You are on page 1of 36

Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam

Câu 1: Thời gian thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam khi nào?
(tr4)
A. 1858-1884
B. 1884-1896
C. 1897 - 1914
D. 1914 - 1918

Câu 2: Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở nước ta có giai cấp mới nào
được hình thành? (tr5)
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp tư sản và công nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tiểu tư sản

Câu 3: Chọn phương án đúng nhất: Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Việt Nam có những giai
cấp cơ bản nào?
A. Địa chủ phong kiến và nông dân
B. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản và công nhân
C. Địa chủ phong kiến, nông đân và công nhân
D. Địa chủ phong kiến, nông dân và tiểu tư sản

Câu 4: Những giai cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của đế quốc Pháp là: (tr5)
A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ

Câu 5: Thực dân Pháp nổ súng tấn công xâm lược Việt Nam khi nào? (tr4)
A. 31 / 12 / 1858
B. 1 / 9 / 1858
C. 6 / 6 / 1884
D. 1 / 9 / 1885
Câu 6: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là
gì?
A. Độc lập dân tộc
B. Ruộng đất
C. Quyền bình đẳng nam, nữ
D. Được giảm tô, giảm tức

Câu 7: Mâu thuân cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng

Câu 8: Tại Hội nghị hợp nhất các tổ chúc cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2/1930),
chỉ có đại diện An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản Đảng tham dự. Đông Dương
Cộng sản liên đoàn chính thức gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam vào ngày tháng năm nào? (tr8)
A. 07 / 2 / 1930
B. 22 / 2 / 1930
C. 23 / 2 / 1930
D. 24 / 2 / 1930

Câu 9: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
A. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
B. Năm 1925 (cuộc bãn công Ba Son)
C. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
D. Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)

Câu 10: Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng chính trị vô
sản vào thời gian nào? (tr7)
A. 1917
B. 1918
C. 1919
D. 1920

Câu 11: Đảng Cộng sản Việt Nam được đổi tên thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian
nào?
A. 02 / 1930
B. 05 / 1930
C. 10 / 1930
D. 03 / 1935

Câu 12: Tên của tổ chức này được thành lập Tháng 6 năm 1925? (tr7)
A. Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng chí Hội
B. Hội Việt Nam cách mạng đồng minh
C. Hội Việt Nam độc lập đồng minh
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

Câu 13: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam? (tr8)
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
B. Đông Dương cộng sản Đảng
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 14: Lý do Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930 ?
A. Được sự ủy nhiệm của Quốc tế Cộng sản
B. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
C. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị

Câu 15: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
(tr8)
A. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
B. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 16: Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2/1930) thông qua các văn kiện
nào sau đây: (tr9)
A. Chánh cương vắn tắt
B. Sách lược vắn tắt
C. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
D. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt

Câu 17: Nội dung nào sau đây năm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?
A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập
B. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng
C. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc
D. Đảng có vững cách mạng mới thành công

Câu 18: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp công nhân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất
là gì?
A. Độc lập dân tộc
B. Ruộng đất
C. Quyền bình đẳng nam, nữ
D. Được giảm tô, giảm tức
Câu 19: Mâu thuẫn cơ bản ở Việt Nam đầu thế kỷ XIX là mâu thuẫn nào?

A. Mâu thuẩn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẩn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C. Mâu thuẩn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
D. Mâu thuẩn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng

Câu 20: Đặc điểm ra đời đặc sắc của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
A. Ra đời trước giai cấp tư sản, trong cuộc khai thác thực địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
B. Phần lớn xuất thân từ nông dân
C. Chịu sự áp bức vả bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản
D. Cả a, b và c

Câu 21: Báo đời sống công nhân là của tồ chức nào?
A. Đảng Xã hội Pháp
B. Đảng Cộng sản Pháp
C. Tổng Liên đoàn Lao động Pháp
D. Hội Liên hiệp thuộe địa

Câu 22: Hội Liên hiệp thuộc địa được thành lập vào năm nào ? (tr7)
A. 1920 d
B. 1921
C. 1923
D. 1924

Câu 23: Nguyễn Ái Quốc đã đọc Sơ thào lần thứ nhát Luận cương về vấn đề dần tộc và vấn đề
thuộc địa khi nào? Ở đâu?
A. 7 / 1920- Liên Xô
B. 7 / 1920 - Pháp
C. 7 / 1920 - Quång Châu (Trung Quốc)
D. 8/1920 - Trung Quốc

Câu 24: Sự kiện nào được Nguyển Ái Quốc đánh giá "như chim én nhỏ báo hiệu mùa Xuân"?
A. Cách mạng tháng Mười Nga bủng nố và thắng lợi
B. Sự thảnh lập Đàng Cộng sàn Phàp
C. Vụ mưu sảt tên toản quyền Méclanh của Phạm Hồng Thái
D. Sự thảnh lập Hội Việt Nam cách mạng thạnh niên

Câu 25: Phong trảo đỏi trả tự do cho cụ Phan Bội Chấu điễn ra sôi nổi năm nào?
A. 1924
B. 1925
C. 1926
D. 1927
Cảu 26: Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô về Quảng Châu (Trung Quốc) vào thời gian nào? (tr7)
A. 12 / 1924
B. 12 / 1925
C. 11 / 1924
D. 10 / 1927

Cảu 27: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương "vô sản hóa" khi nào? (tr7)
A. Cuối năm 1926 đầu năm 1927
B. Cuối nằm 1927 đầu nằm 1928
C. Cuối nằm 1928 đầu năm 1929
D. Cuố năm 1929 đầu năm 1930

Cảu 28: Tên chính thức của tổ chức này được đặt tại Đại hội lần thứ nhát ở Quảng Châu (tháng 5 -
1929) là gì? (tr8)
A. Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng chí Hội
B. Hội Việt Nam cách mạng đồng minh
C. Hội Việt Nam độc lập đồng minh
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

Câu 29: Việt Nam Quốc dân Đảng được thành lập vào thời gian nào?
A. 12 / 1927
B. 11 / 1926
C. 8 / 1925
D. 7 / 1925

Câu 30: Ai là người đã tham gia sáng lập Việt Nam Quốc dân Đảng 1927 ?
A. Tôn Quang Phiệt
B. Trần Huy Liệu
C. Phạm Tuấn Tài
D. Phan Bội Châu

CÂu 31: Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra vào thời gian nào? (T33)
A. 9 / 2 / 1930
B. 9 / 3 / 1930
C. 3 / 2 / 1930
D. 9 / 3 / 1931

Câu 32: Tổ chức cộng sản ra đời đầu tiên ở Việı Nam là... (tr8)
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Đông Dương cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 33: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập khi nào? (tr8)
A. 3 / 1929
B. 4 / 1929
C. 5 / 1929
D. 6 / 1929

Câu 34: Chi bộ cộng sản đầu tiên gồm mấy đảng viên? Ai làm bí thư chi bộ?
A. 5 đảng viên - Bí thư Trịnh Đình Cửu
B. 6 đảng viên -Bí thư Ngô Gia Tự
C. 7 đảng viên -Bí thư Trịnh Đinh Cứu
D. 8 đảng viên - Bí thư Trần Văn Cung

