Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 4 - Bài Tập Lớn Thiết Kế Nhà Máy Cơ Khí
Nhóm 4 - Bài Tập Lớn Thiết Kế Nhà Máy Cơ Khí
2100s
160s
120s
3 NC3: Phay mặt D , phay vát mép v=1500v/p - Dao phay mặt
t=0,5mm 120s đầu
s=375mm/p - Đồ gá
- Dao phay vát
mép
4 NC4 : Khoan lỗ 2 lỗ n=375v/p 180s Máy -Mũi khoan
t=8mm khoan d18,d10
s=0,3mm/v nằm - đồ gá
ngang
NC-7200
180S
+ Bước 2: Lật than đồ gá khoan và
taro 2 lỗ
3 NC3: Phay các cạnh của chi tiết. V=1500v/p 120s Máy -Dao phay
T=0.5mm phay ngón d10.
S=375mm/p đứng
6H12
4 NC4: Phay mặt bên của chi tiết. V=1500v/p 120s Máy -Dao phay
T=0.5mm phay mặt đầu
S=375mm/p 6H12 đường
kính 20.
5 NC5: Khoan các lỗ trên thân đồ gá. n=375v/p 120s Máy -Mũi
t=8mm khoan khoan d8.
s=0.3mm đứng -Đồ gá.
NC-
7200
3 NC3: Khoan và taro ren các lỗ bắt chi n=235v/p 180s 1/Má 2/Mũi
tiết của đồ gá t=8mm y khoan
1/ khoan thô 6 lỗ s=0,8mm/v khoan thép
cần gió
2A55 chuyên
dùng
loại có
bậc
(cho
ren
M8)
3/ Mũi
taro
ren
2/ Taro ren các lỗ vừa gia công
ngắn
3/ Lật ngược chi tiết ,khoan và taro
cổ
ren 2 lỗ bắt then dẫn hướng
dùng
cho ren
hệ mét.
d=8m
m
Ci = TiE /(FMi.mi )
trong đó : TiE :tổng thời gian nguyên công thực hiện trên máy loại i;được
tính như sau:
- Tổng thời gian nguyên công được thực hiện trên máy phay là:
áp dụng công thức:
TiE =¿/60 (giờ/năm)
1710.20000
TiE= 3600
= 9501 h
- Tổng thời gian nguyên công được thực hiện trên máy khoan NC7200 là:
1391,94 .20000
TiE= 3600
= 7733 h
-tổng thời gian nguyên công được thực hiện trên máy khoan 2A55 là:
2603.20000
TiE= 3600
= 14465h
Số lượng thợ đứng máy RMi là số thập phân phải quy tròn để có số
nguyên theo chỉ tiêu sau:
+ Khi số lẻ có giá trị < 0,5 thì lấy giảm đi và nâng bậc cho người thợ
cuối.
+ Khi số lẻ có giá trị > 0,5 thì lấy tăng lên 1 và hạ bậc cho người thợ
cuối.
Ta có bảng sau:
Phần III : Xác định diện tích mặt bằng phân xưởng.
I. Xác định nhu cầu về diện tích của phân xưởng.
1. Các thành phần diện tích:
- Diện tích đặt máy.
- Diện tích để công nhân thao tác.
-Diện tích đặt dụng cụ, đồ gá, phôi liệu, thành phẩm, bán thành phẩm ở máy.
- Diện tích vận chuyển.
- Các diện tích phụ khác.
Thông số các máy gia công :
Tên máy Công suất Kích thước máy Diện tích máy
(kW) (Dài x rộng ) ( m2 )
6H12 7 kW 2060x1530 mm 3,15
NC 7200 2,25 kW 1880x1240 mm 2,6
2A55 4,5 kW 2650x960 mm 2,33
= 98,04 (m2 ) ;
Diện tích phụ Ap được xác định theo tỷ lệ % so với diện tích sản xuất.
+ Kho trung gian (Ap1 ): Khoảng 10 – 15 %, chọn 10% ta có:
AP1 = 10%.Asx = 0,1x 98 = 9,8 (m2 ) ;
+ Chuẩn bị phôi (Ap2) : Khoảng 15 – 20 %, chọn 15% ta có:
AP2 = 15%.Asx = 0,15 x 98 = 14,7 (m2 );
+ Tổng kiểm tra chất lượng (Ap3): Khoảng 3 – 5 %, chọn 5% ta có:
AP3 = 5%.Asx = 0,05 x 98 = 4,9 (m2 );
+ Sinh hoạt (Ap4) khoảng 10 % ,ta có:
AP4 = 10%.Asx = 0,1 x 98 = 9,8 (m2 );
Ta có diện tích phụ AP = AP1+ AP2 + AP3 + AP4 = 39,2(m2 );
Tổng diện tích cần thiết của phân xưởng:
N
∑ A pi
A = ASX + i=1 = 98,04 +39,2 = 137,24 (m2).
Chọn sơ bộ: A = 138 (m2).
BỐ TRÍ NHÀ XƯỞNG
Phần IV : Xác định chi phí cần thiết của phân xưởng
1. Chi phí mua phôi :
Tên chi tiết Khối lượng Số lượng Đơn giá Thành tiền
( kg/chi tiết ) chi tiết ( vnđ/kg)
Loại 1 0,5 20000 40.000 400.000.000
Loại 2 0,6 20000 40.000 480.000.000
Loại 3 0,7 20000 40.000 560.000.000
Loại 4 0,75 20000 40.000 600.000.000
Tổng : 2.040.000.000
Tên dụng cụ Thời gian sử Số lượng cần Giá dụng Thành tiền
dụng ( giờ ) thiết ( chiếc ) cụ(vnd/cái)
Dao phay
mặt đầu
D = 40 m 6802,37 giờ 30 3.000.000 90.000.000
Dao phay
ngón
D = 12 mm 1257,76 giờ 5
D = 16 mm 1441,24 giờ 6 3.000.000 33.000.000
Dao phay
vát mép 418,53 giờ 4 3.000.000 12.000.000
D = 40 mm
Mũi khoan
∅6 1260,48 giờ 12
∅7 1473,12 giờ 13
∅8
∅ 10 2352,18 giờ 18
∅ 16 4362,73 giờ 25 100.000 10.200.000
∅ 18 4472,78 giờ 18
2435,65 giờ 16
Mũi taro ren
M4 918,36 giờ 10
M5 509,18 giờ 5 3.000.000
M6 781,97 giờ 8 100.000
M8 645,91 giờ 7
Tổng : 148.200.000