Professional Documents
Culture Documents
như sau:
1. Chọn máy gia công :
Trong Machine type (Loại máy gia công) Chọn Generic(máy gia công thông
thường-Hệ mét sẽ là FANUC) Định nghĩa phôi :
Mở Properties trong Operation Manager chọn Stock Setup xuất hiện ra hộp
thoại Machine Group Properties (Thông số của nhóm máy)
Trên hộp thoại này sẽ có những thông số và ý nghĩa như sau :
Trong phần shape (hình dạng phôi) Sẽ có những tùy chọn sau :
Rectangular :dạng chữ nhật; Cylindrical : Dạng khối trụ; Solid phôi có dạng
khối solid (không có dạng đặc biệt); File :Lấy phôi từ một file sẵn có.
3 giá trị X,Y,Z trong mô hình :nhập kích thước phôi bằng tay.
Tùy chọn Bounding box phôi sẽ tự động nhận bằng giới hạn biên của chi tiết.
Select corners :Tạo phôi bằng cách chọn các góc của chi tiết.
Select library tool :Chọn dụng cụ cắt trong thư viện dao. Các thông số khác
mình ít dùng,nên chịu,bạn nào bổ sung được thì post thêm vậy.
Trên đây sẽ hiện ra hộp thoại hình học của dụng cụ cắt :Có các thông số cần
quan tâm sau : Flute :Chiều dài phần cắt
Shoulder :chiều dài đến vai dao.
Overall :Chiều dài của dao.
Corner radius :bán kính của đáy cầu-bằng nửa đường kính dao.
Diameter :ĐƯờng kính dao.
Arbor diameter :Đường kính phần kẹp dao.
Trang Parameter
Rough XY Step :Bề rộng của phần dụng cụ cắt ăn phôi trong mặt phẳng
XY,tính theo % của đường kính dụng cụ cắt.Ví dụ dao đường kính 20mm với giá
trị trong ô này là 60 thì bề rộng cắt sẽ là 12mm.
Finish XY step :Tương tự như trên.Độ rộng của phần dụng cụ cắt ăn vào phôi khi
gia công tính theo % của dụng cụ cắt.
Rough Z step :Độ sâu cắt mỗi pass tính theo % của đường kính dụng cụ cắt.
Finish Z step :Độ sâu lát cắt tinh tính theo % dụng cụ cắt.
Required pilot dia: Đường kính lỗ dẫn hướng dùng khi khoan,ta rô ren,khoét lỗ...
Material :Vật liệu của dụng cụ cắt :
HSS :High speed steel :Thép gió hay theo cao tốc.
Carbide Ceramic :sứ Borzon
Unkown :người dùng chỉ định.
% of matl. cutting speed :tốc độ cắt mặc định lấy theo % tốc độ cắt bề mặt trong
dữ liệu tính toán của MX.
% of matl. feed per tooth :Tốc độ cắt mặt định lấy theo % tốc độ cắt bề mặt trong
dữ liệu tính toán của MX,thông số này quyết định do vật liệu của dụng cụ dao cắt
và vật liệu phôi bị cắt.
Tool file name :Tên tập tin của dụng cụ cắt.
Manufacturer's tool code :mã dụng cụ của nhà sản xuất. Feed rate :Bước tiến
dao ngang.
Phím chọn Calc. speed/feed :Mastercam sẽ tính toán cho ta bước tiến và tốc độ.
Phím save to library :Lưu dụng cụ cắt vừa định nghĩa vào thư viện riêng.Chỗ này
các bạn có thể tạo cho riêng mình nhiều loại dụng cụ cắt khác nhau,khỏi mắc công
định nghĩa lại.
Trên đây các bạn có thể nhập các thông số sau đây các thông số khác không cần
thiết lắm. Rough XY Step. Có thể để mặc định
Finish XY step Có thể để mặc định
Rough Z step Có thể để mặc định Finish
Z step Có thể để mặc định feed rate :200
Plunge rate 200 Spindle speed 1000
flood
Clearance :Mặt phẳng an toàn.Là mặt phẳng mà sau khi kết thúc gia công của
con dao đó,dao sẽ rút về vị trí này. Absolute :Lấy theo tọa độ tuyệt đối
Incremental :Lấy theo tọa độ tương đối.
Retract :Lùi dao.Chỉ định mặt phẳng lùi dao sau mỗi lần chuyển dao để gia công
lát cắt tiếp theo.
Feed plane :mặt phẳng ăn phôi.Hay là mặt phẳng gia công,từ đây dao sẽ bắt đầu
thực hiện gia công.
Regen (regenerate )Xuất lại thông số bề mặt.
Total tolerance :dung sai tổng của bề mặt sau gia công.
Maximum stepdown :Chiều sâu cắt lớn nhất cho mỗi lát cắt Climb :phay thuận
Conventional :phay nghịch.
Hai thông số climb và conventional cần phải hiểu rõ,khi cần sẽ up hình lên giải
thích,vấn đề này có nhiều tài liệu giải thích nhưng chưa ràng.
Entry options : Các tùy chọn việc vào dao thực hiện cắt gọt kL.
Use entry :Sử dụng chức năng vào dao.
Align plunge entries for start holes : Chỉnh hướng xuống dao theo các lỗ khoan
bắt đầu.
Qua thẻ Pocket parameters :Các thông số gia công túi hốc.
Phần rough:
Cutting methods :Các phương pháp cắt gọt,hay các kiểu chiến lược chạy dao.Như
hình hiển thị,không giải thích thêm ở phần này.
Stepover percentage phần trăm bề rộng cắt ngang so với đường kính dao. spiral
inside to outside :Chạy xoắn ốc từ trong ra ngoài.
Use quick zigzag :Sử dụng kiểu chạy zigzag nhanh.
Roughing angle :Góc cắt thô so với phương X.
Finish :gia công tinh.Nếu chọn vào đây,sau gia công thô sẽ thực hiện luôn gia
công tinh bằng dao này.
Pass :số lát cắt tinh.
Cutter compensation :Bù dao.
Nguồn: techk.edu.vn