You are on page 1of 5

I.

LỜI NÓI TRỰC TIẾP (DIRECT SPEECH)


Lời nói trực tiếp là lời nói mà thông tin đi thẳng từ người thứ nhất sang người thứ hai
(người thứ nhất nói trực tiếp với người thứ hai). Trong lời nói trực tiếp chúng ta ghi lại
chính xác những từ ngữ mà người nói dùng. Lời nói trực tiếp phải được đặt trong dấu
ngoặc kép “”.
Ví dụ:
He said: “I am a student”.
II. LỜI NÓI GIÁN TIẾP(REPORTED SPEECH)
Lời nói gián tiếp là lời nói thuật lại ý của người nói: thông tin đi từ người thứ nhất qua
người thứ hai đến người thứ ba. Trong lời nói gián tiếp thì cấu trúc câu có sự biến đổi về
mặt ngữ pháp.
Ví dụ:
Trực tiếp: He said, “I am a student”.
Gián tiếp: He said that he was a student.
III. CÁC LOẠI CÂU TRONG LỜI NÓI TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP:
1. Statements (câu kể/ câu trần thuật)
Câu trần thuật là kiểu câu dung để kể, xác nhận, miêu tả, thông báo, nhận định, trình
bày… về những hoạt động, trạng thái, tính chất thực tế.
S say that/say to sb that/tell sb that + S +V (lùi thì)…
TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP
Hiện tại đơn → Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn → Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành → Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn → Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ đơn → Quá khứ hoàn thành
Will → would
Am/is/are going to → was/were going to
Can → could
May → might
Must → had to
Lưu ý:
Should / ought to/ would giữ nguyên trong lời nói gián tiếp
TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

1
This → that
These → those
Here → there
Now → then
Today → that day
Ago → before
Tomorrow → the next day/ the following day/ the
day after
The day after tomorrow → two days after/in two day’s time
Yesterday → the day before/ the previous day
The day before yesterday → two days before
Last week → the previous week/the week before
Next week → the next week/ the following week/ the
week after

2. Questions (câu hỏi)


a. Yes/ no questions:
S1 + asked + (O)+ IF/WHETHER + S2 + V (lùi thì)…
Ví dụ:
Nga said to Nam: “Can you speak English?”
→ Nga asked Nam if he could speak English.
b. WH- questions:
S1 + asked + (O)+ WH- (WHEN, WHERE, WHAT, WHY, HOW, WHO) + S2 +
V (lùi thì)…
Ví dụ:
My mother said: “Where are you going?”
→ My mother asked (me) where I was going.
3. Imperatives (câu mệnh lệnh)
(1). V nguyên mẫu + …
(2). Don’t + V nguyên mẫu + …
(3). Can/ could/ will/would+ S + V nguyên mẫu…?
S + told/ asked/ ordered + O + (not) + to V nguyên mẫu…
Ví dụ:

2
“Help me clean the house, Nga”, said Hung.
→ Hung asked/told Nga to help him clean the house.
 Một số trường hợp không đổi thì của động từ:
1. Động từ trong mệnh đề chính ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn
thành, tương lai đơn.
Ví dụ:
Tom says: “I am fine”.
→Tom says he is fine.
2. Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
Ví dụ:
He said: “The sun rises in the East.”
→ He said that the sun rises in the East.
3. Lời nói trực tiếp là các câu điều kiện loại II và III
Câu điều kiện loại II:

Câu điều kiện loại III

4. Lời nói trực tiếp là cấu trúc “Wish + past simple/past perfect”
Ví dụ:
“I wish I lived in HCM City”, she said.
→She said she wished she lived in HCM City.
5. Cấu trúc ( It’s time/about time somebody did something)

3
Ví dụ:
“It’s time the children went to school”, she said.
→ She said it was time the children went to school.
6. Lời nói trực tiếp có modal verbs(could/would/should/might/ought to /used to/ had
better…)
Ví dụ:
Miss Lan said: “You should study hard.”
→Miss Lan said I should study hard.
 Một số cấu trúc khác:
 S + V nguyên mẫu + O + (not) + to V nguyên mẫu…
→ S1 + V (ask, tell, order – ra lệnh; invite – mời; beg – cầu xin; urge – hối thúc;
encourage – khuyến khích; advise – khuyên; warn – cảnh cáo; remind – nhắc nhở) +
S2 + V lùi thì…
+ Would you like + to V nguyên mẫu…? → invite
+ Don’t forget to V nguyên mẫu …/ Remember to V nguyên mẫu…→ remind
 Apologize (to O) for V-ing xin lỗi ai về việc gì
 Accuse + O + of V-ing buộc tội ai về việc gì
 Congratulate + O + on V-ing chúc mừng ai về việc gì
 Prevent + O + from V-ing = Stop + O + from V-ing ngăn cản ai không cho ai làm

 Thank + O + for V-ing cảm ơn về việc gì
 Warn + O + against V-ing cảnh báo ai không nên làm gì
 Criticize/Reproach + O + for + Ving chỉ trích/ phê bình ai về việc gì đó
 Blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về việc gì = blame sth on sb: đổ lỗi việc gì cho ai
 Deny (phủ nhận)/ suggest (đề nghị)/ admit (thừa nhận/thú nhận) + Ving+….
 Promise (hứa), threaten (đe dọa)/ agree (đồng ý), offer( đề nghị giúp ai), refuse(từ
chối), propose(có ý định)+ to V nguyên mẫu…
 Dream of Ving (mơ về việc gì/ điều gì)
 Insist on + Ving (khăng khăng, cố nài, năn nỉ làm việc gì)
 Look forward to Ving (rất mong đợi làm việc gì)
 Think of Ving(nghĩ đến việc gì)

S + had better + V nguyên mẫu

4
S + should + V nguyên mẫu
Why don’t you + V nguyên mẫu
If I were you
→ S + advise + O + (not) + to V …
 Let’s + V nguyên mẫu
Why don’t we + V nguyên mẫu…?
Shall we + V nguyên mẫu…?
How/what about + Ving…?
→ S + suggest + Ving…

You might also like