You are on page 1of 19

BÀI TẬP NHÓM

Nội dung
Chương 1: - Giới thiệu chung về sản phẩm (trình bày tối thiểu 1 trang giấy không
tính các hình vẽ minh họa) bao gồm: Các đặc điểm cơ bản và ứng dụng của sản
phẩm trong thực tế.
Chương 2: - Lựa chọn vật liệu chế tạo (một hoặc nhiều loại) cho sản phẩm và trình
bày các đặc tính cơ bản của vật liệu bao gồm: Thành phần hóa học, cơ tính, lý tính,
hóa tính, ... (trình bày tối thiểu 2 trang giấy không tính các hình vẽ minh họa).
Chương 3: - Lựa chọn phương pháp chế tạo sản phẩm và mô tả trình tự gia công
với sản phẩm cụ thể đã chọn, tính toán thồng số cắt gọt chính cho một số nguyên
công cơ bản (trình bày tối thiểu 2 trang giấy không tính các hình vẽ minh họa).
Chương 4: - Lựa chọn phương pháp xử lý nhiệt cho sản phẩm đã chọn (trình bày
tối thiểu 1 trang giấy không tính các hình vẽ minh họa).
Chương 5: - Kết luận (trình bày tối thiểu 1 trang giấy không tính các hình vẽ minh
họa).

Lưu ý:
- Mỗi sinh viên sẽ làm 01 đề: Số đề được ghi trong danh sách đính kèm.
- Các sinh viên phải nộp báo cáo bài tập cho giảng viên vào TUẦN 15 (theo lịch thực
học). Báo cáo được chấm điểm khi được đóng quyển và có chữ ký của sinh viên và
ngày nộp.
Đề số 1: Sản phẩm bánh răng thẳng: Modun răng m=4

Đề số 2: Sản phẩm bánh răng

Đề số 3: Sản phẩm bánh răng


Đề số 4: Sản phẩm bánh đai hình thang

Đề số 5: Sản phẩm dạng trục

Đề số 6: Sản phẩm dạng trục rỗng


Đề số 7: Sản phẩm dạng trục.

Đề số 8: Sản phẩm bu lông-đai ốc


Đề số 9: Sản phẩm mặt bích

Đề số 10: Sản phẩm mặt bích

Đề số 11: Sản phẩm mặt bích


Đề số 12: Sản phẩm ống sàng đứng

Đề số 13: Sản phẩm mặt bích


Đề số 14: Sản phẩm mặt bích

Đề số 15: Sản phẩm khuôn (khuôn ép nhựa, khuôn áp lực,...)

Đề số 16: Sản phẩm vỏ, hộp giảm tốc (VD: Hộp tốc độ).
Đề số 17: Sản phẩm dạng vỏ, hộp giảm tốc (VD: Hộp tốc độ).

Đề số 18: Sản phẩm dầm chữ I

Đề số 19: Sản phẩm dầm chữ I

Đề số 20: Sản phẩm dầm hộp


LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO

VÍ DỤ: Sản phẩm 12: Ống sàng đứng:

Ống sàng có hình dạng trụ kiêm làm ống sàng có đường kính D và chiều cao L và
đường kính lỗ sàng d = 1,5 ÷ 2,0 mm.

Hình 1. Kết cấu ống sàng đứng (lưới đứng)

Bảng 1. Danh sách các phôi của chi tiết hàn

S Mã số Số
Loại phôi sẽ chọn Ghép nối chi tiết
TT phôi lượng

1 DA.P.01 1

2 DA.P.02 1
3 DA.P.03 1

a. Chi tiết DA.P.1:

Hình 2. Hình dạng và kích thước chi tiết số 1


Số thứ tự các nguyên công như sau:

 Nguyên công 1: Chuẩn bị phôi và cắt phôi


 Chọn phôi: ta chọn phôi tấm dày 10mm
Kích thước phôi theo tiêu chuẩn của hãng :4000x1500x10mm
 Cắt phôi: Ta chọn máy cắt CNCGantry type flame plasma 2000
Hình 3. Máy cắt CNC Gantry type flame plasma 2000
Cắt với hình dạng và kích thước như hình vẽ:

 Nguyên công 2: Khoan lỗ


Chọn máy khoan với các thông số kỹ thuật dưới đây:

Khoan 4 lỗ 8 như hình vẽ trên

 Nguyên công 3: Mài


Sau khi cắt và khoan lỗ xong ta tiến hành mài các chi tiết nhằm đảm bảo độ phẳng và
nhẵn ở các vị trí cắt. Để mài lại ta chọn máy mài góc 170 – 2500 watt do hãng Karess sản
xuất.

