You are on page 1of 7

ĐÁP ÁN BÀI TẬP LỚN NHÓM SỐ 1

Bài 1.
Câu 1a.
1
i1 i4

i2 i3
10W
I 5W
10V 20W II
20V
III
u 2A

 KVL cho I: 20i2  10  i2  0,5 A


 i3  2 A
 KVL cho II: 10i4  20  10  i4  3 A
 KVL cho III: 5i3  20i2  u  u  5.( 2)  20.( 0,5)  20V
 KCL cho nút (1): i1  i2  i3  i4  0,5  2  3  1,5 A
 Tính công suất:
+  Pph  10i1  2u  20i4  10.1,5  2.20  20.3  115W

P  20i22  5i32  10i42  10.  0,5   5.(2) 2  10.32  115W


2
+ tt

Câu 1b.
5KW i4

I
10V i1 2 i3
1 3

i2 20V
i5
4
2i4 III 10 i5 II
u 10KW

 KVL cho I: 5.103 i4  20  10  i4  2.10 3 A  2mA


 KVL cho II: 20  104 i5  104 i5  i5  103 A  1mA
 KVL cho III: u  10  104 i5  u  10  104.103  0
 KCL cho nút (1): i1  2i4  i4  i4  2mA
 KCL cho nút (3): i3  i4  i5  2mA  1mA  3mA
 KCL cho nút (2): i2  i1  i3  2mA  3mA  5mA
 Tính công suất:
+ P ph  2i4 .u  10i1  20i3  104 i5 .i2 30mW
+ P tt  5.103 i42  10 4 i52 30mW

Bài 2.
Câu 2a.
Phương pháp dòng nhánh:
ib 1

250W 60ib

24V 50W
I 150W
II

ib  i2  i3  0; KCL cho (1) ib  605


48
 0,079 A
 
250i b  50i2  24; KVL cho I giải hệ ta có: i2  3025  0,083 A
252

60i  50i  150i  0; KVL cho II i   12  3,96mA


 b 2 3 3 3025

Vậy ib=0,079A.
Phương pháp biến đổi tương đương mạch:
ib ib

250W 250W 37,5W


60
24V ib 24V 15ib
50W 150W 150

Viết KVL cho mạch tương đượng, ta có: (250  37,5  15)ib  24  ib  48
605  0, 079 A

Câu 2b.
Phương pháp dòng nhánh:

2i
i
2
1W 3 3i 4 2W

12V 2W u 4W
I II

1
i  2i  i4  0; KCL cho (3) i1  13
30
A
 
i4  i1  i2  0; KCL cho (4) i2  13 A
42


2i  i2  i3  0; KCL cho (2) giải hệ ta có: i3   13 A suy ra u  2i1  13 V
6 60

i  3i  2i  12; KVL cho I i  72 A


 1  4 13
2i 2  4i3  2i1  0; KVL cho II i  13
24
A

Vậy: u  60
13 V  4,615V ; i  24
13 A  1,846 A

Phương pháp biến đổi tương đương mạch:


2i

1W
i 3i

1W 3i 0,5W

u
12V I 1W

Viết KVL cho I, ta có: i  3i  0,5.3i  i  12  i  24


13 A và u  0,5.3i  i  13
60
V

Vậy: u  13
60
V  4, 615V ; i  24
13 A  1,846 A

Bài 3.
Câu 3a.
(1) Phương pháp điện thế nút:

Tập cắt 12 2W

u0
3 2W

1 4i0 2 2u0 i0

1A 4W 5W 12V
1W

Chọn (4) làm nút gốc  4  0 , ta viết hệ PT điện thế nút:


 12  15  12  3  12 1  2u0  122  2(1  3 )  122 ; Cho (3)
 3
 2  1  4i0  4 5 ; Cho (1) & (2)
 1 1
 4  2  1  1  2  2 3  1  2u0  1  2(1  3 ); Cho tc 12
1 1

1,51  0,83  6 1  292


65 V
 
 1   2  0,83  0 Giải hệ ta có:  2  13 V
68

1, 25    1,5  1   12 V


 1 2 3  3 13

u0  1  3  23265  3,569V


Suy ra:  
i0  53  12
65  0,1846 A

Vậy u0=3,569V và i0=0,1846A.


