lần đầu tiên ở VN vào thời gian nào?

a. Năm 1930. b. Năm 1935. c. Năm 1936. D. Năm 1945.

2. Các tổ chức quần chúng: “Công hội đỏ”, “Nông hội đỏ”… được thành lập trong thời kỳ nào?

a. Thời kỳ 1930 - 1931. b. Thời kỳ 1932 - 1935. c. Thời kỳ 1936 - 1939. d. Thời kỳ 1939 -1945.

2. Tổ chức “Mặt trận dân chủ Đông Dương” được thành lập vào thời kỳ nào?

a. Thời kỳ 1930 - 1931. b. Thời kỳ 1932 - 1935. c. Thời kỳ 1936 - 1939. d. Thời kỳ 1939 -1945.

2. Các tổ chức quần chúng: Công nhân cứu quốc, nông dân cứu quốc, thanh niên cứu quốc, phụ nữ cứu quốc… được
thành lập vào thời kỳ nào?

A. Thời kỳ 1930 - 1931. B. Thời kỳ 1932 - 1935. C. Thời kỳ 1936 - 1939. D. Thời kỳ 1941 - 1945.

2. Câu nói “Dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải giành cho được độc lập” của HCM được nói vào thời gian:

A. Tháng 8/1945 B. Tháng 9/1950 C. Tháng 1/1954 D. Tháng 1/1968

2. Khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng 8 ở Sài Gòn diễn ra vào:

A. Ngày 15/8/1945 B. Ngày 19/ 8/ 1945 C. Ngày 23/ 8/ 1945 D. Ngày 25/ 8/ 1945

2. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng ta trong thời kỳ 1939 - 1945 nhằm:

a. Ưu tiên giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. c. Tập trung giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc.

b. Giải quyết vấn đề dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.

30
2. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào quyết định nhất đối với thắng lợi của Cách mạng Tháng 8 - 1945?

a. Nhật đầu hàng Đồng minh.

b. Có sự lãnh đạo kịp thời, đúng đắn và sáng tạo của Đảng.

c. Lực lượng cách mạng quần chúng được tổ chức và chuẩn bị chu đáo.

d. Có VN quốc dân đảng (Việt quốc. và VN cách mạng đảng (Việt cách) tham gia.

2. Đảng ta chớp thời cơ quyết định tổng khởi nghĩa giành chính quyền (8/1945) khi:

a. Quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.

b. Cách mạng Nhật bùng nổ giành thắng lợi.

c. Ngay sau khi phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng, và trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.

d. Nhật đảo chính Pháp.

2. Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945) của BTV TW Đảng đề ra nhiệm vụ đấu tranh:

a. Đánh đuổi phát xít Pháp - Nhật. c. Đánh đuổi TDP giành độc lập dân tộc.

b. Đánh đuổi phát xít Nhật, lập chính quyền của nhân dân.

2. Trong chỉ thị “ Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, BTV TƯ Đảng xác định kẻ thù của nhân dân Đông
dương lúc này là:

A. Phát xít Nhật và Pháp B. Phát xít Nhật C. Phát xít Pháp D. TDP và tay sai

2. Nội dung nào dưới đây không đúng với ý nghĩa lịch sử của Cách mạng Tháng 8/1945?

a. Đập tan xiềng xích nô lệ của thực dân trong gần một thế kỷ. c. Nhân dân VN từ thân phận nô lệ trở thành người chủ đất nước.

b. Lập nên nước VN dân chủ cộng hòa. d. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

2. Lời tuyên bố của Hồ Chí Minh: “ Toàn thể dân tộc VN quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng để giữ vững quyền tự do
độc lập ấy”, được trích trong:

A. Cương lĩnh đầu tiên của Đảng (năm 1930) C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 19-12-1946.

B. Tuyên ngôn Độc lập (năm 1945) D. Hiến pháp đầu tiên của nước VN Dân chủ Cộng hòa.

3. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng Tháng (8/1945)?

A. Nền kinh tế rơi vào tình trạng kiệt quệ.

B. Các thế lực đế quốc bao vây chống phá hòng tiêu diệt chính quyền cách mạng non trẻ.

C. Chính phủ nước VN dân chủ cộng hòa chưa được các nước trên thế giới công nhận về pháp lý.

D. Tàn dư của chế độ cũ còn nặng nề, trên 90% dân số mù chữ.

3. Tình cảnh nước ta sau Cách mạng tháng Tám được ví với hình ảnh:

A. Phôi thai B. “Ngàn cân treo sợi tóc” C. Trứng nước D. Nếm mật nằm gai

3. Ngày 25/11/1945 Ban Chấp hành Trung ương Đảng ra chỉ thị:

A. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. C. Hòa để tiến

B. Kháng chiến, kiến quốc D. Toàn quốc kháng chiến.

31
3. Trong đường lối kháng chiến chống TDP (12/1946) của Đảng, phương châm kháng chiến của ta là:

A. Kháng chiến toàn dân; Toàn diện; Lâu dài; Dựa vào sức mình là chính

B. Kháng chiến trường kỳ; Toàn diện; Quyết liệt; Dựa vào sức mình và giúp đỡ quốc tế.

C. Kháng chiến toàn quốc; Toàn diện; Bền bỉ ; Dựa vào nhân dân và giúp đỡ quốc tế.

D. Kháng chiến toàn lực; Toàn diện; sáng tạo; Dựa vào đoàn kết toàn dân tộc.

3. Ngày 19/ 12 / 1946 Ban Thường vụ T.Ư Đảng họp hội nghị mở rộng tại làng Vạn Phúc, Hà đông đã quyết định:

A. Chấp nhận những yêu sách trong Tối hậu thư của Pháp C. Phát động cuộc kháng chiến chống TDP trong cả nước

B. Tiếp tục hòa hoãn để chuẩn bị lực lượng D. Tiến hành Tổng khởi nghĩa

3. Những văn kiện nào sau đây thể hiện nội dung đường lối kháng chiến chống TDP của Đảng (tháng 12 / 1946):

A. Chỉ thị Toàn dân chiến đấu của Trung ương Đảng

B. Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chủ tich

C. Tác phẩm: “chiến đấu trong vòng vây” của đại tướng Võ Nguyễn Giáp

D. Tác phẩm:“Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh

3. Chỉ ra chỗ sai khi nói về ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống TDP và can thiệp Mỹ (1945 - 1954):

A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ gần một thế kỷ.

B. Bảo vệ được thành quả cách mạng Tháng 8, giải phóng hoàn toàn miền Bắc.

C. Góp phần cổ vũ mạng mẽ các dân tộc thuộc địa vùng lên giành độc lập.

D. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước.

3. Hiệp định Giơnevơ quy định:

A. Các nước tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của nhân dân VN.

B. Các nước tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Lào.

C. Các nước tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Campuchia.

D. Các nước tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của nhân dân VN, Lào, Campuchia.

3. Tại Đại hội nào Đảng nhấn mạnh: “Đảng lao động VN là đảng của giai cấp công nhân và nhân dân VN”?

A. Đại hội lần thứ I. B. Đại hội lần thứ II. C. Đại hội lần thứ III. D. Đại hội lần thứ IV.

3. Lời kêu gọi của Hồ Chủ tịch: “…Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ…” trong
văn kiện nào?

A. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng Cộng sản VN (2/1930). C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (12/1946).

B. Lời kêu gọi toàn quốc khởi nghĩa (8/1945). D. Lời kêu gọi kháng chiến chống Mỹ (7/1966).

3. Chiến công nào được ghi vào lịch sử dân tộc: “như một Bạch Đằng, một Chi Lăng hay một Đống Đa trong thế kỷ XX và đi vào
lịch sử thế giới như một chiến công hiển hách, báo hiệu sự thắng lợi của nhân dân các dân tộc bị áp bức, sự sụp đổ của chủ nghĩa
thực dân”?

A. Chiến thắng của chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). C. Chiến thắng Điên Biên Phủ trên không (1972).

B. Chiến thắng Điên Biên Phủ (1954). D. Chiến thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).

3. Tháng 2 năm 1951, Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông, tại tỉnh Tuyên Quang, đã ra Nghị quyết quan trọng:

A. xây dựng chiến khu cách mạng


B. Xây dựng lực lượng , chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
C. Chia tách Đảng Cộng sản Đông Dương thành 3 Đảng để lãnh đạo cách mạng 3 nước
D. Đề ra đường lối Chiến tranh du kích, trường ký kháng chiến.

3. Đại hội II của đưa Đảng diễn ra vào thời gian nào và đổi tên là:

32
A. Tháng 2/ 1930 , lấy tên là Đảng Cộng sản VN C. Tháng 2/ 1951, lấy tên là Đảng Lao động VN

B. Tháng 8/ 1945 , lấy tên là Đảng Cách mạng VN D. Tháng 7/ 1954 , lấy tên là Đảng Cộng sản VN.

3. Nghị quyết nào của Đảng mở đường cho cao trào “Đồng khởi” ở miền Nam?

A. Nghị quyết Ban chấp hành TW lần thứ 15 (1/1959). C. Nghị quyết Ban chấp hành TW lần thứ 12 (12/1965).

B. Nghị quyết Ban chấp hành TW lần thứ 11 (3/1965). D. Nghị quyết Ban chấp hành TW lần thứ 14 (1/1968).

3. Mặt trận giải phóng dân tộc miền Nam VN được thành lập nhằm:

A. Tập hợp quần chúng nhân dân miền Nam đứng lên chống Mỹ, cứu nước.
B. Tập hợp quần chúng nhân dân miền Nam đứng lên chống Pháp.
C. Tập hợp quần chúng nhân dân miền Nam đứng lên làm Cách mạng tháng Tám.
D. Tập hợp quần chúng nhân dân miền Nam đứng lên chống phát xít Nhật xâm lược.

3. Thắng lợi nào: “Mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc như một trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng…
đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và tính thời đại sâu
sắc”?

A. Thắng lợi của Cách mạng Tháng 8. C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ xâm lược.

B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống TDP xâm lược. D. Thắng lợi của cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc (1979).

3. Cuộc Tổng tiến công chiến lược giải phóng hoàn toàn miền Nam vào mùa xuân năm 1975 được thực hiện liên tiếp bởi các
chiến dịch:

A. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Bình Trị Thiên, chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến dịch Quảng Trị, chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẳng, chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam - Lào, chiến dịch Hồ Chí Minh..

