You are on page 1of 22

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾT TOÁN 1

1. Thông tin tổng quát


 Tên học phần
Tiếng Việt HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 1
Tiếng Anh Accounting Information System 1
 Số tín chỉ 3 (2,1,6)
Số tiết lý thuyết/số buổi 30/10
Số tiết thực hành/số buổi 30/10
Số tiết tự học 120
 Điều kiện tham dự học phần
Học phần trước
 Giảng viên phụ trách Tiêu Trúc Phong
Khoa/Bộ môn Kế toán
Email tieutrucphong@gmail.com
Điện thoại 077 479 2122

2. Mô tả học phần
Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức thực tế về Kế toán
trên Excel, giúp sinh viên biết cách tổ chức cơ sở dữ liệu kế toán trên môi trường
Excel, truy xuất dữ liệu kế toán theo yêu cầu, lập các sổ sách kế toán và báo cáo tài
chính trên Excel. Cụ thể bao gồm các nội dung sau:
Tổ chức cơ sở dữ liệu kế toán trên máy tính thông qua MS Excel.
Giới thiệu các hàm cơ bản của MS Excel ứng dụng trong kế toán
Thao tác với sheet và các tính năng thông dụng trên MS Excel
Cách thức lập sổ sách kế toán và báo cáo tài chính trên môi trường MS Excel.

3. Nguồn học liệu


3.1. Tài liệu học tập

[1] Bộ môn hệ thống thông tin kế toán – Khoa Kế toán – Kiểm toán, Hệ thống thông
tin kế toán – Tập 1, Trường ĐH Kinh tế Tp. HCM, Nhà xuất bản Phương Đông, 2015.
[2] Khoa Tài Chính Kế Toán, Giáo Trình Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Excel Kế
toán, Trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp. HCM, Lưu hành nội bộ 2019.
3.2. Tài liệu khác

[3] Bộ môn hệ thống thông tin kế toán – Khoa Kế toán – Kiểm toán, Hệ thống thông
tin kế toán 1, Trường ĐH Kinh tế Tp. HCM, NXB Lao động xã hội, 2006.
4. Mục tiêu học phần
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, kỹ năng, mức độ tự chủ và trách
nhiệm:
Mục
tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
[1] [2] [3] [4]

1.2.1 2
Học phần này nhằm cung cấp cho
1.3.1 2
G1 sinh viên những kiến thức thực tế
1.5.1 3
về Kế toán trên Excel
1.5.2 3

Sinh viên biết cách tổ chức cơ sở


dữ liệu kế toán trên môi trường 2.2.1 3
Excel, truy xuất dữ liệu kế toán 2.2.2 3
G2
theo yêu cầu, lập các sổ sách kế 2.3.2 3
toán và báo cáo tài chính trên 2.5.1 3
Excel

Có thái độ tự tin, chủ động trong


ghi nhận và xử lý nghiệp vụ; Có
kỹ năng giao tiếp hiệu quả để thu 3.3.1 2
G3 thập thông tin chính xác và đầy 3.3.2 3

đủ; Có khả năng làm việc nhóm 3.4.1 3

và thể hiện được sự độc lập trong


công việc; Biết tự tìm hiểu, tự
Mục
tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
[1] [2] [3] [4]
định hướng và cập nhật kiến thức
về Excel kế toán để nâng cao năng
lực chuyên môn.

5. *Chuẩn đầu ra học phần


CĐR Mô tả CĐR Chỉ định I, T, U
[1] [2] [3]

CLO1 Kiến thức

Học phần cung cấp các kiến thức về Excel kế toán


CLO1.
giúp người học có công cụ, phương pháp và quy ITU
1
trình lập báo cáo kế toán trên phần mềm Excel

CLO2 Kỹ năng

Đọc hiểu được các tài liệu excel kế toán sẵn có để có


thể vận dụng tốt trong thực tế công việc, hoặc có thể
CLO2. tự thiết kế biểu mẫu Excel kế toán và xây dựng các
ITU
1 biểu mẫu excel cho một hệ thống mới thông qua các
công cụ và phương pháp trên với thái độ tuân thủ và
chấp hành đúng chế độ kế toán quy định hiện hành

