Professional Documents
Culture Documents
Tạo gốc toạ độ gia công, chọn 3 mặt phẳng vuông góc với 3 trục Ox, Oy, Oz
Thiết lập mặt phẳng lùi dao
- Ta chọn operation clearance nhập khoảng cách lùi dao chọn ok
4.1 Lần gá 1:
Bước 1: Gia công mặt 10 :
Lần gá 1: Định vị mặt 1 (3 bậc), một mặt bên (2 bậc)
Bước 1: Gia công mặt 10
Chọn dao phay mặt đầu cho chi tiết có số hiệu 404SA32SA
- Chế độ cắt:
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:
Vận tốc cắt: Vc = 400 SFM = 120 m/ phút
Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,2 mm/ răng, ( Với fz = 0,008
inch = 0,2 mm)
Bước 2: phay biên dạng các mặt xung quanh (bề mặt 11)
Chọn dao phay mặt đầu cho chi tiết 254SA25SA
Loại (type): 2
- Chế độ cắt:
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:
Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,25 mm/ răng ( Với fz = 0,001
inch = 0,25 mm)
Từ các số liệu trên ta tính các thông số còn lại
Loại (type): 2
- Chế độ cắt:
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:
Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,2 mm/ răng, ( Với fz = 0,008
inch = 0,2 mm)
(type): Standard
Số lưỡi cắt trên dao: Number of teeth =1
- Chế độ cắt:
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:
Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,2 mm/ răng, ( Với fz = 0,008
inch = 0,2 mm)
Từ các số liệu trên ta tính các thông số còn lại
(type): Standard
- Chế độ cắt:
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:
Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,2 mm/ răng, ( Với fz = 0,008
inch = 0,2 mm)
Từ các số liệu trên ta tính các thông số còn lại
Kích thước DC = 0,75 inch = 20 mm; DCON = 0,75 inch = 20 mm; LF = 4 inch=
101,6 mm; LH = 1,25 inch = 31,75 mm;
Loại (type): 4
- Chế độ cắt:
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:
Tra catalogue ta có tốc độ cắt trên mỗi răng là fz = 0,15 mm/ răng ( Với fz = 0,006
inch = 0,15 mm)
Loại (Type): 2
Chế độ cắt :
Từbảngthôngsốchếđộcắttachọncácthôngsốdaocắtnhưsau:
Từ bảng thông số chế độ cắt ta chọn các thông số dao cắt như sau:
Đường kính dao: dc = 5 mm
sâu cắt t = 20 mm