3. Nội dung nào không đúng với bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?

a. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
b. Giải quyết đúng đắn nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
c. Nghệ thuật tiến hành chiến tranh nhân dân sáng tạo.
d. Coi trọng công tác xây dựng Đảng và tổ chức xây dựng lực lượng chiến đấu trong cả nước.

3. Sau khi Chiến tranh “đơn phương” thất bại , đế quốc Mỹ đã chuyển sang chiến lược:

A. Chiến tranh cục bộ B. Chiến tranh VN hóa C. Chiến tranh đặc biệt D. Chiến tranh phá hoại

3. Sau phong trào Đồng Khởi 1960 mặt trận được thành lập ở Miền Nam là:

A. Mặt trân dân tộc Miền Nam thống nhất C. Mặt trân dân tộc Dân chủ Miền Nam

B. Mặt trân dân tộc Cộng hòa Miền Nam VN D. Mặt trân dân tộc giải phóng Miền Nam VN

3. Lời kêu gọi: "Chiến tranh có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. HN, HP và một số thành phố, xí nghiệp có
thể bị tàn phá, song nhân dân VN quyết không sợ. Không có gì quý hơn độc lập, tự do" được CT. HCM đưa ra vào thời điểm:

A. ĐH III 1960 C. Hội nghị trung ương lần thứ 15 (1959)

B. Hội nghị lần thứ 11 (1965) D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ngày 17-7-1966

3. Câu nói: “Tổ quốc ta nhất định sẽ thống nhất. Đồng bào Nam, Bắc nhất định sẽ sum họp một nhà” được CT. HCM viết trong:

A. Đường kách mệnh C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến

B. Tuyên ngôn độc lập D. Di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh

33
4. Đường lối công nghiệp hóa XHCN ở miền Bắc đề ra tại Đại hội lần thứ III của Đảng (9/1960) chủ trương ưu tiên phát
triển ngành nào?

a. Nông nghiệp. b. Công nghiệp nhẹ. c. Công nghiệp nặng. d. Dịch vụ.

4. Khó khăn và cũng là đặc điểm lớn nhất của kinh tế miền Bắc khi bước vào thời kỳ quá độ lên CNXH sau năm 1954 là:

a. Tàn dư của chế độ cũ còn nặng nề, trên 90% dân số mù chữ.
b. Từ một nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên CNXH không trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
c. Mô hình các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới vốn có những khiếm khuyết, nhược điểm rất khó để học tập rút kinh nghiệm.
d. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong điều kiện một nửa nước có chiến tranh.

4. Chọn câu SAI. Đặc trưng chủ yếu của CNH thời kỳ trước đổi mới là:

A. Công nghiệp hóa theo mô hình nền kinh tế khép kín, hướng nội và thiên về công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp hóa là sự nghiệp của toàn dân, của tất cả các thành phần kinh tế.
C. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế của lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước XHCN.
D. Việc phân bổ nguồn lực cho CNH được thực hiện thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp, không tôn trọng
các quy luật của thị trườnc.

4. Đại hội nào của Đảng đưa ra nhận định: “Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế- xã hội, nhiệm vụ chuẩn bị tiền đề
cho công nghiệp hóa cơ bản đã hoàn thành, cho phép nước ta chuyển sang thời kỳ mới đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước”:

A. Đại hội VII (tháng 6/ 1991) C. Đại hội IX (tháng 4/2001)

B. Đại hội VIII (tháng 6/ 1996) D. Đại hội X (tháng 4 / 2006)

4. “CNH là nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta” được Đảng xác định lần đầu tiên tại:

A. Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 14 - khóa II (11/1958). C. Đại hội lần thứ III của Đảng (9/1960).

B. Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 16 - khóa II (4/1959). D. Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 19 - khóa III (3/1971).

4. Đại hội đại biểu lần thứ mấy của Đảng chủ trương “tập trung sức phát triển nông nghiệp coi nông nghiệp là mặt trận
hàng đầu”?

A. Đại hội lần thứ III (9/1960). C. Đại hội lần thứ V (3/1982).

B. Đại hội lần thứ IV (12/1976). D. Đại hội lần thứ VI (12/1986).

4. Đại hội V (3/1982) chỉ đạo phát triển công nghiệp nặng trong giai đoạn này cần làm có mức độ, vừa sức, nhằm phục vụ
thiết thực, hiệu quả cho ngành nào?

A. Nông nghiệp. C. Nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.

B. Xuất nhập khẩu. D. Thương nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.

4. Đại hội lần thứ mấy Đảng ta đã xác định: “Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển
nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, kết hợp xây dựng công nghiệp và nông nghiệp thành một cơ cấu kinh tế công - nông
nghiệp”?

A. Đại hội lần thứ III (9/1960). C. Đại hội lần thứ V (3/1982).

B. Đại hội lần thứ IV (12/1976) D. Đại hội lần thứ VI (12/1968).

4. Tại Đại hội nào Đảng ta xác định nhiệm vụ chung của chặng đường đầu tiên là: “Ổn định mọi mặt tình hình kinh tế - xã
hội, tiếp tục xây dựng những tiền đềcần thiết cho việc đẩy mạnh CNH trong chặng đường tiếp theo”?

