You are on page 1of 33

3 Lựa chọn thứ tự các bước công nghệ gia công khuôn trên:

Ta đánh số các mặt của chi tiết như hình sau:

Trình tự các bước gia công:


Lần gá 1: Gia công bề mặt định vị
Bước 1:

- Chọn chuẩn là mặt số (1), kẹp chặt mặt số (2) và (4)


- Phay thô và phay tinh mặt số (3)
Bước 2:
- Chọn chuẩn là mặt số (1), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Khoan 4 lỗ định vị (10)

Bước 3 :
- Chọn chuẩn là mặt số (1), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
Doa 4 lỗ định vị (10)

Bước 4:
- Chọn chuẩn là mặt số (1), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Khoan 4 lỗ định vị (11)
Bước 5:
- Chọn chuẩn là mặt số (1), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Taro 4 lỗ định vị (11)

Lần gá 2: Gia công chi tiết


Bước 1:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay thô mặt số (1)
Bước 2:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay phá thô viền ngoài mặt số (5)

Bước 3:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay phá thô mặt số (5) tạo các đảo

Bước 4:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay bán tinh tạo biên dạng các khối
Bước 5:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay tinh mặt đầu các khối

Bước 6:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay tinh mặt bên các khối

Bước 7:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay tinh viền dưới các khối
Bước 8:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay tinh mặt phân khuôn

Lựa chọn dao phù hợp cho từng bước công nghệ hoặc nguyên công:
Nguyên công 1: Gia công bề mặt định vị
Bước 1: Phay thô mặt số (3)
 Chọn dao: Từ tài liệu Phay 2020 trang 140-144, ta chọn mặt R220.53-0050-12-4A, chọn
hạt dao SEMX1204AFTN-M15 thuộc nhóm T350M. Ta được các thông số sau:
 Kích cỡ hạt: 12
 Số răng hiệu dụng: 4
 Có cấp tưới nguội
 Chế độ cắt:
 Chọn chiều sâu cắt: ap = 2,5 (mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0,15 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = 170 (m/ph)
1000× v 1000× 170
n = π × D = π × 50 = 1082 (v/ph)
 Tốc độ dịch chuyển khi cắt:
Sph = fz.n.Z = 0,15.1082.4 = 649,2 (m/ph)
 Chọn tốc độ chạy dao nhanh: 250 (m/ph)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = Dc = 50 (mm)

Bước 2: Khoan 4 lỗ định vị (10)


 Chọn dao: Từ tài liệu Phay 2020 trang 38 và 108 , ta chọn mặt SD1105A-1600-063-
16R1,chế độ cắt H7. Ta được các thông số sau:

- Các thông số công nghệ

+ Lượng ăn dao dọc: ap = 0.1 (mm)

+ Lượng ăn dao ngang: ae = 0.2 (mm)

+ Lượng chạy dao vòng: Sv = 0.14 (mm/vòng)

+ Lượng chạy dao phút: Sph = 31 (m/phút)

Bước 3: Doa 4 lỗ (10)


 Chọn dao: Từ tài liệu Phay 2020, ta chọn mặt PMX5-16H7-EB45,chế độ cắt H7. Ta được
các thông số sau:
 Chọn chiều sâu cắt: t = 0,15 (mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0,05 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = 150 (m/phút)
1000. v 1000.150
 Tốc độ quay trục chính: n = π . D = π .16 = 2948(vòng/phút)
c

 Tốc độ dịch chuyển khi cắt: Sph = fz.n.Z = 0,05.2387.6 = 895 (mm/phút)
 Chọn tốc độ chạy dao nhanh: 200 (m/phút)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,2.Dc = 3,2 (mm)
Bước 4: Khoan 4 lỗ định vị (11)
 Chọn dao: Từ tài liệu Phay 2020 trang 38 và 108 , ta chọn mặt SD1105A-1000-049-
10R1,chế độ cắt H7. Ta được các thông số sau:

+ Lượng ăn dao dọc: ap = 0.1 (mm)

+ Lượng ăn dao ngang: ae = 0.2 (mm)

+ Lượng chạy dao vòng: Sv = 0.1 (mm/vòng)

+ Lượng chạy dao phút: Sph = 31 (m/phút)


Bước 4: Taro 4 lỗ (11)

Theo tài liệu “Dao taro ” trang 217 em chọn chọn dao taro TM-MF14X1.5ISO-14R1-H

+ Với chế độ cắt là:


 Chọn chiều sâu cắt: t = 0,5 (mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0,085 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = 150 (m/phút)
1000. v 1000.150
 Tốc độ quay trục chính: n = π . D = π .10 = 4700 (vòng/phút)
c

 Tốc độ dịch chuyển khi cắt: Sph = fz.n.Z = 0,085.3901.2 = 811 (mm/phút)
 Chọn tốc độ chạy dao nhanh: 200 (m/phút)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,25.Dc = 2.5 mm
Nguyên công 2: Gia công chi tiết

Bước 1: Phay thô mặt số (1)