CLO3 Mức độ tự chủ và trách nhiệm

Tự lập kế hoạch, điều phối, quản lý các vấn đề liên
quan đến Excel kế toán nhằm đảm bảo thông tin đầu
CLO3.
ra đáp ứng kịp thời và đáng tin cậy trên tinh thần cầu ITU
1
tiến, có đạo đức nghề nghiệp và bảo mật thông tin
cho đơn vị.
6. Đánh giá học phần
6.1. Tiêu chí đánh giá
Thành Bài Số lần
CĐR
phần đánh Nội dung đánh đánh Tiêu chí Tỷ lệ
học
đánh giá/thời giá giá/thời đánh giá (%)
phần
giá gian điểm
Đánh giá kiến
thức người học CO1.1
đạt được và kỹ CO1.2
A1. năng vận dụng CO2.1 Rubric 1
A 1.1
Đánh lý thuyết vào CO2.2 Rubric 3
Kiểm tra
giá việc thu thập, xử CO3.1 6 Rubric 6 30%
thường
quá lý và giải quyết CO3.2 Rubric 7
xuyên
trình các vấn đề phát
sinh liên quan
đến Excel kế
toán
Đánh giá kiến
thức người học
đạt được và kỹ Rubric 1
A1.
năng vận dụng
Đánh A 1.2 Rubric 3
lý thuyết vào CO2.1
giá Kiểm tra 1 Rubric 6 20%
việc thực hiện CO3.1
quá quá trình Rubric 7
các tình huống
trình
excel kế toán
trong thực tế

Đánh giá kiến


CO1.1
thức người học
CO1.2
đạt được và kỹ
A3. CO2.1
năng vận dụng
Đánh A 3.1 CO2.2
lý thuyết vào Rubric 7
giá Kiểm tra CO3.1 1 50%
việc tìm hiểu,
cuối kết thúc CO3.2
mô tả và trình
kỳ
bày báo cáo
excel kế toán
trong thực tê.
6.2. Ma trận kiểm tra đánh giá
Ma trận thống kê số lượng câu hỏi theo từng đơn vị kiến thức

BẬC 1 BẬC 2 BẬC 3 Tổng


Chương
Chương 1 1 1 1 3
Chương 2 1 1 1 3
Chương 3 1 1 1 3
Chương 4 1 1 1 3
Chương 5 1 1 1 3
Chương 6 1 1 1 3
Chương 7 1 1 1 3
Chương 8 1 1 1 3
TỔNG 8 8 8 24
Ma trận định vị câu hỏi theo từng chuẩn đầu ra học phần

Chuẩn đầu ra
BẬC 1 BẬC 2 BẬC 3 Tổng
học phần

CLO1.1 2 2 2 6
CLO1.2 2 2 2 6
CLO2.1 1 1 1 3
CLO2.2 1 1 1 3
CLO3.1 1 1 1 3
CLO3.2 1 1 1 3
TỔNG 8 8 8 24

6.3. Quy định Rubrics


6.4. Theo quy định
6.3.1 Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Tích cực
Có tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham tham gia các
50 các hoạt các hoạt gia các hoạt
dự tích cực hoạt động
động tại lớp động động
tại lớp
Thời gian Vắng không Vắng không
Không vắng Vắng từ
tham dự đầy 50 quá 20% số quá 40% số
buổi nào 40% trở lên
đủ tiết tiết

6.3.2. Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Trọng
Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí số
(100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Thái độ 20 Khơi gợi vấn đề Tham gia Ít tham gia Không tham
tham gia và dẫn dắt cuộc thảo luận thảo luận gia thảo luận
Trọng
Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí số
(100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
thảo luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng Phân tích đánh đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
thảo luận giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng
Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
đóng góp ý 40 Phù hợp
hợp chưa phù hợp
kiến
hợp