A. Đại hội IV B. Đại hội V C. Đại hội VI D. Đại hội VII

4. Nội dung chính của CNH XHCN trong những năm còn lại của chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ là được Đại Hội
VI xác định là:

A. Đẩy nhanh tiến độ xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
B. Mở rộng quan hệ hợp tác với khối SEV
C. Thực hiện cho bằng được ba chương trình mục tiêu: lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu
D. Đẩy mạnh cải tạo XHCN, xóa các thành phần kinh tế phi XHCN.

34
4. Khái niệm được coi là bước đột phá mới trong nhận thức: “CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản , toàn diện các
hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế, xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang s ửdụng một
cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại dựa trên sự phát triển công
nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, tao ra năng xuất lao động xã hội cao.” … được đưa ra trong văn kiện của Đảng?

A. Đại hội lần thứ VI (12/1986) C. Hội nghị TW lần thứ VII khoá VII (1/1994)

B. Đại hội lần thứ VII (6/1991) D. Đại hội lần thứ VII (6/1996)

4. Mục tiêu cụ thể về đẩy mạnh CNH, HĐH gắn liền với phát triển kinh tế tri thức để sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng
kém phát triển được Đảng ta chính thức nêu tại:

A. Đại hội lần thứ IV (12/1976). C. Đại hội lần thứ VII (6/1991).

B. Đại hội lần thứ VI (12/1986). D. Đại hội lần thứ X (4/2006).

4. Tại Đại hội nào Đảng ta nhận định “ nhiệm vụ chuẩn bị tiền đề cho công nghiệp hóa đã cơ bản hoàn thành cho phép
chuyển sang thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”

A. Đại hội lần thứ IV (12/1976). C. Đại hội lần thứ VII (6/1991).

B. Đại hội lần thứ VI (12/1986). D. Đại hội lần thứ VIII (6/1996).

4. Mục tiêu “ cố gắng phấn đấu đến năm 2020 đưa VN cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:

A. Đại hội lần thứ VI (12/1986). C. Đại hội lần thứ X (4/2006).

B. Đại hội lần thứ VII (6/1991). D. Đại hội lần thứ XI (1/2011).

4. Năm nào là mốc phấn đấu đưa đất nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại?

A. 2015 B. 2020. C. 2030 D. 2050

4. Đại hội nào Đảng ta xác định: “Phải coi kinh tế tri thức là yếu tố quan trọng của nền kinh tế và CNH, HĐH”

A. Đại hội lần thứ VII (6/1991). C. Đại hội lần thứ IX (4/2001).

B. Đại hội lần thứ VIII (6/1996). D. Đại Hội lần thứ X (4/2006).

5. Theo tư duy mới của Đảng từ đại hội VI (1986), kinh tế thị trường, chỉ đối lập với:

A. Kinh tế tự nhiên tự cấp, tự túc. C. Kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

B. Kinh tế tư bản chủ nghĩa. D. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.

5. Quan điểm của Đảng:“Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ
quá độ lên CNXH” được xác định từ:

A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hôi IX

5. Quan điểm: “Kinh tế thị trường định hướng XHCN là một kiểu tổ chức kinh tế, vừa tuân theo quy luật của kinh tế thị
trường, vừa dựa trên cơ sở và chịu sự dẫn dắt, chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của CNXH” được xác định tại:

A. Đại hội VII B. Đại hội VIII C. Đại hội IX D. Đại hội X

5. Nội dung nào dưới đây được đề ra trong Chỉ thị số 100 - CT/TW của Đảng (13/1/1981)?

A. Mở rộng khoán sản phẩm đến nhóm lao động và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp

B. Đổi mới cơ chế kinh tế nông nghiệp: thực hiện cơ chế khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm hộ và hộ xã viên.

C. Mở rộng hình thức trả lương sản phẩm và vận dụng hình thức tiền thưởng trong các đơn vị sản xuất kinh doanh của nhà nước.

5. Chọn câu SAI khi nói về nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao cấp?

A. Nhà nước bao cấp qua giá. C. Nhà nước bao cấp theo chế độ cấp phát vốn.

B. Nhà nước bao cấp qua chế độ tem phiếu. D. Các hình thức bao cấp trên đã ngừng thực hiện ở năm 1975.

5.Việc duy trì cơ chế tập trung bao cấp của Đảng ta có nguyên nhân chủ yếu từ?

35
A. Hoàn cảnh chiến tranh.
B. Nhận thức không đầy đủ về những đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tư duy độc lập dân tộc gắn với chủ nghĩa xã hội.
D. Quan hệ với các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.

5. Tại đại hội nào Đảng ta đã xác định cơ chế vận hành của nền kinh tế ở nước ta là “cơ chế thị trường có sự quản lý của
Nhà nước bằng pháp luật, chính sách và các công cụ khác”?