Hình 4. Máy mài 2500 WSB-230


 Nguyên công 4:Kiểm tra
Ta kiếm tra lại vị trí các chi tiết như trên bản vẽ sau đó dùng giấy ráp đánh bóng.

b. Chi tiết DA.P. 2:

Hình 5. Hình dạng và kích thước chi tiết số 2


Sơ đồ thứ tự các nguyên công như sau:

 Nguyên công 1: Chuẩn bị phôi và cắt phôi


 Chọn phôi: phôi tấm chiều dày 2mm
Kích thước tấm theo tiêu chuẩn của hãng: 4000x1500x2mm.
 Kích thước phôi:từ bản vẽ chi tiết khai triển được phôi có dạng:

Hình 6. Kích thước phôi khai triển


Ta chọn máy cắt CNC Gantry type flame plasma 2000. Các thông số và chế độ cắt đã
có ở bên trên.
 Nguyên công 2: Dập lỗ

Hình 7. Hình dạng và kích thước khi dập


Thiết bị dập lỗ là máy dập với nhiều chày hoặc đặt hàng.

 Nguyên công 3: Lốc


Chọn máy lốc tôn vạn năng trục lốc trên của hãng Zhouxiang – Trung Quốc.

Hình 8. Máy lốc tôn vạn năng trục lốc trên W11S
 Model : W11S - 20×3000

Hình 9. Nguyên lý của nguyên công lốc ống


 Nguyên công 4: Hàn giáp mối đường sinh có chiều dày 2mm
 Chuẩn bị mép hàn
Mối hàn No1: Hàn giáp mối đường sinh có chiều dày 2mm, ta không thực hiện vát
mép ở đây mà chỉ chọn khe hở hàn là 1mm.
 Hàn đính và gá lắp phôi:
Ta có thể dụng đồ gá khối V ngắn để gá đặt khi hàn:

Hình 10. Đồ gá khối V ngắn định vị thân ống sàng


 Bảng - Quy trình công nghệ chế đế robot hàn
TT TÊN
YÊU CẦU
TT NGUYÊN NGUYÊN MÔ TẢ CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
KỸ THUẬT
CÔNG CÔNG
1 Nguyên Chê tạo Phương pháp: hàn từ Dung sai
công 1 phôi thép tấm, kích thước kích thước:
tấm 1 : 600,600,30; kích 1-3mm
thước tấm 2: Độ nhám
600,243,30. bề mặt:
Vật liệu: CT38 Rz40
Phương pháp hàn: MIG
2 Nguyên Gia công Phương pháp: phay mặt Phay trên máy phay Kích thước
công 2 mặt đầu đầu đứng 6H13. đạt: 240mm
Trình tự bước: Dụng cụ: dao phay Dung sai:
Định vị 3 bậc tự do mặt mặt đầu Ф120, 0,05mm
bên trên và mặt đáy BK8 Độ nhám :
bằng bàn máy,phay Gia công 2 lượt/ Rz20
phẳng mặt đầu. mặt.
Rà gá bằng đồng hồ so
3 Nguyên Gia công Phương pháp: phay mặt Chế độ phay: Kích thước
công 3 mặt bên bên Phay trên máy phay đạt: 600mm
Trình tự bước: ngang 6H82. Dung sai:
Định vị 3 bậc tự do mặt Dụng cụ: dao phay 0,05mm
bên trên và mặt đáy mặt đầu Ф120, Độ nhám :
bằng bàn máy, phay BK8 Rz20
phẳng một bên, Gia công 2 lượt/
Rà gá bằng đồng hồ so mặt:
để đạt được độ vuông
góc với chiều dài của
khoang
4 Nguyên Gia công Phương pháp: phay Chế độ phay: Kích thước
công 4 phay đứng xuyên thủng. đạt: 30 mm
Trình tự bước: Phay trên máy phay Dung sai:
Gá chi tiết lên máy đứng 6H13. 0,02 mm
phay đứng định vị 3 bậc Dụng cụ: dao phay Độ nhám :
tự do qua mặt đáy. mặt đầu Ф60, BK8, Rz20
Rà gá bằng đồng hồ so dao phay trụ
để đạt độ song song Gia công 2 lượt/
giữa phôi và trục máy mặt:

