You are on page 1of 46

CHƯƠNG III : MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT

1. Lập trình gia công :


Khởi động phần mềm Creo 5.0, thiết lập thư mục làm việc, sau đó tạo file
mới, các thiết lập khác như hình 3.2. Trên thanh công cụ thẳng đứng chọn biểu
tượng Reference Model rồi chọn như hình
bên để gọi chi tiết mẫu vào, lúc này cửa sổ
xuất hiện yêu cầu ta chọn chi tiết, chọn chi
tiết sau đó chọn Default  . Phần mềm đưa
ta
vào môi trường gia công. Trên
thanh công cụ nằm ngang lựa chọn các kiều
ràng buộc để định vị chi tiết vào hệ tọa độ
chuẩn của môi trường gia công.
Ta chọn chế độ tạo phôi tự động, ta kích chọn biểu tượng tạo phôi thủ công:
Chọn Workpiece → create Workpiece

 Dùng extrude để phát thảo hình dáng phôi ban đầu


Ta hiệu chỉnh phôi trong phần Options  chọn ok
 Tạo máy gia công, nhấp chuột vào biểu tượng Work Center
 Hiệu chỉnh thông số Parameters
 Hiệu chỉnh thông số Travel

 Tạo gốc toạ độ gia công, chọn 3 mặt phẳng vuông góc với 3 trục Ox, Oy, Oz
Thiết lập mặt phẳng lùi dao
- Ta chọn operation  clearance  nhập khoảng cách lùi dao  chọn ok

4.1 Lần gá 1:
 Bước 1: Gia công mặt 10 :
Lần gá 1: Định vị mặt 1 (3 bậc), một mặt bên (2 bậc)
Bước 1: Gia công mặt 10
Chọn dao phay mặt đầu cho chi tiết có số hiệu 404SA32SA

Chọn dao có thông số như sau:

Tên dao: APX4000R404SA32SA

Nhà sản xuất: Mitsubishi Tool

Kích thước DC = 40 mm; LF = 125 mm; LH = 45 mm; Loại (type): 2

Số lưỡi cắt trên dao: Number of teeth = 4

- Chế độ cắt:

Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:
Vận tốc cắt: Vc = 400 SFM = 120 m/ phút

Tổng chiều sâu cắt t = 2,5 mm

Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,2 mm/ răng, ( Với fz = 0,008
inch = 0,2 mm)

Từ các số liệu trên ta tính các thông số còn lại

Tốc độ quay của trục chính:

1000 1000.120 1000 = 955 vòng/ phút


n=
Vc = 3,14.40 =
.120
3,14. Dc 3,14.40

Vận tốc ăn dao Vf = fz. n. Z = 0,2. 995. 4 = 764 (mm/phút)

Ta tiến hành mô phỏng như sau:


1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.
2. Chọn thông số dao :

 Bước 2: phay biên dạng các mặt xung quanh (bề mặt 11)
Chọn dao phay mặt đầu cho chi tiết 254SA25SA

Chọn dao có thông số như sau:

Tên dao: APX3000R254SA25SA

Nhà sản xuất: Mitsubishi Tool

Kích thước DC = 25 mm; DCON = 25 mm; LF = 115 mm; LH = 35 mm;

Loại (type): 2

Số lưỡi cắt trên dao: Number of teeth = 4

- Chế độ cắt:

Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:

Vận tốc cắt: Vc = 400 SFM = 120 m/ phút

Tổng chiều sâu cắt t = 2mm

Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,25 mm/ răng ( Với fz = 0,001
inch = 0,25 mm)
Từ các số liệu trên ta tính các thông số còn lại

Tốc độ quay của trục chính:

1000 Vc 1000 = 1528 vòng/ phút


n= 3,14. Dc =
.120
3,14.25

Vận tốc ăn dao Vf = fz. n. Z = 0,25. 1528. 4 = 1528 (mm/phút)


Ta tiến hành mô phỏng như sau:
1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.