A. Đại hội lần thứ VI (12/1986). C. Đại hội lần thứ IX (4/2001).

B. Đại hội lần thứ VII (6/1991). D. Đại Hội lần thứ X (4/2006).

5. Kinh tế thị trường có mầm mống từ trong xã hội nào?

A. Phong kiến B. Tư bản chủ nghĩa C. Chiếm hữu nô lệ D. Xã hội chủ nghĩa.

5. Một trong những đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là?
A. Gồm nhiều thành phần kinh tế.
B. Gồm nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
C. Gồm nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo
D. Gồm nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế tư bản nhà nước giữ vai trò chủđạo.

5. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN thực hiện nhiều hình thức phân phối thu nhập, trong đó?

A. Phân phối bình quân là hình thức chủ yếu. C. Phân phối qua các quỹ phúc lợi xã hội, tập thể là chủ yếu.

B. Phân phối theo kết quả lao động là hình thức chủ yếu. D. Phân phối theo vốn, tài sản, cổ phần là chủ yếu.

5. Sự khác biệt về mục đích phát triển của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta và kinh tế thị trường tư bản
chủ nghĩa nói chung?

A. để nâng cao tiềm lực của các doanh nghiệp .


B. để nâng cao đời sống cho mọi người,mọi người đều được hưởng những thành quả phát triển.
C. để bảo vệ và phát triển các tập đoàn kinh tế.
D. để có lợi nhuận tối đa.

5. Đại hội nào Đảng ta xác định 5 thành phần kinh tế gồm: Kinh tế nhà nước; Kinh tế tập thể; Kinh tế tư nhân (cá thể, tiểu
chủ, tư bản tư nhân); Kinh tế tư bản nhà nước và Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài?

A. Đại hội lần thứ VII (6/1991). C. Đại hội lần thứ IX (4/2001).

B. Đại hội lần thứ VIII (6/1996). D. Đại Hội lần thứ X (4/2006).

5. Một trong những quan điểm để hòan thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN là?

A. Đẩy mạnh CNH, HĐH, ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học-công nghệ, đẩy mạnh phân công lao động quốc tế.
B. Chủ động tích cực giải quyết các vấn đề lý luận và thực tiễn quan trọng, bức xúc, đồng thời phải có bước đi vững chắc, vừa làm
vừa rút kinh nghiệm.
C. Đẩy mạnh CNH, HĐH, ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học - công nghệ, đẩy mạnh phân công chuyên môn hóa.
D. Đẩy mạnh CNH, HĐH, ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học - công nghệ, đẩy mạnh phân công xã hội.

5. Một trong những chủ trương của Đảng để tiếp tục hòan thiện thể chế kinh tếthị trường định hướng XHCN ở VN là:

A. Hình thành và phát triển không đồng bộ các loại thị trườnc.
B. Hình thành và phát triển đồng bộ các loại thị trường trong và ngoài nước.
C. Hoàn thiện thể chế đảm bảo đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộcác loại thị trường.
D. Hình thành và phát triển đồng bộ các loại thị trường dịch vụ.

6. Thuật ngữ “hệ thống chính trị” được Đảng ta sử dụng lần đầu tiên tại:

A. Đại hội lần thứ IV (12/1976). C. Hội nghị TW 6 - khóa VI (3/1989).

B. Đại hội lần thứ VI (12/1986). D. Đại hội lần thứ VII (6/1991).

6. Đảng ta khẳng định “Nhà nước xã hội chủ nghĩa VN là nhà nước chuyên chính vô sản” tại:

A. Đại hội toàn quốc lần thứ IV (12/1976). B. Hiến pháp nước VN dân chủ cộng hòa (1946).

36
C. Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN (1980). D. Đại hội Đảng lần thứ VI (12/1986).

6. Thuật ngữ “hệ thống chuyên chính vô sản” được Đảng bắt đầu sử dụng chính thức từ:

A. Đại hội lần thứ I (3/1935). C. Đại hội lần thứ IV (12/1976).

B. Đại hội lần thứ III (9/1960). D. Đại hội lần thứ VI (12/1986).

6. Đảng ta xác định cơ sở xã hội của hệ thống chuyên chính vô sản gồm:

A. Liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân và nông dân.

B. Liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân - nông dân và tầng lớp trí thức.

C. Liên minh giai cấp giữa giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.

D. Liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân - nông dân và tầng lớp tiểu tư sản.

6. Hệ thống chính trị ở VN gồm:

A. Đảng, Mặt trận Tổ quốc VN, Mặt trận dân chủ và Nhà nước.

B. Đảng, Nhà nước Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội

C. Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc VN, Mặt trận Liên Việt.

D. Đảng Cộng sản VN, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, Đảng dân chủ và Đảng xã hội.

6. Điền vào chỗ trống: Trong đường lối xây dựng hệ thống chính trị Đảng ta xác định vai trò rất quan trọng của ………là
tập họp, vận động, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân, đại diện cho quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân, thực
hiện tốt vai trò giám sát và phản biện xã hội.

A. Đảng. C. Mặt trận tổ quốc VN và các đoàn thể.

B. Nhà nước. D. Chính phủ.

6. Theo Đại hội IX mối quan hệ giữa các giai cấp, các tầng lớp trong xã hội là “quan hệ…..trong nội bộ nhân dân đoàn kết
và hợp tác lâu dài sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc dưới sự lãnh đạo của Đảng”.