Câu 35: Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân
nào? (tr8)
A. Tân Việt cách mạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam Quốc dân Đảng
D. Cả a, b và c

Câu 36: Đông Dương cộng sản liên đoàn hợp nhất vào Đảng Cộng sản Việt Nam khi nào? (tr8)
A. 3 / 2 / 1930
B. 24 / 2 / 1930
C. 24 / 2 / 193
D. 20 / 2 / 1931$

Câu 37: Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào? (tr8)
A. 6 / 1927
B. 6 / 1928
C. 6 / 1929
D. 5 / 1929

Câu 38: Tố chức An Nam Cồng sàn Đàng dược thành lập vào thời gian nào? (tr8)
A. 6 / 1927
B. 6 / 1928
C. 8 / 1929
D. 7 / 1929

Câu 39: Tố chức Đông Dương Cộng sản liên Đoàn được thành lập vào thời gian nào? (tr8)
A. 7 / 1927
B. 9 / 1929
C. 2 / 1930
D. 3 / 1930

Câu 40: Ai là người được giao nhiệm vụ thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân vào
ngày 22/12/1944? (tr16)
A. Văn Tiến Dũng
B. Phạm Văn Đồng
C. Võ Nguyên Giáp
D. Trường Trinh

Câu 41: Thời gian ra bản Tuyên đạt nêu rõ việc thành lập Đông Dương Cộng sản Liên đoàn? (tr8)
A. $7-1929$
B. $9-1929$
C. $10-1929$
D. $1-1930$

Câu 42: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Quyết định chấp nhận Đông Dương cộng sản liên
đoàn là một bộ phận của Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào? (tr8)
A. $22-2-1930$
B. $20-2-1930$
C. $24-2-1930$
D. $22-3-1930$

Câu 43: Chọn phương án đúng nhất: Do đâu Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành
lập Đảng đầu năm 1930?
A. Được sự ủy nhiệm của Quốc tế Cộng sản
B. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
C. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị

Câu 44: Chọn phương án đúng nhất: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành
lập Đảng đầu năm 1930? (tr8)
A. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
B. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 45: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt nam đã thông qua mấy văn kiện? (tr9)
A. 3 văn kiện
B. 4 văn kiện
C. 5 văn kiện
D. 6 văn kiện

Câu 46: Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2/1930) thông qua các văn kiện
nào sau đây: (tr9)
A. Chánh cương vắn tắt
B. Sách lược vắn tắt
C. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
D. Cả $A, B$ và $C$
Câu 47: Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng? (tr9)
A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập
B. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng
C. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc
D. Đảng có vững cách mạng mới thành công

Câu 48: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là
gì? (tr9)
A. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
B. Xây dựng một nước Việt Nam dân giàu nước mạnh xã hội công bằng, dân chủ và văn minh
C. Cách mạng tư sản dân quyền - phản đế và điền địa - lập chính quyền của công nông bằng hình
thức Xô Viết, để dự bị điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Cả $\mathrm{a}$ và $\mathrm{b}$

Câu 49: Sau Hội nghị thành lập Đảng, Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng được thành
lập do ai đứng đầu?
A. Hà Duy Tập
B. Trần Phú
C. Lê Hồng Phong
D. Trịnh Đình Cửu

Câu 50: Vào thời điểm nào Nguyễn Ái Quốc gửi Quốc tế Cộng sản bản Báo cáo về việc thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam? (tr8)
A. Ngày $8-2-1930$
B. Ngày $10-2-1930$
C. Ngày $18-2-1930$
D. Ngày $28-2-1930$

Câu 51: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu? (tr9)
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
B. Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 ( Dự án cương lĩnh)
C. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ ( $12-1930)$
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng ( 3-1935)

Câu 52: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và
Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 là:
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng
D. Phương pháp lãnh đạo

Câu 53: Văn kiện nào của Đảng nhất mạnh "vấn đè thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân
quyền"? (tr11)
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh
C. Luận cương chính trị tháng $10-1930$
D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng

Câu 54: Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam tổ chức kỷ niệm mít tinh trọng thể tại Hà Nội kỉ niệm
ngày Quốc tế lao động vào năm nào?
A. 1946
B. 1945
C. 1936
D. 1930

Câu 55: Cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930 bắt đầu bị đế quốc Pháp đàn áp khốc liệt từ khi
nào? (T34)
A. Đầu năm 1930
B. Cuối năm 1930
C. Đầu năm 1931
D. Cuối năm 1931

Câu 56: Tên của lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao trào cách mạng năm
1930 là gì?
A. Du kích
B. Tự vệ
C. Tự vệ đỏ
D. Tự vệ chiến đấu

Câu 57: Chính quyền Xô viết ở một số vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh được thành lập trong khoảng
thời gian nào?
A. Đầu năm 1930
B. Cuối năm 1930
C. Đầu năm 1931
D. Cuối năm 1931
Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách
mạng Việt nam năm 1930?
A. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933
B. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 59: Luận cương Chính trị do đồng chí Trần Phú khởi thảo ra đời vào thời gian nào? (tr11)
A. $2-1930$
B. $10-1930$
C. $9-1930$
D. $11-1930$

Câu 60: Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương 10/1930 do ai chủ trì? (tr11)

A. Hồ Chí Minh

B. Lê Duẩn

C. Trường Chinh

D. Trần Phú

Câu 61: Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 10 năm 1930 đã cử ra bao nhiêu ủy viên?
A. 4 ủy viên
B. 5 ủy viên
C. 6 ủy viên
D. 7 ủy viên

Câu 62: Ai là Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng? (tr11)


A. Hồ Chí Minh
B. Trần Văn Cung
C. Trần Phú
D. Lê Hồng Phong

Câu 63: Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản họp ở Mátxcơva vào thời gian nào?
A. $25-7$ đến ngày $21-8-1935$
B. $25-7$ đến ngày $25-8-1935$
C. $20-7$ đến ngày $20-8-1935$
D. $10-7$ đến ngày $20-7$ - 1935

Câu 64: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài được thành
lập vào năm nào?
A. Năm 1933
B. Năm 1934
C. Năm 1935
D. Năm 1932

Câu 65: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài do ai đứng
đầu? (tr12)
A. Hà Duy Tập
B. Nguyễn Văn Cừ
C. Trường Trinh
D. Lê Hồng Phong

Câu 66: Được sự giúp đỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta đã kịp thời công bố chương trình hành
động của Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian nào? (tr12)
A. Tháng 5 năm 1932
B. Tháng 6 năm 1932
C. Tháng 7 năm 1932
D. Tháng 8 năm 1932

Câu 67: Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 ở đâu và khi nào? (tr12)
A. Tháng 7 năm 1935, ở BécLin
B. Tháng 7 năm 1935, ở Pari
C. Tháng 7 năm 1935, ở Luân Đôn
D. Tháng 7 năm 1935, ở Mátxcơva

Câu 68: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm gác các khẩu hiệu "độc
lập dân tộc" và "cách mạng ruộng đất"? (tr13)
A. Hội nghị họp tháng 10 - 1930
B. Hội nghị họp tháng 7 - 1936
C. Hội nghị họp tháng 11 - 1939
D. Hội nghị họp tháng 5 - 1941