 Chọn tương tự bước 1 của nguyên công 1
Bước 2: Phay phá thô viền ngoài mặt số (5)
 Chọn dao: từ tài liệu Phay 2020 trang 367-374, ta chọn mặt R218.20-1225.RE-22A, chọn
hạt dao 218.20-080ER-M04 thuộc nhóm F25M. Ta được các thông số sau:
 Chiều dài thiết lập: 22
 Số răng hiệu dụng: 2
 Có cấp tưới nguội
 Chế độ cắt:
 Chọn chiều sâu cắt: ap = 3 (mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0,12 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = 60 (m/ph)
1000× v 1000.44
n= = = 763 (v/ph)
π ×D π .25
 Tốc độ dịch chuyển khi cắt:
S = fz.n.Z = 0,12.560,22.2 = 183 (m/ph)
 Tốc độ chạy dao nhanh: 150(m/ph)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,3.Dc = 7.5 (mm)
Bước 3: Phay phá thô mặt số (5) tạo các đảo
 Chọn dao: từ tài liệu Phay 2020 trang 339-341, ta chọn mặt R217.29-0816.RE-035.3A,
chọn hạt dao RDHW0702M0-MD04 thuộc nhóm F15M. Ta được các thông số sau:
 Chiều sâu cắt hướng trục tối đa: 3,5 mm
 Số răng hiệu dụng: 3
 Có cấp tưới nguội
 Chế độ cắt:
 Chọn chiều sâu cắt: ap = (mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0,055 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = 85 (m/ph)
1000× v 1000.85
n= = = 3006,26 (v/ph)
π ×D π .9
 Tốc độ dịch chuyển khi cắt:
S = fz.n.Z = 0,055.3006,26.3 = 496,03 (m/ph)
 Tốc độ chạy dao nhanh: 250 (m/ph)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = Dc = 9(mm)
Bước 4: Phay bán tinh tạo biên dạng các khối
Chọn hạt dao
 Chọn dao: từ tài liệu Phay 2020 trang 367-374, ta chọn mặt R218.20-0612.RE-10A, chọn
hạt dao 218.20-100ER-ME05 thuộc nhóm F40M. Ta được các thông số sau:
 Chiều dài thiết lập: 10
 Số răng hiệu dụng: 2
 Có cấp tưới nguội
 Chế độ cắt:
 Chọn chiều sâu cắt: ap = 2(mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0.2 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = (m/ph)
1000× v 1000.60
n= = = 1591 (v/ph)
π ×D π .12
 Tốc độ dịch chuyển khi cắt:
S = fz.n.Z = 0,2.4907,28.2 = 636 (m/ph)
 Tốc độ chạy dao nhanh: 250 (m/ph)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,3.Dc = 0,3.12 = 3,6 (mm)

Bước 5: Phay tinh mặt đầu các khối


Chọn hạt dao
 Chọn dao: từ tài liệu Phay 2020 trang 136-139, ta chọn mặt R220.53-0040-09-4A, chọn
hạt dao SEMX09T3AFTN-D09 thuộc nhóm MP1501. Ta được các thông số sau:
 Kích cỡ hạt dao: 9
 Số răng hiệu dụng: 4
 Có cấp tưới nguội
 Chế độ cắt:
 Chọn chiều sâu cắt: ap = 0,5 (mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0,1 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = 90 (m/ph)
1000× v 1000.90
n= = = 761 (v/ph)
π ×D π .40
 Tốc độ dịch chuyển khi cắt:
S = fz.n.Z = 0,1.2745,42.4 = 286 (m/ph)
 Tốc độ chạy dao nhanh: 150 (m/ph)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,1.Dc = 0,1.40 = 4 (mm)

Bước 6: Phay tinh mặt bên các khối


 Chọn dao: từ tài liệu Phay 2020 trang 330-334, ta chọn mặt R217.29-0815.RE-025.4A,
thuộc nhómMP3000 . Ta được các thông số sau:
 Kích cỡ hạt dao: 9
 Số răng hiệu dụng: 3
 Có cấp tưới nguội
 Chế độ cắt:
 Chọn chiều sâu cắt: ap = 0,5 (mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0,1 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = 75 (m/ph)
1000× v 1000.75
n= = = 2383 (v/ph)
π ×D π . 10
 Tốc độ dịch chuyển khi cắt:
S = fz.n.Z = 0,1.2785.2 = 716(m/ph)
 Tốc độ chạy dao nhanh: 150 (m/ph)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,3.Dc = 0,3.10 =3 (mm)

Bước 7: Phay tinh viền dưới các khối


 Chọn dao: từ tài liệu Phay 2020 trang 342-346, ta chọn mặt R217.29-1616.0-04.2.05,
thuộc nhóm F15M . Ta được các thông số sau:
 Kích cỡ hạt dao: 9
 Số răng hiệu dụng: 2
 Có cấp tưới nguội
 Chế độ cắt:
 Chọn chiều sâu cắt: ap = 0,5 (mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0,1 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = 70 (m/ph)
1000× v 1000.70
n= = = 2785 (v/ph)
π ×D π .8
 Tốc độ dịch chuyển khi cắt:
S = fz.n.Z = 0,1.2785.2 = 557(m/ph)
 Tốc độ chạy dao nhanh: 150 (m/ph)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,3.Dc = 0,3.8 =2, 4 (mm)

Bước 8: Phay tinh mặt phân khuôn


Chọn hạt dao
 Chọn dao: từ tài liệu Phay 2020 trang 135-139, ta chọn mặt R217.53-2020.3S-09-2A ,
chọn hạt dao SEMX09T3AFTN-D09 thuộc nhóm MP1501. Ta được các thông số sau:
 Kích cỡ hạt dao: 9
 Số răng hiệu dụng: 2
 Có cấp tưới nguội
 Chế độ cắt:
 Chọn chiều sâu cắt: ap = 0,5 (mm)
 Lượng chạy dao: fz = 0,1 (mm/răng)
 Vận tốc cắt: V = 100(m/ph)
1000× v 1000.100
n= = = 1591 (v/ph)
π ×D π .20
 Tốc độ dịch chuyển khi cắt:
S = fz.n.Z = 0,13.5490,84.2 = 318 (m/ph)
 Tốc độ chạy dao nhanh: 150 (m/ph)
 Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,3.Dc = 0,3.20 = 6 (mm)

You might also like