A. Hợp tác và đoàn kết. B. Hợp tác và đấu tranh. C. Đồng thuận. D. Tùy thuộc lẫn nhau.

6. Chọn câu SAI. Về vị trí và vai trò của Đảng, Cương lĩnh 1991 xác định:

A. Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị đồng thời là một bộ phận của hệ thống chính trị

B. Đảng liên hệ mật thiết với nhân dân, chịu sự giám sát của nhân dân

C. Đảng đề ra Hiến pháp và Pháp luật

D. Đảng hoạt động trong khuôn khổ hiến pháp và pháp luật

7. Bản “Đề cương văn hóa VN” được Ban thường vụ TW Đảng thông qua năm 1943, do ai trực tiếp soạn thảo ?

A. Hồ Chí Minh B. Phạm Văn Đồng C. Trường Chinh D. Lê Duẩn.

7. Đề cương văn hóa VN được Đảng xây dựng:

A. Trước Cách mạng tháng Tám C. Trong kháng chiến chống Mỹ

B. Trong kháng chiến chống Pháp D. Trong thời kì cả nước quá độ lên CNXH

7. Bản “Đề cương văn hóa VN “ được BTV TW Đảng thông qua 1943 đề ra ba nguyên tắc của nền văn hóa mới gồm:

A. Dân tộc, khoa học, đại chúng c. Tiên tiến, đa dạng, đậm đà bản sắc dân tộc

b. Đại chúng, tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc d. Dân tộc, đại chúng, hội nhập

7. Ba nguyên tắc của nền văn hoá mới: “Dân tộc hoá, đại chúng hoá, khoa học hoá” xuất hiện đầu tiên trong văn kiện:

A. Đề cương văn hóa 1943. C. Báo cáo “Chủ nghĩa Mác và văn hoá VN” (7-1948).
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” (19-12-1946). D. CLXD ĐN trong thời kỳ quá độ lên CNXH (1991)

37
7. Giữa thế kỉ 20 (năm 1945), VN có bao nhiêu dân số mù chữ:

A. Hơn 70% B. Hơn 90% C. Hơn 80% D. Hơn 60%

7. Ngày 3.9.1945, trong phiên họp đầu tiên của CP, CT đã trình bày 6 nv cấp bác. Trong đó, có 2 nv về văn hóa là

A. Xóa bỏ tàn dư văn hóa nô dịch, đẩy mạnh hoạt động của báo chí. C. Chống nạn mù chữ và giáo dục lại tinh thần của nd.
B. Bài trừ tệ nạn xã hội, xây dựng thuần phong mỹ tục. D. Diệt giặc dốt và đẩy mạnh xây dựng nền giáo dục mới.

7. Tìm câu SAI. Đường lối văn hóa kháng chiến có một trong những nội dung cơ bản là:

A. Tập trung cho kháng chiến thành công trước, sau đó tập trung cho văn hóa
B. Xây dựng mối quan hệ giữa văn hóa và CMGPDT, cổ động văn hóa cứu quốc
C. Xây dựng nền văn hóa dân chủ mới VN có tính chất dân tộc khoa học và đại chúng
D. Tích cực bài trừ nạn mù chữ, mở Đại học và Trung học, cải cách việc học theo tinh thần mới.

7. Câu nói: “Ngày nay chúng ta đã xây nên nước VN dân chủ cộng hòa nhưng khi nước nhà độc lập mà dân không được
hưởng tự do, hạnh phúc thì nền độc lập đó không có nghĩa lý gì…” là câu nói của ai?

A. Trường Chinh. B. Phạm Văn Đồng. C. Hồ Chí Minh. D. Võ Nguyên Giáp

7. Câu nói: “Một dân tộc dốt là một dân tộc yếu…” được Chủ tich Hồ Chí Minh nói vào thời gian nào?

A. Ngày 3/9/1945. B. Ngày 27/7/1947. C. Ngày 17/7/1965. D. Ngày 15/5/1965.

7. Câu nói: “Non sông VN có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc VN có bước tới đài vinh quang để sánh vai với các
cường quốc năm châu được hay không, chính là nhờ vào một phần lớn ở công học tập của các em” được Hồ Chí Minh nói
vào thời gian nào?

A. Tháng 9/1945. B. Tháng 11/1945. C. Tháng 12/1946. D. Tháng 7/1947.

7. Đại hội lần thứ mấy Đảng ta đã đưa ra quan điểm phải xây dựng về nền văn hóa VN thành một nền “văn hóa tiên tiến
và đậm đà bản sắc dân tộc”?