2. Chọn thông số dao :


4.2 Lần gá 2:
 Bước 1: Phay tinh mặt đầu 1:
Chọn dao phay mặt đầu cho chi tiết có số hiệu 404SA32SA

Chọn dao có thông số như sau:

Tên dao: APX4000R404SA32SA

Nhà sản xuất: Mitsubishi Tool

Kích thước DC = 40 mm; DCON = 32 mm; LF = 125 mm; LH = 45 mm;

Loại (type): 2

Số lưỡi cắt trên dao: Number of teeth = 4

- Chế độ cắt:
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:

Vận tốc cắt: Vc = 400 SFM = 120 m/ phút

Tổng chiều sâu cắt t = 2,5 mm

Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,2 mm/ răng, ( Với fz = 0,008
inch = 0,2 mm)

Từ các số liệu trên ta tính các thông số còn lại

Tốc độ quay của trục chính:

1000 1000.120 1000 = 955 vòng/ phút


n=
Vc = 3,14.40 =
.120
3,14. Dc 3,14.40

Vận tốc ăn dao Vf = fz. n. Z = 0,2. 995. 4 = 764 (mm/phút)

Ta tiến hành mô phỏng như sau:


1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.
2. Chọn thông số dao :

 Bước 2: Phay biên dạng mặt 3


Chọn dao phay mặt đầu cho chi tiết có số hiệu 404SA32SA

Chọn dao có thông số như sau:

Tên dao: APX3000R121SA16SA

Nhà sản xuất: Mitsubishi Tool

Kích thước DC = 12 mm; DCON = 16 mm; LF = 85 mm; LH = 25 ; Loại

(type): Standard
Số lưỡi cắt trên dao: Number of teeth =1

- Chế độ cắt:
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:

Vận tốc cắt: Vc = 400 SFM = 120 m/ phút

Tổng chiều sâu cắt t = 2,5 mm

Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,2 mm/ răng, ( Với fz = 0,008
inch = 0,2 mm)
Từ các số liệu trên ta tính các thông số còn lại

Tốc độ quay của trục chính:

1000 1000.120 1000 = 3184 vòng/ phút


n=
Vc = 3,14.12 =
.120
3,14. 12 3,14.12

Vận tốc ăn dao Vf = fz. n. Z = 0,2.3184 .1 = 636 (mm/phút)

Ta tiến hành mô phỏng như sau:


1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.
2. Chọn thông số dao :

 Bước 3: Phay mặt 2


Chọn dao phay mặt đầu cho chi tiết có số hiệu 404SA32SA

Chọn dao có thông số như sau:

Tên dao: APX3000R121SA16SA

Nhà sản xuất: Mitsubishi Tool

Kích thước DC = 12 mm; DCON = 16 mm; LF = 85 mm; LH = 25 ; Loại

(type): Standard

Số lưỡi cắt trên dao: Number of teeth =1

- Chế độ cắt:
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:

Vận tốc cắt: Vc = 400 SFM = 120 m/ phút

Tổng chiều sâu cắt t = 2,5 mm

Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,2 mm/ răng, ( Với fz = 0,008
inch = 0,2 mm)
Từ các số liệu trên ta tính các thông số còn lại

Tốc độ quay của trục chính:

1000 1000.120 1000 = 3184 vòng/ phút


n=
Vc = 3,14.12 =
.120
3,14. 12 3,14.12

Vận tốc ăn dao Vf = fz. n. Z = 0,2.3184 .1 = 636 (mm/phút)

Ta tiến hành mô phỏng như sau:


1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.
2. Chọn thông số dao :

 Bước 4: Phay hốc bề mặt 8


Chọn dao phay đa chức năng cho bề mặt: 121FA12SA

Chọn dao có thông số như sau:

Tên dao: APX4000UR121SA12SA

Nhà sản xuất: Mitsubishi Tool

Kích thước DC = 0,75 inch = 20 mm; DCON = 0,75 inch = 20 mm; LF = 4 inch=
101,6 mm; LH = 1,25 inch = 31,75 mm;

Loại (type): 4

Số lưỡi cắt trên dao: Number of teeth = 1

- Chế độ cắt:

Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:

Vận tốc cắt: Vc = 500 SFM = 150 m/ phút

Tổng chiều sâu cắt t = 2mm

Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,15 mm/ răng ( Với fz = 0,006
inch = 0,15 mm)

Từ các số liệu trên ta tính các thông số còn lại

Tốc độ quay của trục chính:

1000 1000Vc 1000 = 2388 vòng/ phút


n
Vc= = 3,14.Dc =
.150
3,14.Dc 3,14.20
Vận tốc ăn dao Vf = fz. n. Z = 0,15. 2388. 1 = 358,2 (mm/phút)

Ta tiến hành mô phỏng như sau:


1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.
2. Chọn thông số dao :

 Bước 5: Khoan 2 lỗ Ф5 (6)


- Chọn dao khoan :
Chọn dao có thông số như sau:

Tên dao : SD203A-20-6R1-T

Nhà sản xuất dao: SECO -Thuỵ Sĩ

Kích thước :Dc =5mm ; L1 = 30mm; L2 = 66mm , Dh6 = 6mm;


 Chế độ cắt :
Từ bảng thông số chế độ cắt ta chọn các thông số dao cắt như sau:
Đường kính dao: dc = 5 mm

Tốc độ quay của trục chính: n = 4100 (v/p)

Vận tốc ăn dao: Fz = 0,15 (mm/ph)

Vận tốc cắt : Vc = 58 (mm/p)

Vận tốc chạy dao: F = F × n = 0,15 × 4100 = 615 (mm/p)

Chiều sâu cắt t = 15 mm

Ta tiến hành mô phỏng như sau:


1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.

2. Chọn thông số dao :


 Bước 6: Khoan 4 lỗ Ф8 (5)
 Chọn dao :
Chọn dao có thông số như sau:

Tên dao : VFMHVD0800

Nhà sản xuất dao : Mitsubishi tool

Kích thước : D1 = 8mm; ap = 19mm; L1 = 60mm; D4=8mm

Loại (Type): 2

Số lưỡi cắt trên dao: Flutes = 4

 Chế độ cắt :

Từbảngthôngsốchếđộcắttachọncácthôngsốdaocắtnhưsau:

Đường kính dao: D1= 8 mm

Tốc độ quay của trục chính: n = 4800 (v/ph)

Vận tốc ăn dao: V = 1150 (mm/Ph)


Vận tốc cắt : Vc= 120 (mm/ph)

Chọn lượng ăn dao ngang: ae = 4mm


Tổng chiều sâu cắt t = 27mm
Chiều sâu mỗi lần cắt là 3 mm

Ta tiến hành mô phỏng như sau:


1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.

2. Chọn thông số dao :


 Bước 7: Khoan 4 lỗ Ф5 (bề mặt 9 )

- Chọn dao khoan :


Chọn dao có thông số như sau:

Tên dao : SD203A-20-6R1-T

Nhà sản xuất dao: SECO -Thuỵ Sĩ

Kích thước :Dc =5mm ; L1 = 30mm; L2 = 66mm , Dh6 = 6mm;


 Chế độ cắt :

Từ bảng thông số chế độ cắt ta chọn các thông số dao cắt như sau:
Đường kính dao: dc = 5 mm

Tốc độ quay của trục chính: n = 4100 (v/p)

Vận tốc ăn dao: Fz = 0,15 (mm/ph)

Vận tốc cắt : Vc = 58 (mm/p)

Vận tốc chạy dao: F = F × n = 0,15 × 4100 = 615 (mm/ph)

Chiều sâu cắt t = 10 mm

Ta tiến hành mô phỏng như sau:


1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.

2. Chọn thông số dao :


 Bước 8: Khoan 4 lỗ Ф3 (bề mặt 7 )
Chọn dao có thông số như sau: Tên dao : SD203A-3.0-14R1

Nhà sản xuất dao: SECO -Thuỵ Sĩ

Kích thước :Dc =3mm ; L1 = 26mm; L2 = 62mm , Dh6 = 6mm;


 Chế độ cắt :
Từ bảng thông số chế độ cắt ta chọn các thông số dao cắt như sau:
Đường kính dao: dc = 3 mm

Tốc độ quay của trục chính: n = 5900 (v/p)

Vận tốc ăn dao: Fz = 0,15 (mm/ph)

Vận tốc chạy dao: F = F × n = 0,15 ×5900 = 885 (mm/ph) Chiều

sâu cắt t = 20 mm

Ta tiến hành mô phỏng như sau:


1. Chọn mặt phẳng gia công sau đó điều chỉnh các thông số chế độ cắt phù hợp.

2. Chọn thông số dao :


4.3 Lần gá 3: phay mặt 4
Vì bề mặt gia công là mặt 4 và bề mặt 3 ở lần gá 2 đều có yêu cầu kĩ thuật
giống nhau nên ta chọn cùng 1 loại dao APX4000R404SA32SA để dễ tiến
hành trong quy trình gia công

You might also like