Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP AN Chinh Thuc 11h 12 1 2021
ĐÁP AN Chinh Thuc 11h 12 1 2021
HÀ NỘI
Năm học 2020 – 2021
1,0
( x − 1) + ( )
2
x+3−2 =0
2
1,0
Kết hợp điều kiện xác định: phương trình có nghiệm là x = 1.
2 Chứng minh biểu thức K có giá trị nguyên. (2,5 điểm)
a2 (b − c ) − b2 ( a − c ) + c2 ( a − b )
Qui đồng mẫu thức ta được K = 0,5
( a − b )( a − c )( b − c )
K=
a 2 ( b − c ) − b 2 ( a − b ) + ( b − c ) + c 2 ( a − b )
=
(a 2
− b2 ) ( b − c ) − (b2 − c 2 ) ( a − b )
0,5
( a − b )( a − c )( b − c ) ( a − b )( a − c )( b − c )
( a − b )( b − c ) ( a + b ) − ( b + c ) ( a − b )( b − c )( a − c )
= = = 1. 1,0
( a − b )( a − c )( b − c ) ( a − b )( a − c )( b − c )
K = 1 (đpcm) 0,5
II 1 Chứng minh ab − bc − ca chia hết cho 9. (2,5 điểm)
Ta có a + b + c = 3k ( k ) c = 3k − ( a + b )
ab − ac − bc = ab − c ( a + b ) = ab − 3k − ( a + b ) ( a + b ) 1,0
= ( a + b ) − 3 k ( a + b ) − ab .
2 2
Mà ab − ac − bc 3
1,0
Suy ra a 2 + b 2 3; dẫn tới a 3; b 3 và từ đó c 3.
Vậy ab − ac − bc 9. 0,5
2 Chứng minh P ( x ) chia hết cho đa thức x − 2 x − 2. (2,5 điểm) 2
( ) ( )
0,5
1 + 3 + a 1 + 3 + b = 0 (10 + a + b ) = − ( a + 6 ) 3 (1) .
3
1
Ta có P ( x ) = x3 − 6 x − 4 = ( x3 + 8 ) − ( 6 x + 12 ) = ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x − 2 ) .
1,0
Vậy P ( x ) chia hết cho đa thức ( x 2 − 2 x − 2 ) .
III Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q. (2,0 điểm)
Tìm GTLN.
( x + y + z) 3( x2 + y 2 + z 2 ) .
2
Áp dụng bất đẳng thức : Với các số thực x, y, z , ta có:
( ) 3(a + b + b + c + c + a ) = 6 (a + b + c )
2
Ta có: Q 2 = a+b + b+c + c+a
(
Vì a, b, c 0 nên suy ra Q 4 36 ( a + b + c ) 36.3 a 2 + b2 + c 2 = 108
2
) 0,5
Lại có: ( a + b )( a + c ) = a 2 + ( ab + bc + ca ) a 2 = a.
Chứng minh tương tự: ( b + c )( b + a ) b; ( c + a )( c + b ) c. 0,5
suy ra Q 2 4 ( a + b + c ) .
Mặt khác a, b, c 0 ( a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + bc + ca ) a 2 + b 2 + c 2 = 1
2
0,5
dẫn tới a + b + c 1.
Suy ra Q 2 4 Q 2.
Vậy min Q = 2; đạt được khi a = b = 0; c = 1.
2
3 Chứng minh: BK vuông góc với AP. (2,0 điểm)
IH AI IE
Lấy H là giao điểm của DI và AP. Theo định lí Thales ta có: = = , mà
JP AJ JS 1,0
JP = JS nên IH = IE = ID dẫn đến I là trung điểm của HD.
Ta có PDQ = DIC (cùng phụ với IDQ ) nên IDC đồng dạng với DPQ. 0, 5
DH 2 ID 2 DC 2 PB PB
= = = = dẫn đến DHP đồng dạng với PBK .
DP DP PQ 2 PK PK
Suy ra PKB = DPH = 900 − KPH .
0,5
Từ đó PKB + KPH = 900 hay BK ⊥ AP.
V 1 Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn 3x + 2 y = 1 + 2 z. (1,0 điểm)
2 y ( 2 z − y − 1) chia 4 dư 2 y = 1.
Từ đó 3x + 2 = 2 z + 1 3x = 2 z − 1 z chẵn z = 2 p ( p +
).