A. Đại hội lần thứ VI. B. Đại hội lần thứ VII C. Đại hội lần thứ VIII D. Đại hội lần thứ X

7. Chọn phương án để điền vào chỗ trốnc. Cương lĩnh năm 1991 đã đề ra 1 trong 7 phương hướng là “Tiến hành cách
mạng XHCN trong lĩnh vực tư tưởng và văn hóa làm cho …. …giữ vị trí chủ đạo trong đời sống tinh thần xã hội”

A. Những giá trị của Chủ nghĩa cộng sản C. Bản sắc dân tộc và yếu tố tiên tiến

B. Thế giới quan Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh . D. Tư duy thực tế

7. Đại hội VII (1991) và Đại hội VIII (1996) khẳng định lĩnh vực nào đóng vai trò then chốt trong sự nghiệp xây dựng chủ
nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc

A. Khoa học công nghệ và an ninh quốc phòng C. Ổn định chính trị và an ninh

B. Giáo dục - đào tạo và an ninh quốc phòng D. Giáo dục – đào tạo, khoa học – công nghệ.

7. Chọn câu SAI. Quan điểm của hội nghị TW 5 khóa VIII là:

A. Xây dựng và phát triển nền văn hóa phải nhằm mục tiêu kinh tế, vì hiệu quả kinh tế.
B. Nền văn hóa VN là nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Xd và phát triển nền văn hóa là sự nghiệp của toàn dân, do Đảng lãnh đạo, trong đó đội ngũ trí thức giữ vai trò quan trọnc.
D. Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.

7. Chọn câu SAI. Trong giai đoạn 1945-1954, chính sách xã hội của Đảng ta là:

A. Làm cho dân có ăn, làm cho dân có mặc, làm cho dân có chỗ ở, làm cho dân được học hành.
B. Làm cho người nghèo thì đủ ăn, người đủ ăn thì khá giàu, người khá giàu thì giàu thêm
C. Thực hiện đưa nông dân vào con đường làm ăn tập thể, phân phối bình quân.
D. Thực hiện chính sách điều hòa lợi ích giữa chủ và thợ

7. Nghị quyết Đại hội nào của Đảng chỉ rõ: “Thực hiện chế độ phân phối chủyếu theo kết quả lao động, hiệu quả kinh tế,
đồng thời theo mức đóng góp vốn cùng các nguồn lực khác và thông qua phúc lợi xã hội”?

A. Đại hội lần thứ VII (6/1991). C. Đại hội lần thứ IX (4/2001).

B. Đại hội lần thứ VIII (6/1996). D. Đại Hội lần thứ X (4/2006).

38
7. Điền vào chỗ trống: Xây dựng và phát triển văn hóa là sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó …. giữ vai
trò quan trọng .

A. Giai cấp công nông. C. Tầng lớp doanh nhân .

B. Giai cấp nông dân. D. Đội ngũ trí thức

7. Cốt lõi nền văn hóa của dân tộc là

A. Hệ tư tưởng của giai cấp vô sản C. Hệ tư tưởng của giai cấp phong kiến

B. Hệ giá trị của dân tộc D. Hệ tư tưởng của giai cấp tư sản

7. Tại đại hội nào Đảng ta nâng các vấn đề xã hội lên tầm chính sách xã hội, đặt rõ tầm quan trọng của chính sách xã hội
đối với chính sách kinh tế và chính sách ở các lĩnh vực khác

A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX

7. Tìm câu SAI. Quan điểm mới trong giải quyết vấn đề xã hội:

A. Kế hoạch phát triển kinh tế phải tính đến mục tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội có liên quan trực tiếp.

B. Mục tiêu phát triển kinh tế phải tính đến tác động và hậu quả xã hội có thể xảy ra để chủ động xử lý.

C. Mục tiêu phát triển kinh tế phải được ưu tiên trước vấn đề xã hội để tạo cơ sở vật chất nhằm giải quyết vấn đề xh và mt.

D. Chính sách xã hội phải được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến
và hưởng thụ.

8. Đại Hội nào Đảng ta xác định xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là một xã hội: “…Con người được giải
phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công, làm theo năng lực, hưởng theo lao động, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có
điều kiện phát triển toàn diện cá nhân…”?

A. Đại hội lần thứ VII (6/1991). C. Đại hội lần thứ IX (4/2001).

B. Đại hội lần thứ VIII (6/1996). D. Đại Hội lần thứ X (4/2006).

8 Sau khi Cách mạng Tháng Tám năm 1945 thành công,ngày 3-10-1945, Chính phủ lâm thời nước VN Dân chủ Cộng hòa
ra “Thông cáo về chính sách ngoại giao của nước Công hòa Dân chủ VN” . Mục tiêu của đối ngoại được xác định là:

A. Tìm sự ủng hộ về quân sự. C. Kêu gọi sự đầu tư của nước ngoài.

B. Chống lại chính phủ Pháp Đờ Gôn. D. Góp phần đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn và vĩnh viễn

8. Trung Quốc và Liên Xô đặt quan hệ ngoại giao với VN vào thời gian nào?

A. Năm 1945. B. Năm 1950. C. Năm 1955. D. Năm 1960.

8. “Thực lực là cái chiêng, ngoại giao là cái tiếnc. Cái chiêng có to thì cái tiếng mới lớn” là câu nói của ai?

A. Lê Duẩn. B. Hồ Chí Minh. C. Phạm Văn Đồng. D. Nguyễn Hữu Thọ.

8. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến” là câu nói của Hồ Chí Minh với ai trước khi Người lên đường sang Pháp năm 1946?

A. Võ Nguyên Giáp. B. Phạm Văn Đồng. C. Huỳnh Thúc Kháng. D. Trường Chinh.

8. “Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn vết thương chiến tranh, xây dựng cơ sở
vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội” là nhiệm vụ đối ngoại được xác định ở Đại Hội Đảng lần thứ mấy?