Câu 69: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936 - 1939 là gì? (tr13)
A. Độc lập dân tộc
B. Các quyền dân chủ
C. Ruộng đất cho dân cày
D. Giải phóng vô sản

Câu 70: Đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936 - 1939 là ...
A. Bọn đế quốc xâm lược
B. Địa chủ phong kiến
C. Đế quốc và phong kiến
D. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai
Câu 71: Phong trào Đông Dương Đại hội sôi nổi nhất năm nào?
A. 1936
B. 1937
C. 1938
D. 1939

Câu 72: Chọn phương án đúng nhất: Trong cao trào dân chủ 1936 - 1939 Đảng chủ trương tập hợp
những lực lượng nào?
A. Công nhân và nông dân
B. Dân tộc Việt Nam
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ
D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người pháp ở Đông Dượng

Câu 73: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7 - 1936 chủ trương thành lập mặt
trận nào?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
D. Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương

Câu 74: Các hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936 - 1939? (tr13)
A. Công khai, hợp pháp
B. Nửa công khai, nửa hợp pháp
C. Bí mật
D. Cả $a, b, c$

Câu 75: Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai, hợp pháp cho phong trào cách mạng
Đông Dương giai đoạn 1936 - 1939 ?
A. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới
B. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản
C. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền
D. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo

Câu 76: Chiến tranh thế giới lần thứ 2 bùng nổ vào thời gian nào? (tr14)
A. 1937
B. 1938
C. 1939
D. 1940

Câu 77: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung
ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 6
B. Hội nghị Trung ương 7
C. Hội nghị Trung ương 8
D. Hội nghị Trung ương 9

Câu 78: Hội nghị Trung ương $6(11$ - 1939) họp tại đâu?
A. Tân Trào ( Tuyên Quang)
B. Bà Điểm (Gia Định)
C. Đình Bảng (Bắc Ninh)
D. Hàng Ngang (Hà Nội)

Câu 79: Quân đội phát xít Nhật vào xâm lược nước ta vào thời gian nào? (tr14)
A. $9-1939$
B. 9 - 1940
C. 3 - 1941
D. 5 - 1941

Câu 80: Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn nổ ra ngày nào?


A. $22 / 9 / 1940$
B. $27 / 9 / 1940$
C. $23 / 11 / 1940$
D. $20 / 11 / 1940$

Câu 81: Khởi nghĩa Nam kỳ là vào ngày ...?


A. $27-9-1940$
B. $23-11-1940$
C. $13-1-1941$
D. $10-1-1941$

Câu 82: Hội nghị Trung ương lần thứ 7 của Đảng họp tại Đình Bảng (Bắc Ninh) vào thời gian nào?
A. $11-1939$
B. $11-1940$
C. $5-1941$
D. $4-1941$

Câu 83: Mặt trân Việt nam độc lập đồng minh (Việt Minh) được thành lập năm nào?
A. 1940
B. 1941
C. 1942
D. 1943

Câu 84: Tên của các tổ chức quần chúng trong mặt trận Việt Minh là...
A. Dân chủ
B. Cứu quốc
C. Phản đế
D. Giải phóng

Câu 85: Mặt trận Việt Minh ra Tuyên ngôn về sự ra đời của Mặt trận vào thời gian nào?
A. Tháng 5 - 1941
B. Tháng 6 - 1941
C. Tháng 10 - 1941
D. Tháng 11 - 1941

Câu 86: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm
vụ bức thiết nhất?
A. Hội nghị họp tháng $10-1930$
B. Hội nghị họp tháng $11-1939$
C. Hội nghị họp tháng 11 - 1940
D. Hội nghị họp tháng 5 - 1941

Câu 87: Lần đầu tiên Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập chính quyền nhà nước
với hình thức cộng hòa dân chủ tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10 - 1930
B. Hội nghị họp tháng 11 - 1939
C. Hội nghị họp tháng 11 - 1940
D. Hội nghị họp tháng 5 - 1941

Câu 88: Ai chủ trì Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1940?
A. Nguyễn Ái Quốc
B. Trường Chinh
C. Nguyễn Văn Cừ
D. Lê Hồng Phong

Câu 89: Hội nghị Ban chấp hành TW Đảng tháng 5/1941 họp ở đâu? Do ai chủ trì?
A. Cao Bằng - Nguyễn Ái Quốc
B. Bắc Cạn - Trường Chinh
C. Cao Bằng - Trường Chinh
D. Tuyên Quang - Nguyễn Ái Quốc

Câu 90: Ban chấp hành Trung ương Đảng xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung
tâm tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng $10-1930$
B. Hội nghị họp tháng $11-1939$
C. Hội nghị họp tháng 11 - 1940
D. Hội nghị họp tháng 5 – 1941
Câu 91: Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương được quyết định thành lập tại Hội nghị
nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng?
A. Hội nghị họp tháng 10 - 1930
B. Hội nghị họp tháng $11-1939$
C. Hội nghị họp tháng 11 - 1940
D. Hội nghị họp tháng 5 - 1941

Câu 92: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ
từng nước ở Đông Dương vào thời gian nào?
A. Tháng $10-1930$
B. Tháng $11-1939$
C. Tháng 11 - 1940
D. Tháng 5 - 1941
Câu 93: Hội nghị lần thứ Tám của Ban chấp hành Trung ương Đảng ( 5 - 1941) cử ai làm Tổng bí
thư?
A. Nguyễn Ái Quốc
B. Hoàng Văn Thụ
C. Trường Chinh
D. Lê Duẩn

Câu 94: Đội vũ trang nhỏ được thành lập ở Cao Bằng gồm 12 chiến sĩ được thành lập vào thời gian
nào?
A. Đầu năm 1941
B. Cuối năm 1941
C. Đầu năm 1944
D. Cuối năm 1944

Câu 95: Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" vào thời gian nào?
A. $5-1944$
B. $3-1945$
C. $8-1945$
D. $6-1945$

Câu 96: Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào?
A. $22-12-1944$
B. $19-12-1946$
C. $15-5-1945$
D. $10-5-1945$