6.3.3. Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm

Trọng Kém
Tốt Khá Trung bình
Tiêu chí số
(100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Khá đầy đủ, Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1 nội dung
10
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng quan trọng
Thiếu chính
Nội dung Tương đối
Khá chính xác, khoa
chính xác,
Chính xác, xác, khoa học, nhiều
20 khoa học,
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sai sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides và slides
10 và slides rất và slides khá
tương đối
Cấu trúc và hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
tính trực quan Ít/Không
Khá trực Tương đối
Rất trực quan trực quan và
10 quan và trực quan và
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ thẩm mỹ
Kỹ năng trình 10 Dẫn dắt vấn Trình bày rõ Khó theo dõi Trình bày
bày đề và lập luận ràng nhưng nhưng vẫn không rõ
lôi cuốn, chưa lôi có thể hiểu
ràng, người
thuyết phục cuốn, lập được các nội
luận khá dung quan nghe không
Trọng Kém
Tốt Khá Trung bình
Tiêu chí số
(100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
thể hiểu
được các nội
thuyết phục trọng
dung quan
trọng
Không
Tương tác Có tương tác
Tương tác tương tác
Tương tác cử bằng mắt và bằng mắt, cử
10 bằng mắt và
chỉ cử chỉ khá chỉ nhưng bằng mắt và
cử chỉ tốt
tốt chưa tốt cử chỉ
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
Quản lý thời toàn linh hoạt thoảng có gian, không Quá giờ
10
gian điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả
nêu được nêu được
được trả lời lời được đa
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ số câu hỏi
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đặt đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ

6.3.4. Rubric 4. Bảng kiểm/bảng đánh giá nội dung/nhiệm vụ/sự việc và tự chủ trong thực hiện
STT Nội dung/Nhiệm vụ/sự việc Mức độ tự chủ
Thấp Cao Rất cao
1 Nghiên cứu trước tài liệu học tập x
2 Hoàn thành bài tập về nhà x
3 Tham gia hoạt động học tập trên lớp x
4 Làm việc theo nhóm x
Cập nhật kiến thức để nâng cao
5 x
năng lực chuyên môn

6.3.5. Rubric 5. Bảng kiểm/bảng đánh giá nội dung/nhiệm vụ/sự việc và trách
nhiệm trong thực hiện

Mức độ tự trách nhiệm


STT Nội dung/Nhiệm vụ/sự việc Thấp Cao Rất cao
1 Phân tích nghiệp vụ phát sinh x
2 Xác định chứng từ kế toán x
3 Ghi sổ kế toán x
4 Trình bày trên báo cáo tài chính x
5 Phân tích cải tiến công việc kế toán x