A. Đại hội III B. Đại hội IV C. Đại hội V D. Đại hội VI

8. Bảo đảm thắng lợi cho sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và sựnghiệp thống nhất nước nhà là mục tiêu
ngoại giao trong giai đoạn nào ?

A. 1945 – 1954 B. 1954 -1975 C. 1975 – 1980 D. 1980 – 1985

8. Trong văn kiện nào TDP và các nước cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền và thống nhất toàn vẹn lãnh thổ của ba nước
Đông Dương?

A. Hiệp ước Patơnốt. B. Hiệp ước Sơ bộ C. Hiệp định Paris D. Hiệp định Giơnevơ.

39
8. VN gia nhập tổ chức Liên Hiệp quốc vào thời gian nào?
A. Ngày 20/9/1977. B. Ngày 18/1/1979. C. Ngày 10/10/1981. D. Ngày 7/5/1986.

8. VN được bầu làm Ủy viên không thường trực Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc vào nhiệm kỳ nào?

A. Nhiệm kỳ 2000 -2001. B. Nhiệm kỳ 2005 -2006. C. Nhiệm kỳ 2008 -2009. D. Nhiệm kỳ 2009 -2010.

8. Tính đến năm 2009, VN đã thiết lập quan hệ ngoại giao với bao nhiêu quốc gia trên thế giới?

A. 100 nước. B. 150 nước. C. 169 nước. D. 200 nước.

8. Chủ trương: “VN muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát
triển” được Đảng ta xác định tại Đại hội nào?

A. Đại hội lần thứ VII (6/1991). C. Đại hội lần thứ IX (4/2001).

B. Đại hội lần thứ VIII (6/1996). D. Đại Hội lần thứ X (4/2006).

8. Chủ trương: “VN sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc
lập và phát triển” được Đảng ta xác định tại Đại hội nào?

A. Đại hội lần thứ VII (6/1991). C. Đại hội lần thứ IX (4/2001).
B. Đại hội lần thứ VIII (6/1996). D. Đại Hội lần thứ X (4/2006).

8. Nội dung nào không đúng với chủ trương đối ngoại của Đảng đưa ra tại Đại hội VIII (1996)?

A. Củng cố quan hệ với các nước láng giềng. C. Mở rộng quan hệ đối ngoại nhân dân, tổ chức phi chính phủ

B. Mở rộng quan hệ với các đảng cầm quyền và các đảng khác D. Thử nghiệm để tiến tới thực hiện đầu tư ra nước ngoài

8. VN gia nhập tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) vào thời gian nào?

A. Tháng 9/2001. B. Tháng 1/2005. C. Tháng 1/2007. D. Tháng 7/2007.

8. VN tham gia Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM) với tư cách là thành viên sáng lập vào thời gian nào?

A. Tháng 3/2001. B. Tháng 3/1996. C. Tháng 11/2006. D. Tháng 1/2007.

8. Nghị quyết nào đã đặt nền móng để hình thành đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa phương hóa đa dạng
hóa quan hệ quốc tế?

A. Nghị quyết Đại hội lần thứ V (3/1982). C.Nghị quyết số 13 của Bộ chính trị (5/1988).

B. Nghị quyết Đại hội lần thứ VI (12/1986). D. Nghị quyết Đại Hội lần thứ X (4/2006).

8. Quan điểm: Mở rộng, đa dạng hoá, đa phương hoá các quan hệ đối ngoại” được đề ra tại:

A. Đại hội VI (tháng 12 / 1986) C. Đại hội VIII (tháng 6/ 1996)

B. Đại hội VII (tháng 6/ 1991) D. Đại hội IX (tháng 4/ 2001)

8. VN trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào thời gian và là thành viên thứ:

A. 7/1994, thành viên thứ 6 C. 7/1996, thành viên thứ 8

B. 7/1995, thành viên thứ 7 D. 7/1997, thành viên thứ 9

8. VN bình thường hóa quan hệ với Mỹ vào thời gian:

A. 1994 B. 1995 C. 1996 D. 1997

8. Việt Nam trở thành viên chính thức của tổ chức Thương mại thế giới (WTO) vào thời gian nào, là thành viên thứ mấy:

A. 2006, thành viên thứ 149 C. 2006, thành viên thứ 151

B. 2007, thành viên thứ 150 D. 2007, thành viên thứ 149

8. “Chiến lược biển VN đến năm 2020” được thông qua tại:

A. Đại hội VIII (tháng / 1996) C. Đại hội X (tháng 4/2006)

B. Hội nghị trung ương 2 khóa IX (2005) D. Hội nghị Trung ương 4 khóa X (1 - 2007)

8. Quan điểm của Đảng: “ Xây dựng nền văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc”, được Đảng nêu lần đầu tiên tại:

40
A. Đại hội VI (tháng 12/ 1986) C. Đại hội VIII (tháng 6/ 1996)

B. Đại hội VII (tháng 6/ 1991) D. Đại hội IX (tháng 4/ 2001).

8. Đại hội nào của Đảng đưa ra quan điểm chỉ đạo: “ Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo …”:

A. Đại hội VIII B. Đại hội IX C. Đại hội X D. Đại hội XI

41

You might also like