Câu 97: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân lúc đầu được thành lập có bao nhiêu chiến sĩ?
A. 33
B. 34
C. 35
D. 36
Câu 98: Việt Nam Giải phóng quân được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 9 – 1940
B. Tháng 12 – 1941
C. Tháng 12 – 1944
D. Tháng 5 – 1945
Câu 99: Tài liệu nào sau đây được đánh giá như một văn kiện mang tính chất cương lĩnh quân sự
đầu tiên của Đảng?
A. Đường cách mạng
B. Cách đánh du kích
C. Con đường giải phóng
D. Chỉ thị thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
Câu 100: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ra đời khi nào?
A. 9/3/1945
B. 12/3/1945
C. 10/3/1946
D. 12/3/1946
Câu 101: Bản Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta phản ánh nội dung của Hội
nghị nào?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 5 – 1941 B. Hội nghị Ban Thường vụ
Trung ương Đảng họp tháng 2 – 1943 C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 3 –
1945 D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp tháng 4 – 1945
Câu 102: Hội văn hóa cứu quốc được thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 1941
B. Năm 1943
C. Năm 1944
D. Năm 1945
Câu 103: Trong cao trào vận động cứu nước 1939 – 1945, chiến khu cách mạng được xây dựng ở
vùng Chí Linh – Đông Triều có tên là gì?
A. Trần Hưng Đạo
B. Hoàng Hoa Thám
C. Lê Lợi
D. Quang Trung
Câu 104: Chiến khi Hòa – Ninh – Thanh còn có tên là gì?
A. Trần Hưng Đạo
B. Hoàng Hoa Thám
C. Lê lợi
D. Quang Trung
Câu 105: Chiến khi cách mạng nào được gọi là Đệ tứ chiến khu?
A. Trần Hưng Đạo
B. Hoàng Hoa Thám
C. Lê lợi
D. Quang Trung
Câu 106: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ chủ trương thành lập chiến khu cách mạng nào ở
Nam Kỳ?
A. Trưng Trắc
B. Phan Đình Phùng
C. Nguyễn Tri Phương
D. Hoàng Hoa Thám
Câu 107: Trong Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Đảng đã xác định
khẩu hiệu trong Cao trào kháng Nhật cứu nước là...
A. Đánh đuổi phát xít Nhật – Pháp
B. Đánh đuổi phát xít Nhật
C. Giải quyết nạn đói
D. Chống nhổ lúa trồng đay
Câu 108: Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn ra ở vùng rừng núi và trung du Bắc kỳ với hình
thức nào là chủ yếu?
A. Khởi nghĩa từng phần
B. Vũ trang tuyên truyền
C. Đấu tranh kinh tế
D. Đấu tranh chính trị
Câu 109: Chọn phương án đúng nhất: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào “Phá kho
thóc của Nhật để giải quyết nạn đói” đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu?
A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Bắc Bộ
D. Đồng bằng Trung Bộ
Câu 110: Chọn phương án đúng nhất: Hình thức hoạt động chủ yếu ở các đô thị trong
cao trào kháng Nhật cứu nước là gì?
A. Vũ trang tuyên truyền
B. Diệt ác trừ gian
C. Vũ trang tuyên truyền và diệt ác trừ gian
D. Đấu tranh báo trí và đấu tranh thị trường
Câu 111: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp vào thời gian nào?
A. Tháng 3 – 1945
B. Tháng 4 – 1945
C. Tháng 5 – 1945
D. Tháng 6 – 1945
Câu 112: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ do ai triệu tập?
A. Ban Thường vụ Trung ương Đảng
B. Tổng bộ Việt Minh
C. Ban chấp hành Trung ương Đảng
D. Xứ ủy Bắc Kỳ
Câu 113: Tổ chức nào triệu tập Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào?
A. Ban Thường vụ Trung ương Đảng
B. Ban chấp hành Trung ương Đảng
C. Tổng bộ Việt Minh
D. Ủy ban khởi nghĩa
Câu 114: Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở Tân Trào trong thời gian nào?
A. 1519/8/1941
B. 13-15/8/1945
C. 1519/8/1945
D. 11-12/8/1941
Câu 115: Ủy ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch?
A. Hồ Chí Minh
B. Trường Chinh
C. Phạm Văn Đồng
D. Võ Nguyên Giáp
Câu 116: Quốc dân Đại hội Tân Trào họp tháng 8 – 1945 ở huyện nào?
A. Chuyên Hóa (Tuyên Quang)
B. Định Hóa (Thái Nguyên)
C. Sơn Dương (Tuyên Quang)
D. Đại Từ (Thái Nguyên)
Câu 117: Quốc dân Đại hội Tân Trào tháng 8 – 1945 đã KHÔNG quyết định những
nội dung nào dưới đây:
A. Quyết định Tổng khởi nghĩa
B. 10 Chính sách của Việt Minh
C. Quyết định thành lập Ủy ban giải phóng ở Hà Nội
D. Quyết định thành lập Ủy ban giải phóng dân tộc, quy định Quốc kỳ, Quốc ca
Câu 118: Hội nghị nào đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy tổng khởi nghĩa giành lấy chính
quyền?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng
B. Hội nghị Ban Thường vụTrung ương Đảng C. Hội nghị Đại biểu toàn quốc của Đảng
D. Hội nghị Tổng bộ Việt Minh
Câu 119: Nhân dân ta phải tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh
vào Đông Dương vì:
A. Đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng
B. Đó là lúc kẻ thù đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến
C. Quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và nguyện vọng
của nhân dân
D. Cå a, b, c
Câu 120: Tình hình đất nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 được ví như hình
ảnh:
A. Nước sôi lửa nóng
B. Nước sôi lửa bỏng
C. Ngàn cân treo sợi tóc
D. Trứng nước
Câu 121: Những khó khăn, thách thức đối với Việt Nam sau cách mạng tháng Tám –
1945:
A. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
C. Hơn 90 % dân số không biết chữ
D. Cå a, b, c
Câu 122: Những thuận lợi căn bản của đất nước sau cách mạng tháng Tám – 1945 là...
A. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ
B. Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thiết lập
C. Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới
D. Cå a, b, c
Câu 123: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng tháng 8 – 1945 là ...?
A. Thực dân Pháp xâm lược
B. Tưởng Giới Thạch và tay sai
C. Thực dân Anh xâm lược
D. Giặc đói và giặc dốt
Câu 124: Chọn phương án đúng nhất: Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định
các nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết là?
A. Chống ngoại xâm
B. Chống ngoại xâm và nội phản
C. Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm
D. Phản động
Câu 125: Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ra đời ngày, tháng, năm nào?
A. 25/11/1945
B. 26/11/1945
C. 25/11/1946
D. 26/11/1946
Câu 126: Điểm giống nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái
Quốc soạn thảo và luận cương chính trị tháng 10/1930 do Trần Phú soạn
hào?
A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN
B. Nhiệm vụ của cách mạng Việt nam là đánh đổ đế quốc trước, đánh đổ phong
kiến sau
C. Nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam là chính đảng của giai cấp vô sản lãnh
đạo
D. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN;
Nhân tố tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam là chính đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo
Câu 127: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
A. Chủ nghĩa Mác – Leenin với phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác – Leenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước C. Chủ nghĩa Mác –
Leenin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác – Leenin với phong trào đấu tranh theo khuynh hướng phong kiến
Câu 128: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư dân
quyền”?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh C. Luận cương chính trị tháng 10 – 1930 D. Chung
