You are on page 1of 12

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO THỰC HÀNH MÔN


LÝ THUYẾT MẠCH I (EE2021)

Họ và tên : Dương Xuân Kiên


MSSV : 20222571
Tên học phần : Lý thuyết mạch 1
Lớp : 736267
GVHD : Phạm Hồng Hải
BÀI THÍ NGHIỆM LTM: 01

TÍNH CHẾ ĐỘ XÁC LẬP ĐIỀU HÒA TRONG MẠCH ĐIỆN TUYẾN TÍNH
BẰNG MÁY TÍNH DÙNG PHẦN MỀM MATLAB

Bài 1: Chương Trình Mathlab.

clc;
format shortG
%thong so dau vao
j = sqrt(-1);
E1 = 100;
E2 = 220*exp(j*pi/3);
Enh = [E1;E2;0;0;0;0];
J6 = 10*exp(j*pi/6);
Jnh = [0;0;0;0;0;J6];
Z1 = 30+j*40;
Z2 = 20+j*10;
Z3 = 10+j*2*pi*60*0.2;
Z4 = 15+j*2*pi*60*0.3;
Z5 = 20+j*2*pi*60*0.4;
Z6 = 10+j*20;
Z35 = j*2*pi*60*0.6*sqrt(0.2*0.4);
Z53=Z35;
Znh = [Z1 0 0 0 0 0 ;...nhanh1
0 Z2 0 0 0 0 ;...nhanh2
0 0 Z3 0 Z35 0 ; ...nhanh3
0 0 0 Z4 0 0 ;...nh4
0 0 Z53 0 Z5 0;...nh5
0 0 0 0 0 Z6];%nh6
disp('phuong phap the nut')
A=[-1 0 0 1 0 1;...nut b: I1 vao. I4,I6 ra
0 0 1 -1 -1 0;...nut c: I4,I5 vao.I3 ra
0 -1 0 0 1 -1];%nut d: I2,I6 vao.I5 ra
Ynh=inv(Znh);
Ynut=A*Ynh*A';
Jnut=A*(Jnh-Ynh*Enh);
Vnut=Ynut\Jnut;
Unhn=A'*Vnut
Inhn=Ynh*(Unhn+Enh)-Jnh
S= (Inhn + Jnh)'*Enh + Jnh'*Unhn

Kết quả hiện ra ở command window


phuong phap the nut

Unhn =

2
-64.126 - 205.78i

-60.008 - 94.755i

33.786 + 63.088i

30.34 + 142.69i

26.222 + 31.667i

4.1176 + 111.03i

Inhn =

-2.862 - 3.0434i

3.9151 + 2.831i

1.0531 - 0.21238i

1.2748 - 0.099182i

-0.22177 - 0.1132i

-4.1369 - 2.9442i

S=

1274.6 + 1679.8i

>>

Bài 2: Chương Trình Mathlab.


% Chuong trinh giai mach bai 2
clc; clear;
disp('Ghi chu ve don vi: I (A), goc(rad)');
% Thong so mach dien
j=sqrt(-1);
R1=200; R2=200; R3=10; Zl=100*j;
Zc=-100*j; E5=200;
E1=220; %phuc hoa e1
% Xet chi co E5 tac dung
Z12=(R1*R2)/(R1+R2);
I3=-E5/(R3+Z12)
Pe5=-I3*E5
% Xet chi co E1 tac dung
Z3= (Zc*Zl)/(Zc+Zl);
Z32=Z3+R3;
I32=0;
I12=E1/(R1+R2);
Uac=I12*R2;
Ubc=Uac
Pe1=I12*E1

3
Cách 2:

% Chuong trinh giai mach bai 2


clc; clear;
disp('Ghi chu ve don vi: I (A), goc(rad)');
% Thong so mach dien
j=sqrt(-1);
Z1=200;
Z2=200;
Z3=10;
Z4=-100*j;
Z5=100*j;
E5=200;
E1=220*exp(j*0);
% Xet chi co E5 tac dung
Z12=(Z1*Z2)/(Z1+Z2);
I3e5=-E5/(Z3+Z12);
% Xet chi co E1 tac dung
Z=[-1 1 1 0 0;0 0 -1 1 1;Z1 Z2 0 0 0;0 -Z2 Z3 Z4 0;0 0 0 -Z4 Z5];
E=[0 0 E1 0 0]';
I=inv(Z)*E;
I3=I(3)+I3e5
Uac=I(2)*Z2;
Ubc=Uac
Pe1=I(1)*E1
Pe5=-I3e5*E5
Kết quả hiện ra ở command window

Ghi chu ve don vi: I (A), goc(rad)

I3 =

-1.8182

Pe5 =

363.64

Ubc =

110

Pe1 =

121

>>

4
BÀI THÍ NGHIỆM LTM: 02

CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ BẢN – PHẦN TỬ CƠ BẢN R, L, C TRONG


MẠCH ĐIỆN CÓ NGUỒN HÌNH SIN

I. Mục đích thí nghiệm:


1. Sinh viên có hiểu biết tổng quan về phòng thí nghiệm lý thuyết mạch khi lần
đầu tiên đến phòng thí nghiệm.
- Khả năng phòng thí nghiệm
- Nội quy phòng thí nghiệm
- Nguyên tắc sử dụng thiết bị của phòng thí nghệm
2. Nghiệm chứng các hiện tượng cơ bản trên các phần tử R, L, C quan hệ dòng, áp
trên các phần tử đó. Các mạch ghép nối tiếp, quan hệ dòng, áp, công suất, hệ số
cosφ khi ta đặt vào nguồn điện áp hình sin có tần số f=50 Hz.

