Professional Documents
Culture Documents
Bài 20,21-Dụng Cụ Cơ Khí
Bài 20,21-Dụng Cụ Cơ Khí
1
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
I-Dụng cụ đo và kiểm tra kích thước
1.Thước dây
Dày 0,1-0,25mm
Chiều dài 1m, 5m, 10m
2-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
2-Thước kẹp đo đường kính, đo độ sâu với độ chính xác < 1mm
3-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
4-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
5-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
6-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
3. Thước đo góc
7-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
II-Dụng cụ kẹp chặt
1.Kìm (kẹp vật nhỏ) Xẻ răng hai đầu má kìm để
Má kìm
Tăng lực ma sát giữ vật
Khớp xoay
8-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
2.Êtô (Kẹp vật kích thước lớn)
9-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
10-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
11
III-Dụng cụ gia công Khung cưa (Tay không thuận)
1.Cưa (cắt đứt vật) Tay cầm (thuận)
Vít chỉnh độ
Răng cưa xiên góc
căng lưỡi cưa
Khe răng: Là nơi chứa vật liệu đứt ra
khi cưa sâu xuống
1inch=2,54cm=25,4mm
THÔNG SỐ : CHIỀU DÀI CHUẨN (1ICNH)/SỐ RĂNG
Răng cưa xiên góc +Cưa thô=(cưa những vật liệu mềm gỗ,nhựa, nhôm )
Khe răng: Là nơi chứa vật liệu đứt ra
= 25,4mm/16 răng = 1,58mm/răng
khi cưa sâu xuống
+Cưa trung bình 25,4/22 =1,15mm/răng (cứng tb: cưa thép cacbon thấp)
+Cưa nhuyễn 25,4/32 =0,79 mm/răng… (dùng để cưa vật liệu thép hợp kim,
kim loại cứng)
12-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Cưa tròn
13-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
2.Đục (chặt đứt, tạo rãnh)
Đi kèm với Búa ; vật liệu làm lưỡi đục là thép các bon , thép hợp kim
14-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
3-Dũa(mài nhẵn bề mặt )
+Dũa thô=(dũa xong bề mặt còn xù xì, dũa nhanh ) = 25,4mm/16 răng =
1,58mm/răng
+Dũa nhuyễn 25,4/32 =0,79 mm/răng… (dũa chậm, dũanhẵn ,hoàn thiện)
Chọn dũa khi chiều cao mấp mô lớn : Dũa thô=> dũa trung bình (gần được kích thước )=> dũa nhuyễn
Chọn dũa khi chiều cao mấp mô nhỏ: Dũa nhuyễn
15-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Cấu tạo các loại lưỡi đục- búa
Đục
rộng
16
4-Khoan (tạo lỗ)
Khoan
Khoan thép độ cứng trung bình
Khoan Khoan gỗ Khoan
bê tông Khoan hợp kim nhôm
thép bê tông
17-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Mũi khoan thông số hình học mũi khoan
18-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Máy khoan, cưa và máy phay
Các loại mũi
khoan, lưỡi
phay
19-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
IV-Dụng cụ tháo lắp
*Những chi tiết dùng để lắp ghép
20-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Hộp dụng cụ tháo lắp vít, bu lông, đai ốc
Hộp dụng cụ tháo lắp vít
21-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
https://www.youtube.com/watch?v=YMQYbE_aCVw
Cờ lê
Tua vít Bu long, vít đầu nón cụt,
Tua vít 4 cạnh trụ,thân trụ đi kèm đai ốc ,
hoặc bản thân hai chi tiêt
2 cạnh ghép có ren trong
Chìa vặn
22-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Vít 4 cạnh
Tua vít hai cạnh vặn được vít 4 cạnh (hạn chế
dùng vì dễ làm hỏng ren nếu dùng nhiều)
Vít 2 cạnh
Đầu tua vít hai cạnh Bu long, vít đầu trụ, nón cụt,
thân trụ đi kèm đai ốc , hoặc
bản thân hai chi tiêt ghép có
ren trong
23-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Chìa vặn lục giác chìm Cạnh lục giác là a
Vít lục giác đi kèm đai ốc nếu hai chi tiết khoan lỗ trơn 24-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Vít lục giác chìm ghép chi tiết có ren trong mà không cần đai ốc
Vít kèm đai ốc có hai cách tháo lắp sau:
Cách 1: Cố định đai ốc (dùng cờ lê, tay) –vặn vít bằng tua vít hoặc chìa vặn
Cách 2: Cố định vít bằng tua vít hoặc chìa –vặn đai ốc bằng cờ lê hoặc tay
ĐAI ỐC
CỜ LÊ
HAI CỜ LÊ ĐỂ VẶN
BU LÔNG-ĐAI ỐC
HOẶC
BU LÔNG
25-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
26-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Khẩu vặn ốc, bu lông
27-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Đầu khẩu vặn đai ốc, bulong đầu lục giác
28-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Hộp dụng cụ tháo lắp vít, bu long, đai ốc
29-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Dụng cụ cơ khí
Máy cưa tròn
Thước dây-đo chiều dài
và lưỡi cưa tròn Đục chạm khắc gỗ
Thước đo góc
30-Dụng cụ cơ khí-QNHNA
Bu long- đai ốc và dụng cụ tháo lắp
Đệm
Đai ốc
31-Dụng cụ cơ khí-QNHNA