You are on page 1of 8

Tính toán chế độ cắt

Yêu cầu :
 Phay 4 hốc ( gia công theo biên dạng )
 Khoan 8 lỗ 6
 Khoan 12 lỗ M10 8,5 và taro ren
 Khoan 1 lỗ 20

Trình tự gia công


1. Khoan 4 hốc sâu 10mm sử dụng dao phay ngón 10
2. Khoan 8 lỗ 6 sâu 20 mm sử dụng mũi khoan 6
3. Khoan 12 lỗ M10 8,5 sâu 50mm sử dụng mũi khoan 8,5
4. Khoan 1 lỗ ở tâm 20 thông suốt sử dụng mũi khoan 20
5. Taro ren 12 lỗ 8,5 với chiều sâu 35mm đạt lỗ ren M10 x 1,5

Tính toán chế độ cắt


Phay 4 hốc ( phay tinh)
Chọn dao phay ngón 10 WINSTAR G550 EPSSC210000U
Đường kính lưỡi dao10mm , đường kính cán dao 10mm , chiều dài
lưỡi cắt 25mm , chiều dài dao 75mm
Bước tiến dao : F = 0.055 mm/vòng ( tra bảng 5-36 trang 31 sổ tay
CNCTM tập 2)
Vận tốc : v = 96 m/phút ( tra bảng 5-36 trang 31 , Sổ tay CNCTM tập
2)
Với chiều sâu cắt = 5mm

Số vòng quay trục chính S = = = 3055.77 vòng/phút


Chọn S = 3000 vòng/phút

Khoan 8 lỗ 6
Chọn mũi khoan thép gió HSS phi 6.0 mm Ega Master 66304
Thông số dao đường kính mũi khoan: 6.0 mm , Chiều dài lưỡi cắt:
L1= 57 mm , Chiều dài tổng thể: L2= 93 mm
Chiều sâu lỗ : L = 30mm
Bước tiến dao : F = 0.12 mm/vòng ( tra bảng 2.33 trang 171 , Sổ tay
gia công cơ )
Vận tốc : v ( m/phút)

= 24 m/phút ( tra bảng 2.106 trang 215 , Sổ tay gia công cơ )

Hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : = 0,8 ( tra bảng 2.107 trang
216 , Sổ tay gia công cơ )

Hệ số phụ thuộc tuổi bền dụng cụ : = 0.1 (tra bảng 2.108 trang 216 ,
Sổ tay gia công cơ )

Hệ số phụ thuộc tỉ lệ chiều dài cắt với đường kính : = 1 ( tra bảng
2.109 trang 216 , Sổ tay gia công cơ )

V= = 24.0,8.0,1.1 = 1,92 m/phút


Số vòng quay trục chính : S = = = 101.85 vòng/phút
Chọn S = 100 vòng/ phút
Khoan 12 lỗ 8.5
Chọn mũi khoan thép gió HSS phi 8.5 mm Ega Master 66311
Thông số dao
- Đường kính mũi khoan: 8.5 mm
- Chiều dài lưỡi cắt: L1= 75 mm
- Chiều dài tổng thể: L2= 117 mm
- Chuôi mũi khoan dạng tròn
Chiều sâu lỗ khoan = 50 mm (L/D > 5 )
Bước tiến dao F = 0.21 mm/vòng vòng (tra bảng 2.33 trang 171 , Sổ
tay gia công cơ )
Vận tốc : v ( m/phút)

= 23 m/phút

Hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : = 0.8 ( tra bảng 2.107 trang
216 , Sổ tay gia công cơ )

Hệ số phụ thuộc tuổi bền dụng cụ : = 0,1 (tra bảng 2.108 trang 216 ,
Sổ tay gia công cơ )

Hệ số phụ thuộc tỷ lệ chiều dài cắt với đường kính : = 1 ( tra bảng
2.109 trang 216 , Sổ tay gia công cơ )

V= = 23.0,1.1.0.8=1,84

Số vòng quay trục chính S = = =68,9 vòng/phút


Chọn S = 100 vòng
Taro ren 12 lỗ đạt ren m10
Chọn mũi taro Yamawa xoắn SP M10x1.5

Thông số : cỡ ren M10 , bước ren = 1.5mm , chiều dài đoạn ren dẫn
hướng = 1.5P
Chiều sâu lỗ L = 35mm ( L/D<5)
Vận tốc cắt : v (m/phút)

= 10 m/phút ( bảng 2.144 trang 227 , Sổ tay gia công cơ )

= 0.9 ( bảng 2.145 trang 227 , Sổ tay gia công cơ )

V= = 10.0,9 = 9 m/phút


Số vòng quay trục chính : S = = =337.03 vòng /phút
Chọn S = 300 vòng/phút

Khoan 1 lỗ
Chọn mũi khoan thép gió HSS phi 20 mm Ega Master 66277

Thông số mũi khoan


- Đường kính mũi khoan: 20 mm
- Chiều dài lưỡi cắt: L1=140 mm
- Chiều dài tổng thể: L=205 mm

Chiều sâu lỗ = 80mm (L/D=5) Khoan thông suốt


Bước tiến dao F = 0,32 mm/vòng ( tra bảng 2.33 trang 171 , sổ tay gia
công cơ )
Vận tốc : v ( m/phút)

= 24 (m/phút) ( bảng 2.106 trang 215 , Sổ tay gia công cơ )

Hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : = 0,8( tra bảng 2.107 trang 216 ,
Sổ tay gia công cơ )

Hệ số phụ thuộc tuổi bền dụng cụ : = 0,9 (tra bảng 2.108 trang 216 ,
Sổ tay gia công cơ )

Hệ số phụ thuộc tỷ lệ chiều dài cắt với đường kính : = 1 ( tra bảng
2.109 trang 216 , Sổ tay gia cơ)

V= = 24.0,9.1=21,6

Số vòng quay trục chính S = = = 343.77 vòng/phút


Chọn S = 350 vòng/phút

You might also like