Professional Documents
Culture Documents
Bước 3 :
- Chọn chuẩn là mặt số (1), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
Doa 4 lỗ định vị (10)
Bước 4:
- Chọn chuẩn là mặt số (1), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Khoan 4 lỗ định vị (11)
Bước 5:
- Chọn chuẩn là mặt số (1), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Taro 4 lỗ định vị (11)
Bước 3:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay phá thô mặt số (5) tạo các đảo
Bước 4:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay bán tinh tạo biên dạng các khối
Bước 5:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay tinh mặt đầu các khối
Bước 6:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay tinh mặt bên các khối
Bước 7:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay tinh viền dưới các khối
Bước 8:
- Chọn chuẩn là mặt số (3), kẹp chặt mặt số (2) và (4)
- Phay tinh mặt phân khuôn
Lựa chọn dao phù hợp cho từng bước công nghệ hoặc nguyên công:
Nguyên công 1: Gia công bề mặt định vị
Bước 1: Phay thô mặt số (3)
Chọn dao: Từ tài liệu Phay 2020 trang 140-144, ta chọn mặt R220.53-0050-12-4A, chọn
hạt dao SEMX1204AFTN-M15 thuộc nhóm T350M. Ta được các thông số sau:
Kích cỡ hạt: 12
Số răng hiệu dụng: 4
Có cấp tưới nguội
Chế độ cắt:
Chọn chiều sâu cắt: ap = 2,5 (mm)
Lượng chạy dao: fz = 0,15 (mm/răng)
Vận tốc cắt: V = 170 (m/ph)
1000× v 1000× 170
n = π × D = π × 50 = 1082 (v/ph)
Tốc độ dịch chuyển khi cắt:
Sph = fz.n.Z = 0,15.1082.4 = 649,2 (m/ph)
Chọn tốc độ chạy dao nhanh: 250 (m/ph)
Chiều rộng bề mặt cắt: ae = Dc = 50 (mm)
Tốc độ dịch chuyển khi cắt: Sph = fz.n.Z = 0,05.2387.6 = 895 (mm/phút)
Chọn tốc độ chạy dao nhanh: 200 (m/phút)
Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,2.Dc = 3,2 (mm)
Bước 4: Khoan 4 lỗ định vị (11)
Chọn dao: Từ tài liệu Phay 2020 trang 38 và 108 , ta chọn mặt SD1105A-1000-049-
10R1,chế độ cắt H7. Ta được các thông số sau:
Theo tài liệu “Dao taro ” trang 217 em chọn chọn dao taro TM-MF14X1.5ISO-14R1-H
Tốc độ dịch chuyển khi cắt: Sph = fz.n.Z = 0,085.3901.2 = 811 (mm/phút)
Chọn tốc độ chạy dao nhanh: 200 (m/phút)
Chiều rộng bề mặt cắt: ae = 0,25.Dc = 2.5 mm
Nguyên công 2: Gia công chi tiết