7. Kế hoạch giảng dạy

Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
1 Chương 1: Tổng quan về hệ Trước khi học: A1.1
5 tiết thống thông tin kế toán Đọc, hiểu nội dung lên lớp A1.2
1.1. Khái niệm hệ thống và CO1.1 và tự hệ thống hóa vấn đề
hệ thống thông tin quản CO1.2 nghiên cứu, ghi nhận những
lý thắc mắc.
1.2. Hệ thống thông tin kế Trong khi học:
toán
GV: Tóm tắt mục tiêu bài
giảng buổi học. Sử dụng
phương pháp thuyết giảng,
thảo luận nhóm, hỏi đáp…
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
chủ động triển khai nội
dung giảng đúng đề cương
chi tiết
SV: Chú ý nghe giảng trên
lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tham gia thảo luận.
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
2 Chương 1: Tổng quan về hệ Trước khi học: A1.1
5 tiết thống thông tin kế toán (tt) Đọc, hiểu nội dung lên lớp A1.2
1.3. Tổ chức hệ thống thông CO2.1 và tự hệ thống hóa vấn đề
tin kế toán CO2.2 nghiên cứu, ghi nhận những
1.4. Các mức độ ứng dụng CO3.1 thắc mắc.
công nghệ thông tin CO3.2 Trong khi học:
trong hệ thống thông tin
GV: Tóm tắt mục tiêu bài
kế toán
giảng buổi học. Sử dụng
phương pháp thuyết giảng,
thảo luận nhóm, hỏi đáp…
chủ động triển khai nội
dung giảng đúng đề cương
chi tiết
SV: Chú ý nghe giảng trên
lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tham gia thảo luận.
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
3 Chương 2: Tổ chức dữ liệu kế Trước khi học: A1.1
5 tiết toán trong trong điều kiện ứng CO1.1 Đọc, hiểu nội dung lên lớp A1.2
dụng MS Excel CO1.2 và tự hệ thống hóa vấn đề
2.1. Ôn tập và bổ sung một số CO2.1 nghiên cứu, ghi nhận những
kiến thức căn bản về MS CO2.2
Excel thắc mắc.
CO3.1
2.2. Hình thức kế toán Hoàn thành bài tập đầy đủ,
CO3.2
2.3. Tổ chức dữ liệu kế toán kịp thời theo quy định của
trên MS Excel. giảng viên.
Trong khi học:
GV: Kiểm tra và ôn tập kiến
thức bài cũ và tóm tắt mục
tiêu bài giảng buổi học. Sử
dụng phương pháp thuyết
giảng, thảo luận nhóm, hỏi
đáp… chủ động triển khai
nội dung giảng đúng đề
cương chi tiết.
SV: Chú ý nghe giảng trên
lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tham gia thảo luận.
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng và xây dựng tình
huống, bài tập, hướng dẫn
SV ôn tập, thảo luận nhóm
ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
4 Chương 2: Tổ chức dữ liệu kế Trước khi học: A1.1
5 tiết toán trong trong điều kiện ứng Đọc, hiểu nội dung lên lớp A1.2
dụng MS Excel (tt) CO2.1 và tự hệ thống hóa vấn đề
2.1. Ôn tập và bổ sung một số CO2.2 nghiên cứu, ghi nhận những
kiến thức căn bản về MS CO3.1 thắc mắc.
Excel
CO3.2 Trong khi học:
2.2. Hình thức kế toán
GV: Tóm tắt mục tiêu bài
2.3. Tổ chức dữ liệu kế toán
giảng buổi học. Sử dụng
trên MS Excel.
phương pháp thuyết giảng,
1. thảo luận nhóm, hỏi đáp…
chủ động triển khai nội
dung giảng đúng đề cương
chi tiết.
SV: Chú ý nghe giảng trên
lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tham gia thảo luận.
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
5 Chương 4: Kiểm soát hệ Trước khi học: A1.1
3 tiết thống thông tin kế toán CO1.1 Đọc, hiểu nội dung lên lớp A1.2
1. Đặc điểm môi trường CO1.2 và tự hệ thống hóa vấn đề
máy tính ảnh hưởng đến CO2.1 nghiên cứu, ghi nhận những
kiểm soát nội bộ CO2.2 thắc mắc.
2. Tổng quan về COBIT CO3.1 Trong khi học:
3. Kiểm soát hệ thống CO3.2 GV: Tóm tắt mục tiêu bài
thông tin kế toán giảng buổi học. Sử dụng
4. Sự an toàn và trung thực phương pháp thuyết giảng,
của dữ liệu thảo luận nhóm, hỏi đáp…
chủ động triển khai nội
dung giảng đúng đề cương
chi tiết.
SV: Chú ý nghe giảng trên
lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tham gia thảo luận.
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
tập.
Trước khi học:
Đọc, hiểu nội dung lên lớp
và tự hệ thống hóa vấn đề
nghiên cứu, ghi nhận những
thắc mắc.
Trong khi học:
GV: Tóm tắt mục tiêu bài
giảng buổi học. Sử dụng
phương pháp thuyết giảng,
Chương 3: Lập bảng cân đối tài thảo luận nhóm, hỏi đáp…
khoản – Bảng tổng hợp chi tiết CO1.1 chủ động triển khai nội
3.1. Lập bảng cân đối tài CO1.2 dung giảng đúng đề cương
A1.1
6 khoản cấp 3 CO2.1 chi tiết.
A1.2
5 tiết 3.2. Lập bảng cân đối tài CO2.2 SV: Chú ý nghe giảng trên
khoản cấp 1 CO3.1 lớp, nêu thắc mắc, tích cực
3.3. Lập bảng tổng hợp chi tiết CO3.2 tham gia thảo luận.
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
7 Chương 4: Lập các sổ nhật ký Trước khi học: A1.1
5 tiết CO1.1 Đọc, hiểu nội dung lên lớp A1.2
4.1. Lập sổ nhật ký thu tiền
CO1.2 và tự hệ thống hóa vấn đề
4.2. Lập sổ nhật ký chi tiền
CO2.1 nghiên cứu, ghi nhận những
4.3. Lập sổ nhật ký chung
CO2.2
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
thắc mắc.
Trong khi học:
GV: Tóm tắt mục tiêu bài
giảng buổi học. Sử dụng
phương pháp thuyết giảng,
thảo luận nhóm, hỏi đáp…
chủ động triển khai nội
dung giảng đúng đề cương
chi tiết.
CO3.1 SV: Chú ý nghe giảng trên
CO3.2 lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tham gia thảo luận.
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
8 Chương 4: Lập các sổ nhật ký Trước khi học: A1.1
5 tiết (tt) Đọc, hiểu nội dung lên lớp A1.2
4.1. Lập sổ nhật ký thu tiền CO1.1 và tự hệ thống hóa vấn đề