II. Nội dung thí nghiệm:


1. Mạch thuần điện trở:

U R=12 , 25 V R=99 , 6 Ω
I R =0,123 A Theo lý thuyết thì U Rvà I R cùng pha nên ta có
P R=1,509 W sơ đồ:
cos φ=¿ 1

Sơ đồ mạch điện:

IR IR U

U R

2. Mạch điện thuần cảm:


5
U L =12,290V Z L =99 , 8 Ω
I L =0,127 A L=0,317 H
Q L=1,546 VA Do cuộn cảm có điện trở trong rất nhỏ nên ta
cos φ=¿ -0,13 sơ đồ:

Sơ đồ mạch điện:

IL

3. Mạch thuần điện dung:

U C =12,291V ZC =99 , 9 Ω
I C =0,123 A C=3 , 19∗10 F
−5

Q=1,508 VA Do điện áp tụ điện chậm pha hơn một góc pi/2


cos φ=0,009 với dòng điện nên ta có sơ đồ:

IR
C

4. Mạch R-L nối tiếp:

U =12,270 V Z L =98 , 6 Ω

6
U R=5,028 V L=0,313 H
I =¿0,051A R=149 ,5 Ω
U L =¿10,655 V Do cuộn cảm có điện trở trong rất nhỏ nên ta
P=0,313 W có sơ đồ:
S=¿0,626

cos φ=¿ 0,501

I R

5. Mạch R-C nối tiếp:

U =12,245 V ZC =86,837 Ω
U R=9,102V −5
C=3 , 66∗10 F
I =0,092 A R=98.935 Ω
U C =7,989V Do điện áp tụ điện chậm pha hơn một góc pi/2
P=¿0,850 W với dòng điện nên ta có sơ đồ:
S=¿1,126 VA
cos φ=0,756

7
R

U
C

6. Mạch R-L-C nối tiếp:

U =12,201V C=78 , 06 Ω
I =0,107 A ZC =4 ,08∗10 F
−5

U R=10 , 53 V L=0,305 H
U L =10,268V Z L =95 , 96 Ω
U C =8,353 V

P=1,289 W

S=1,305VA

cos φ=0,988

BÀI THÍ NGHIỆM LTM: 03

CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ BẢN – PHẦN TỬ CƠ BẢN R, L, C – MẠCH


CÓ HỖ CẢM TRONG MẠCH ĐIỆN CÓ KÍCH THÍCH HÌNH SIN

8
I. Mục đích thí nghiệm:
1. Nghiệm chứng lại định luật Kirchhoff 1 (∑ i=0)
2. Nghiệm chứng lại hiện tượng hỗ cảm:
- Biết xác định cực cùng tên của hai cuộn dây có hỗ cảm bằng thực nghiệm.
- Nghiệm chứng được hiện tượng truyền công suất bằng hỗ cảm.
II.Nội dung báo cáo:
II.1 Nghiệm chứng lại định luật Kirchhoff 1 (∑ i=0)

U =¿12,1235
I 1=0 , 052 cos φ1=¿ 1
I 2=0,054 cos φ2=0,290
I 3=0 , 054 cos φ3=¿ 0,665

φ 1=180 °  i 1=¿ 0,052


φ 2=73 ,14 °  i2=¿ 0,015+0,05i
φ 3=48 , 31 °  i 3=¿0,036+0,04i
 i 1+ i2 +i 3=0

Qua kết quả thực nghiệm chứng minh được định luật Kirchhoff 1 đúng.

II.2 Nghiệm chứng lại hiện tượng hỗ cảm:

U 22 ' =¿ 9,114 V

U 11' =¿6,295 V
U 22 ' =¿5,881 V

9
U 11' =¿ 5,688 V
U 22 ' =¿ 5,863 V

So sánh độ lớn U 11' ; U 22 ' suy ra cặp cùng tên:


Ta thấy U 22 ' > U 2 ,2 nên:
 Lần 1: 2 cuộn cảm cùng cực tính:
- U 11 =U L 1+U M 12
'

- U 22 ' =U L2 +U M 21
 Lần 2: 2 cuộn cảm ngược cực tính:
- U 11 =U L 1−U M 12
'

- U 11 =U L 1−U M 12
'

II.3 Truyền công suất bằng hỗ cảm:

U 11' =¿12,122
U 22 ' =¿7,102

Hệ số biến áp khi có tải R là:


U 7,102
|K U|= U 22' = 12,122 =0,586
11'

10
BÀI THÍ NGHIỆM LTM: 05
MẠNG HAI CỬA TUYẾN TÍNH
I. Mục đích thí nghiệm

1. Xác định thực nghiệm các hệ số trong phương trình dạng A. Nghiệm lại

phương trình dạng A.

2. Xác định thực nghiệm hệ số trong các phương trình dạng Z. Nghiệm lai

phương trình dạng ZGõ phương trình vào đây .

III. Nội dung báo cáo

1. Xác định các hệ số Aik của mạng hai cửa không nguồn

Ở chế độ không tải İ 2= 0 hình (5-2a) cho U̇ 1đo U̇ 2, İ 1 ta có:

U̇ 1 11,744 İ 1 0,076
A12= = ≈ 1,574 ; A 21= = ≈ 0,010
U̇ 2 7,463 U̇ 2 7,463

Ở chế độ ngắn mạch cửa 2 U̇ 2=0 hình (5-2a) cho U̇ 1 đo İ 2, İ 1ta có:

11
U̇ 1 11,744 İ 1 0,073
A12= = ≈ 64,884 ; A 21= = ≈ 0,403
İ 2 0,181 İ 2 0,181

3. Xác định hệ số Zjk và nghiệm lại hệ phương trình dạng Z

12

You might also like