quanh vấn đề chính sách mới của Đảng
Câu 129: Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (3/1935) đã diễn ra ở
đâu?
A. Cao Bằng
B. Hương Cảng (Trung Quốc)
C. Ma Cao ( Trung Quốc)
D. Tân Trào
Câu 130: Từ tháng 3/1938 đến tháng 1/1940, ai là Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương?
A. Trường Chinh
B. Hà Duy Tập C. Nguyễn Văn Cừ
D. Lê Hồng Phong
Câu 131: Từ tháng 3 – 1935 – giữa năm 1936, ai là Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương?
A. Trường Chinh
B. Hà Duy Tập C. Nguyễn Văn Cừ
D. Lê Hồng Phong
Câu 132: Từ giữa năm 1936 – tháng 3/1938, ai là Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương?
A. Trường Chinh
B. Hà Duy Tập
C. Nguyễn Văn Cừ
D. Lê Hồng Phong
Câu 133: Từ giữa năm 10/1940 – tháng 5/1941, ai là Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương?
A. Trường Chinh
B. Hà Duy Tập C. Nguyễn Văn Cừ
D. Lê Hồng Phong
Câu 134: Sau 30 năm bôn ba, Nguyễn Ái Quốc đã trở về Tổ quốc vào thời gian nào?
A. 28/01/1941
B. 10/5/1941
C. 19/5/1941
D. 22/12/1944
Câu 135: Nhân ngày Quốc tế Lao động 01/5/1938, một cuộc mít tinh khổng lồ của 2,5 vạn người
đã diễn ra với khẩu hiệu đòi tự do lập hội, đòi giảm thuế, chống phát xít... Cuộc mít tinh diễn ra ở
đâu?
A. Quảng trường nhà Đấu xảo (Hà Nội)
B. Quảng trường Ba Đình (Hà Nội)
C. Phù Khâm Sai
D. Nhà hát lớn
Câu 136: Lá cờ đỏ sao vào lần đầu tiên xuất hiện trong các cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bắc Sơn
B. Khởi nghĩa Ba Tơ
C. Khởi nghĩa Nam Kì
D. Binh biến Đô Lương
Câu 137: Ngày 04/6/1945, khu giải phóng Việt Bắc được thành lập và được xem là hình ảnh thu
nhỏ của nước Việt nam mới. Khu giải phóng Việt Bắc gồm một phần những tỉnh nào?
A. Cao Bằng, Bắc Cạn, Hà Tây, Tuyên Quang, Thái Nguyên
B. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
C. Hưng Yên, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên Bái
Câu 138: Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng ngày 25/11/1945, xác định nhiệm
vụ nào là trung tâm, bao trùm nhất?
A. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng B. Chống thực dân Pháp xâm lược
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Cå A, B, C
Câu 139: Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc đã xác định khẩu hiệu cách mạng Việt Nam sau cách
mạng tháng Tám – 1945:
A. Dân tộc giải phógn
B. Thành lập chính quyền cách mạng
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
D. Đoàn kết dân tộc và thế giới
Câu 140: Chọn phương án ddusng nhất: Những khó khan, thách thức đối với Việt Nam sau cách
mạng Tháng Tám năm 1945 là...
A. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
C. Hơn 90% dân số không biết chữ
D. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá, kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành, hơn
90% dân số không biết chữ
Câu 141: Những thuận lợi căn bản của đất nước sau cách mạng tháng Tám năm
1945...?
A. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ
B. Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thiết lập
C. Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới
D. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ, Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thiết
lập, Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới
Câu 142: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng tháng 8 -1945?
A. Thực dân Pháp xâm lược
B. Tưởng Giới Thạch và tay sai
C. Thực dân Anh xâm lược
D. Giặc đói và giặc dốt
Câu 143: Chủ trương và sách lược của Trung ương Đảng trong việc đối phso với các lực lượng đế
quốc sau cách mạng tháng 8 – 1945:
A. Thêm bạn bớt thù
B. Hoa – Việt thân thiện
C. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp
D. Cå A, B, C
Câu 144: Những thành tựu căn bản của Cách mạng Việt nam trong việc xây dựng và củng cố chính
quyền cách mạng sau 1945 là?
A. Tổ chức tổng tuyển cử và ban hành Hiến pháp
B. Củng cố và mở rộng mặt trận Việt Minh
C. Xây dựng và phát triển các lực lượng vũ trang nhân dân
D. Cå A, B, C
Câu 145: Phong trào mà Đảng đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách mạng
tháng Tám – 1945 là ...?
A. Xây dựng nếp sống văn hóa mới
B. Bình dân học vụ
C. Bài trừ các tệ nạn xã hội
D. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động
Câu 146: Nhân dân Nam Bộ đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược bảo vệ chính
quyền cách mạng vào ngày nào?
A. 23-9-1945
B. 2311 - 1945
C. 1912 - 1946
D. 10-12 - 1946
Câu 147: Đảng ta đã phát động phong trào gì để ủng hộ Nam Bộ kháng chiến chống Pháp từ ngày
23 – 9 – 1945?
A. Miền Nam “ thành đồng Tổ Quốc”
B. Hướng về miền Nam ruột thịt
C. Nam tiến
D. Cå A, B, C
Câu 148: Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được bầu khi nào?
A. 4/1/1946
B. 5/1/1946
C. 6/1/1946
D. 7/1/1946
Câu 149: Kỳ họp Quốc hội thứ nhất thành lập chính phủ đầu tiên của nước Việt nam dân chủ cộng
hòa khi nào?
A. 3/2/1946
B. 2/3/1946
C. 3/4/1946
D. 3/3/1945
Câu 150: Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được thông qua vào ngày tháng
năm nào?
A. 9/11/1945
B. 10/10/1946
C. 9/11/1946
D. 9/11/1947
Câu 151: Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt nam dân chủ cộng hòa vào năm nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1946
C. Năm 1954
D. Năm 1930
Câu 152: Để gạt mũi nhọn tiến công kẻ thù, Đảng ta đã tuyên bố tự giải tán vào ngày tháng năm
nào và lấy tên gọi là gì?
A. 2/9/1945 – Đảng Cộng sản Đông Dương
B. 25/11/1945 – Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác – Lênin
C. 3/2/1946 – Đảng Lao động Việt Nam
D. 11/11/1945 – Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác ở Đông Dương
Câu 153: Những sách lược nhân nhượng của Đảng ta với quân Tưởng và tay sai ở miền Bắc sau
cách mạng tháng Tám là gì?
A. Cho Việt Quốc, Việt Cách tham gia Quốc hội và Chính phủ B. Cung cấp lương thực thực phẩm
cho quân đội Tưởng
C. Chấp nhận cho quân Tưởng tiêu tiền “Quan kim”, Quốc tệ D. Cå A, B, C
Câu 154: Để quân Tưởng và tay sai khỏi kiếm cớ sách nhiễu, Đảng ta đã chủ trương...?
A. Dĩ hòa vi quý
B. Hoa Việt thân thiện
C. Biến xung đột lớn thành xung đột nhỏ, biến xung đột nhỏ thành không có xung đột
D. Cả A và B
Câu 155: Đảng ta đã lựa chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân Pháp sau ngày Pháp và
Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh ( 28–2–1946)?
A. Thương lượng và hòa hoãn với Pháp
B. Kháng chiến chống thực dân Pháp
C. Nhân nhượng với quân đội Tưởng
D. Chống quân đội Tưởng và Pháp
Câu 156: Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng ngày 25/11/1945, xác định nhiệm
vụ nào là trung tâm, bao trùm nhất?
A. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng B. Chống thực dân Pháp xâm lược
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng; Chống thực dân Pháp xâm lược
Câu 157: Đường lối toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp được hoàn chỉnh và thể hiện tập
trung trong những văn kiện nào?
A. Toàn dân kháng chiến (Trung ương Đảng 12/12/1946
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (Hồ Chí Minh – 19/12/1946)
C. Kháng chiến nhất định thắng lợi (Trường Chinh)