4.2. Lập sổ nhật ký chi tiền CO1.2 nghiên cứu, ghi nhận những
CO2.1 thắc mắ.c
4.3. Lập sổ nhật ký chung
CO2.2 Trong khi học:
CO3.1 GV: Tóm tắt mục tiêu bài
CO3.2 giảng buổi học. Sử dụng
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
phương pháp thuyết giảng,
thảo luận nhóm, hỏi đáp…
chủ động triển khai nội
dung giảng đúng đề cương
chi tiết.
SV: Chú ý nghe giảng trên
lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tham gia thảo luận.
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
9 Chương 5: Lập các sổ chi tiết – Trước khi học: A1.1
5 tiết Sổ cái Đọc, hiểu nội dung lên lớp A1.2
5.1. Lập các sổ chi tiết CO1.1 và tự hệ thống hóa vấn đề

5.2. Lập sổ cái tài khoản CO1.2 nghiên cứu, ghi nhận những
CO2.1 thắc mắc.
CO2.2 Trong khi học:
CO3.1 GV: Tóm tắt mục tiêu bài
CO3.2 giảng buổi học. Sử dụng
phương pháp thuyết giảng,
thảo luận nhóm, hỏi đáp…
chủ động triển khai nội
dung giảng đúng đề cương
chi tiết.
SV: Chú ý nghe giảng trên
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tham gia thảo luận.
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
10 Chương 5: Lập các sổ chi tiết – Trước khi học: A1.1
5 tiết Sổ cái (tt) Đọc, hiểu nội dung lên lớp A1.2
5.1. Lập các sổ chi tiết CO1.1 và tự hệ thống hóa vấn đề