Ta có: 3x = 22 p − 1 = ( 2 p − 1)( 2 p + 1) . Vì 3 là số nguyên tố nên
0,25
2 p − 1 = 3a
p a = 0, b = 1, p = 1 x = 1, z = 2.
2 + 1 = 3
b
7 = 22 m − 32 k = ( 2m − 3k )( 2m + 3k ) m = 2, k = 1 x = 2, z = 4.
* Nếu k chẵn 9k − 1 5. Mặt khác, từ (*) suy ra z − y lẻ (vì z − y chẵn suy ra
2 z − y − 1 3, vô lí) 2 y ( 2 z − y − 1) không chia hết cho 5 (LOẠI). 0,25
Kết luận: ( x, y, z ) (1,1, 2 ) , ( 2,3, 4 ).
2a 1
Chứng minh mọi tam giác (…) đều có diện tích không vượt quá . (0,25 điểm)
2
Xét ba điểm M , N , P nằm trong hình chữ nhật ABCD. Rõ
ràng diện tích tam giác MNP lớn nhất khi ba đỉnh đều nằm
trên các cạnh của hình chữ nhật. Ta xét hai trường hợp sau:
TH1: Hai trong ba điểm M , N , P thuộc cùng một cạnh. Giả 0,25
sử M , N cùng thuộc cạnh AB. Khi đó: MN AB và chiều
cao từ P xuống MN AD.
3
1 1 1
Suy ra S MNP . AB. AD = S ABCD = . A M B
2 2 2
TH2: Mỗi điểm thuộc một cạnh hình chữ nhật. Giả sử
M AB; N BC ; P CD. Dựng hình chữ nhật
ABNK , NK cắt MP tại I . Theo TH1 ta có: K
I
N
1 1 1 1
S MNP = S MNI + S PNI S ABNK + SCDNK = S ABCD = . D P C
2 2 2 2
2b Tìm giá trị nhỏ nhất của N. (0,75 điểm)
Chia hình chữ nhật ABCD thành bốn hình chữ nhật nhỏ bằng nhau như hình vẽ.
Theo nguyên lí Dirichlet, tồn tại hai trong năm điểm M , N , P, Q, R thuộc một trong bốn
hình chữ nhật nhỏ. Giả sử hai điểm M , N thuộc hình chữ nhật AEOH . Ta chứng minh:
1
Có ít nhất hai tam giác tạo bởi ba trong năm đỉnh này có diện tích . Thật vậy:
4
TH1: Có ít nhất hai điểm thuộc hai hình chữ nhật kề với hình chữ nhật AEOH . Hai điểm 0,25
1
này tạo với M , N hai tam giác có diện tích .
4
TH2: Có hai điểm P, Q thuộc hình chữ nhật CFOG , và điểm còn lại R thuộc một trong
hai hình chữ nhật DGOH ; BEOF . Như vậy, tam giác RMN và tam giác RPQ là hai tam
1
giác có diện tích .
4
TH3: Ba điểm P, Q, R thuộc hình chữ nhật CFOG. Theo A E
B
1
2a), tam giác S PQR . Mặt khác: hai trong ba điểm P, Q, R
4 H O F
thuộc cùng một tam giác, giả sử P, Q thuộc tam giác COG.
Dựng hình bình hành AHKC. Nếu M thuộc tam giác AOH D G C
1 0,25
thì tam giác MPQ thuộc hình bình hành AHKC , S MPQ ;
4 K
Nếu M thuộc tam giác AOE thì tam giác MPQ thuộc hình bình hành AECG và
1 1
S MPQ . Như vậy , luôn có ít nhất hai tam giác có diện tích .
4 4
Ta chỉ ra một vị trí của năm điểm M , N , P, Q, R có đúng hai A E B
1
tam giác có diện tích : Lấy M , N , P trùng với A, B, D;
4
H F
5 5 O
còn Q, R thuộc BC , CD sao cho BQ = BC ; DR = CD. Q
8 8
Khi đó, xét toàn bộ 10 tam giác tạo bởi ba trong năm điểm D C
G R
15 1
này, chỉ có S DQR = S BQR = ; các tam giác còn lại đều 0,25
128 4
1
có diện tích lớn hơn . Vậy giá trị nhỏ nhất của số N là 2.
4