5 Nguyên Gia công Phương pháp: khoan Chế độ khoan: Kích thước
công 5 các lỗ bắt Định vị: 3 BTD thông Khoan trên máy đạt: Ф16
4 bulong qua mặtđáy máy khoan. khoan K125 các lỗ cách
M16, cố Rà gá bằng đồng hồ so Dụng cụ: mũi đểu
định Lấy dấu theo các lỗ của khoan thép gió Dung sai:
thanh thanh răng có trước Mũi taro ren thép 0,1 mm
răng Khoan 4 lượt gió, bộ 4 mũi M16 Độ nhám :
Taro ren bằng tay: 4 Rz20
lượt
6 Nguyên Khoan và Phương pháp: khoan Chế độ khoan: Kích thước
công 6 taro 4 lỗ Định vị: 3 bậc tự do Khoan trên máy đạt: theo
M12 trên bàn máy khoan. Rà khoan K125 bản vẽ
gá bằng đồng hồ so để Dụng cụ: mũi Dung sai:
lấy vị trí lỗ đúng giữa khoan thép gió 0,05mm
các khoang. Mũi taro ren thép Độ nhám :
Khoan 4 lượt gió, bộ 4 mũi M12 Rz20
Taro ren bằng tay
7 Nguyên Gia công Phương pháp: phay Chế độ phay: Kích thước
công 7 mặt bắt phẳng Phay trên máy phay đạt: theo
ray tấm Trình tự bước: ngang 6H82. bản vẽ
lớn. Định vị 3 bậc tự do qua Dung sai:
mặt đáy, phay trên máy Dụng cụ: dao phay 0,05mm
phay ngang . mặt đầu Ф12, BK8, Độ nhám :
Rà gá bằng đồng hồ so dao phay trụ Rz20
để đạt độ song song Gia công 2 lượt/
giữa phôi và trục máy mặt:
8 Nguyên Khoan 16 Phương pháp: khoan Chế độ khoan: Kích thước
công 8 lỗ Ф 9 Định vị: 3 bậc tự do Khoan trên máy đạt: Ф9
trên bàn máy khoan. Rà khoan K125 Dung sai:
gá bằng đồng hồ so để Dụng cụ: mũi 0,1 mm
lấy vị trí lỗ đúng giữa khoan thép gió Độ nhám :
các khoang Chế độ cắt: Rz20
Gia công 16 lượt v= 100m/p,S=
0,5mm/ vòng
Ф1= 9mm
9 Nguyên Khoan 8 Phương pháp: khoan Chế độ khoan: Kích thước
công 9 lỗ Ф 9 Định vị: 3 bậc tự do Khoan trên máy đạt: theo
trên bàn máy khoan. Rà khoan K125 bản vẽ
gá bằng đồng hồ so để Dụng cụ: mũi Dung sai:
lấy vị trí lỗ đúng giữa khoan thép gió 0,05mm
các khoang Độ nhám :
Gia công 8 lượt. Rz20
10 Nguyên Làm sạch, Làm sạch các bề mặt, Dụng cụ: dũa tay, Độ vuông
công 10 kiểm tra bavia gia công máy mài góc của 2
các kích Để chi tiết lên mặt Thước cặp: chiều tấm với
thước phẳng sạch dài 1000mm nhau.
Đo các kích thước Trục mẫu Độ ăn khớp
thẳng, đường kính bằng giữa đế sau
thước cặp gia công
Lắp lên ray, kiểm tra độ với thiết bị
ăn khớp và song song di trượt và
của 2 bề mặt của đế và robot.
thiết bị di trượt.

You might also like