D. Toàn dân kháng chiến (Trung ương Đảng 12/12/1946; Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (Hồ
Chí Minh – 19/12/1946); Kháng chiến nhất định thắng lợi (Trường Chinh)
Câu 158: Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa do Hồ Chí Minh làm chủ tịch nước ra mắt
quốc dân vào ngày, tháng, năm nào?
A. 3/10/1946
B. 3/11/1946
C. 13/11/1946
D. 22/12/1946
Câu 159: Hiệp định Sơ bộ được Hồ Chí Minh ký với G. Sanhtony vào thời gian nào?
A. 6-3-1946
B. 14-9-1946
C. 19-12-1946
D. 10-12-1946
Câu 160: Hội nghị Phôngtennoblô diễn ra vào thời gian nào?
A. Từ 10/5 – 20/8/1945
B. Từ 15/6 – 25/9/1946
C. Từ 6/7 – 10/9/1946
D. Từ 12/8 – 30/10/1946
Câu 161: Khó khan lớn nhất của nước Việt nam Dân chủ cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm
1945 là gì?
A. Nạn đói
B. Nan dót
C. Tài chính
D. Ngoại xâm
Câu 162: Chọn phương án đúng nhất: Nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa sau Cách mạng tháng
Tám năm 1945 phải đối phó với những khó khăn nào?
A. Nạn đói, nạn dốt
B. Nạn dốt và nội phản
C. Nạn dốt và ngân sách trống rỗng
D. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng, ngoại xâm và nội phản
Câu 163: Chọn phương án đúng nhất: Thắng lợi của cuộc Tổng tuyển cử Quốc hội khóa I
(6/1/1946) khẳng định:
A. Đất nước đã vượt qua khó khăn, thử thách
B. Tinh thần đoàn kết của dân tộc ta
C. Tinh thần yêu nước và khối đoàn kết toàn dân
D. Sức mạnh của dân ta
Câu 164: Trong các biện pháp giải quyết nạn đói ở Việt nam sau cách mạng Tháng Tám của chính
phủ cách mạng, biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Lập hũ gạo tiết kiệm
B. Tăng cường sản xuất
C. Tổ chức ngày đồng tâm
D. Chia lại ruộng đất
Câu 165: Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào thực hiện “Tuần lễ vàng”, “Quỹ Độc
lập” nhằm mục đích gì?
A. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước
B. Quyên góp tiền để xây dựng đất nước
C. Giải quyết nạn đói
D. Cå A, B, C
Câu 166: Sách lược đối ngoại của Đảng trong thời gian từ tháng 9/1945 đến tháng2/1946 là?
A. Hòa với Trung Hoa Dân quốc để đuổi Pháp
B. Hòa với Pháp đuổi Trung Hoa Dân quốc
C. Hòa hoãn với Pháp và Trung Hoa Dân quốc
D. Hòa với Trung Hoa Dân quốc đánh Pháp
Câu 167: Việc Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa kí Hiệp định Sơ bộ (06/03/1946) chứng tỏ...?
A. Sự yếu kém trong lãnh đạo của Đảng
B. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ
C. Chưa nhìn rõ kẻ thù của dân tộc
D. Sự mềm dẻo trong chính sách đối ngoại nhằm phân hóa kẻ thù
Câu 168: Đảng, Chính phủ và Chủ tịch HCM chuyển chiến lược đánh Pháp sáng chiến lược hòa
hoãn, nhân nhượng là do Pháp...
A. Bắt tay với Trung Hoa Dân quốc qua Hiệp ước Hoa – Pháp (1946) nhằm tiến quân ra Bắc, thôn
tính cả nước
B. Có Anh hậu thuẫn
C. Được bọn phản động tay sai giúp đỡ
D. Không có thiện chí hợp tác với Việt Nam
Câu 169: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời điểm
nào?
A. Đêm ngày 18 – 9 – 1946
B. Đêm ngày 19 – 12 – 1946
C. Ngày 20 – 12 – 1946
D. Ngày 2 – 9 – 1945
Câu 170: Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng họp mở rộng quyết định phát động cuộc
kháng chiến toàn quốc họp vào thời gian nào?
A. Ngày 17 – 12 – 1946
B. Ngày 19 – 12 - 1946
C. Ngày 20 – 12 - 1946
D. Ngày 22 – 12 - 1946
Câu 171: Những văn kiện nào dưới đây được coi như Cương lĩnh kháng chiến của Đảng ta:
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng
C. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh
D. Cå A, B, C
Câu 172: Nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân ta trong quá trình kháng chiến chống thực dân Pháp là:
A. Chống đế quốc giành độc lập dân tộc
B. Xóa bỏ những tàn tích phong kiến đem lại ruộng đất cho nông dân
C. Xây dựng chế độ dân chủ mới
D. Cả ba phương án trên
Câu 173: Đầu năm 1948, TW Đảng đã đề ra cách thức thực hiện cách mạng ruộng đất theo đường
lối riêng biệt của cách mạng Việt Nam, đó là:
A. Cải cách ruộng đất
B. Cả cách từng bước để dần dần thu hẹp phạm vi bóc lột địa chủ C. Sửa đổi chế độ ruộng đất trong
phạm vi không có hại cho nông dân
D. Cå A, B, C
Câu 174: Ngày 12/12/1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị ...?
A. Toàn dân kháng chiến B. Trường kỳ kháng chiến C. Kháng chiến kiến quốc
D. Kháng chiến toàn diện
Câu 175: Văn kiện nào sau đây có ý nghĩa to lướn như lời hịch cứu quốc, như mệnh lệnh chiến đấu
của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên cảu Đảng
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch HCM
D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến
Câu 176: Quyết tâm Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ khống chịu mất nước nhất định
không chịu làm nô lệ được trính trong văn kiện nào sau đây:
A. Tuyên ngôn độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Chỉ thị toàn quốc kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng bí thư Trường Chinh
Câu 177: Trong hai năm 1946 – 1947 quân dân ta ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16 đã...?
A. Bước đầu làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp B. Làm thất bại kế
hoạch Rove
C. Chặn đứng âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp
D. Chặn đứng âm mư đánh phá hậu phương của ta
Câu 178: “... chúng ta muốn hòa bình chúng ta phải nhân nhượng nhưng chúng ta càng nhân
nhượng thực dân Pháp càng lấn tới vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa”. Đoạn trích trong Lời
kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phản ánh...
A. Thiện chí Hòa Bình của Đảng ảnh chính phủ chủ Nhân dân Việt Nam B. Quyết tâm chống Pháp
của dân tộc Việt Nam
C. Quyết tâm xâm lược của thực dân Pháp
D. Tội ác của thực dân Pháp
Câu 179: Trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp 1945 – 1954 Đảng ta thực hiện đường lối kháng
chiến trường kỳ vì...
A. Pháp mạnh hơn ta về mọi mặt ta cần có thời gian để chuyển hóa lực lượng B. Ta cần phải tạo sức
mạnh tổng hợp vừa kháng chiến vừa kiến quốc
C. Xuất phát từ tư tưởng chiến tranh nhân dân
D. Cần phải tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
Câu 180: Giai đoạn 1946 – 1954, Đảng và Chính phủ đã thực hiện chủ trương sách lược nào để đối
phó với thực dân Pháp xâm lược?
A. Kiên quyết phát động và tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc
B. Tiến hành kháng chiến ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
C. Thực hiện sách lược hòa để tiến
D. Huy động lực lượng cả nước chi viện cho Nam bộ
Câu 181: Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược
1945 – 1954 là. ...
A. Xây dựng lực lượng vũ tranh Cách mạng
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội
D. Tư tưởng chiến tranh nhân dân của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Câu 182: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng Cộng sản Đông Dương tháng
2 năm 1951 được tổ chức tại:
A. Bắc Bó (Cao Bằng)
B. Tân Trào (Tuyên Quang)
C. Từ Sơn (Bắc Ninh)
D. Chiêm Hóa (Tuyên Quang)
Câu 183: Đại hội đại biểu lần thứ 2 của Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 2 năm 1951 diễn ra
trong hoàn cảnh nào?
A. Quân đội ta giữ vững thế chủ động ở chiến trường, Pháp liên tiếp thất bại và Mỹ từng bước can
thiệp sâu vào chiến tranh ở Đông Dương