5.2. Lập sổ cái tài khoản CO1.2 nghiên cứu, ghi nhận những
CO2.1 thắc mắc.
CO2.2 Trong khi học:
CO3.1 GV: Tóm tắt mục tiêu bài
CO3.2 giảng buổi học. Sử dụng
phương pháp thuyết giảng,
thảo luận nhóm, hỏi đáp…
chủ động triển khai nội
dung giảng đúng đề cương
chi tiết.
SV: Chú ý nghe giảng trên
lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tham gia thảo luận.
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
Trước khi học:
Đọc, hiểu nội dung lên lớp
và tự hệ thống hóa vấn đề
nghiên cứu, ghi nhận những
thắc mắc.
Trong khi học:
GV: Tóm tắt mục tiêu bài
giảng buổi học. Sử dụng
phương pháp thuyết giảng,
thảo luận nhóm, hỏi đáp…
Chương 8: Lập báo cáo tài chính
CO1.1 chủ động triển khai nội
8.1. Lập bảng cân đối kế toán CO1.2 dung giảng đúng đề cương
8.2. Lập báo cáo kết quả hoạt CO2.1
A1.1
11 chi tiết.
động kinh doanh A1.2
5 tiết CO2.2 SV: Chú ý nghe giảng trên
8.3. Lập báo cáo lưu chuyển
CO3.1 lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tiền tệ
CO3.2 tham gia thảo luận.
8.4. Mở sổ cho kỳ kế toán sau
Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.
Tuần
CĐR Bài
/Buổi
học đánh
học Nội dung Hoạt động dạy và học
phần giá
(Tiết)
Trước khi học:
Đọc, hiểu nội dung lên lớp
và tự hệ thống hóa vấn đề
nghiên cứu, ghi nhận những
thắc mắc.
Trong khi học:
GV: Tóm tắt mục tiêu bài
giảng buổi học. Sử dụng
phương pháp thuyết giảng,
Chương 8: Lập báo cáo tài chính thảo luận nhóm, hỏi đáp…
(tt) CO1.1 chủ động triển khai nội
8.1. Lập bảng cân đối kế toán CO1.2 dung giảng đúng đề cương
A1.1
12 8.2. Lập báo cáo kết quả hoạt CO2.1 chi tiết.
A1.2
5 tiết động kinh doanh CO2.2 SV: Chú ý nghe giảng trên
8.3. Lập báo cáo lưu chuyển CO3.1 lớp, nêu thắc mắc, tích cực
tiền tệ CO3.2 tham gia thảo luận.
8.4. Mở sổ cho kỳ kế toán sau Sau khi học:
GV: Tóm tắt nội dung bài
giảng, hướng dẫn SV ôn
tập, thảo luận nhóm ở nhà.
SV: Tham gia làm việc
nhóm và thuyết trình về các
vấn đề do giảng viên hướng
dẫn. Ghi các ý kiến, hệ
thống lại kiến thức, làm bài
tập.

8. Hướng dẫn tự học


- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi vào lớp
9. Quy định của học phần
9.1 Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định
- Tham dự tối thiểu 80% thời gian lên lớp
9.2 Quy định về hành vi lớp học: Tuyệt đối không được gian lận, sao chép và
hành vi vô lễ với giảng viên.
9.3 Quy định về học vụ
- Tương tác giảng viên :
1. Chuyên cần : Tham gia đầy đủ buổi học
2. Đúng thời hạn : Làm bài tập đầy đủ
3. Đáp ứng yêu cầu của giảng viên : Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi, thuyết
trình
- Đối với kiểm tra quá trình:
1. Hình thức : Làm bài tập trên máy
2. Câu trúc đề thi : 2 câu (Câu 1 : Tình huống 1; Câu 2 : Tình huống 2)
3. Loại đề : Đóng
- Đối với kiểm tra giữa khóa:
1. Hình thức : Làm bài tập trên máy
2. Câu trúc đề thi : 3 - 4 câu (Câu 1 - 2 : Tình huống 1; Câu 3 - 4 : Tình
huống 2)
3. Loại đề : Đóng
- Đối với thi kết thúc học phần :
1. Hình thức : Làm bài tập trên máy
2. Câu trúc đề thi : 3 - 4 câu (Câu 1 - 2 : Tình huống 1; Câu 3 - 4 : Tình
huống 2)
3. Tự luận : 4 - 5 câu
4. Loại đề : Đóng
9.4 Quy định về tự học
Các yêu cầu và hướng dẫn tự học trên lớp học trực tuyến Google.classroom sinh
viên hoàn thành đúng hạn.
10 Ngày phê duyệt
- Ngày biên soạn:
- Ngày phê duyệt lần 1:
- Ngày họp rút kinh nghiệm:
- Ngày phê duyệt lần 2

Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người viết


Th.S Đinh Thành Cung
PGS.TS Trần Phước Th.S Tiêu Trúc Phong

You might also like