Professional Documents
Culture Documents
De Thi Hoc Ky 1 Vat Ly 10 Cac Nam Truoc
De Thi Hoc Ky 1 Vat Ly 10 Cac Nam Truoc
Câu 1: Một lực có độ lớn F tác dụng lên vật thì vật nhận được một gia tốc có độ lớn a. Theo định luật II Niu-
tơn,
A. a tỉ lệ thuận với F. B. a tỉ lệ nghịch với F.
C. a tỉ lệ thuận với F2. D. a tỉ lệ nghịch với F2.
Câu 2: Trong trường hợp sau, trường hợp nào vật chuyển động được coi là chất điểm.
A. Viên bi–a va chạm nhau trên mặt bàn bọc dạ xanh lục.
B. Chiếc tàu đang vào sân ga.
C. Xe ôtô đang chuyển động vào ga-ra.
D. Máy bay đang bay từ TP Hồ Chí Minh đến Hà Nội.
Câu 3: Độ lớn của lực vạn vật hấp dẫn giữa hai chất điểm cách nhau một đoạn r
A. tỉ lệ thuận với r. B. tỉ lệ nghịch với r.
C. tỉ lệ thuận với r2. D. tỉ lệ nghịch với r2.
Câu 4: Khi một vật chuyển động trượt trên một bề mặt, độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và bề mặt đó
A. tỉ lệ nghịch với độ lớn áp lực. B. tỉ lệ thuận với độ lớn áp lực.
C. tỉ lệ thuận với diện tích tiếp xúc. D. tỉ lệ nghịch với diện tích tiếp xúc.
Câu 5: Một vật chuyển động thẳng đều trên trục Ox với vận tốc v. Tại thời điểm t = 0, vật có tọa độ x0.
Phương trình chuyển động của vật là
t v
A. x . B. x x0t v . C. x x0 vt . D. x .
v t
Câu 6: Quĩ đạo của vật ném ngang từ một độ cao nào đó có hình dạng là
A. một đoạn thẳng. B. một cung tròn.
C. một nhánh parabol. D. một nhánh hyperbol.
Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính r với tốc độ v. Độ lớn gia tốc hướng tâm
an của vật được xác định bởi biểu thức
A. 10 N. B. 20 3 N. C. 10 3 N. D. 20 N.
Câu 21: Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật khối lượng 2 kg thì truyền cho vật đó một gia tốc có độ
lớn bao nhiêu?
A. 5 m/s2. B. 0,2 m/s2. C. 12 m/s2. D. 8 m/s2.
Câu 22: Một quả bóng khối lượng 350 g bay theo phương ngang đến đập vào tường với tốc độ 35 m/s. Sau
khi va chạm với tường, quả bóng bật lại theo phương cũ với tốc độ 15 m/s. Tìm độ lớn của lực do tường tác
dụng lên quả bóng, biết rằng thời gian va chạm là 0,2 s.
A. 70,0 N. B. 35,0 N. C. 43,8 N. D. 87,5 N.
Câu 23: Một vật chuyển động thẳng đều trên trục Ox có đồ thị
tọa độ thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật là bao nhiêu?
Câu 30: Một lực kế lò xo một đầu được treo vào trần một thang máy, đầu còn lại treo một vật nặng. Khi thang
máy đứng yên, lực kế chỉ 8 N, khi thang máy chuyển động lên nhanh dần, lực kế chỉ 10 N. Tỉ số giữa độ lớn
gia tốc a của thang máy và gia tốc rơi tự do g là bao nhiêu?
a a a a
A. 0, 2. B. 0,8. C. 1, 25. D. 0, 25.
g g g g
Câu 1: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì có độ lớn tỉ lệ nghịch với
A. tích hai khối lượng của chúng. B. khoảng cách giữa chúng.
C. bình phương khoảng cách giữa chúng. D. tổng hai khối lượng của chúng.
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều trên trục Ox với phương trình x x0 vt , trong đó x0 là
A. tọa độ của vật tại thời điểm t. B. quãng đường của vật tại thời điểm t.
C. tọa độ của vật tại thời điểm t = 0. D. quãng đường của vật tại thời điểm t = 0.
Câu 3: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo
A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của nó. B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của nó.
C. tỉ lệ thuận với bình phương độ biến dạng của nó.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương độ biến dạng của nó.
Câu 4: Độ lớn của lực ma sát trượt tỉ lệ với
A. bình phương của độ lớn áp lực. B. độ lớn áp lực.
C. diện tích mặt tiếp xúc. D. bình phương diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 5: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc của vật
A. bằng 0. B. là hàm bậc nhất theo thời gian.
C. là hàm bậc hai theo thời gian. D. không đổi.
Câu 6: Muốn cho một vật rắn chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì hai lực đó phải
A. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. B. cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều.
C. cùng phương, cùng độ lớn và cùng chiều. D. cùng phương, cùng độ lớn và ngược chiều.
Câu 7: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật
đang chuyển động sẽ
A. chuyển động chậm dần đều. B. chuyển động thẳng đều.
C. ngừng lại. D. chuyển động nhanh dần đều.
Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ góc là . Chu kì của vật được tính bằng
biểu thức nào sau dây.
2
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 9: Trong khoảng thời gian t , vận tốc của một vật chuyển động thẳng biến thiên một lượng v , gia tốc
của vật được xác định bằng biểu thức nào sau đây.
t v
A. . B. v t . C. . D. v t .
v t
A. 5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 10 m.
Câu 30: Một lò xo được đặt thẳng đứng, một đầu cố định với sàn nằm ngang, đầu còn lại nối với một đĩa cân
như hình vẽ. Khi đĩa cân không đựng gì cả, chiều dài của lò xo là l0 = 30 cm. Đặt lên đĩa cân một vật nặng
khối lượng m. Khi hệ cân bằng, lò xo dài l = 26 cm. Người ta ấn vật m xuống theo phương thẳng đứng một
đoạn nhỏ rồi buông nhẹ. Tìm gia tốc của vật khi lò xo có chiều dài 25 cm.