B. Cuộc kháng chiến của ra chuyển sang giai đoạn mới, Pháp phải thay đổi chiến lược chuyeern từ
đánh nhanh thẳng nhanh sang đánh lâu dài với ta
C. Quân đội ta trưởng thành giành được thế chủ động trên chiến trường chính mở ra bước phát triển
mới của cuộc kháng chiến
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 – 1954 của ta đã bước đầu làm phá sản kết hoạch
Nava của Pháp và Mỹ
Câu 184: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 tháng 2 năm 1951, Đảng Cộng sản Đông Dương
quyết định tách Đảng và thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác – Leenin vì lý do nào?
A. Cần giải quyết triệt để vấn đề dân tộc
B. Xu thế phát triển của thế giới
C. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
D. Nguyện vọng của nhân dân ba nước Đông Dương
Câu 185: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng cộng sản Đông Dương tháng
2 năm 1951 đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai lấy tên Đảng là...
A. Đảng Cộng sản Đông Dương B. Đảng Lao Động Đông Dương C. Đảng Lao động Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 186: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của
Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 2 năm 1951?
A. Đánh dấu bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp B. Đánh dấu bước
phát triển mới trong quá trình trưởng thành của Đảng
C. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng D. Là “Đại hội
kháng chiến thắng lợi”
Câu 187: Trong những điểm sau đây nói về hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã
tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam điểm nào không đúng?
A. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt B. Chủ nghĩa
Mác – Leenin đã lay chuyển lôi cuốn quần chúng nhân dân và cả
những phần tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào cộng sản C. Cách mạng tháng 10
Nga như một trong các động lực thúc đẩy sự ra đời của nhiều đảng cộng sản
D. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường lối về giai cấp lãnh đạo
Câu 188: Trong những điểm sau đây nói về hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã
tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam điểm tác động nào nói lên hậu quả của chủ
nghĩa tư bản?
A. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt B. Chủ nghĩa
Mác – Leenin đã lay chuyển lôi cuốn quần chúng nhân dân và cả
những phần tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào cộng sản
C. Cách mạng tháng 10 Nga như một trong các động lực thúc đẩy sự ra đời của nhiều đảng cộng sản
D. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường lối về giai cấp lãnh đạo
Câu 189: Trong những điểm sau đây nói về hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã
tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt nam điểm tác động nào nói đến ảnh hưởng của chủ
nghĩa Mác – Leenin?
A. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt
B. Chủ nghĩa Mác – Leenin đã lay chuyển lôi cuốn quần chúng nhân dân và cả
những phần tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào cộng sản
C. Cách mạng tháng 10 Nga như một trong các động lực thúc đẩy sự ra đời của nhiều đảng cộng sản
D. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường lối về giai cấp lãnh đạo
Câu 190: Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp, điểm
nào sai?
A. Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị đó là Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ
B. Chính sách khai thác thuộc địa
C. Thực hiện chính sách dung túng duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta D. Thực hiện khẩu
hiệu tự do bình đẳng bác ái ở nước ta
Câu 191: Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp. Điểm nào thuộc
về chính sách cai trị về chính trị?
A. Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị đó là Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ B. Chính sách khai
thác thuộc địa
C. Thực hiện chính sách dung túng duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta D. Thực hiện khẩu
hiệu tự do bình đẳng bác ái ở nước ta
Câu 192: Trong các điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp. Điểm nào thuộc về
chính sách cai trị về kinh tế?
A. Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị đó là Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ B. Chính sách khai
thác thuộc địa
C. Thực hiện chính sách dung túng duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta D. Thực hiện khẩu
hiệu tự do bình đẳng bác ái ở nước ta
Câu 193: Trong các điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp. Điểm nào thuộc về
chính sách cai trị về văn hóa?
A. Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị đó là Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ
B. Chính sách khai thác thuộc địa
C. Thực hiện chính sách dung túng duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta
D. Thực hiện khẩu hiệu tự do bình đẳng bác ái ở nước ta
Câu 194: Trong các điểm sau nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã tác động mạnh mẽ
đến xã hội Việt Nam điểm nào sai?
A. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam
B. Làm cho xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến C. Nảy sinh
mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với
thực dân Pháp xâm lược
D. Chống đế quốc giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu
Câu 195: Trong các điểm sau nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã tác động mạnh mẽ
đến xã hội Việt Nam, điểm nào nói về phân hóa giai cấp ở nước ta?
A. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam
B. Làm cho xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến C. Nảy sinh
mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với
thực dân Pháp xâm lược
D. Chống đế quốc giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu
Câu 196: Trong các điểm sau nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã tác động mạnh mẽ
đến xã hội Việt Nam, điểm nào nói về tính chất Xã hội Việt Nam dưới sự thống trị của thực dân
Pháp?
A. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam
B. Làm cho xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến C. Nảy sinh
mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với
thực dân Pháp xâm lược
D. Chống đế quốc giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu
Câu 197: Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
được kể sau đây, ai là người tiêu biểu cho phong trào Cần Vương?
A. Hàm Nghi
B. Đề Thám
C. Phan Bội Châu
D. Phan Châu Trinh
Câu 198: Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
được kể sau đây, ai là người đứng đầu nghĩa quân Yên Thế?
A. Hàm Nghi
B. Đề Thám
C. Phan Bội Châu
D. Phan Châu Trinh
Câu 199: Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
được kể sau đây, ai là người đại biểu cho xu hướng cải cách
A. Hàm Nghi
B. Đề Thám
C. Phan Bội Châu
D. Phan Châu Trinh
Câu 200: Phong trào của vua Hàm Nghi thuộc khuynh hướng nào trong các khuynh hướng sau?
A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương
B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến
C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