(2) Phương pháp dòng mắc lưới:
2W

u0
V 2W

4i0 2u0 i0

1A 4W 5W 12V
1W
II
I III IV

iml1  1; Cho I

(4+1)iml 2  4iml1  iml 3  4i0  4(iml 3  iml 4 ); Cho II

(2+5)iml 4  5iml 3  12; Cho IV
i  i  2u  2.2i ; Cho V&III
 ml 5 ml 3 0 ml 5

2iml 5  (5  1)iml 3  iml 2  5iml 4  4i0  4(iml 3  iml 4 ); Cho V&III

iml1  1 iml1  1A
 
5iml 2  5iml 3  4iml 4  4 iml 2   65 A
8


 5iml 3  7iml 4  12 giải hệ ta có: iml 3   65 A
348

i  3i  0 i   72 A
 ml 3 ml 5  ml 4 13

 i
 ml 2  10 iml 3  9iml 4  2iml 5  0 iml 5  116
65 A

u0  2iml 5  232 65  3,569V


Suy ra: 
i0  iml 3  iml 4  65  0,1846 A
12

Vậy u0=3,569V và i0=0,1846A.


Câu 3b.
(1) Phương pháp điện thế nút:
40W

i0 96V
10W 20W
2
1

80V 4u0 u0
2i0 80W

Chọn (3) làm nút gốc 3  0 , ta viết hệ PT điện thế nút:

 101  201  401  1  401  2  10


80
 96 4 u0 4 2
40  20  10  40  20 ; Cho (1)
80 96

 1 1
 40  80   2  40 1   40  2i0   40  2 40 ; Cho (2)
1 96 96 1  2 96

0,1751  0, 2252  10, 4 1  2272


5 V
 Giải hệ ta có: 
0,0751  0,08752  7, 2  2  5 V
1536

u0   2  1536 5  307, 2V


Suy ra:  1 2  96
i0  40  32 25  1, 28 A

Vậy u0=307,2V và i0=1,28A.


(2) Phương pháp dòng mắc lưới:
40W

i0 96V
10W 20W
II

III
80V 4u0 u0
I
2i0 80W

(10  20)iml1  20iml 2  80  4u0  80  4.80iml 3 ; Cho I



iml 3  iml 2  2i0  2iml 2 ; Cho II&III
(40  20)i  80i  20i  4u  96  4.80i  96; Cho II&III
 ml 2 ml 3 ml 1 0 ml 3
30iml1  20iml 2  320iml 3  80 iml1   936
25 A
 
 3iml 2  iml 3  0 giải hệ ta có: iml 2  25 A
32

20i  60i  240i  96 i  96 A


 ml 1 ml 2 ml 3  ml 3 25

u0  80iml 3  1536


25  307, 2V
Suy ra: 
i0  iml 2  25  1, 28 A
32

Vậy u0=307,2V và i0=1,28A.


Bài 4.
40W 100W

i0
5V a
2W
10W 2W Tương đương Rth
20i0 Thévenin
5W uhm R
a 100V

R u0
50W 5V b

 Tìm uhm từ mạch sau:


40W 100W

i0
5V 2W
I II
10W 2W
20i0
5W
a 100V
III
uhm
50W 5V

(40  10  5)iml1  10iml 2  5iml 3  5; Cho I



iml 2  iml 3  20i0  20(iml1  iml 2 ); Cho II&III
(10  100)i  (2  50  5)i  (5  10)i  100  5; Cho II&III
 ml 2 ml 3 ml1

55iml1  10iml 2  5iml 3  5 iml1   3488


277
A
 
 20iml1  21iml 2  iml 3  0 Giải hệ ta có:  iml 2   3488 A
525

15i  110i  57i  105 i  1,5725 A


 ml 2 ml 2 ml 3  ml 3
Suy ra: uhm  5(iml1  iml 3 )  50iml 3  5  81,09V
 Tìm inm từ mạch sau:
40W 2 100W 3

i0
5V 2W
10W 2W
20i0
5W
1 a 100V

inm
50W 5V
b
4
Chọn (4) làm nút gốc  4  0
 15  401  501  1  401  2   405  505 ; Cho (1)

 40  10  100  2  40 1  100 3  40 ; Cho (2)
1 1 1 1 1 5

 1 1
 100  2 3  100  2  20i0  2  20 10  2 ; Cho (3)
1 100 2 100

0, 2451  0,025 2  0, 225 1   857


235
V
 
 0.0251  0,135 2  0,013  0,125 Giải hệ ta có:  2  857 V
5410

1,99  0,51  50   62910 V


 2 3  3 857
Suy ra: inm  20i0  i0  51  21 102  51  11314
857  13,2 A

 Suy ra Rth:
uhm
Rth  inm  81,09
13,2  6,14W

(a) R=10W, tìm u0 và PR:


+ u0  RthR R uhm  6,141010 .81,09  50, 2416V
2 2
+ PR  uR0  50,2416
10  252, 422W
(b) Tìm R và PRmax:
+ Để PRmax thì R  Rth  6,14W
2
uhm 81,092
+ Khi đó PR max  4 Rth  4.6,14  267, 735W

-----------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------------------

You might also like