Câu 201: Phong trào của nghĩa quân Yên Thế thuộc khuynh hướng nào trong các khuynh hướng
sau?
A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương
B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến
C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
Câu 202: Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục thuộc khuynh hướng nào trong các khuynh hướng
sau?
A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương
B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến
C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
Câu 203: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp là gì?
A. Toàn dân
B. Toàn diện
C. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 204: Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam được thông qua tại đại hội đại biểu toàn quốc
lần thức hai đã nêu lên ba tính chất của xã hội Việt Nam tính chất nào
sau đây không ở trong cương lĩnh đó?
A. Tính chất dân chủ nhân dân B. Tính chất một phần thuộc địa C. Tính chất nửa phong kiến
D. Tính chất Xã hội Chủ nghĩa
Câu 205: Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam được thông qua tại đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ hai đã nêu lên ba nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam khi đó, nhiệm vụ nào sau đây
không phải là của giai đoạn lúc đó?
A. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược giành độc lập và thống nhất thực sự cho dân
tộc
B. Giành chính quyền về tay nhân dân giành độc lập cho dân tộc
C. Xóa bỏ những tàn tích phong kiến và nửa phong kiến làm cho người cày có ruộng
D. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân gây cơ sở cho Chủ nghĩa xã hội
Câu 206: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng xác định nền tảng của nhân dân là những
giai tầng nào?
A. Công nhân, nông dân và lao động trí thức
B. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc
C. Công nhân, nông dân, địa chủ vừa và nhỏ
D. Công nhân, nông dân và binh lính
Câu 207: Trong các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
nguyên nhân nào là căn bản nhất?
A. Có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng
B. Có lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân chiến đấu dung cảm mưu lược
C. Có chính quyền dân chủ nhân dân tổ chức toàn dân kháng chiến và xây dựng chế độ mới
D. Có sự liên minh đoàn kết chiến đấu giữa ba dân tộc Việt Nam Lào Campuchia sự ủng hộ của các
nước xã hội chủ nghĩa và thế giới
Câu 208: Đại hội Đại bieru toàn quốc lần thứ 3 của Đảng đã hoàn chỉnh đường lối chiến lược
chung của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới gồm các nội dung sau đây, nội dung nào có ý
nghĩa lý luận và thực tiễn nhất?
A. Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn có hai nhiệm vụ chiến lược tiến hành đồng thời một là
cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, hai là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam,
thống nhất nước nhà
B. Nhiệm vụ cách mạng ở hai miền thuộc hai chiến lược khác nhau nhưng hai nhiệm vụ đó lại nhằm
giải quyết mâu thuẫn chung của cả nước giữa nhân dân ta với đế quốc Mỹ và bọn tay sai của chúng.
C. Hai nhiệm vụ chiến lược ấy có quan hệ mật thiết với nhau và có tác dụng thúc đẩy lẫn nhau
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc giữ vai trò quyết định nhất đổi với sự phát triển của
toàn bộ cách mạng Việt Nam và đối với sự nghiệp thống nhất nước nhà cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở miền Nam giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam khỏi
ách thống trị của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà
Câu 209: Tư tưởng chỉ đạo nào sau đây là của Đảng ta đối với cuộc đấu tranh ở miền Nam được
thể hiện trong các Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 11 và lần thứ 12
năm 1965?
A. Nắm vững thời cơ kiên quyết tiến công và nổi dậy buộc đối phương phải ngồi vào bàn đàm phán
với ta
B. Kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng đánh bại âm mưu Việt Nam hóa chiến
tranh của địch
C. Giữ vững và phát triển thế tiến công kiên quyết tiến công liên tục tiến
D. Thực hiện phương châm đánh cho Mỹ cút, đánh cho Ngụy nhào
Câu 210: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã để lại cho Đảng ta nhiều bài học
kinh nghiệm có giá trị về lãnh đạo và chỉ đạo cách mạng, bài học nào sau đây có giá trị hàng đầu?
A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công quyết đánh và Quyết thắng đế quốc Mỹ xâm lược
C. Thực hiện chiến tranh nhân dân tìm ra biện pháp chiến đấu đúng đắn linh hoạt sáng tạo
D. Coi trọng công tác tổ chức công tác xây dựng Đảng
Câu 211: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã để lại cho Đảng ta nhiều bài học
kinh nghiệm có giá trị về lãnh đạo và chỉ đạo cách mạng, bài học nào sau đây trực tiếp dẫn tới thắng
lợi: Mỹ cút, Ngụy nhào?
A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công quyết đánh và Quyết thắng đế quốc Mỹ xâm lược
C. Thực hiện chiến tranh nhân dân tìm ra biện pháp chiến đấu đúng đắn linh hoạt sáng tạo
D. Coi trọng công tác tổ chức công tác xây dựng Đảng
Cau 212: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân quan trọng đưa tới thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?
A. Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hi sinh của nhân dân và quân đội cả nước đặc biệt của cán bộ chiến
sĩ và hàng chục triệu đồng bào yêu nước miền Nam
B. Công cuộc xây dựng và bảo vệ hậu phương miền Bắc xã hội Chủ nghĩa của đồng bào và chiến sĩ
miền Bắc
C. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia và sự ủng hộ của
nhân dân thế giới
D. Có bối cảnh quốc tế thuận lợi kẻ địch bị khủng hoảng về kinh tế
Câu 213: Bài học kinh nghiệm nào sau đây không thuộc thời kỳ kháng chiến chống Mỹ cứu nước
1954 – 1975?
A. Đề ra và thực hiện đường lối giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội nhằm huy
động sức mạnh toàn dân đánh Mỹ, cả nước đánh Mỹ
B. Kết hợp chống đế quốc với chống phong kiến và xây dựng chế độ dân chủ nhân dân gây mầm
mống cho chủ nghĩa xã hội
C. Tin tưởng vào sức mạnh của dân tộc kiên định tư tưởng chiến lược tiến công quyết đánh và quyết
thắng đế quốc Mỹ xâm lược
D. Phải hết sức coi trọng công tác xây dựng Đảng xây dựng lực lượng cách mạng cả ở hậu phương
và tiền tuyến phải thực hiện Liên minh ba nước Đông Dương và tranh thủ tối đa sự đồng tình ủng
hộ của nhân dân thế giới
Câu 214: Bài học kinh nghiệm nào sau đây thuộc thời kỳ kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 –
1975?
A. Kết hợp đúng đắn nhiệm vụ chống Đế quốc với nhiệm vụ chống phong kiến và xây dựng chế độ
dân chủ nhân dân gây mầm mống cho Chủ nghĩa xã hội
B. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần kiên quyết xóa bỏ quan lieu bao cấp và cơ chế chinh cho
C. Trên cơ sở đường lối chủ trương chiến lược chung đúng đắn phải có công tác tổ chức thực hiện
giỏi năng động sáng tạo của các cấp bộ Đảng trong quân đội của các ngành các địa phương thực
hiện phương châm giành thắng lợi từng bước để đi đi thắng lợi hoàn toàn
D. Ra sức xây dựng lực lượng tập rượt quần chúng, nắm bắt thời cơ khởi nghĩa đúng lúc

You might also like